intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 53:ĐƠN THỨC

Chia sẻ: Paradise1 Paradise1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

133
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhận biết một biểu thức đại số nào đó là đơn thức. - Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn. Phân biệt phần hệ số, phần biến của đơn thức. - Biết nhân hai đơn thức. Biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn. - Nắm được khái niệm bậc của đơn thức, biết tìm bậc của một đơn thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 53:ĐƠN THỨC

  1. Tiết 53: ĐƠN THỨC A. MỤC TIÊU: - Nhận biết một biểu thức đại số nào đó là đơn thức. - Nhận biết đư ợc một đơn thức là đơn thức thu gọn. Phân biệt phần hệ số, phần biến của đơn thức. - Biết nhân hai đơn thức. Biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn. - Nắm được khái niệm bậc của đơn thức, biết tìm bậc của một đơn thức. B. CHU ẨN BỊ: Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, máy chiếu, giấy trong, bút dạ đỏ. Học sinh: Giấy trong, bút dạ xanh, phiếu học tập. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. K iểm tra bài cũ: (2’-3’) - 2. D ạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1: HÌNH THÀNH CÁC KHÁI NIỆM ĐƠN THỨC (8’ – 10’)  Chiếu giấy trong hoặc đưa ra bảng phụ yêu cầu sau: Cho các biểu thức đại số: 4xy2 ;  Ho ạt động nhóm  cử 1 3 3x- 2 y; x2 y2(-x); 5(x + y); ; - đại diện ghi KQ vào 2 5 giấy trong hoặc bảng 7x3 213 2 phụ nhóm; 2 h/s lên 2x y; 2x (- y x); ; -6. 2 y bảng TK. Hãy sắp xếp chúng th ành hai nhóm: - Nhóm 1: Gồm những biểu thức đại số m à các ptoán thực hiện trên các biến chỉ là phép nhân ho ặc luỹ thừa. - Nhóm 2: Gồm các biểu thức còn lại.  Ch ữa bài làm của h/s các nhóm và bài làm của 2 h/s trên bảng  chốt  Nh ận xét miệng giới thiệu các ví dụ về đơn thức (lấy luôn các BTĐS có thuộc nhóm một làm VD)  Đvđ: Em hiểu thế n ào là đơn thức? Pbiểu ĐN đơn th ức?  Vào bài mới  Chiếu giấy trong ĐN đ ơn thức I. Đơn thức SGK/31 (bổ xung vào ĐN: "vì với
  2. số mũ không âm" 3 * Ví dụ : 4xy2; x2y3(-x); 1 5  Vậy ; -6 có được gọi là một đơn  TLM: có là đơn thức vì 2 13 1 2x2 y; 2x2(- )y x; -6; 1 10 thức không?VS?  gv chốt: Đúng = x; 2 2 như vậy, ngư ời ta qui ước mỗi số 22 gọi là các đơn thức. -6 = -6x0 thực là một một đơn thức  gt chú ý SGK/31 (phần đóng khung thứ  rút ra chú ý SGK/31. 2). * Định nghĩa: SGK/31  C2: Hãy cho 3 VD về đơn thức?  Chiếu giấy trong y/c: Bạn Nam cho rằng các biểu thức đại số sau là đơn thức (a,b là h ằng). 3 3 x y; b)2xy 2 ; c)3ax  y a) 7 12 d) xy ; e)a; f), 2 * Chú ý: số 0 đ ược gọi là 7 đơn th ức không. (xa)3 3 2  1 2 g) x y   xy  a; h) 4 2 a  Bạn Nam viết đúng hay sai? HOẠT ĐỘNG 2: ĐƠN THỨC THU GỌN (8’ – 10’)  Cho hai đơn thức: 5 x2 yx, 9x6 y3 II. Đơn thức thu gọn. * Xét đơn thức 9x6y3  Nh ận xét sự có mặt các biến trong  Nêu miệng  Đơn thức 9x6 y3 các Các biến x,y có mặt các đơn thức trên.  Đơn th ức 9x6 y3 là đơn thức thu một lần dưới dạng luỹ biến có mặt một lần thừa dưới dạng luỹ thừa với gọn  th ế n ào là đơn thức thu Đơn thức 9x6 y3 là đơn số mũ nguyên dương gọn. thức thu gọn.  Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn?  9: là h ệ số gv nhấn mạnh: muốn xđ hệ số, x6 y3: ph ần biến phần biến của 1 đơn thức  ch ỉ  Một học sinh lên bảng, các h/s khác làm vào xét khi đơn thức đã thu gọn. Ví d ụ 1: 5 y2z4, 7x5 y2 là gtrong hoặc nháp. các đơn thức thu gọn. Ví d ụ 2: 5 x2 yx; 3xy5 y2 không phải là các đơn thức thu gọn. Chú ý: SGK/31 HOẠT ĐỘNG 3: GIỚI THIỆU BẬC CỦA MỘT ĐƠN THỨC (8’ – 10’)  Chiếu gtrong và gt mục này này  Tự rút ra k/n bậc của III. Bậc của một đơn thức: một đơn th ức như SGK/31.  y/c h/s ghi nhớ * VD: Trong đơn thức các k/n qui ước được in nghiêng 2x2 y3z4 SGK/31  Lưu ý : chỉ tìm bậc của  Biến x có số mũ là 2, đơn thức khi đ ã thu gọn. biến y có số mũ là 3, biến z có số mũ là 4.   Tổng các số mũ: 2 + 3 
  3. +4=9  Ta nói 9 là b ậc của đơn thức 2x2 y3z4 * Ghi nhớ: SGK/31  Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0  Số 0 được coi là đơn thức không có bậc. HOẠT ĐỘNG 4: NHÂN HAI ĐƠN THỨC (8’ – 10’) IV. Nhân hai đơn thức  Cho hai biểu thức A = 52.76 ;  Một học sinh lên bảng B =53.74 Ví dụ: nhân h ai đơn thức làm bài, cả lớp làm 2x2 y và 5 x3 y2 vào vở.  Thực hiện phép nhân A với B (2x2 y) . (5 x3y2) = 52.76 . 53.7 4 = (52.5 3). (2.5).(x2.x3).(y.y2)=10 (76. 7 4)= 55.7 10  Tương tự hãy nhân hai đ ơn thức x5 y3 2x2 y và 5 x3 y2  Một học sinh lên bảng Đơn thức 10 x5 y3 là tích làm bài, cả lớp làm  Yêu cầu học sinh làm ?3 (Tr 32/ của hai đơn thức 2x2 y và vào vở. SGK) 5 x3 y2 Chú ý : SGK / 32 ?3 1 (- x3 ). (-8xy2) = 4 1  3 2     8 . (x .x.y ) = 4   2x4 y2 3. Luyện tập và củng cố bài học: (8 ’- 10 ’) - Yêu cầu học sinh làm bài 11 (Tr 32 / SGK) - Yêu cầu học sinh làm bài 13 (a)(Tr 32 - SGK) 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’) - Nắm vững lý thuyết (SGK kết hợp với vở ghi). - Làm btập 10,12,13(b), 14 (SGK/32)
  4. Ngày soạn:18/1/2007 Ngày giảng: 25/1/2007 Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG A. MỤC TIÊU: - Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng với nhau; Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. - Rèn kĩ năng nhận biết các đơn thức đồng dạng, kĩ năng tính tổng hiệu các loại đơn thức đồng dạng. - Có ý thức quan sát các đơn thức đồng dạng trong một biểu thức, từ đó tính (hợp lý) giá trị của biểu thức; giáo dục lòng yêu thích môn toán thông qua trò chơi "thi ghép chữ". B. CHU ẨN BỊ: Giáo viên: Máy chiếu, bút dạ đỏ, 10 phim (ghi sẵn nhiệt độ), bảng trắc nghiệm, bảng trắng có nhiễm từ và bộ chữ câu (KIM ĐỒNG). Học sinh: Phiếu học tập, bút dạ xanh, giấy trong, bảng phụ nhóm. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. K iểm tra bài cũ: (5’-7’) - Yêu cầu 1: Giờ trước các em đã được học về đơn th ức, vậy h ãy cho biết đơn thức là gì? - Yêu cầu 2 (Chiếu gtrong): Hãy thu gọn các đơn thức sau và cho biết hệ số, phần biến của mỗi đơn thức: 122  1  1   x y (4x) b)x 2   y   x 3 y  a) 2  4  3  - GV chữa b ài của h/s trên bảng và trên gtrong đánh giá và cho điểm. - Hỏi 1: Em có nhận xét gì về kết quả của 2 đơn thức sau khi đã thu gọn? 1 52 - GV: chốt: Khi đó người ta nói -2x5 y2 và x y là 2 đơn thức đồng dạng  Bhọc hôm 12 nay chúng ta sẽ nghiên cứu về đơn thức đồng dạng và các ptích của đơn thức đồng dạng. 2. D ạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1: HÌNH THÀNH K/N 2 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG (3’ – 5’) I. Đơn thức đồng dạng  Hỏi 2: Em hiểu thế nào là 2 đơn thức  TLM: là 2 đt có phần ?1 đồng dạng? biến giống nhau  Hỏi 3: Ai có suy nghĩ khác? * ĐN: SGK/33  GV y/c 1 h/s đọc ĐN SGK/34 & y/c  TLM: Là 2 đt sau khi thu gọn có phần biến h/s đó cho VD vượt dt đồng dạng với Ví dụ: giống nhau. các đthức đã cho? (10x5y2). 10x5 y2; -2x5 y2 và  Hỏi 4: Cho VD một đơn thức không 1 52 đồng dạng với các đơn thức đã  TLM: vì đt này đã ở x y là các đơn thức dạng thu gọn và có cho? gthích rõ vì sao? 12 ph ần biến khác với đồng dạng ph ần biến của các đt trên.
  5.  Chiếu gtrong P2: Thi viết nhanh.  Chia lớp thành 4 nhóm  Trong một phút hãy viết nhiều đơn  4 h/s đại diện của 4 thức đồng dạng với đơn thức dã cho nhóm viết trên bảng phụ của mỗi nhóm? nhóm.  Gv y/c h/s của nhóm 1 và 2 KT chéo kết quả của nhau, nhóm 8 & 4 KT chéo KQ của nhau  1 học sinh lên điền phim  Chiếu gtrong P3: Điền nội dung trên máy chiếu, các h/s thích hợp vào chỗ trống trong khác điền vào gtrong mệnh đề sau: hoặc phiếu học tập.  "Hai đơn th ức đồng dạng và là 2 đơn thức … có … giống nhau"  Gv ch ữa nhanh bài làm của 1 hoặc 2 h/s trên máy chiếu hắt  chiếu đáp án đúng và y/c 1 h/s  1 học sinh lên bảng, các đọc to. h/s khác làm vào gtrong  Đưa ra bảng trắc nghiệm (bảng và phiếu học tập phụ). - 1 h/s nh ận xét: Đúng Sai TT Nội dung 1. Bạn làm sai, hai đơn 1 42 * Chú ý: SGK/33 xy x và -0,2x3 y5y3 1 x thức này đồng dạng với 3 nhau vì sau khi thu gọn, 2 0,3xy2 và 0,3x2 y x 1 34 34 ?2: hai đơn thức 0,9xy2 ta có x y x-x y (ph ần 2 3 2axyz và yxzb x 3 và 0,9x2 y là hai đơn 3 biến giống nhau). thức không đồng dạng. 4 2x3 y2 và 3x3(-y)2 x 2. Bạn làm đúng vì Bạn Nam nói đúng 5 -3; 7 ; 0,5 x xy2x2 y. 3. Bạn làm đúng vì 2 đt Hỏi 5: Em có nhận xét gì về bài làm có phần biến giống nhau của bạn? y/c gthích rõ đúng, sai vì mặc dù thứ tự chữ cái sao? khác nhau. 4. Bạn làm sai, 2 đt này  Gv kđ: người ta qui ước "mọi số vẫn đồng dạng với nhau thực đều là các đơn thức đồng dạng vì x3 y2=x3(- y)2. với nhau" 5. Bạn làm đúng vì mỗi  Gv chốtt (chiếu gtrong P 4: "Muốn số này đ ều có thể viết là biết 2 đ ơn thức có đồng dạng với -3x4y0 7 x0y0; nhau không ta phải: = + Thu gọn 2 đơn thức 0,5x0 y0. + Xét ph ần biến có giống nhau không. HOẠT ĐỘNG 2: CỘNG TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG (30’ – 32’)  Chiếu gtrong P5: Xếp các đơn thức + 1 h /s lên bảng. II. Cộng trừ các đơn a) 2x2; 2x2 thức đồng dạng. sau thành từng nhóm các đơn thức b) 0,5xy3; 3xy3 * VD: này đồng dạng: a) 3x2 + 2x2  3x2; 0,5xy3; 2x2; byx; 3xy3; -xy; c) axy; byx; -xy = (3+2)x2 = 5x2. d) 2; 5 axy; 5 ; 2. b) 0,5xy3 - 3 xy3  Hỏi 1: Cô muốn thực hiện các  3 h/s lên bảng làm bài, =(0,5 -3)xy3 = -2,5 xy3 các h/s khác làm vào phép cộng, trừ n ày, bạn nào làm
  6. được? gtrong hoặc nháp. c) axy + byx - xy = (a + b - 1)xy.  Hỏi 2: (Sau khi h/s TH xong hỏi  TLM: T/c của phép 1 ): Em hãy nêu cơ sở thực hiện nhân đối với phép phép tính? cộng  Vậy để cộng (trừ) các đ ơn thức đồng dạng em làm th ế nào?  pbiểu quy tắc? (chiếu gtrong P6).  1 h/s phát biểu miệng. * Qui tắc (SGK/34) Chốt: như vậy dựa trên cơ sở t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng, các em đ ã tự tìm ra đ ược qtắc tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng. HOẠT ĐỘNG 3: VẬN DỤNG, CỦNG CỐ (30’ – 32’)  Đưa ra bảng phụ: Điền dấu x vào  1 h /s lên bảng, các h/s * Bài 2 : ô trống thích hợp. khác làm vào gtrong 1 3 hoặc phiếu học tập. Đúng Sai TT Nội dung A = x2y3  x2y3  y3x2 3 2 1 5x - 3x = 2 x  Nh ận xét miệng: 2 4 2 0,2xy + 3xy = 3,2x2 y2 1. Bạn làm đúng vì đ ây 1 3      1  x2 y3 3 2xy2 + 2 xy2 = 2x2y4 là phép trừ 2 đơn thức 2 4  4 -3y4 - 5 y4 = -8y4 không đồng dạng. 2 3 4 2. Bạn làm sai vì đã      x2 y3 4 4 4 không giữ nguyên ph ần  Hỏi 1: Em có nh ận xét gì về bài biến. KQ đúng là 3,2xy. làm của bạn? (y/c h/s giải thích vì 1  x 2 y3 3. Bạn làm sai vì đ ã giữ sao?) 4 nguyên ph ần hệ số. KQ  Chốt: qui tắc chỉ áp dụng được đúng là 4xy2. khi cộng, trừ các đơn thức đồng d ạng.  Chiếu gtrong P 7: Tính giá trị các b iểu thức sau với x = -1; y = 2. 123 323 x y  x y  y3 x 2  A= 2 4  Hỏi 2: Muốn tính giá trị của biểu  H/s nêu miệng: thay thức A ta làm như thế n ào? các giá trị của biến  Hỏi 3: Bạn n ào có suy ngh ĩ khác? vào biểu thức rồi thực  Chốt: Như vậy từ một biểu thức h iện phép tính là một tổng đại số các đơn thức,  h /s khác n êu miệng: ta đưa được về một đơn thức, từ em áp dụng qtắc tính đó tính được giá trị biểu thức tổng (hiệu) các đơn nhanh chóng.  Từ nay, khi TH thức đồng dạng p tính, các em ph ải quan sát xem trong biểu thức có những đơn thức nào đồn dạng với nhau để áp dụng qtắc trên, tính nhanh giá trị của biểu thức.  Đưa ra bảng nhiễm từ và bộ chữ cái,đồng thời chiếu gtrong P8 y/c của btập thì ghép chữ như nhau:
  7.  Thi ghép chữ: Tìm tên của một  Hoạt động nhóm  Bài 3: Thi ghép chữ. nhóm nào nhanh nhất N. axy + bxy – xy người anh hùng tổ chức Đội bằng = (a+b-1)xy cách tính tổng các đơn thức đồng lên b ảng ghép chữ. Ô. 5x2 y3 + (-5x2 y3) dạng rồi viết (ghép) chữ tương = [5 + (-5)] x2 y3 ứng với đáp số vào các ô trống = 0 .x2 y =0 dưới đây: N. axy + bxy – xy G. 0,5xy3 = 9 xy3 2 2 2 K. 3x y + 2x y - 7x y = (0,5 - 9 )xy3 Ô. 5x2 y3 + (5x2 y3) = (0,5 - 2 ,5) 12 2 Đ. - x + x 1 2  1 2 x   x  I.  2 5 5  G. 0,5 xy3 - 9 xy3 2   x2 1 5 M. -0,2xy3 - xy3 K. 3x2 y = 2x2 y - 7x2 y 3 = (3+2-7)x2 y. 1 1 I. - x2 + (- x2). 1 1  Đ.  x2  x 2     1x 2 5 5 2 2  -2x2 y 0 (u+b-1)xy -2,5xy3 12 2 83  x2 x 1 xy   x2 2 5 15 2 1 M.  0,2 xy3  xy 3 3 1 (y/c ho ạt động nhóm).     0,2   xy 3  Thể hiện đầy đủ KQ của mỗi 3  ptích.  3 5      xy 3  Ghép chữ: Ho àn chỉnh vào các ô  15 15  trống). 8   xy 3  Chiếu gtrong P9: Sơ lược tiểu sử 15  1 h/s đ ọc to, rõ ràng "Anh Kim Đồng". -2x2y -2,5xy3  Anh Kim Đồng (tên th ật là Nông (u+b-1)xy 12 0 2 83  x2  x xy 2 Văn Dền) sinh năm 1929, quê ở 5 15 Thôn Nà Mạ, xã Trường Hà - K I M Đ Ồ N G huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng. Năm 10 tuổi, anh tham gia lên cách mạng, anh hy sinh trên đường đi bảo vệ cán bộ CM lúc lên 15 tuổi. Anh cũng chính là người đội trư ởng đầu tiên của t chức. Tháng 7/1977, anh được Nhà nước phong tặng danh hiệu "Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân"   3. Luyện tập và củng cố bài học: (Lồng vào phần luyện tập)
  8. 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’) - Nắm vững lý thuyết (SGK kết hợp với vở ghi). - Làm btập 10  14 (SGK/32 ; 33)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2