intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 54 §. Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFAT

Chia sẻ: Abcdef_48 Abcdef_48 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

166
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hs biết: tính chất của H2SO4 b) Hs hiểu: - H2SO4 loãng là axit mạnh (đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với kim loại, bazơ, oxit bazơ và muối của axit yếu hơn…) - H2SO4 đặc, nóng có tính oxi hoá mạnh (oxi hoá hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp chất) và háo nước 2. Kĩ năng: - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh và rút ra được nhận xét về tính chất của axit sunfuric - Viết ptpư minh họa tính chất

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 54 §. Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFAT

  1. Tiết 54 §. Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFAT I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: a) Hs biết: tính chất của H2SO4 b) Hs hiểu: - H2SO4 loãng là axit mạnh (đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với kim loại, bazơ, oxit bazơ và muối của axit yếu hơn…) - H2SO4 đặc, nóng có tính oxi hoá mạnh (oxi hoá hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp chất) và háo nước 2. Kĩ năng: - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh và rút ra được nhận xét về tính chất của axit sunfuric - Viết ptpư minh họa tính chất II. CHUẨN BỊ : - Hoá chất: H2SO4 loãng, đặc, kim loại Cu (hoặc Fe), mẩu than (hoặc S), tờ giấy - Dụng cụ: giá ống nghiệm, đèn cồn, giá thí nghiệm, đũa thuỷ tinh III. PHƯƠNG PHÁP:
  2. - Gv đặt vấn đề - Hs hợp tác nhóm nhỏ tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của gv - Kết hợp sách giáo khoa và hình ảnh trực quan để HS tự chiếm lĩnh kiến thức. IV. NỘI DUNG TIẾT HỌC: Tiết 54 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Hs1: BT10/SGK/trang 139 ĐS: mNaHSO3= 15,6 g ; mNa2SO3= 6,3 g 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN GHI BẢNG VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: I. Axit sunfuric - Gv: cho hs quan sát lọ đựng H2SO4 1. Tính chất vật lí: từ đó nhận xét tính chất vật lí? đặc (SGK) chất lỏng, không màu, sánh như dầu
  3. - Gv: bổ sung đầy đủ - Gv: nêu cách pha loãng H2SO4 đặc. Yêu cầu tuyệt đối không được đổ nước vào axit H2SO4 đặc. Hoạt động 2: 2. Tính chất hoá học a. Tính chất của dung dịch axit - Gv: H2SO4 loãng có tính chất hoá học chung của axit. Hãy nêu các tính sunfuric loãng chất đó và viết ptpư minh hoạ - quỳ tím hoá đỏ - Hs thảo luận nhóm: viết ptpư, các - tác dụng với kim loại đứng trước hs khác nhận xét Gv: cho điểm HH2 - tác dụng với bazơ và oxit bazơ - tác dụng với muối của axit yếu hơn b. Tính chất của axit sunfuric đặc: Hoạt động 3:  Tính oxi hoá mạnh - Gv: nêu tính oxi hoá mạnh của H2SO4 đặc, nóng, gợi ý và yêu cầu hs - H2SO4 đặc, nóng oxi hoá hầu hết kim viết ptpư loại (trừ Au, Pt), nhiều phi kim (C,S,P…) và nhiều hợp chất  SO2 ,
  4. - Hs thảo luận nhóm: viết ptpư kim loại có hoá trị cao nhất Ví dụ: 2H2SO4 + 2Ag  Ag2SO4 + SO2 + 2H2O Gv: sửa và bổ sung tính chất của 6H2SO4+2Fe  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + H2SO4đặc, nguội 6H2O - Gv: làm thí nghiệm biểu diễn 5H2SO4 + 2P  2H3PO4 + 5SO2 + H2SO4 đặc, nóng + Fe, S 2H2O 3H2SO4 + H2S  4SO2 + 4H2O - H2SO4đặc, nguội không phản ứng với Al, Fe, Cr… thụ động hoá Tính háoHnSOớc ư 4đặc Hoạt động 4 : 2 - Gv: thông báo tính chất háo nước Cn(H2O)m nC + mH2O của H2SO4đặc( hoá than các hợp chất (gluxit) gluxit ví dụ glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ), một phần C bị oxi Ví dụ: H2SO4đặc hoá thành SO2 và CO2 nên đẩy C12H22O11 12C + cacbon ra khỏi cốc 11H2O - Chú ý: thận trọng khi làm thí
  5. nghiệm với H2SO4đặc vì nó gây bỏng (saccarozơ) rất nặng  CO2 + 2SO2 + 2H2SO4 + C - Gv: làm thí nghiệm dùng đũa 2H2O thuỷ tinh chấm H2SO4đặc viết lên tờ giấy (nét chữ sẽ hoá đen) hoặc viết bằng dung dịch H2SO4loãng rồi hơ tờ Tinh axit: Khi tác dụng với các giấy lên ngọn lửa đèn cồn chất không có tính khử Vd: 3H2SO4 + Fe2O3  Fe2(SO4)3 + 3H2O Hoạt động 5: củng cố So sánh tính chất hoá học của H2SO4l và H2SO4 đ? 1) 2) BT 5/SGK/ trang 143 4. Dặn dò: BTVN: + làm BT 1,2,4,6 trong SGK/ trang 143 VI. RÚT KINH NGHIỆM:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2