intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 56, 57. THẤU KÍNH MỎNG N

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

143
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU + Nêu được cấu tạo và phân loại của thấu kính. + Trình bày được các khái niệm về: quang tâm, trục, tiêu điểm, tiêu cự, độ tụ của thấu kính mỏng. + Vẽ được ảnh tạo bởi thấu kính và nêu được đặc điểm của ảnh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 56, 57. THẤU KÍNH MỎNG N

  1. Tiết 56, 57. THẤU KÍNH MỎNG Ngy soạn: 1-04-2011 I. MỤC TIÊU + Nêu được cấu tạo và phân loại của thấu kính. + Trình bày được các khái niệm về: quang tâm, trục, tiêu điểm, tiêu cự, độ tụ của thấu kính mỏng. + Vẽ được ảnh tạo bởi thấu kính và nêu được đặc điểm của ảnh. + Viết và vận dụng được các công thức của thấu kính để làm một số bài tập đơn giản. + Biết được một số công dụng quan trong của thấu kính. II. CHUẨN BỊ + Các loại thấu kính hay mô hình thấu Giáo viên: kính để giới thiệu với học sinh. + Các sơ đồ, tranh ảnh về đường truyền tia sáng qua thấu kính và một số quang cụ có thấu kính.
  2. + Ôn lại kiến thức về thấu kính đã học ở Học sinh: lớp 9. + Ôn lại các kết quả đã học về khúc xạ ánh sáng và lăng kính. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Tiết 1. Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Có mấy loại thấu kính ? Nêu sự khác nhau giữa chúng. Hoạt động 2 (10 phút) : Tìm hiểu thấu kính và phân loại thấu kính. Hoạt động Hoạt động Nội dung cơ bản của giáo viên của học sinh I. Thấu kính. Phân nhận loại thấu kính Giới thiệu Ghi định nghĩa khái niệm. + Thấu kính là một thấu kính. khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt
  3. cong hoặc bởi một nhận mặt cong và một mặt Ghi phân phẵng. cách cách Nêu phân loại thấu loại thấu + Phân loại: kính. - Thấu kính lồi (rìa kính. Thực hiện mỏng) là thấu kính hội tụ. C1. Yêu cầu học - Thấu kính lỏm (rìa sinh thực hiện dày) là thấu kính C1. phân kì. Hoạt động 3 (15 phút) : Tìm hiểu thấu kính hội tụ. Hoạt động của Hoạt động của Nội dung cơ bản giáo viên học sinh II. Khảo sát thấu kính hội tụ
  4. 1. Quang tâm. Tiêu điểm. Tiêu Vẽ hình 29.3. Vẽ hình. diện Giới thiệu Ghi nhận các a) Quang tâm quang tâm, trục khái niệm. chính, trục phụ + Điểm O chính của thấu kính. giữa của thấu kính mà mọi tia sáng tới truyền qua O đều truyền thẳng gọi là Yêu cầu học Cho biết có quang của tâm sinh cho biết có bao nhiêu trục thấu kính. bao nhiêu trục chính và bao + Đường thẳng đi chính và bao nhiêu trục phụ. qua quang tâm O nhiêu trục phụ. và vuông góc với mặt thấu kính là Vẽ hình. Vẽ hinh 29.4. Ghi nhận các trục chính của thấu Giới thiệu các kính. khái niệm. tiêu điểm chính + Các đường thẳng
  5. của thấu kính. qua quang tâm O là trục phụ của thấu kính. Yêu cầu học Thực hiện C2. b) Tiêu điểm. Tiêu sinh thực hiện diện C2. + Chùm tia sáng Vẽ hình. song song với trục Ghi nhận khái chính sau khi qua Vẽ hình 29.5. niệm. thấu kính sẽ hội tụ Giới thiệu các tại một điểm trên tiêu điểm phụ. trục chính. Điểm đó là tiêu điểm của thấu chính kính. Ghi nhận khái Mỗi thấu kính có niệm. hai tiêu điểm chính Giới thiệu F (tiêu điểm vật) khái niệm tiêu và F’ (tiêu điểm
  6. diện của thấu Vẽ hình. ảnh) đối xứng với kính. nhau qua quang tâm. + Chùm tia sáng Vẽ hình 29.6. Ghi nhận các song song với một khái niệm. trục phụ sau khi qua thấu kính sẽ Giới thiệu các Ghi nhận đơn hội tụ tại một điểm khái niệm tiêu vị của độ tụ. trên trục phụ đó. cự và độ tụ của Điểm đó là tiêu thấu kính. Ghi nhận qui điểm phụ của thấu Giới thiêu đơn ước dấu. kính. vị của độ tụ. Mỗi thấu kính có vô số các tiêu điểm phụ vật Fn và các Nêu qui ước tiêu điểm phụ ảnh dấu cho f và D. Fn’. + Tập hợp tất cả
  7. các tiêu điểm tạo diện. thành tiêu Mỗi thấu kính có hai tiêu diện: tiêu diện vật và tiêu diện ảnh. Có thể coi tiêu diện là mặt phẵng vuông góc với trục chính qua tiêu điểm chính. 2. Tiêu cự. Độ tụ Tiêu cự: f = . OF ' Độ tụ: D = 1 . f Đơn vị của độ tụ là điôp (dp): 1dp = 1 1m
  8. Qui ước: Thấu kính hội tụ: f > 0 ; D > 0. Hoạt động 4 (10 phút) : Tìm hiểu thấu kính phân kì. Hoạt động của Hoạt động của Nội dung cơ bản giáo viên học sinh II. Khảo sát thấu kính phân kì Vẽ hình 29.7. Vẽ hình. Ghi nhận các + Quang tâm của Giới thiệu thấu kính phân kì thấu kính phân khái niệm. củng có tính chất kì. như quang tâm của thấu kính hội tụ. + Các tiêu điểm và biệt Phân tiêu diện của thấu Nêu sự khác được sự khác kính phân kì cũng biệt giữa thấu nhau giữa thấu được xác định
  9. kính hội tụ và kính hội tụ tương tự như đối thấu kính phân phân kì. với thấu kính hội Thực hiện C3. tụ. Điểm khác biệt kì. Yêu cầu học Ghi nhân qui là chúng đều ảo, được xác định bởi sinh thực hiện ước dấu. đường kéo dài của C3. các tia sáng. Giới thiệu qui Qui ước: Thấu ước dấu cho f kính phân kì: f < 0 và D ; D < 0. Tiết 2 Hoạt động 5 (25 phút) : Tìm hiểu sự tạo ảnh bởi thấu kính. Hoạt động của Hoạt động Nội dung cơ bản giáo viên của học sinh IV. Sự tạo ảnh bởi thấu kính
  10. 1. Khái niệm ảnh và vật trong quang Vẽ hình 29.10 Vẽ hình. học và 29.11. Ghi nhận các Giới thiệu ảnh khái niệm về + Anh điểm là điểm đồng qui của điểm, ảnh điểm ảnh điểm. chùm tia ló hay thật và ảnh đường kéo dài của điểm ảo, chúng, Ghi nhận các + Anh điểm là thật khái niệm về nếu chùm tia ló là Giới thiệu vật vật điểm. chùm hội tụ, là ảo điểm, vật điểm nếu chùm tia ló là thất và vật điểm chùm phân kì. ảo. + Vật điểm là điểm đồng qui của chùm nhận tia tới hoặc đường Ghi cách vẽ các tia kéo dài của chúng. đặc biệt qua + Vật điểm là thật
  11. Giới thiệu thấu kính. nếu chùm tia tới là cách sử dụng chùm phân kì, là ảo Vẽ hình. các tia đặc biệt nếu chùm tia tới là để vẽ ảnh qua chùm hội tụ. thấu kính. 2. Cách dựng ảnh Vẽ hình minh tạo bởi thấu kính Thực hiện họa. Sử dụng hai trong C4. 4 tia sau: - Tia tới qua quang -Tia ló đi tâm Quan sát, rút thẳng. Yêu cầu học ra các kết luận. - Tia tới song song sinh thực hiện trục chính -Tia ló C4. qua tiêu điểm ảnh chính F’. - Tia tới qua tiêu Giới thiệu điểm vật chính F - vẽ ảnh tranh
  12. của vật trong Tia ló song song từng trường trục chính. hợp cho học - Tia tới song song sinh quan sát và trục phụ -Tia ló qua rút ra các kết tiêu điểm ảnh phụ luận. F’n. 3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính Xét vật thật với d là khoảng cách từ vật đến thấu kính: a) Thấu kính hội tụ + d > 2f: ảnh thật, nhỏ hơn vật. + d = 2f: ảnh thật, bằng vật.
  13. + 2f > d > f: ảnh thật lớn hơn vật. + d = f: ảnh rất lớn, ở vô cực. + f > d: ảnh ảo, lớn hơn vật. b) Thấu kính phân kì Vật thật qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. Hoạt động 6 (10 phút) : Tìm hiểu các công thức của thấu kính. Hoạt động của Hoạt động của Nội dung cơ bản giáo viên học sinh
  14. V. Các công thức Ghi nhận các của thấu kính Gới thiệu các công thức của công thức của + Công thức xác thấu kính. thấu kính. định vị trí ảnh: 1 1 1 =  f d d' Giải thích các Nắm vững các + Công thức xác đại lượng trong đại lượng trong định số phóng đại: các công thức. các công thức. k = A' B ' = - d ' d AB + Qui ước dấu: Vật thật: d > 0. Giới thiệu qui Ghi nhận các Vật ảo: d < 0. Ảnh ước dấu cho qui ước dấu. thật: d’ > 0. Ảnh các trường hợp. ảo: d’ < 0. k > 0: ảnh và vật cùng chiều ; k < 0: ảnh và vật ngược
  15. chiều. Hoạt động 7 (5 phút) : Tìm hiểu công dụng của thấu kính. Hoạt động của Hoạt động của Nội dung cơ bản giáo viên học sinh VI. Công dụng Kể và công của thấu kính Cho học sinh thử kể và công dụng của thấu Thấu kính có dụng của thấu kính đã biết nhiều công dụng kính đã thấy trong thực tế. hữu ích trong đời trong thực tế. sống và trong khoa học. Giới thiệu các Ghi nhận các công dụng của công dụng của Thấu kính được thấu kính. dùng làm: thấu kính. + Kính khắc phục tật của mắt.
  16. + Kính lúp. + Máy ảnh, máy ghi hình. + Kính hiễn vi. + Kính thiên văn, ống dòm. + Đèn chiếu. + Máy quang phổ. Hoạt động 8 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho học sinh tóm tắt Tóm tắt những kiến thức những kiến thức cơ bản. cơ bản. Yêu cầu học sinh về nhà Ghi các bài tập về nhà. làm các bài tập trang 189, 190 sgk và 29.15;
  17. 29.17 sbt. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2