intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 61: LUYỆN TẬP

Chia sẻ: Paradise1 Paradise1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

104
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tiết 61: luyện tập', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 61: LUYỆN TẬP

  1. Tiết 61: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU : - Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng trừ đa thức một biến. - Rèn kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến, tính tổng hiệu các đa thức. B. CHUẨN BỊ: G iáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. Học sinh: Giấy trong, bút dạ xanh, phiếu học tập. C. TIẾN TRÌNH BÀI D ẠY : 1. K iểm tra bài cũ: (2’-3’) - 2. D ạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA GHI BẢNG TRÒ HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8’ – 10’) Bài tập 47 : (SGK/45 ) Chữa bài tập 47 (Tr 45 - SGK)  Trả lời: Sắp xếp các  4 3 đa thức theo cùng P(x)=2x –2x -x+1 3 2 luỹ thừa tăng( hay Q (x)= -x +5x +4x Gợi ý: chọn cách cộng hay trừ  4 2 giảm ) của biến; đặt H (x)=-2x +x +5 tuỳ ý sao cho tính tổng một các đơn thức đồng P(x)+Q(x)+H(x) cách nhanh nhất = -3x3+6x2+3x+6 dạng ở cùng một cột. Lưu ý: tính tổng bằng cách đặt  phép tính thì phải lưu ý điều gì?  TLM: viết các số 4 3 ahngj của đa thức P(x)=2x –2x -x+1 3 2 P(x) với dấu của -Q(x)= +x -5x -4x Lưu ý: nếu áp dụng quy tắc trừ  4 -x 2 -5 chúng , rồi viết tiếp -H(x)=+2x hai đa thức để tính hiệu P(x) - các số hạng của đa P(x)-Q(x)-H(x) Q(x) - H (x) thì cần chú ý điều =4x4–x3+6x2–5x-4 thức Q(x) và H(x) gì? với dấu ngược lại.  Chữa bài làm của học sinh, đánh giá, cho điểm. HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP (8’ – 10’) Bài tập 49 (SGK - Tr 46) Luyện tập  Gọi học sinh lên bảng làm bài  Một học sinh lên bảng làm bài, cả lớp Bài 49: (Tr 46 - SGK)  Theo dõi nhận xét cho điểm làm vào vở. học sinh  Bậc của đa thức M là 2
  2.  Bậc của đa thức N là 4 Bài 50: (Tr 46 - SGK)  Một học sinh lên Bài 50: (Tr 46 - SGK)  Gọi học sinh lên bảng làm bài bảng làm bài, cả lớp a) làm vào vở.  Theo dõi nhận xét cho điểm N= 15y3 + 5y2 – y5 – học sinh 5y2 –4y3–2y N=-y5+(15y3–4y3) + (5y2–5y2)–2y N=-y5+11y3–2y M=y2+y3–3y+1 – y2 + y5 –y3+7y5 M =(y5 + 7y5) + ( y3 – y3) + (y2 – y2) – 3y +1 M = 8y5 – 3y + 1 b) M+N=8y5 – 3 y + 1 - y5 + 11y3 – 2y =7y5+ 11y3 – 5y + 1 N– M= -y5 + 11y3 – 2 y – (8y5 – 3 y + 1) =- 9y5 +11y3 + y– Bài 51: (Tr 46 - SGK)  TLM: thu gọn đa 1 thức  Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức trước tiên ta phải làm gì?  Một học sinh lên bảng làm bài, các học sinh khác làm Bài 51: (Tr 46 - SGK) vào vở P(x)= 3x2 – 5 + x4 – 3x3- x6 – 2 x2 – x3 P(x)=-5 + (3x2 – 2x2)– (3x3 + x3)+ x4 – x6 P(x)= -5 +x2 –4x3+x4- x6 Q(x)= x3 + 2x 5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1 Q(x)= -1 + x + x2 + (x3
  3. – 2x3) – x4 + 2x 5 Q(x)= - 1 + x + x 2 – x3 – x4 + 2x5 P(x)=-5 +x2–4x3+x4 - x6 Q (x)=-1+x+x2–x 3– x4+2x5 P(x)+Q(x) =-6+x+2x2–5x 3 +2x 5–x6 P(x)–Q(x) 3x3+2x 4– =-4–x– 2x 5–x6 Bài 53: (Tr 46 - SGK) Bài 53: (Tr 46 - SGK)  Một học sinh lên  Gợi ý: có thể tính P(x) – Q (x) bảng làm bài 53, cả P(x)=x 5– 2x4 +x3 – bằng cách tính P(x) + (- Q (x)) lớp làm vào vở. x+1 và Q(x) – P(x) = Q(x) + (-P(x)) -Q(x)=3x5-x4-3x3 +2x-  Sắp xếp các đa thức theo luỹ 6 thừa tăng hoặc giảm của biến. P(x)–Q(x) =4x 5-3x4–2x 3 +x–5 Q (x)=-3x5+x4+3x3- 2x+ 6  Có nhận xét gì về kết quả tìm  Nhận xét: -P(x)=-x5+2x 4-x2+ x được -1 Q (x)–P(x) =-4x5+3x4+2x3 - x+5 Nhận xét: Các số hạng của hai đa thức tìm được đồng dạng với nhau và có hệ số đối nhau. 3. Luyện tập và củng cố bài học: (8’- 10’) -
  4. 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’) - Bài tập 52 (SGK - Tr 46), bài 40, 42 (Tr 15 - SBT)
  5. Ngày soạn:18/1/2007 Ngày giảng: 25/1/2007 Tiết 62: NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN A. MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức. - Học sinh biết cách kiểm tra xem một số a có phải là nghiệm của đa thức hay không (chỉ cần kiểm tra xem f(a) có bằng o hay không). B. CHUẨN BỊ: G iáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. Học sinh: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập. C. TIẾN TRÌNH BÀI D ẠY : 1. K iểm tra bài cũ: (5’-7’) - Chữa bài 52(Tr 46 - SGK) - Gợi ý học sinh kí hiệu giá trị của f(x) tại x =-1; x = 0; x = 4 2. D ạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA GHI BẢNG TRÒ HOẠT ĐỘNG 1: NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN (3’ – 5’) 1. Nghiệm của đa 2 thức một biến  Cho đa thức f(x) = x – x  Tính giá trị của biểu thức f(x)  Một học sinh lên 2 bảng, các học sinh Cho đa thức f(x) = x – tại x= 0; 1 x khác làm vào vở  Chốt: các số 1; 0 khi thay vào Tính f(1); f(0) đa thức f(x) đều làm cho giá trị F(1) = 12 – 1 = 0 của đa thức bằng 0 ta nói mỗi F(0) = 02 – 0 = 0 số 0; 1 là một nghiệm của đa Ta nói f(x) triệt tiêu tại thức f(x) x= 1; 0 hay mỗi số 1; 0 niệm là một nghiệm của đa  N êu khái thức f(x) nghiệm đa thức Khái niệm: SGK/47 HOẠT ĐỘNG 2: VÍ DỤ (30’ – 32’)  TLM: thay x = a vào 2. Ví dụ  Cho học sinh kiểm tra lại các ví f(x), nếu f(a) = 0 thì a là nghiệm của f(x), dụ  rút ra cách kiểm tra một còn nếu f(a)  0 thì a a) x = 2 là nghiệm của số có là nghiệm của một đa đ a thức p(x) = 3x – 6 thức cho trước hay không? không là nghiệm của vì p(2) = 3.2 – 6 = 0
  6. f(x) b) y = 1 và y = -1 là  Quan sát các ví dụ, có nhận xét nghiệm của đa thức gì về số nghiệm của một đa  TLM: một đa thức có Q (y) = y2 –1 vì Q(1) thức? Phát biểu chú ý (SGK / thể có 1,2,3.. nghiệm = 0 vì Q(-1) = 0 47) ho ặc không có nghiệm nào. c) Đ a thức (x ) = 2x2 +5 không có nghiệm, vì tại x = a b ất kì, ta luôn có B(a)  0 + 5 > 5 Chú ý: (SGK/ 47)  Yêu cầu học sinh làm ?1  Một học sinh lên bảng, các học sinh ?1  Yêu cầu học sinh làm ?2 x= -2; x = 0 và x = 2 khác làm vào vở  Gợi ý: cần quan sát để nhận biết có là nghiệm của đa nhanh giá trị nào trong ô có thể thức x3 – 4x là nghiệm của đa thức (các số vì (-2)3–4.(-2)=0; 11 ; >0 nên chắc chắn nếu thay 03– 4.0=0; 23–4.2=0 24 ?2 vào được f(x)>0 do đó chỉ còn 1 1 p(x) = 2x + có lại số - khi đó mới thay vào) 2 4 1 nghiệm là - 4 Q(x) = x 2 – 2x – 3 có nghiệm là: 3 HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP (30’ – 32’) 3. Luyện tập  Học sinh chọn hai số Bài tập (Trò chơi) Bài tập (Trò chơi) trong các số rồi thay Cho đa thức P(x)=x3– vào để tính giá trị của x Viết hai số trong P(x) các số sau: - 3, - 2, - 1, 0, 1, 2, 3 sao cho hai số đó đều là nghiệm của P(x) Bài 54 (Tr 48 - SGK) Bài 54 (Tr 48 - SGK) X = 10 không phải là nghiệm của đa thức 1 P(x) = 5x + 2 Với x = 1  Q(x) = 1 2 – 4.1 + 3 =
  7. 0 x= 3  Q(x) = 3 2 – 4.3 + 3 = 0 Vậy x =1; x= 3 là nghiệm của đa thức Q(x) = x 2 – 4x + 3 3. Luyện tập và củng cố bài học: (Lồng vào phần luyện tập) - 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’) - Bài tập 44 đến 46,47,48 (SGK - Tr 46)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2