intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 63: ÔN TẬP CHƯƠNG IV

Chia sẻ: Paradise1 Paradise1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

114
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hệ thống hoá các kiến thức và biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng. - Rèn kĩ năng nhận biết đơn thức, đa thức, đơn thức đồng dạng, biết thu gọn đơn thức, biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. B. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. Học sinh: Giấy trong, bút dạ xanh, phiếu học tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 63: ÔN TẬP CHƯƠNG IV

  1. Tiết 63: ÔN TẬP CHƯƠNG IV A. MỤC TIÊU : - Hệ thống hoá các kiến thức và biểu thức đại số, đơn thức, đ ơn thức đồng dạng. - Rèn kĩ năng nhận biết đơn thức, đa thức, đơn thức đồng dạng, biết thu gọn đơn thức, biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. B. CHUẨN BỊ: G iáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. Học sinh: Giấy trong, bút dạ xanh, phiếu học tập. C. TIẾN TRÌNH BÀI D ẠY : 1. K iểm Hệ thống hoá lí thuyết về biểu thức đại số, về đơn thức, đ ơn thức đồng dạng. (2’-3’) - Điền vào chỗ trống trong các phát biểu dưới đây” Yêu cầu học sinh thực hiện - Chữa bài lam của học sinh  hoàn thiện đáp án đúng cho học sinh. - Gợi ý học sinh kí hiệu giá trị của f(x) tại x =-1; x = 0; x = 4 2. D ạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA GHI BẢNG TRÒ HOẠT ĐỘNG 1: RÈN LUYỆN CÁC KĨ NĂNG NHẬN BIẾT ĐƠN THỨC, ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG (8’ – 10’) 2  Một học sinh lên 2. Bài tập  Cho đa thức f(x) = x – x bảng, các học sinh Bài 59 (Tr 49 - SGK)  Tính giá trị của biểu thức f(x) 5xyz . 15x3y2z = khác làm vào vở tại x = 0; 1 45x 4y3z2  Chốt: các số 1; 0 khi thay vào 5xyz. 25 x4yz đa thức f(x) đều làm cho giá trị 522 niệm =125x y z của đa thức bằng 0 ta nói mỗi  Nêu khái 5xyz .(-x2yz) = - 5 nghiệm đa thức số 0; 1 là một nghiệm của đa x3y2z2 thức f(x) 5xyz.   1 xy 3 z  = -   2  5 242 xyz 2 HO ẠT ĐỘNG 2: VÍ DỤ (8’ – 10’)  Cho học sinh kiểm tra lại các ví  TLM: thay x=a vào Bài 60 (Tr 49 - SGK) f(x), nếu f(a)=0 thì a Thờ dụ  rút ra cách kiểm tra một i 1 234 là nghiệm của f(x), số có là nghiệm của một đa còn nếu f(a)0 thì a gian thức cho trước hay không? không là nghiệm của
  2. f(x) Bể 100+  Quan sát các ví dụ, có nhận xét 160 190 220 A 30 gì về số nghiệm của một đa  TLM: một đa thức có thức? Phát biểu chú ý (SGK / thể có 1, 2, 3... Bể 0+40 80 120 160 47) nghiệm hoặc không B có nghiệm nào. Cả hai 170 240 310 380 bể b) Bể A: 100 + 30x Bể B: 40x Bài 61 (Tr 49 - SGK) Chú ý: (SGK/ 47)  Yêu cầu học sinh làm ?1  Một học sinh lên ?1  Yêu cầu học sinh làm ?2 bảng, các học sinh x= -2; x = 0 và x = 2  Gợi ý: cần quan sát để nhận có là nghiệm của đa khác làm vào vở biết nhanh giá trị nào trong ô có thức x3 – 4x thể là nghiệm của đa thức (các vì (-2)3 – 4.(-2) = 0; 11 số ; >0 nên chắc chắn nếu 03 – 4.0 = 0; 24 23 – 4.2 = 0 thay vào được f(x)>0 do đó chỉ 1 còn lại số - khi đó mới thay ?2 4 vào) 1 p(x) = 2x + có 2 1 nghiệm là - 4 Q(x) = x2 – 2x – 3 có nghiệm là: 3 HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP (8’ – 10’) 3. Luyện tập  Học sinh chọn hai số Bài tập (Trò chơi) Bài tập (Trò chơi) trong các số rồi thay Cho đa thức P(x)= x3– vào để tính giá trị x. Viết hai số trong của P(x) các số sau: - 3 , - 2, - 1 , 0 , 1, 2, 3 sao cho hai số đó đều là nghiệm của P(x) Bài 54 (Tr 48 - SGK) Bài 54 (Tr 48 - SGK) x =10 không phải là nghiệm của đ a thức 1 P(x) = 5x + 2
  3. V ới x=1  Q (x) = 12 – 4.1 + 3 = 0 x =3  Q (x) = 32 – 4.3 + 3 = 0 V ậy x=1; x=3 là nghiệm của đa thức Q (x) = x2 – 4x + 3 3. Luyện tập và củng cố bài học: (8’- 10’) - 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’) - Nắm vững khái niệm nghiệm của đa thức, cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của f(x) hay không. - Bài tập 55 đến 57 (SGK - Tr 48,49) + các câu hỏi ôn tập chương IV
  4. Ngày soạn:18/1/2007 Ngày giảng: 25/1/2007 Tiết 64: ÔN TẬP CH ƯƠNG IV (TIẾT 2) A. MỤC TIÊU : - Hệ thống hoá các kiến thức về đa thức, đa thức một biến. - Rèn kĩ năng về thu gọn, cộng trừ đa thức, đặc biệt là đa thức một biến, kĩ năng nhận biết nghiệm của đa thức một biến. B. CHUẨN BỊ: G iáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. Học sinh: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập. C. TIẾN TRÌNH BÀI D ẠY : 1. K iểm tra bài cũ: (5’-7’) - 2. D ạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA GHI BẢNG TRÒ HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ. (3’ – 5’) Bài 63 (Tr 50 - SGK) 3 4 2 Bài 63 (Tr 50 - SGK)  Một học sinh lên M(x) = 5x + 2x – x 2 3 4 bảng, các học sinh + 3x – x – x + 1 –  Chữa bài làm của học sinh  3 khác làm vào phiếu 4x hoàn thiện đáp án đúng cho học M(x) = x4 + 2x2 + 1 học tập. sinh. 4 2  Nhận xét bài làm của M(1) = 1 + 2.1 + 1 = bạn sửa chữa bổ 4 1 sung, hoàn thành đáp M(-1)=(1) +2.(- 2 án vào phiếu học tập. 1) +1=4 Ta có x4  0; x2  0  M (x) = x4 + 2x 2 + 1  1 V ậy đa thức M(x) không có nghiệm. HOẠT ĐỘNG 2: RÈN LUYỆN CÁC KĨ NĂNG THU GỌN, CỘNG TRỪ ĐA TH ỨC, ĐẶC BIỆT LÀ ĐA TH ỨC MỘT BIẾN, KĨ NĂNG NHẬN BIẾT NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN (30’ – 32’) 2. Bài tập Bài 55 (Tr 17 - SBT) F(x)=x5– 3x2+7x4–  Cho học sinh làm bài 55 (Tr 17
  5. - SBT) 1 9x3+x 2- x 4  Yêu cầu học sinh nhắc lại cộng  Hai học sinh lên 5 4 3 2 bảng, các học sinh F(x)=x +7x –9x –2x - trừ đa thức. 1 khác làm vào vở x 4 G(x)=-x5+5x4 +4x2 1 - 4 F(x)+g(x) 12x 4–9x3+2x 2- = 11 x- 44 F(x)=x5+7x4–9x3–2x2- 1 x 4 +(-G(x))=+x5-5x4 -4x 2 1 + 4 F(x)+(-g(x)) =2x5+2x4–9x3-6x2-  Cho học sinh làm bài 56 (Tr 17  Một học sinh lên 1 1 x+ - SBT) bảng, các học sinh 4 4 khác làm vào vở  Yêu cầu học sinh nhắc lại cộng Bài 56 (Tr 17 - SBT) trừ đa thức.  Trả lời: F(x)=-15x3+ 5x4 – 4x 2 +8x2 – 9x3 – x4 +15 – 7x3 F(x)=5x4 – x4 + (- 15x 3 –9x3–7x3) + (-4x2 +8x2) + 15 F(x)=4x4– 31x3+4x2+15 F(1)=4.14– 31.1 3+4.12+15 F(1) = - 8  Cho học sinh làm bài 57 (Tr 17  Một học sinh lên F(-1)=4.(-1)4 – 31(- - SBT) bảng, các học sinh 1)3 +4.(-1)2 + 15 khác làm vào vở  Yêu cầu học sinh nhắc lại F(-1) = 54 nghiệm của đa thức.  Trả lời: Bài 57 (Tr 17 - SBT) a) 3x–9 3
  6. 1 b) –3x - - 2 1 6 c) –17x–34 -2 d) x2–8x+12 6 1 e) x2–x+ 4 1 2 HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP (30’ – 32’)  3. Luyện tập và củng cố bài học: (Lồng vào phần luyện tập) - 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’) - Hoàn thiện phiếu học tập, làm đáp án ôn tập. - Xem lại các b ài tập đã chữa, giờ sau kiểm tra một tiết.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2