intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiểu luận: Các nguyên lí sáng tạo được ứng dụng xây dựng và phát triển phần mềm Adobe Photoshop

Chia sẻ: Sdfcdxgvf Sdfcdxgvf | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

142
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài Các nguyên lí sáng tạo được ứng dụng xây dựng và phát triển phần mềm Adobe Photoshop trình bày 40 nguyên lý sáng tạo cơ bản, giới thiệu phần mềm Adobe Photoshop, lịch sử xây dựng và phát triển phần mềm Adobe Photoshop, các nguyên lí sáng tạo được ứng dụng xây dựng và phát triển phần mềm Adobe Photoshop.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiểu luận: Các nguyên lí sáng tạo được ứng dụng xây dựng và phát triển phần mềm Adobe Photoshop

  1. ĐẠI H ỌC Q UỐ C G IA TP.HC M TRƯỜ NG ĐH KHO A HỌ C TỰ NHIÊN KHO A CÔ NG NGHỆ TH Ô NG TIN BÀ I THU HO ẠCH Môn học: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG TIN HỌC C hủ đề: CÁC NGUYÊ N LÍ SÁNG TẠO ĐƯỢC ỨNG D ỤNG XÂY DỰNG VÀ P HÁT TRIỂN PHẦN MỀM ADOBE PHOTOSHOP Giáo viên : GS.TSKH. Hoàng Kiếm Học viên : Trần Thị Kim Phụng Mã số H V : 12 12 029 Chuyên ngành: Hệ thống thông tin Học viên cao học khóa 22/2012 Tháng 10 năm 2012
  2. ĐẠI H ỌC Q UỐ C G IA TP.HC M TRƯỜ NG ĐH KHO A HỌ C TỰ NHIÊN KHO A CÔ NG NGHỆ TH Ô NG TIN BÀ I THU HO ẠCH Môn học: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG TIN HỌC C hủ đề: CÁC NGUYÊ N LÍ SÁNG TẠO ĐƯỢC ỨNG D ỤNG XÂY DỰNG VÀ P HÁT TRIỂN PHẦN MỀM ADOBE PHOTOSHOP Giáo viên : GS.TSKH. Hoàng Kiếm Học viên : Trần Thị Kim Phụng Mã số H V : 12 12 029 Chuyên ngành: Hệ thống thông tin Học viên cao học khóa 22/2012 Tháng 10 năm 2012
  3. Ph ương Pháp Nghiê n Cứu Khoa Học Trong Tin Họ c Giáo viên: GS.TSKH. Hoà ng Kiếm LỜI NÓI ĐẦU Những năm cuối thế kỉ XX, n gành quảng cáo trong giai đoạn ph át triển mạnh, Adobe Photoshop đã trở thành một phần m ềm không thể thiếu c ủa các nhà thiết kế quảng cáo. Khôn g nhữn g th u h út dân chuyên nghiệp, Photoshop còn thu h út nhiều người. Bất kì ai khi thấy một tấm ảnh tuyệt đẹp đều suy nghĩ “Liệu có liên quan đến gã ph ù th ủy Photoshop không?” Tôi vẫn nhớ cảm giác ngày đầu tiên tiếp x úc v ới phần m ềm xử lí ảnh Phot oshop. Thích thú, n gạc nhiên, tìm tòi, sán g tạo, khám phá,.. Photoshop đã lôi cuốn tôi bởi thật nhiều điều bất ngờ lí thú. Với khoảng thời gian khá dài sử dụn g Photoshop, trải n ghiệm nhiều phi ên bản, chứn g k iến nhữn g tính năn g m ới r a đời, tôi chỉ nghĩ đơn giản r ằng Photoshop ra đời phiên bản mới để ph ục v ụ ngày càng tốt cho nhu cầu của m ọi đối t ượn g. Thế nhưng, Giáo sư T iến sĩ Kho a học Hoàn g Kiếm - thầy dạy t ôi m ôn Phươn g ph áp nghiên cứu khoa học t rong tin học, đã giúp tôi nhận ra rằng điều đơn giản m à tôi đã nghĩ không đơn giản tí nào. Qua những tiết dạy của thầy, tôi nh ận thức được mỗi thay đổ i, m ỗi tính năng mới r a đời của m ột sản phẩm cần cả một độ i ngũ kinh n gh iệm giàu ý tưởng nghiên cứu sáng tạo. Sau khi thầy hướn g dẫn tôi Phươn g pháp giải quyết vấn đề theo khoa học về phát m inh, sáng chế, t ôi tự tổng hợp lại kiến thức của bản thân. T ôi đã nhận r a việc áp dụng các nguyên lí sán g tạo cơ bản để cải tiến nân g cấp phần m ềm thiết kế xử lí ảnh Photoshop qua c ác phiên bản. Trong phạm vi của bài thu hoạch, tôi chỉ có thể giới thiệu sơ lược lịch sử xây dựng và phát triển ph ần m ềm Photoshop, m inh họa cho m ột số n guy ên lí sáng tạo được ứng dụng trong quá trình nâng cấp từ Photoshop SC5 lên Phot oshop CS6 và đưa ra mong m uốn, ý tưởn g cho sản phẩm m ới. Với kiến thức nhận được từ Giáo sư T iến sĩ Khoa học Hoàn g Kiếm , tôi đã tìm tòi và phát hiện ra nhiều điều thú vị từ m ột phần mềm đã rất quen thuộ c. Những n guyên lí thầy dạy không chỉ giúp tôi thấy rõ quá trình nân g cấp các phiên bản Phot oshop m à tôi còn ứng dụng được trong côn g việc thiết kế sản phẩm và nhữn g công v iệc thường ngày. Tôi xin chân thành cảm ơn thầy. Học viên: Trần Thị Kim Phụng
  4. Ph ương Pháp Nghiê n Cứu Khoa Học Trong Tin Họ c Giáo viên: GS.TSKH. Hoà ng Kiếm MỤC LỤC CHƯƠ NG I: G IỚ I T IỆU ADO BE PH O TO SHOP H LỊCH SỬ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM Trang 1 Adobe Photoshop phiên bản 1.0.7 ................................................................ Trang 2 Adobe Photoshop phiên bản 2.0 ................................................................... Trang 3 Adobe Photoshop phiên bản 2.5 ................................................................... Trang 4 Adobe Photoshop phiên bản 3.0 ................................................................... Trang 5 Adobe Photoshop phiên bản 4.0 ................................................................... Trang 6 Adobe Photoshop phiên bản 5.0 ................................................................... Trang 7 Adobe Photoshop phiên bản 5.5 ................................................................... Trang 8 Adobe Photoshop phiên bản 6.0 ................................................................... Trang 9 Adobe Photoshop phiên bản 7.0 ................................................................. Trang 10 Adobe Photoshop phiên bản CS1 ............................................................... Trang 11 Adobe Photoshop phiên bản CS2 ............................................................... Trang 12 Adobe Photoshop phiên bản CS3 ............................................................... Trang 13 Adobe Photoshop phiên bản CS4 ............................................................... Trang 14 Adobe Photoshop phiên bản CS5 ............................................................... Trang 15 Adobe Photoshop phiên bản CS6 ............................................................... Trang 17 CHƯƠ NG II: C ÁC NG UYÊN LÍ SÁNG TẠO ĐƯỢC ỨNG DỤNG XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM ADO BE PHO TO SHO P 1. NGUYÊN TẮC T HAY ĐỔI M ÀU SẮC ............................................... Trang 18 Màu sắc của layer ................................................................................. Trang 18 Màu sắc của giao diện........................................................................... Trang 19 2. NGUYÊN TẮC PHÂN NHỎ ................................................................. Trang 20 Tìm kiếm layer...................................................................................... Trang 20 Làm mờ có chọn lọc ............................................................................. Trang 21 3. NGUYÊN TẮC KẾT HỢP..................................................................... Trang 22 Chỉnh sửa nhiều layer cùng một lúc ..................................................... Trang 22 Dùng nhóm như lớp .............................................................................. Trang 22 Sử dụng côn g cụ Move Cont ent -Awar e mới ........................................ Trang 23 4. NGUYÊN TẮC VẠN NĂNG ................................................................ Trang 24 Tạo hiệu ứn g góc rộn g.......................................................................... Trang 24 Làm việc lớp hình khối ......................................................................... Trang 25 Hỗ trợ Ch aracter và Par agraph Styles................................................... Trang 25 Công cụ 3 D ........................................................................................... Trang 26 5. NGUYÊN TẮC DỰ PHÒNG................................................................. Trang 27 Tính năng tự độn g lưu .......................................................................... Trang 27 6. NGUYÊN TẮC LI NH ĐỘNG ............................................................... Trang 28 Thay đổi màu của giao diện .................................................................. Trang 28 Học viên: Trần Thị Kim Phụng
  5. Ph ương Pháp Nghiê n Cứu Khoa Học Trong Tin Họ c Giáo viên: GS.TSKH. Hoà ng Kiếm NGÒI BÚT KÌ DIỆU ĐIỀU GÌ ĐANG XẢY RA?? Ảnh được tải t ừ websit e: http://s octrangdesign. com và http://idesign.vn Học viên: Trần Thị Kim Phụng
  6. Ph ương Pháp Nghiê n Cứu Khoa Học Trong Tin Họ c Giáo viên: GS.TSKH. Hoà ng Kiếm CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU ADOBE PHOTOSHOP LỊCH SỬ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM Làm sao để có được những bức ảnh độc đáo này ? Người dùng có biết “gã phù thủy” ảnh số? Không ai phủ nhận Adobe Photoshop hiện đan g là phần mềm chỉnh sửa hình ảnh hàng đầu, không có đối thủ cạnh tranh. Ngoài khả n ăng ch ính là ch ỉnh sửa ảnh cho các ấn phẩm , Photoshop còn được sử dụn g trong các hoạt động nh ư thiết kế trang web, vẽ các loại tranh (matte painting và nhiều thể loại khác), v ẽ texture cho các chương trình 3 D... gần như là m ọi hoạt động liên quan đến ảnh bitmap. 1. Lúc đầu, Photoshop đư ợc biết đến với tên “Display” để thể hiện ảnh grayscale. Năm 1987, Thomas Knoll, một sinh viên học tiến sĩ tại Đại học M ich igan, nhận ra rằng m áy tính Mac Plus ( đời máy thứ ba của Macintosh) khôn g thể hiển thị những bức hình đen trắng 1- bit. Ông bắt đầu bắt tay vào viết một chương trình để giải quy ết vấn đề này Cùn g lúc đó thì John Knol l, em trai của Thomas, lúc đó đang đảm trách bộ phận t hực hiện hiệu ứn g đặc biệt cho bộ phim S W ars I th uộc côn g ty In dustrial Light and Magic, bắt tar đầu quan tâm đến dự án v à kh uyến khích anh trai phát triển lên thành một chươn g trình chỉnh sửa ảnh toàn diện, lấy tên là “Display”. Sau đó thì họ đổi tên thành Image-Pro, có thể được dùng để rack car d printin g, và đó không ph ải là chức năn g duy nhất. Image-Pro còn có nhiều chức năn g n âng cao để thiết kế hình ảnh. 2. Ngày 10 tháng 2 năm 1988, phần mềm Adobe Photoshop phiên bản 0.63 chính thức ra đời được vi ết chạy trên hệ điều hành Macintos System 7 và cha đẻ tên là Thomas Knoll là n gười sáng lập nên phần m ềm này. 3. Năm 1989, phần mềm Adobe Photoshop phiê n bản 0.87 ra đời Học viên: Trần Thị Kim Phụng Trang 1
  7. Ph ương Pháp Nghiê n Cứu Khoa Học Trong Tin Họ c Giáo viên: GS.TSKH. Hoà ng Kiếm * Anh em nhà Kno ll chào hàng sả n p hẩm tại nhiều côn g ty như ng khô ng ai chịu mua. Vào tháng 9 năm 1988, một cô ng ty tên Adobe đã k ý hợp đồng m ua q uyền p hát hà nh chính thức Photoshop. 4. Đến tháng 2 năm 1990, phát hành Adobe Photoshop phiê n bản 1.0.7 và chỉ chạy riêng cho Macintos. Tính năn g: ­ Chỉnh màu với các công cụ balance, hue, saturation và Im age Output. ­ Ch ức năn g Optimization, Curv es, Levels, v à Clone tool cũng được giới thiệu. ­ Phiên bản này giới thiệu ch ức năng rasterizer dành cho các files Ado be I llustrator. Học viên: Trần Thị Kim Phụng Trang 2
  8. Ph ương Pháp Nghiê n Cứu Khoa Học Trong Tin Họ c Giáo viên: GS.TSKH. Hoà ng Kiếm 5. Tháng 6 năm 1991, photoshop đư ợc nâng cấ p lên phiên bản 2.0. Tên mã: “Fast E ddy ”. Tính năng: ­ Nhữn g thay đổi nhỏ như pat hs đã trở nên dễ dàn g thao tác hơn với sự hỗ trợ của line based drawin gs. ­ Và kèm theo đó là c ác công cụ Pen Tool, CMYK color mode support. ­ Masking cũn g được giới thiệu. Học viên: Trần Thị Kim Phụng Trang 3
  9. Ph ương Pháp Nghiê n Cứu Khoa Học Trong Tin Họ c Giáo viên: GS.TSKH. Hoà ng Kiếm 6. Tháng 11 năm 1992, photoshop được nâng cấp lên phiên bản 2.5. Lần đầu tiên hỗ trợ Microsoft Windo ws, IRIX, Solaris. Tên mã: “Merlin Brimstone”. Tính năng: ­ Công cụ Palettes được giới thiệu kèm và hỗ trợ 16 bit channel. Học viên: Trần Thị Kim Phụng Trang 4
  10. Ph ương Pháp Nghiê n Cứu Khoa Học Trong Tin Họ c Giáo viên: GS.TSKH. Hoà ng Kiếm 7. Năm 1993, photoshop đư ợc nâng cấ p lên phiên bản 3.0 và ch ạy trên hệ điều h ành W indows 98. Photoshop 3.0 phiên bản dành cho Macintosh được phát hành vào t háng 9 năm 1994 và phiên bản dành cho W in dows, I RIX, Solar is ra mắt tháng 11 cùn g năm. Tên mã là “Tiger Mount ain”. Tính năn g: ­ Ch ức năn g Layer s và Ta bbed p alettes c ũng được giới thiệu để thao tác ảnh dễ dàng hơn. Học viên: Trần Thị Kim Phụng Trang 5
  11. Ph ương Pháp Nghiê n Cứu Khoa Học Trong Tin Họ c Giáo viên: GS.TSKH. Hoà ng Kiếm 8. Tháng 11 năm 1996, photoshop được nâng cấp lên phiên bản 4.0, các tính năn g dần được cải thiện. T ên mã: “ Big Electric Cat”. Tính năng: ­ Các chức năn g Adjustm ent layers và m acros x uất hiện, dùn g để thiết kể các giao diện giốn g như nhữn g sản phẩm khác của Ado be. Học viên: Trần Thị Kim Phụng Trang 6
  12. Ph ương Pháp Nghiê n Cứu Khoa Học Trong Tin Họ c Giáo viên: GS.TSKH. Hoà ng Kiếm 9. Tháng 5 năm 1998 bản Photoshop 5.0 được ra đời. Tên mã: “Stran ge cargo”. Tính năn g: ­ Có thể thực hiện lại nhi ều lần nhữn g thao tác đã làm , chức năn g Mana gin g co lor and Magn etic Lasso được giới thiệu. Học viên: Trần Thị Kim Phụng Trang 7
  13. Ph ương Pháp Nghiê n Cứu Khoa Học Trong Tin Họ c Giáo viên: GS.TSKH. Hoà ng Kiếm 10. Tháng 2 năm 1999, Photoshop nâng cấp lên phiên bản 5.5. Tên “ Strange Car go ”. Tính năng: ­ Chỉ hỗ trợ Macintosh và Windo ws. ­ Ch ức năn g lưu lại trang web và extract xuất hiện. ­ Ch ức năn g Ima ge slicin g property lần đầu tiên được giới thiệu k èm với hiệu ứng rollover. Học viên: Trần Thị Kim Phụng Trang 8
  14. Ph ương Pháp Nghiê n Cứu Khoa Học Trong Tin Họ c Giáo viên: GS.TSKH. Hoà ng Kiếm 11. Tháng 9 năm 2000 bản photoshop 6.0 ra đời và được viết chạy trên hệ điều hành m ới nhất là W indo ws 2000. Tên mã: “ Venus in Fur s”. Tính năn g: ­ Ch ức năn g Vector shape s, Liquify Filter, L ayer styles, Dialo g box được thêm vào, User interface được nân g cấp. Học viên: Trần Thị Kim Phụng Trang 9
  15. Ph ương Pháp Nghiê n Cứu Khoa Học Trong Tin Họ c Giáo viên: GS.TSKH. Hoà ng Kiếm 12. Tháng 3 năm 2002 bản Photoshop 7.0 ra đời đánh dấu sự phát triển vượt bậc của loại phần mềm xử lý ảnh Bitmap. Tên m ã: “Liquid S ”. Tính năn g: ky ­ Công cụ Healin g Br ush, Designed Text bằng vector được giới thiệu, Phot oshop file browser được giới thiệu lần đầu tiên. Học viên: Trần Thị Kim Phụng Trang 10
  16. Ph ương Pháp Nghiê n Cứu Khoa Học Trong Tin Họ c Giáo viên: GS.TSKH. Hoà ng Kiếm 13. Tháng 10 năm 2003, phiên bản Photoshop C S1 ra đời nhằm tăng c ườn g thêm nhiều tính năng x ử lý ảnh, v à chỉ chạy trên Win XP. Tên mã: “Dark Matter”. Tính năng: ­ Camera RAW 2.x, ­ “Slice Tool” được cải tiến, ­ Câu lệnh Sha do w/Highl ight , Match Color, ­ Lens Blur filter, ­ Smart Gui des, ­ Real-Time Histogram được giới thiệu. Học viên: Trần Thị Kim Phụng Trang 11
  17. Ph ương Pháp Nghiê n Cứu Khoa Học Trong Tin Họ c Giáo viên: GS.TSKH. Hoà ng Kiếm 14. Tháng 4 năm 2005 hãng Adobe đã đánh dấu sự vượt trội bộ phần m ềm của hãng bằng sự đột phá CS2, photoshop CS2 ra đời với nhiều tính năn g m ới v à rất m ạnh mẽ, ch ạy trên hệ điều hành Win XP và Mac OS X 10.4 Tiger. Tên m ã: “S ace Monkey ”. Tính năn g: p ­ Camera RAW 3.x - Smart Objects ­ Im age Warp - Spot healin g brush ­ Red- Eye tool - Lens Correction filter ­ Smart S arpen h - Smart Guides ­ Vanishin g Point được giới thiệu - Memory managem ent cho PC G5 s 64- bit Học viên: Trần Thị Kim Phụng Trang 12
  18. Ph ương Pháp Nghiê n Cứu Khoa Học Trong Tin Họ c Giáo viên: GS.TSKH. Hoà ng Kiếm 15. Tháng 4 năm 2007, Photoshop CS3 ra đời. Tên mã “ Red Pill”. Tính năng: ­ Ch uyển đổi m àu trắn g đen ­ Auto Align v à Auto Blen d Sm art Filter s, ­ Tối ưu hóa cho các thiết bị di động ­ Hỗ trợ Macintosh nền tảng Intel và Win do ws Vista ­ Giao diện người dùn g c ải tiến, nân g cấp Curve s, Van ishin g Point, Channel Mixer, Bright ness v à Contrast, Print dialo g được giới thiệu. ­ Nhữn g tính năng mô phỏng hay chỉnh sửa được nân g cấp. Học viên: Trần Thị Kim Phụng Trang 13
  19. Ph ương Pháp Nghiê n Cứu Khoa Học Trong Tin Họ c Giáo viên: GS.TSKH. Hoà ng Kiếm 16. Tháng 4 năm 2008, Photoshop CS4 ra đời. Tính năng: ­ Khun g Adjustments mới - Ch ức năn g Auto blend được cải tiến ­ Content a war e Croppin g - Pixel grid để chỉnh sửa các p ixel riêng lẻ ­ Bảng điều khiển Adjustment s m ới - Bảng điều khiển Masks mới ­ Content a war e Scalin g - Depth of field được m ở rộng ­ Fluid canvas rotation - Panning v à zooming mượt m à hơn ­ Hỗ trợ người bị mù mà u - Vẽ 3D object ­ Chỉnh sửa 3 D o bject/property - 3D animat ion ­ Ch uyển từ định dạn g 2D san g 3 D - Volume renderin g ­ Sử dụng dodge/burn mà không ảnh hưởng đến các vùn g khác Học viên: Trần Thị Kim Phụng Trang 14
  20. Ph ương Pháp Nghiê n Cứu Khoa Học Trong Tin Họ c Giáo viên: GS.TSKH. Hoà ng Kiếm 17. Tháng 4 năm 2010, Photoshop CS5 ra đời, thực hiện hàn g loạt cải tiến về m ặt tính năng: ­ Content Aware Fill - Công nghệ lựa chọn thông m inh ­ Advance d HDR proc essing - Raw processin g được cải tiến ­ Paint ing eff ects được mở rộn g - Localised Warp tool ­ Auto lens correction - W orkspace m ana gem ent ­ Advance d 3D option s ( CS5 Ext ende d) - and 30 JDI (Just Do it) a ddition s.     Học viên: Trần Thị Kim Phụng Trang 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2