intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiểu luận: Công ty TNHH 2 thành viên

Chia sẻ: Cvcxbv Cvcxbv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:48

936
lượt xem
118
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài tiểu luận về Công ty TNHH 2 thành viên sẽ tìm hiểu và đưa ra đánh giá khách quan về loại hình này. Từ đó sẽ giúp cho người đọc có một cái nhìn rõ ràng hơn và chọn lựa được loại hình phù hợp với nhân lực và nguồn lực.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiểu luận: Công ty TNHH 2 thành viên

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC TIỂU LUẬN LUẬT KINH DOANH CÔNG TY TNHH 2 THÀNH VIÊN Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 12/2012
  2. Lời mở đầu Từ khi Việt Nam chuyển sang nền kinh tế thị trường, nhà nước đã hỗ trợ rất nhiều cho các loại hình doanh nghiệp có yếu tố tư nhân ra đời. Điều này giúp cho nhà đầu tư có nhiều lựa chọn khi đăng kí kinh doanh, giúp nhà nước kiểm soát tốt hơn và thu thuế nhiều hơn khi cá nhân kinh doanh không đăng ký. Khi khởi nghiệp, việc lựa chọn loại hình doanh nghiệp được đề cập rất nhiều trên các diễn đàn cũng như các công ty Luật. Hiện nay, loại hình chiếm tỷ trọng cao nhất về số lượng là công ty TNHH hai thành viên. Loại hình này có nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại hình khác như số lượng thành viên, điều kiện thành lập cũng như trách nhiệm. Bởi vậy, việc tìm hiểu về đặc điểm cũng như điều kiện và sự khác biệt của loại hình này so vơi các loại hình khác rất quan trọng. Bài tiểu luận của chúng tôi sẽ tìm hiểu và đưa ra đánh giá khách quan về loại hình này. Từ đó sẽ giúp cho người đọc có một cái nhìn rõ ràng hơn và chọn lựa được loại hình phù hợp với nhân lực và nguồn lực. Bài tiểu luận này chắc chắn không thể tránh khỏi những thiếu sót, vì thế chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp của giáo viên bộ môn cùng các bạn để bài tiểu luận được hoàn thiện hơn.
  3. Lời cảm ơn Chúng tôi xin chân thành cảm ơn TS.LS. Trần Anh Tuấn đã giúp đỡ nhóm chúng tôi rất nhiều trong quá trình hoàn thành bài tiểu luận này. Qua bài tiểu luận chúng tôi đã có một cái nhìn rất rõ ràng về tình hình doanh nghiệp cũng như các luật pháp liên quan. Đặc biệt cảm ơn thầy về môn học, những buổi thuyết trình đã giúp chúng tôi có thêm kiến thức về luật pháp ở các lĩnh vực như đầu tư, phá sản, tố tụng, doanh nghiệp… Bên cạnh đó, cảm ơn các anh chị trong lớp MBA12B đã nhiệt tình góp ý cho bài tiểu luận cũng như buổi thuyết trình, đặc biệt là sự chuẩn bị chu đáo của các anh chị trong các bài tiểu luận khác. Chân thành cảm ơn!
  4. Nhận xét của giảng viên ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Tài liệu tham khảo 1. Giáo trình Luật Kinh doanh – LS.T S T rần Anh Tuấn & LS.ThS Lê Minh Nhựt
  5. 2. Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29.11.2005 3. Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15.4.2010 về đăng ký doanh nghiệp 4. Thông tư 14/2010/TT-BKH ngày 4.6.2010 hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục quy định trong Nghị định 43/2010/NĐ-CP 5. Một số kiến nghị về sửa đổi, bổ sung Luật Doanh nghiệp 2005 liên quan đến bảo vệ cổ đông, thành viên công ty. Trích nguồn: http://www.vibonline.com.vn http://www.dpi.hochiminhcity.gov.vn
  6. Mục lục Lời mở đầu .......................................................................................................................................0 Lời cảm ơn........................................................................................................................................1 Nhận xét của giảng viên ....................................................................................................................2 Tài liệu tham khảo ............................................................................................................................2 Mục lục.............................................................................................................................................4 Danh mục bảng biểu .........................................................................................................................7 Bảng 1: Tổng quan về tình hình doanh nghiệ p tại TP HCM 2012 .....................................................7 Danh mục hình .................................................................................................................................8 Danh mục các từ viết tắt ...................................................................................................................9 Phụ Lục .......................................................................................................................................... 10 Chương I: Khái niệm – Đặc điểm.................................................................................................... 11 1.1 Khái niệm ............................................................................................................................... 11 1.2 Đặc điểm ................................................................................................................................ 11 1.2.1 Thành viên công ty............................................................................................................ 11 1.2.2 Việc chuyển nhượng phần vốn góp..................................................................................... 11 1.2.2.1 Nội bộ công ty:.......................................................................................................11 1.2.2.2 Ngoài công ty:........................................................................................................11 1.2.3 Công ty có tư cách pháp nhân ............................................................................................ 12 1.2.4 Công ty không được quyền phát hành cổ phần .................................................................... 12 1.3 Thống kê số liệu doanh nghiệp( trên địa bàn TP HCM) .............................................................. 13 2.1 Điều kiện ................................................................................................................................ 16 2.2 Quá trình góp vốn.................................................................................................................... 16 2.3 Quyền của thành viên .............................................................................................................. 17 2.4 Nghĩa vụ của thành viên........................................................................................................... 18 2.5 Hoạt động liên quan đến vốn góp.............................................................................................. 19 2.5.1 Mua lại phần vốn góp ........................................................................................................ 19 2.5.2 Chuyển nhượng phần vốn góp............................................................................................ 19 2.5.3 Trường hợp khác............................................................................................................... 19 Chương III: Thủ tục đăng ký doanh nghiệ p.................................................................................... 21 3.1 Đối tượng ............................................................................................................................... 21 3.2 Hồ sơ đăng ký ......................................................................................................................... 21 3.3 Thủ tục đăng ký....................................................................................................................... 22 3.3.1 Đăng ký trực tiếp .............................................................................................................. 22
  7. 3.3.2 Đăng ký qua mạng ............................................................................................................ 25 3.4 Thay đổi nội dung đăng ký ....................................................................................................... 26 3.5 Những điểm cần lưu ý sau khi đăng ký doanh nghiệp................................................................. 26 Chương IV: Cơ cấu tổ chức và quản lý điều hành........................................................................... 29 4.1 Quy định chung và sơ đồ tổ chức.............................................................................................. 29 4.1.1 Quy định chung ................................................................................................................ 29 4.1.2 Sơ đồ tổ chức.................................................................................................................... 29 4.2 Hội đồng thành viên ................................................................................................................ 30 4.2.1 Vai trò.............................................................................................................................. 30 4.2.2 Thẩm quyền...................................................................................................................... 30 4.2.3 Cách thức họp và biểu quyết .............................................................................................. 31 4.3 Chủ tịch hội đồng thành viên.................................................................................................... 32 4.3.1 Vị trí ................................................................................................................................ 32 4.3.2 Quyền và nhiệm vụ ........................................................................................................... 33 4.4 Giám đốc( Tổng giám đốc)....................................................................................................... 33 4.4.1 Tiêu chuẩn và điều kiện ..................................................................................................... 33 4.4.2 Quyền và nhiệm vụ ........................................................................................................... 34 4.5 Ban kiểm soát.......................................................................................................................... 34 Chương V: Qu yền và nghĩa vụ của công ty TNHH 2 thành viên ..................................................... 36 5.1 Quyền của Công ty T NHH 2 Thành viên trở lên ........................................................................ 36 5.2 Nghĩa vụ của Công ty TNHH 2 Thành viên trở lên.................................................................... 36 Chương VI: Tổ chức lại, giải thể , phá sản công ty TNHH 2 thành viên trở lên ............................... 38 6.1 Tổ chức lại.............................................................................................................................. 38 6.1.1 Hợp nhất .......................................................................................................................... 38 6.1.2 Sáp nhập........................................................................................................................... 38 6.1.3 Chia................................................................................................................................. 38 6.1.4 Tách................................................................................................................................. 39 6.1.5 Chuyển đổi....................................................................................................................... 39 6.2 Giải thể................................................................................................................................... 40 Chương VII: So Sánh...................................................................................................................... 41 7.1 So sánh công ty TNHH 2 thành viên và công ty TNHH 1 thành viên........................................... 41 7.1.1 Tương đồng ...................................................................................................................... 41 7.1.2 Khác biệt .......................................................................................................................... 41 7.2 So sánh công ty TNHH 2 thành viên và công ty cổ phần ............................................................ 41 7.2.1 Tương đồng ...................................................................................................................... 41
  8. 7.2.2 Khác biệt .......................................................................................................................... 42 7.2.3 Nhận xét........................................................................................................................... 43 7.3 Công ty T NHH hai thành viên trở lên và Doanh nghiệp Tư nhân............................................... 43 7.3.1 Ưu điểm ........................................................................................................................... 43 7.3.2 Nhược điểm...................................................................................................................... 43 7.3.3 So sánh............................................................................................................................. 44 7.3.3.1 Tương đồng ............................................................................................................44 7.3.3.2 Khác biệt ................................................................................................................44 8.1 Ưu điểm.................................................................................................................................. 45 8.2 Nhược điểm ............................................................................................................................ 45 Kế t luận .......................................................................................................................................... 46
  9. Danh mục bảng biểu Bảng 1: Tổng quan về tình hình doanh nghiệp tại TP HCM 2012 Bảng 2: Tổng quan tình hình doanh nghiệp tại TP HCM 2012 phân theo năm đăng ký Bảng 3: So sánh công ty TNHH 1 TV và công ty TNHH 2 TV Bảng 4: So sánh công ty TNHH 2 TV và công ty cổ phần Bảng 5: So sánh công ty TNHH 2 TV và doanh nghiệp tư nhân Biểu mẫu 1: Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh Biểu mẫu 2: Dự thảo Điều lệ công ty Biểu mẫu 3: Danh sách thành viên công ty
  10. Danh mục hình Sơ đồ tổ chức 1 Sơ đồ tổ chức 2: công ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Thông Tin Việt Nam
  11. Danh mục các từ viết tắt TNHH: Trách nhiệm hữu hạn HTX: Hợp tác xã DN NQD: Doanh nghiệp ngoài quốc doanh ĐD: Đại diện TPHCM: Thành phố Hồ Chí Minh LDN: Luật doanh nghiệp NĐ: Nghị định đ: Điều ĐKKD: Đăng ký kinh doanh HĐT V: Hội đồng thành viên CMND: Chứng minh nhân dân CNĐKDN: Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp TV: Thành viên
  12. Phụ Lục Phụ lục 1: Biên bản họp Phụ lục 2: Ngành nghề cần chứng chỉ hành nghề Phụ lục 3: Ngành nghề cần vốn pháp định
  13. Chương I: Khái niệm – Đặc điểm 1.1 Khái niệm Theo Điều 38 của Luật Doanh nghiệp 2005, Công ty trách nhiệm hữu hạn (T NHH) hai thành viên trở lên là doanh nghiệp, trong đó: - Thành viên có thể là cá nhân hay tổ chức; số lượng không vượt quá 50; - Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn cam kết góp vào doanh nghiệp; - Phần vốn góp của thành viên chỉ được chuyển nhượng theo quy định riêng; - Công ty TNHH có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Công ty TNHH không được quyền phát hành cổ phần. 1.2 Đặc điểm 1.2.1 Thành viên công ty Thành viên góp vốn trong Công ty TNHH hai thành viên trở lên có thể là cá nhân hoặc tổ chức, số lượng tối thiểu là 2 và tối đa là 50. Trong trường hợp số lượng thành viên vượt quá 50, công ty phải chuyển đổi thành Công ty Cổ phần. Công ty chỉ chịu trách về các khoản nợ công ty bằng tài s ản của mình nghĩa là thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi vốn góp. 1.2.2 Việc chuyển nhượng phần vốn góp 1.2.2.1 Nội bộ công ty: Thành viên được quyền chuyển nhượng vốn góp của mình cho thành viên còn lại trong công ty mà không bị giới hạn bởi bất cứ điều kiện gì. 1.2.2.2 Ngoài công ty: Thành viên góp vốn được quyền chuyển nhượng cho người khác ngoài công ty nhưng phải tuân theo Điều 44 Luật Doanh nghiệp 2005. Thành viên muốn chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp cho cá nhân, tổ chức khác không phải là thành viên trong công ty thì phải chào mời các thành viên hiện có trong công ty mua phần vốn dự định chuyển nhượng theo tỉ lệ phần vốn góp của các thành viên này. Khi các thành viên (hiện có) trong công ty không mua hoặc mua không hết trong thời
  14. hạn 30 ngày, kể từ ngày chào bán thì mới được chuyển nhượng cho người không phải là thành viên công ty. 1.2.3 Công ty có tư cách pháp nhân Công ty TNHH hai thành viên trở lên được xem như là có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Công ty chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn trên phạm vi vốn của công ty, là tổng số vốn góp của tất cả các thành viên, hay còn gọi là vốn điều lệ. 1.2.4 Công ty không được quyền phát hành cổ phần Cũng như Doanh nghiệp Tư nhân, Công ty Hợp danh, Công ty TNHH một thành viên, Công ty TNHH hai thành viên trở lên trong quá trình hoạt động kinh doanh không được quyền phát hành các cổ phần nhằm mục đích huy động vốn nhưng được quyền phát hành các loại chứng khoán khác theo qui định của pháp luật.
  15. 1.3 Thống kê số liệu doanh nghiệp( trên địa bàn TP HCM) TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH DOANH NGHIỆP NĂM 2012 Loại hình Số lượng Vốn (triệu (doanh nghiệp) đồng) Doanh nghiệp tư nhân 19,002 19,248,011 Công ty cổ phần 17,816 676,721,823 Công ty TNHH 88,460 372,342,072 Công ty TNHH một 19,861 171,324,580 thành viên Công ty hợp danh 9 8,700 Hợp tác xã/Liên hiệp 74 1,084,250 HTX Ðơn vị trực thuộc DN 40,266 339,858 NQD Doanh nghiệp nhà nước 3,831 89,006,664 Chi nhánh HTX/ Liên 23 0 hiệp HTX Văn phòng ÐD 4 0 HTX/Liên hiệp HTX Tổng cộng 189,346 1,330,075,959 Nguồn: Sở kế hoạch và đầu tư TP HCM. Bảng 1: Tổng quan về tình hình doanh nghiệp tại TP HCM 2012 TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH DOANH NGHIỆP PHÂN THEO NĂM THÀNH LẬP Doanh nghiệp Công ty TNHH 1 Công ty hợp Đơn vị trực thuộc Doanh Năm Công ty cổ phần Công ty TNHH tư nhân TV danh DN NQD nghiệp nhà
  16. nước Số Số Số Số Số Số Số Vốn Vốn Vốn Vốn Vốn Vốn Vốn lượng lượng lượng lượng lượng lượng lượng 2010 802 623 3,228 73,509 9,610 29,596 6,569 89,659 0 0 5,488 89,659 13 0 2009 1,285 1,147 3,512 86,442 12,437 43,016 6,588 29,338 0 0 6,604 29,338 58 0 2008 1,334 1,188 2,960 98,520 10,080 40,029 4,071 27,187 0 0 5,629 27,187 106 0 2007 1,612 1,412 2,795 154,037 9,923 39,710 2,346 16,783 0 0 4,952 16,783 139 0 2006 1,928 1,586 1,442 45,815 9,325 32,032 152 4,022 3 2 3,794 4,022 476 2 2005 1,604 1,399 1,044 24,041 7,723 28,089 42 1,644 3 3 2,640 1,644 144 3 2004 1,423 1,535 883 40,958 6,824 20,908 20 779 1 2 2,233 779 221 2 2003 1,538 1,348 553 39,834 5,486 20,320 26 1,161 1 2 2,470 1,161 212 2 2002 1,478 1,362 544 20,589 4,682 25,974 13 123 0 0 2,350 123 145 0 2001 1,442 1,492 456 15,863 4,089 21,342 18 364 0 0 2,333 364 198 0 2000 1,478 2,010 221 14,709 2,931 16,869 10 263 1 1 1,614 263 151 1 1999 588 1,901 63 5,860 1,668 10,757 1 0 0 0 77 0 161 0 1998 441 554 22 445 720 5,465 0 0 0 0 42 0 193 0 1997 438 260 12 399 560 5,491 0 0 0 0 34 0 189 0 1996 415 376 18 6,567 584 3,954 1 0 0 0 1 0 205 0 1995 457 327 8 2,009 565 5,129 1 0 0 0 1 0 240 0 1994 514 310 9 202 456 4,066 0 0 0 0 2 0 256 0 1993 167 235 20 21,878 491 12,787 1 0 0 0 1 0 517 0 1992 57 180 26 25,044 304 6,807 2 0 0 0 1 0 204 0 1991 0 0 0 0 2 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1977 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1955 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1904 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tổng 19,002 19,248 17,816 676,722 88,460 372,342 19,861 171,325 9 9 40,266 171,325 3,831 9 cộng Nguồn: Sở kế hoạch và đầu tư TP HCM. Bảng 2: Tổng quan tình hình doanh nghiệp tại TP HCM 2012 phân theo năm đăng ký Nhìn vào tổng quan doanh nghiệp, công ty TNHH 2 thành viên chiếm tỷ trong khá cao trong dịa bàn TP HCM( chiếm 46.72%) và số lượng doanh nghiệp đăng ký thêm cũng tăng liên tục cho thấy đây là một loại hình khá quan trọng về số lượng cũng như đóng góp tiền thuế và GDP vào cho nền kinh tế.
  17. Chương II: Thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có tính chất vừa đối nhân vừa đối vốn nên yếu tố thành viên khá quan trọng. Số lượng thành viên tham gia càng đông thì mức độ phức tạp trong việc quản lý và kiểm soát càng cao. 2.1 Điều kiện Mọi cá nhân, tổ chức đều có thể trở thành thành viên thành lập và quản lý công ty trừ những đối tượng bị hạn chế theo đ.13 Luật doanh nghiệp . Mọi cá nhân, tổ chức đều có đều có thể góp vốn (không tham gia thành lập và quản lý) vào công ty trừ các đối tượng bị hạn chế qui định tại đ.13 LDN. Thành viên sáng lập là người góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào bản điều lệ đầu tiên của công ty TNHH, công ty hợp danh. 2.2 Quá trình góp vốn Thành viên phải góp vốn đầy đủ và đúng hạn bằng loại tài sản góp vốn như đã cam kết. Trường hợp thành viên thay đổi loại tài sản góp vốn đã cam kết thì phải được sự nhất trí của các thành viên còn lại, công ty thông báo bằng văn bản nội dung thay đổi đó đến cơ quan đăng ký kinh doanh trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày chấp nhận sự thay đổi. Người đại diện theo pháp luật của công ty phải thông báo bằng văn bản tiến độ góp vốn đăng ký đến cơ quan đăng ký kinh doanh trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày cam kết góp vốn và phải chịu trách nhiệm cá nhân về các thiệt hại cho công ty và người khác do thông báo chậm trể hoặc thông báo không chính xác, không trung thực, không đầy đủ. Trường hợp có thành viên không góp đủ và đúng hạn số vốn đã cam kết thì số vốn chưa góp được coi là nợ của thành viên đó đối với công ty, thành viên đó phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại phát sinh do không góp đủ và đúng hạn số vốn đã cam kết Sau thời hạn cam kết lần cuối mà vẫn có thành viên chưa góp đủ số vốn đã cam kết thì số vốn chưa góp được xử lý theo một trong các cách sau đây : - Một hoặc một số thành viên nhận góp đủ số vốn chưa góp - Huy động người khác cùng góp vốn vào công ty - Các thành viên còn lại góp đủ số vốn chưa góp theo tỷ lệ phần vốn góp của họ trong vốn điều lệ công ty
  18. Sau khi số vốn còn lại được góp đủ theo quy định tại khoản này, thành viên chưa góp vốn theo cam kết đương nhiên không còn là thành viên của công ty và công ty phải đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quy định của luật này Tại thời điểm góp đủ giá trị phần vốn góp thành viên được công ty cấp giấy chứng nhận phần vốn góp 2.3 Quyền của thành viên Thành viên công ty có các quyền sau đây: - Tham dự họp Hội đồng thành viên, thảo luận, kiến nghị, biểu quyết các vấn đề thuộc thẩm quyền của Hội đồng thành viên - Có số phiếu biểu quyết tương ứng với phần vốn góp - Kiểm tra, xem xét, tra cứu, sao chép hoặc trích lục sổ đăng ký thành viên, sổ ghi chép và theo dõi các giao dịch, sổ kế toán, báo cáo tài chính hằng năm, sổ biên bản họp Hội đồng thành viên, các giấy tờ và tài liệu khác của công ty. - Được chia lợi nhuận tương ứng với phần vốn góp sau khi công ty đã nộp đủ thuế và hoàn thành các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật - Được chia giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với phần vốn góp khi công ty giải thể hoặc phá sản - Được ưu tiên góp thêm vốn vào công ty khi công ty tăng vốn điều lệ; được quyền chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp theo quy định của Luật Doanh nghiệp - Khiếu nại hoặc khởi kiện Giám đốc hoặc Tổng giám đốc khi không thực hiện đúng nghĩa vụ gây thiệt hại đến lợi ích của thành viên hoặc công ty theo quy định của pháp luật. - Định đoạt phần vốn góp của mình bằng cách chuyển nhượng, để thừa kế, tặng cho và cách khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty . - Các quyền khác theo quy định của Điều lệ công ty. - Thành viên hoặc nhóm thành viên sở hữu trên 25% vốn điều lệ hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn do Điều lệ công ty quy định, có quyền yêu cầu triệu tập họp Hội đồng thành viên để giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền. Tuy nhiên, nếu trong công ty có một thành viên sở hữu trên 75% vốn điều lệ và Điều lệ công ty không quy định một tỷ lệ khác nhỏ hơn thì các thành viên thiểu số hợp nhau lại đương nhiên có quyền như quy định trên.
  19. - Trường hợp cá nhân là thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn bị tạm giữ, tạm giam, bị kết án tù hoặc bị Tòa án tước quyền hành nghề vì phạm các tội buôn lậu, làm hàng giả, kinh doanh trái phép, trốn thuế, lừa dối khách hàng và các tội khác theo quy định của pháp luật, thì thành viên đó ủy quyền cho người khác tham gia Hội đồng thành viên quản lý công ty. - Đối với công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên, nếu có thành viên là cá nhân làm người đại diện theo pháp luật của công ty bị tạm giữ, tạm giam, trốn khỏi nơi cư trú, bị mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc bị Tòa án tước quyền hành nghề vì phạm các tội buôn lậu, làm hàng giả, kinh doanh trái phép, trốn thuế, lừa dối khách hàng và các tội khác theo quy định của pháp luật thì thành viên còn lại đương nhiên làm người đại diện theo pháp luật của công ty cho đến khi có quyết định mới của Hội đồng thành viên (đ.20 NĐ 102/2010) 2.4 Nghĩa vụ của thành viên - Góp đủ, đúng hạn số vốn đã cam kết và chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn đã cam kết góp vào công ty, không được rút vốn đã góp ra khỏi công ty dưới mọi hình thức, trừ trường hợp được chuyển nhượng theo qui định. Thành viên chưa góp hoặc đã góp vốn nhưng chưa góp đủ và đúng hạn số vốn như đã cam kết thì phải trả lãi cao nhất của các ngân hàng thương mại cho đến khi nộp đủ số vốn đã cam kết góp, trừ trường hợp Điều lệ công ty có quy định khác hoặc các thành viên có thỏa thuận khác. - Tuân thủ Điều lệ công ty - Chấp hành quyết định của Hội đồng thành viên - Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật - Chịu trách nhiệm cá nhân khi nhân danh công ty để thực hiện các hành vi sau đây: + Vi phạm pháp luật + Tiến hành kinh doanh hoặc giao dịch khác không nhằm phục vụ lợi ích của công ty và gây thiệt hại cho người khác + Thanh toán các khoản nợ chưa đến hạn trước nguy cơ tài chính có thể xảy ra đối với công ty
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2