intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tìm hiểu các phân vị địa tầng Việt Nam: Phần 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:210

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Các phân vị địa tầng Việt Nam" phần 1 trình bày các nội dung chính sau: Các bồn trầm tích trong tiến hóa địa chất ở Việt Nam; Địa tầng tiền Cambri; Địa tầng Paleozoi hạ; Địa tầng Paleozoi trung;... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tìm hiểu các phân vị địa tầng Việt Nam: Phần 1

  1. TỐNG DUY THANH, v ũ KHÚC (Chủ biên) o
  2. CAC PHAN VỊ ■ ĐỊA TẦNG VIỆT NAM ■ ■ T ố n c D uv Thanh, V ũ Khúc, Đ ặng Tràn H u yên , Đ oàn N hật T rưởng, Đ ỗ B ạt, N g u y ễ n Đ ịch D ỹ, N guyễn Hữu H ùng, Phạm H uv T h ôn g, Phạm K im N g â n , Tạ H òa Phương, Trần Hữu D ần, Trần-Tất Thắng, Trần Văn Trị, Trịnh Văn Long NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
  3. LỜI NÓI ĐÀU Hơn một thế kỷ qua kể từ các công trình đầu tiên cùa các nhà địa chất Pháp cho đến các công trình cùa các nhà địa chất Việt Nam hiện nay, hơn 8000 công trình nghiên cứu về địa chất Việt Nam đã được công bố trong các ấn phẩm trong và ngoài nước. Ngoài ra còn nhiều công trình nghiên cứu, đo vẽ địa chất được cất giữ trong các cơ quan lưu trữ của Cục Địa chất & Khoáng sản Việt Nam, Bộ Khoa học & Công nghệ, các Viện nghiên cửu địa cliất và các Trường Đại học. Trong số đó nghiên cửu về địa tầng đã đạt những thành quả rất quan trọng, tạo cơ sỏ' cho các công trinh nghiên cứu khác-vồ địa chất khu vực. Chỉ trong thế kỷ 20 hơn 500 phân vị địa tầng đã được xác lập và công bố, nhiều phân vị đã trớ thành quen biếl trong văn liệu địa chất Việt Nam và trong giới naliiên cửu địa chất nói chung. Trước những năm 50 cùa thế kv 20 công tác nghiên cửu địa tầng Việt Nam do các nhà dịa chất Pliáp và các nhà địa chất nước ngoài khác tiến hành theo quy cách của giới địa chất nước họ, do đó các phân vị địa tầng được mô tả theo những quan điểm khác nhau. Tử sau khi tiến hành lập bản đồ địa chất Miền Bắc Việt Nam tv lệ 1: 500 000 (1960-1965) công lác nghiên cứu địa tầng được đẩy mạnh, s ố lượng tên các phân vị địa tầng tăng [ôn nhanh chóng kể từ khi công lác điều tra và đo vẽ bản đồ địa chất tỷ lệ 1: 200 000 và 1: 50 000 được triển khai rộng rãi trên phạm vi toàn quốc. Trong đó cách thức phân chia địa tầng, xác lập phân vị địa tầng của Liên Xô được thống nhất áp dụng và hàng trăm phân vị “điệp” , “ hệ lầng” , “tầ n s ” ra đời theo trường phái Nga v.v... Nội hàm của những phân vị này gần như là một kiểu tliời địa tầng địa phương, thành phần đá của phân vị klìông dược coi là tiêu chuẩn hàng đầu của viộc xác lập phân vị. Cách thức phân chia địa tầng này chỉ được áp dụng ỏ' các nước thuộc Liên Xô trước đâv mà không được áp dụng rộng rãi trên thế giới. Nhằm phản ảnh sát thực tế thành phần các thể địa tầng, phản ảnli lịcli sử phát triển địa chất, và hội nhập với thế giới rộng rãi, “Ọ uy phạm Đ ịa lang Việt N am ” đã được thông qua và công bố (1994), các phân vị thạch địa tầng được coi là loại phân vị CO' bản (rong phân chia và mô tà địa tầng. Tuy vậy, đến nay chưa có sự nhận thức nhất quán về tính chất chù đạo của thành phần thạch học trong các phân vị tliạcli địa tầng. Nhiều nhà địa òlìất có XII hướng coi đặc điểm thạch học như là một tiêu cluiẩn cứng nhắc, máy móc và ưa thích mô tả những phân vị mới dù rail”, thực tế đó chỉ là một biến đổi ít nhiều về thành phần đá và trật lự sap xếp các lớp cùa một phân vị đã được xác lập từ trước. Trong rất nhiều công trình nghiên cứu, các phân vị địa tầng được phân định và mô tả mà không tính đến quá trinh tiến hóa của môi trường địa chất nội bồn gắn liền với lịcli sử phát triển chung của địa chất khu vực. Hậu quả là số tên các phân vị tăng nhanh khó kiểm soát nhất là khi cơ quan quản lý nhà nước về địa chất chưa coi trọng việc hình thành một tổ chức chuyên gia để xét duyệt các phân vị được xác lập mới. Điều này gây phức tạp cho công tác thông till địa chất và cho sự nhận thức đúng về lịch sử phát triển địa chất của đất nước. Chuyên khảo “Các phân vị địa tầng Việt Nam” giới thiệu với bạn dọc kết quà nghiên cứu của một tập thể nhiều nhà địa ehất, địa tầng Việt Nam. Trên CO' sỏ' những thành tựu mới của khoa học iii
  4. Địa chất và Địa tầng và dựa vào "Q uy phạm Địa tầng Việt N ơm" (1994), toàn bộ các phân vị địa tầng hiện biết trong các ấn phẩm và trong các lài liệu lưu trữ đã được rà soát lại đổ giới thiệu các phân vị hợp thức trong Địa tầng Việt Nam. Tất cà các phân vị địa tầng từ Tiền Cambri đến hết Neogen phân bố trcn lục địa, trên các đáo và cả những phân vị nằm dưói sâu trên lục địa và thềm lục địa được phát hiện nhờ công tác khoan thăm dò dầu khí, dều được giói thiệu trong chuyên khảo. Trần tích Đệ tứ có những đặc thù ricnii và ở ta nguyên tắc phân chia địa tầng Đệ tử cũng có nhiều diều chưa thốns nhất, số lượng các phân vị (lịa tầng Dệ tử dã được inô tà ờ Việt Nam lại rất lớn. Do đó trong chuyên khào này chì đề cập clến yếu tố địa tầng Đệ tứ khi các phân vị có tuồi Neogen - Đệ tứ. Phần chủ yếu cùa nlnìng phân vị địa tầng Đệ (ử nên dề cập đến trong một chuyên khảo khác, do các nhà địa chất Độ tử tiến hành trên cơ sở thống nhất quan điểm phân loại địa tầng và hòa nhập vói thế giói rộng rãi về địa tầng và địa chất Đệ tử. “Quy phạm Địa tầng Việt Nam” (1994) không coi các thể đá phun trào kliôns; xen trầm tích là phân vị địa tầng. Trong cluiycn khảo này có những thể đá phun trào tuy không xen trầm tích nhưng có tính phân lớp cíiim (lược mô tà là phân vị dịa tầng. Đây cũng là diều cần điều chình trong "Quy phạm B ịa tầng Việỉ N am " đề hội nhập với quan niệm phổ biến (rên thế giới. Lãnh thố Việt Nam bao gồm phần lục địa và phần lãnh hài rộng lớn, thuộc các tlơn vị cấu trúc clịa chất khác nhau. Tuy vậy, mỗi giai doạn trong lịcli sử phát triển địa chất klni vực các cto'11 vị cấu trúc địa chất có thay đổi, ít khi có những klui vực có lịch sử phát triển địa chất klìông thay đổi xuyên suốt chiều dài lịch sử địa chai hàng chục, hàng trăm Iriệu năm. Do dó trong chuyên kliào “Các phân vị địa tầng Việt N a m ” không trình bà)' các phân vị địa tầng theo mỗi khu vực xiiycn suối từ Tien Cambri đến Neogcn nlnr thường thấy trong các ấn phẩm (lịa chất klui vực trước dây của Việt Nam. Mỗi giai doạn lớn trong lịch sử địa chất khu vực sè có sư dồ địa tầng ricng. Đẻ làm cơ sở cho việc xác lập các sơ đồ phân cilia dịa tầng theo các klui vực cĩia tửng giai đoạn lịch sử phát trien địa chất, chuyên khảo giới thiệu những kết quà bước ciẳu của việc phân tích và xác định di chì các bồn trầm tích cổ (C hương 1). Thông thường ờ đầu mỗi chương mục về các khoảng địa tầng có lời m ờ đầu cho các khoảng địa tầng do người bicn tập viết. Việc mô tả các hệ tầng bắt dầu bàng bảng đồng danh và đồng nghĩa. Trong đó I1 CII lên những tên gọi phân vị khác nhau do các tác già khác dã mô tíi, nhưng toàn bộ phân vị hoặc một phần phân vị dó (ký hiệu: part.) dược coi là đồng nghĩa với phân vị hợp tliírc được trình bày Irong chuyên Kto£o, hoặc tên gọi trùng vói tên phân vị hợp thức nhưng không thuộc nội đmm phân vị hợp tlúrc này. Theo thông lệ quốc tế, ký hiệu phân vị dịa tầiii» viết theo các con chữ latin, không dùng con chữ chi cỏ trong clnr Việt; ví dụ hệ tầng Dá Đinh ký hiệu là (NP d d ) 1 hay vì (NP dd). T rong mức độ nghiên cứu hiện nay vẫn còn có những van đề chưa dạt được sự nhất trí của các nhà địa chất. Khi xuất hiện trường hợp clnra có sự nhất trí như vậy, trên cơ sờ "Ọ uy p hạm Đ ịa tầ n g Việt N am " và những thành tựu mới cùa Địa tầng học, chú bicn dưa ra cáclì giải quyết phù hợp với tài liệu mới và sự nhất quán khoa học trong chuyên khảo. T ro n g một số trirờni» họp dã tiến hành khảo sát tlụrc địa để kiểm tra làm s án g tò vấn dồ tnrớc khi đưa ra giãi pháp thích hợp. DÌ 1 vậy vẫn còn nhiều vấn đề dòi hỏi những nghiên cứu chi tiết bồ SUI1 Í> trong tương lai, ví dụ như về hệ tầng Tạ Khoa, về sự đồng nghĩa (?) của các liệ tầng Thicn Nliẫn và Ngọc Lâm, plúrc hệ N ậm Cưòi và về nhiều hệ tầng đá trầm tích - phun trào v.v... IV
  5. Tác giả cùa chuyên khảo là những nhà địa chất thuộc nhiều cơ quan khác nhau, cụ thể như sau. Các bồn trầm tícli cổ do Trần Văn Trị (TVT), Tống Duy Thanh (TDT) và Vũ Khúc (VK) thực hiện; Địa tầng Tiền Cambri - Trần Tất Thắng (TTT), Trịnh Văn Long (TVL); Dịa tầng Paieozoi hạ - Phạm Kim Ngân (PKN), Trần Hữu Dần (THD), Tạ Hoà Phương (THF), Tống Duy Thanh (TDT), Nguyễn Hữu Hùng, Phạm Huy Thông; Địa tầng Devon - Tống Duy Thanh (TDT), Nguyễn Hữu Hùng (NHH), Tạ Hòa Phương (THP), Phạm Huy Thông (PUT), Trần Văn Trị (TVT); Địa tầng Paleozoi thirợng - Đoàn Nhật Trưởng (ĐNT), Tống Duy Thanh (TDT); Địa tầng Mesozoi - Vũ K 1Ú1C (VK), Đặng Trần Huyên (ĐTH); Địa tầng Kainozoi - Đỗ Bạt (ĐB) mô tà các hệ tầng Đệ tam của võng Sông n ồ n g (bắc bồn Sông Hồng) và thềm lục địa. Phần địa tầng Đệ tam trên lục địa và đảo Bạch Long Vĩ do Vũ Khúc (VK), Tống Duy Thanh (TDT) và Nguyễn Địch Dỹ (NĐD) viết, được cập nhật kết quả nghiên cứu của Trịnh Dánh, Trần Đình Nhân, Nguyễn Địch Dỹ, Phạm Quang Trung, Nguyễn Xuân Huyên v .v ... đã công bố hoặc lưu giữ tại các CO' quan lưu trữ của Bộ Khoa học & Côníỉ nghệ, Cục Địa chất và Khoáng sản, các Viện và cơ quan nghiên cửu về Địa chất, về Dầu khí, các Trường Đại học. Trong Mục lục, sau tên phân vị địa tầng là tên tác giả ghi trong ngoặc đơn và dược viết tắt như vừa nêu trên đây.. Công tác biên tập do Tống Duy Thanh và Vũ Khúc thực hiện; Vũ Khúc biên tập các phân vị địa tầng Mesozoi và Kainozoi; rố ng Duy Thanh biên tập địa tầng Tien Cainbri, Paleozoi và chịu trách nhiệm chung vồ toàn hộ chuyên khảo. Chuyên khảo “C á cp h â n vị địa tầng Việt N am ” kế thừa kết quả nghiên cứu của đề tài khoa học công nghệ cấp nhà nước KT 01 05 (1995) “ Hoàn thiện thang địa tầng Việt N am ” (Lưu trữ Viện Thông tin khoa học. Bộ Khoa học & Công nghệ). Tư liệu của chuyên khảo bao gồm kết quả nghiên cứu trong nhiều năm của các lác giả, kết quã nghiên cứu của các tác giả khác đã công bố, lài liệu lưu trữ có thể tìm được trong các cơ quan lưu trữ của Cục Địa chất & Khoáng sàn Việt Nam, Bộ Khoa học & Công nghệ và các cơ quan khác. Việc hoàn thiện bản thảo chuyên kliào được tiến hành trong thời gian tlụrc hiện đề tài 721101 (Đánh giả tính hiệu lực các phân vị địa lang Việt N am ) với sự tài trợ cùa Chương trình nghiên cứu klioa học cơ bản (Bộ Khoa liọc & Công nghệ). Trong quá trình thực liiện đề tài và hoàn thiện bàn thảo của chuyên kliầo, các tác già nhận được sự ìing hộ của Hội đồng Klioa học T ự nhiên, Hội đồng Các Khoa học Trái Đất, Trường Đại học Khoa học T ự nhiên, Khoa Địa chất và GS Trần Nghi (Đại học Ọuốc gia, Hà Nội), Cục Địa chất & Khoáng sản Việt Nam và Trung tâm Thông tin - Liru trữ địa chất cùa Cục. Giáo sư A. Boucot (Đại Học Oregon, Hoa Kỳ), Tiến sĩ Pli. Janvier (Bảo tàng Thiên nhicn Paris, Pháp) và GS Phan C ự Tiến đã eóp nhiều ý kiến quý báu cho việc hoàn thiện bản tháo. TS Nguyễn Văn V ượng (Khoa Địa chất, Đại học Khoa học T ự nhiên Hà Nội) thực hiện kỹ tluiật đồ họa trên máy tính các bảird ồ và bàng minh họa cùa cluiyên khảo. Các (ác giả chân thành cảm 011 sự giúp đõ' quý báu của các cơ quan và cá nhân các nhà khoa học đã nêu trên. Tliay mặt tập thể tác già T ố n g D uy T h a n h V
  6. M ỤC LỤC Trang LỜI NỐI Đ Á U ..................................................................................................................................... 111 MỤC L Ụ C .............................................................................................................................................. vii C h ư o n g 1. C Á C IÌÒ N T R Ầ M T Í C H T R O N G T I É N I I Ó A Đ ỊA C H Á T Ở V I Ệ T N A M [TVT, TDT, V K j........................................................... 1 Vĩ kv A rk e i................................................................. .................................................................... ] Vĩ kỳ Paleopro1erozoi - Neoproterozoi s ớ m ........................................................................ 2 Vĩ kv Neoprolerozoi - Paleozoi g i ữ a ..................................................................................... 3 Vĩ kv Paleozoi muộn - M esozoi............................................................................................... 8 Vĩ kỳ M esozoi muộn - K ainozoi.............................................................................................. Ị] C h ư ơ n g 2. Đ Ị A T Ầ N G T Í È N C A M B R I ........................................................................... 22 KHU V Ự C BẨC B ộ ............................................................................................... 23 L o ạt S ô n g H ồ n g [TTT ] ............................................................................................................ 23 Hệ tầng Núi Con Voi (A R I m ) ......................................................................................... 24 Hệ tẳn!» Ngòi Chi (AR? n c ) .................................................................................................... 25 L o ạt X u â n Đài [ T T T ] ................................................................................................................ 26 Hệ tầng Suối Chiềng (PP sc ) ................................................................................................ 27 1-Iệ tầng Sin Quyền (PP .Ví/ ) .................................................................................................... 28 Hộ tần« Nậm Sư Lư (M P n l ) ................................................................................................. 29 Loạt Sa Ta [TTT J ................................................................................................................ 30 Hệ lẳng Cha Pá (NP c p ) ........................................................................................................... 31 Hệ tầng Đá Đinh (1MP t l d ) ...................................................................................................... 31 Hệ tầng Nậm Cô (NP nc) [ T I T ] ............................................................................................... 32 L o ạt Sông C h ả y [TTT ] .............................................................................................................. 34 I lệ tầng Tliác Bà (NP t b ) ..................................... ................................................................... 34 Hệ tầng An Phú (NP - £ |? n p ) ............................................................................................... 35 KHU V Ự C BÁC T R U N G B ộ .................................................................................. 35 Hệ tầng Bù Khạng (NP bk) [T T T J........................................................................................ 35 KHU V Ự C T R U N G T R U N G B ộ ......................................................................... 36 L o ạt K a n N a ck [TV L]................................................................................................................ 36 Hệ tầng Kon Cot (NA - pp k c ) ............................................................................................. 37 I iệ tầng Xa Lam Cô (NA - pp A 'c ) ....................................................................................... 39 Hệ tầng Đăk Lô (NA - pp d i ) ................................................................................................ 40 Ilệ tầ n g K im S on (NA - p p k s ) .......................................................................................... 42 L oạt Sô n g Re [T V L ị................................................................................... ............................. 43 Hệ tầng Son Kỳ (PP s k ) .......................................................................................................... 44 Hệ tầng Ba Điền (PP b (ỉ)......................................................................................................... 46 Hệ tầng Đăk Mi (M P ả m ) ........................................................................................................ 4§ L o ạ t Pô C ô [ T V L ] ..................................................................................................................... 50 Hệ tầng Đăk Long (N P d l)...................................................... ................................................ 50 VII
  7. Trang Hệ tầng C hư Sê (NP- £ | c.s)................................................................................................... 5Ị L o ạt S ông T r a n h [TVL ] .......................................................................................................... 52 Hệ tầng Trà Don (NP- £| td )................................................................................................... 53 Hệ tầng Trà Tập (NP- £| í t ) .................................................................................................... 54 I lệ tầng N ước Lah (NP- £, n h ) .............................................................................................. 56 L o ạ t N úi V ú [TVL ] .................. ................................................................................................. 57 Hệ tầng Son Thành (NP- £j s í ) .............................................................................................. 58 I lệ tầng Nước Lay (NP- £| n ỉ ) ......................... ..................................................................... 60 C h ư ơ n g 3. Đ Ị A T Ầ N G P A L E O Z O I H Ạ ........................................................................ 62 KHU V Ự C BÁC B ộ ....... ..................................................................................... 65 Đ Ô N G BẲC B ộ ....................................................................................................... 65 CA.M B R 1............................................................................................................................................... 65 Hộ tầng Hà G ian g ( £ 2 hỉị) [P K N ].......................................................................................... 65 Hệ tầng Thần Sa ( £ 3 is) [PKN, T D T ]................................................................................... 67 I lệ tầng C hang Pung (£3 cp) [PKN J .................................................................................... 71 O R D O V 1 C ....................... ~.................................................................................................................. 74 Hệ tầng Lutxia (C)| Ix) [ P K N ] ................................................................................................ 74 Hệ tầng N à Mụ (O 2-3 mil) [ P K N ] ......................................................................................... . 75 O R D O V IC VÀ S IL U R ...................................................................................................................... 77 Hộ tầng Phú N g ữ (O - s p n ) [T H D ]..................................................................................... 77 I lệ tầng Cô Tô (O-S ct) [T H D ].............................................................................................. 80 Hệ tầng Tấn Mài (O - s Im) [ T H D ] ..................................................................................... 82 S IL U R ............................. ................ ...................................................................................................... 83 Hệ tầng Kiến All (S3 kri) [THP, T D T ] ................................................................................. 83 T Â Y B Ẳ C B Ộ .................................................................... :......................................... 86 C A M B R I ........................................................... .................................................................................... 86 Hệ tầng C am Đ ườ ng (£ | cd) ỊT H D ]................................................................................... 86 l lệ tầng S ông M ã (£ 2 .STn ) [ T H D ] ......................................................................................... 88 CAM BRI VÀ O R D O V I C ................................................................................................................. 91 Hệ tầng Hàm R ồng ( £ r O | hr) [TI ID ]............................................................................... 91 1lộ tầng Bến Khế (£ - 0 | bk) [T H D J .................................................................................... 93 OR DO VI c ............................................................................................................................................ 95 Hệ tầng Đông Sơn (O, ds) [ T H D ] ........................................................................................ 95 O R D O V IC VÀ S IL IJR ...................................................................................................................... 97 í lệ tầng Sinh Vinh (O - s i-v) [TI ID, T D T ] ....................................................................... 97 1lệ tầng Bó Hiềng (S 2 bh) [TH P1...................................................... ................................... 99 KHU V Ự C VIỆT L A O ........................... .......... . .............. . ............... 102 BẮC T R U N G B ộ .......................................................................................................... 102 CAMBRI VÀ O R D O V I C ................................................................................................................. 102 Hệ tầng A V ương ( £ 2 - Oi av) [ T H D ] .................................................................................. 102 viii
  8. T rang ORDOVIC VÀ S IL U R ............. ........................................................................................................ 104 Hệ tầng Sông Cả (Оз-S sc) [P K N ]....................................................................................... 104 Hệ tầng Long Đại (O - s ỉd) [TH D]..................... ............................................................... 1 06 SILUR..................Г......................................... ......................................................................... . ,0 8 Hệ tầng Đại Giang (S 3 dg) [N H H ].................... ................................................................... -| 08 T R U N G T R U N G B Ọ ....... .......................................................................................... • 1 ,0 CAMBRI VÀ S IL U R ......................................................................................................................... no Hệ tầng Phong Hanh (£ - s ? p h ) [PHT]............................................................................ Ị 10 Chương 4. Đ Ị A T Ầ N G P A L E O Z O I T R U N G ............................................................... 112 „ KHU V Ự C BÁC B Ọ ........................................ ....................................................... 112 DEVON H Ạ .................................... .................................................................................................... 112 Loạt S ông c à u (Dl sc) [T D T ]................................................. ............................................... 113 Hệ tầng Sỉ Ka (D| sk) [T D T ]................................................................................................ Ị ]5 Hệ tầng Bắc Bun (D| bb) [ T D T ] .......................................................................................... 116 Hệ tầng Bản Thăng (D |? bî) [ T H P ] ......................................................................................... 119 Hệ tầng Sông Mua (D| sm ) [TDT, T H P ] ............................................................................... 1 21 Hệ tầng N ậm Pia (D| np) [T D T ị............................................................................................... P 3 Hệ tầng Mia Lé ( D l ml) П D T ]................................................................................................. 1 24 Hệ tầng Bàn Nguồn (D| bn) [ T D T ] ......................................................................................... 128 Hệ tầng Tạ Khoa (D| tk) [T D T ]................................................................................................ 1 30 DEVON HẠ - T R U N G - T H Ư Ợ N G ............................................................................................ ] 32 Hệ tầng Khao Lộc (D ,-D 2 kì ) [THP].................................................................................. 132 Hệ tầng Dưỡng Động ( D i- D ie dd) [N H H ]........................................................................ Ị 34 Hệ tầng Bản Páp (D ip-D jfr bp) [TDT, T H P ].................................................................... 1 36 Hệ tầng Tân Lập (D 2g-D 3fr ? tl) [N H H ]............................................................................ 145 Hệ tầng Đồ Sơn (D 2gv - ? D3fr ds) [TDT, T H P ] ............................................................. 14 7 DEVON T R U N G - T H Ư Ợ N G - C A RBO N H Ạ ...... ................................................................ 150 L oạt T r ù n g K h á n h [T D T ] ....................................................................................................... 150 Hệ tầng Bằng Ca (D 2gv-D 3fr be) [THP, T D T ] ................................................................. 1 50 Hệ tầng Tốc Tát (D 3fr- Cjt ít) [T H P ].................................................................................. 15 4 Hệ tầng Lũng Nậm (C|t-V ỉn) [Đ N T].................................................................................. Hệ tầng Đa Niêng (C| dn) [ Đ N T ] ......................................................................................... Hệ tầng Tràng Kênh (D 2gv -D 3fm tk) [NI-IH]....................................................................... 1 57 KHU V Ự C VIỆT - L À O ............................................................................................ 160 PALEOZOI HẠ - T R U N G .............................................................................................................. 160 Phức hệ Nậm Cười (P Z |_2 rtc) [NH H]................................................................................. 160 DEVON HẠ - D EV O N T R U N G ........................... ...................................................................... 162 Hệ tầng A Chóc (D, ah) [ N H H ] ........................................................................................... 1 62 Hệ tầng Tây Trang (D |- D 2? tt) [TDT, P H T ].................................................................... 1 64 Hệ tầng Rào Chan (D l rc) [N H H ]......................................................................................... 16 7 ix
  9. T ran tỉ, Hệ tầng Bản Giàng (D |-D 2e bẹ) [N H H J ............................................................................. 168 Hệ tầng Huổi Lôi ( D |.2 hỉ) [N H H ]....................................................................................... I 70 I lệ tầng Mục Bãi (D 2gv mb) [N H H ].................................................................................... I 71 DEVON T R U N G - DEVO N T H Ư Ợ N G ......... ............................ . ................................. Ị 74 Hệ tầng Nậm Cắn (D 2 gv - D 3 nc) [N H H ].......................................................................... I -Ịíậ I ỉệ tầng Động Thò' (D 2gv - D3fr dí) [TDT, N H H ] ........................................................... 1 76 Hệ tầng Thiên Nhẫn (D 3 In) [TVT]...................................................................................... 1 79 Hệ tầng Ngọc Lâm (D 3fr nỉ) [P U T ]..................................................................................... I go Hệ tầng Xóm Nha (D-í xri) [N H H ]....................................................................................... ] £1 DEVON T R U N G -T H Ư Ợ N G - C A R BO N M Ạ ......................................................................... I 82 1lệ tầng Tân Lâm (n>2gv - C \ tl) [N H H ].............................................................................. I£2 Hệ tầng Phong Sơn (D 3-C 1 p s) [N H H ]............................................................................... I gg Hệ tầng Cổ Bi (D ? cb) [N H H ]....................................................................................................... ] 90 KHU V Ự C T R U N G T R U N G B ộ ..... ............................... . . 191 Hệ tầng Cư Brei (D| cb) [T D T ]............................................................................................ ]9 ị KHU V Ự C NAM B ộ . . . . .................................... ........ ......................................... . 193 Hệ tầng Hòn Heo (D? hh) [N H H ]...................... ................................................................. 193 C h ư ơ n g 5. Đ Ị A T Ầ N G P A L E O Z O I T H Ư Ợ N G ........................................................ 196 KHU V Ự C BẤC B ộ ......................... ’................................................................... 196 DEVON T H Ư Ợ N G - C A R B O N I I Ạ ........................................................................................... 196 Hệ tầng Con Voi (D 3fm-C| cv) [Đ N T Ị ......................................................................... . 19(5 Hệ tầng Phố Hàn (D 3 fm - C| p h ) [Đ N T]............................................................................ ] 99 CARBON H Ạ ............ ................................... .................................................................. ó01 I lệ tầng Lũng Nậm ( C |t -V ỉn) [Đ N T]................................................................................... 201 Hệ tầng Đa Niêng (C| ảrì) [ Đ N T ] ......................................................................................... 002 CARBON HẠ - P E R M I ........ ......................................................................................................... 204 Hệ tầng Đá Mài (C - P 2 dm ) fĐNT, T D T ] ........................................................................ 9()4 P B R M I................................................. ................................................................................................. 210 Hệ tầng Bản Diệt (P| bd) [ Đ N T ] ........................................................................................ 210 Hệ tầng Đ ồ n g Đ ăng (P3 d d) [Đ N T ]................................................................................... 211 Hệ tầng Bãi Cháy (P 3 be) [Đ N T ].......................................................................................... 214 Hệ tầng Cẩm Thủy (P3 ct) [Đ N T ]........................................................................................ 2 17 Hệ tầng Viên Nam (P 3 vri) [TDT, VK, Đ T H Ị ................................................................... 0 Ị ịị Hệ tầng Yên Duyệt (Pyy d ) [Đ N T |....................................................................................... 2^0 KHU V Ự C VIỆT - LÀ O ............................................................................................ 223 CARBON H Ạ ...................................................................................................................................... 223 Hệ tầng La Khê (C| ỉk) [ĐN T].............................................................................................. 223 CARBON IIẠ - P E R M I ...... ........... ................................................................................................ 225 Hệ tầng Đá Mài (C - p 2 dm ) [ĐNT, T D T ] ......................................................................... 225 i lệ tầng Cam Lộ (Pj d ) [ Đ N T | ........................................................................................... 226 PH R M I-TRIA S......................... ......................................................................................................... 227 X
  10. Trang Phức hệ Sông Đà (P-T 2 sd) [Đ N T ]..................................................................................... 227 KHU V Ự C NAM T R U N G B ộ VÀ NAM B ộ .................................................... 229 CARBON TH Ư Ợ N G - PERM [ .................................................................................................... 229 Hệ tầng Đắk Lin (Cj-P, dl) [ P H T ] ....................................................................................... 229 PERMl'....................................................... .......................................................................................... 230 Hệ tầng Hà Tiên ( P 1-2 ht) [Đ N T]......................................................................................... 230 Hệ tầng Ta N ốt (Pj trí) [ĐNT1............................................................................................ 232 Hệ tầng Hớn Quàn (P .1 hq) fĐ N T J ...................................................................................... 233 Hệ tầng Đất Đỏ (P 3 dt) [N H H ] .............................................................................................. 234 PERM1-TRIAS................................. ................................................................................................. 236 Hệ tầng Chư Prông (Рз - T| cp) [P H T |................................................................................ 236 Chương 6 . D Ị A T À N G M E S O Z O I ................................................................................... 238 T R I A S T R Ư Ớ C N O R I ......................................................................................... 238 KHU V Ự C BÁC B ộ ............................................................................................... 238 ĐÔN G BÁC B Ộ ....................................................................................... :.............. 238 TRIAS H Ạ ............................................................................................................................................................. 240 Hệ tầng Sông Hiến (T| sh) [Đ T H ]....................................................................................... 240 Hệ tầng Hồng Ngài (TI hrì) [ĐTITỊ...................................................................................... 242 Hệ tầng Lạng Son (Tii Is) [ Đ T H ] ......................................................................................... 244 Hệ tầng Bắc Tluiỷ ( T |0 bí) [Đ T H ]........................................................................................ 246 TRIAS T R U N G .................................................................................................................................. 248 Hệ tầng Khôn Làng (Тга kl) [Đ T H ]..................................................................................... 248 Hệ tầng Lân Páng (T 2a Ip) [Đ T H ]....................................................................................... 251 Hệ tầng Yên Bình (T2a y b ) [Đ T H ]........................................................................................ 253 Hệ tầng Điềm He (T2a clh) [ Đ T H ]........................................................................................ 253 Hệ tầng N à Khuất (T 2 nk) [ Đ T H J ......................................................................................... 255 TRIAS T H Ư Ợ N G ............. "...... .......................................................................................................... 258 Hệ tầng Mầu Son (1'зС m s) [ĐT11]...................................................................................... 258 T Â Y BÁC B ộ .......................................................................................................... 260 TRIAS H Ạ ........................................................................................................................................... 260 Hộ tầng Cò Nòi (TI cn) ỊV K ]................................................................................................. 260 TRIAS T R U N G .......................!.......................................................................................................... 263 Hệ tầng Đồng Giao ( 'b a dg) [V K ]....................................................................................... 263 Hệ lầng Nậm Thẳm (T21 nt) [V K ]......................................................................................... 266 Hệ tầng M ường Trai (T2I mỉ) [ V K ] ..................................................................................... 267 TRIAS T R U N G -T H Ư Ợ N G ............................................................................................................. 269 Hệ tầng Sông Bôi (T 2I-T3C sb) [VK ].................................................................................... 269 Hệ tầng Lai Châu (T 2I-T 3C le) [ V K ] ................................................................................... 270 TRIAS T H Ư Ợ N G ............. "...... ...... ............ ...................................................................................... 271 Hệ (ầng Nậm Mu ( Г3С nm) | V K | ........................................................................................ 271 Hệ tầng Pác M a (T-ìC pm ) [ V K ] ............................................................................................ 272 xi
  11. Trang KHU V Ự C T R U N G B ộ ....................................................................................... 274 MIỀN V I Ệ T - L À O ................................................................................................ 274 TRIAS T R U N G ................................................................................................................................... 274 Hệ tầng Đồng Trầu ( Гга (it) [ Đ T H ] ..................................................................................... 274 Hệ tầng Hoàng Mai (T 2a hm ) [Đ T H ]................................................................................... 276 Hệ tầng Quy Lăng (T 2I ql) [ Đ T H ]....................................................................................... 278 T R U N G VÀ N A M TR U N G B ộ .............................................................................. 280 TRIAS T R U N G ................................................................................................................................... 280 Hệ tầng M ang Yang (Тза m g) [ V K ] .................................................................................... 280 KHU V Ự C NAM B ộ ................................................................................................... 282 ĐÔN G N A M B ộ ........................................................................................................... 282 TRIAS H Ạ ............................................................................................................................................ 2Ю Hệ tầng Sông Sài Gòn ( T I sg) [ V K ] ............... .................................................................... TRIAS T R U N G ......................... ................. ....................................................................................... ^ 3 Hệ tầng Chầu Thới (Tia cl) [ V K ] ......................................................................................... TÂ Y N A M B ộ VÀ VỊNH THÁI L A N .................................................................. T R IA S M Ạ ............................................................................................................................................ 7 g5 Hệ tầng HÒỊI Đước (T |? hd) [ Đ T H ] .................................................................................... TRIAS t r u n g ! .............. ............................................................................................................i l 7 I lệ tầng HÒ11 N gang (Tia hrì) [Đ T H 1................................................................................... Hệ tầng Minh Hoà (T 2a m h) [Đ T H ]......................................................................... ............ 289 Hệ tầng Tây Hòn Ngliệ (T 2I trì) [Đ T H ]............................................................................... 289 N O R I - J U R A T R U N G ............................................................................................ 290 KHU v ự c BÁC B Ọ ....................................................... ...................... 290 ĐÔNG BẮC B ộ ............................................................................................................ 291 N O R I- R E T ........................................................................................................................................... 291 Mộ tầng Văn Lãng (Tjn-r vỉ) [Đ T H ].................................................................................... 291 Hệ tầng Hòn Gai (Т 311-Г hg) [Đ T M ]..................................................................................... 293 JURA HẠ -TRU N G .................. ................ .............................................................................. ••........ 296 Hệ tầng Hà Cối (J 1.2 he) [V K ]................................................................................................ 296 TÂY ВАС B ộ ............................................................................................................... 299 N O R ] - R E T .................... .................................................................................................................. 299 I lệ tầng Suối Bàng (Tjii-r sb) [V K ]..................................................................................... 299 JURA H Ạ .................... ~ .............................................................................................................. 302 Hệ tầng N ậm Pô (J| up) [V K ]................................................................................................ 302 KHU V Ự C T R U N G B ộ ............................................................................................ 303 M IỀN V IỆ T -L À O ........................................................................................................ 304 N O R l - R E T ......................................................................................................................................... 304 Hệ tầng Đ ồng Đỏ (Т 3П-Г díi) [V K ]....................................................................................... 304 7 JURA H Ạ ........... . . ........ ................ ........... ......................................................................................... 306 xii
  12. Trang Hệ tầng Nậm Pô (Ji np) [V K ]................................................................................................ 306 TRUNG TRUNG B Ộ .................................................................................................. 307 N O R I - R E T ................................. ...................................................................................................... 307 Loạt Nông S on (T 3n-r ns) [ V K ] ............................................................................................. 307 Hệ tầng An Điềm (Т 3П ad) [ V K ] .......................................................................................... 307 I lệ tầng Sườn Giữa (T 3|- sg) [ V K |........................................................................................ 308 JURA HẠ - JURA T R U N G ............................................................................................................ 309 Hệ tầng A N 2,0 ( J |.2 ctg) [D T H ]............................................................................................. 309 Loạt Thọ L â m (J |.2 tĩ) [ V K ] .................................................................................................... 3 1] Hệ tàng Bàn Cò' (J]S be) [ V K J ........ ..................................................................................... 3ỉ I Hệ tầrtg Khe Rèn (J,s-t kr) [ V K ] ......................................................................................... 3 12 I lệ tầng Hữu Chánh (J 2 he) [V K ]......................................................................................... 3 14 Hệ tầng Bãi Dinh (J 1.2 6 í / ) [ V K ] .............................................................................................. 315 Hệ tầng Bình Sơn (J 1.2 bs) IV K J .............................................................................................. 316 KHU V Ự C NAM T R U N G BỌ VÀ Đ Ô N G NAM B Ọ .................................... 316 JURA H Ạ - J U R A T R U N G .................................................................. ........................................ 317 Loạt Bản Đ ôn (J |_2 bel) [ V K ] ................................................................................................... 317 Hệ tầng Đắk Bùng (J iS db) [V K ]......................................................................................... 317 Hệ (ẳng Đắk K rôna (J |S-t elk) [ V K ] ..................................................................................... 3 19 Hệ (ầng Mã Đà (J 2a-bj mcỉ) [VKJ......................................................................................... 322 Hệ tầng Sông Phan (J 2bj-bt sp) [VK ].................................................................................. 323 Hệ tầng lìa Súp (J 2 es) |V K 1 ..................................................................................................... 324 KHU V Ự C TÂY NAM B ộ VÀ VỊNH THÁI LA N ............................................ 325 JURA HẠ - JURA T R U N G ........................................................................................................... 325 I lệ tầng Tà t’a (J 1.2 tp) [Đ T H ]............................................................................................... 325 J U R A T H Ư Ợ N G - C R E T A ................................................................................... 327 KHU V Ự C BÁC B ộ .................................................................................................. 327 ĐÔNG BẮC B ộ ........................................................................................................... 327 JURA T H Ư Ợ N G ............................................................................................................................... 328 Hệ tầng Tam Lung (J 3 ti) [V K ]............................................................................................. 328 CRBTA ............................. ................... ............................................................................................... 329 Hệ tầng Bản Hang (K bh) ỊV K ]............................................................................................ 329 T Â Y BẮC B ộ .................................................................................................... 330 JURA THƯ ỢNG - С RET A H Ạ .................................................................................................... 330 Hệ tầng Tú Lệ (J3-K1 II) [VK]................................................................................................ 330 C R E T A ................................................................................................................................................................... 3 32 Hộ tầng Yên Châu (К 2 Ж ) [V K ]........................................................................................... 332 Hệ tầng Nậm Ma (K nm ) [ V K |............................................................................................. 3 34 KHU V ự c TRUNG B ộ ........................................................................... 335 MIỀN V IỆ T -L À O ....!.......................................................................... 335 JURA TH Ư Ợ N G - C RE TA H Ạ .................................................................................................... 335 xiii
  13. Trang Hệ tầng M ường Hĩnh (J 3 m h) [ V K ] ..................................................................................... 3 35 Hệ tầng M ụ Giạ (J3-K1 m g ) [ V K ] ........................................................................................ 336 KHU V Ự C NAM T R U N G B ộ VÀ Đ Ô N G NAM B ộ ..................................... 338 J U R A .................................................................................;..........................' ........................................ 338 Hệ tầng Đèo Bảo Lộc (J 3 dl) [ V K ] ...................................................................................... 338 C R E T A ............................................................................................... ................................................. 340 Hệ tầng Đắk Rium (K) dr) [ V K ] .......................................................................................... 340 Hệ tầng Đơn D ưong (K 2 do0 [ V K ] ...................................................................................... 341 Hệ tầng N ha Trang (K nt) [VK]............................................................................................ 342 KHU v ự c TÂY NAM B ộ VÀ VỊNH THÁI LA N ................................... 343 С RET A ..................................................................... ............................................................................ 344 Hệ tầng Phú Quốc (K. pq) [V K ]............................................................................................. 344 C h ư ơ n g 7. Đ Ị A T Ầ N G K A I N O Z O I ................................................................................... 348 Đ Ệ T A M ...................................................................................................................... 348 Đ Ệ T A M T R Ê N Đ Ấ T L I È N ................................................................................ 350 KHU V Ự C BẮC B ộ ................................................................................................ 350 ĐÔNG BẮC B ộ .......................................................................................:................ 350 P A L E O G E N ...................................... ,........................ :...................................................................... 350 Hệ tầng Đ ồng Но (E 2 đh) [TDT, N Đ D ].............................................................................. 350 L o ạt C a o L ạ n g (E 2 - E 32 cỊ) [ T D T , N Đ D ] ........................................................................... 352 Hệ tầng Cao Bằng (E 2 cb) [TDT, N Đ D ]............................................................................. 353 Hệ tầng Na Dương (E 31 nd) [TDT, N Đ D ].......................................................................... 355 Hệ tầng Rinh Chùa (E 32 rc) [TDT, N Đ D J.......................................................................... 357 N E O G E N .......................................... .................................................................................................... 359 Hệ tầng Tiêu Giao (N| ‘‘2 tg) [TDT, N Đ D ] ........................................................................ 359 T R Ũ N G SÔNG H Ồ N G ................................................................ ............................. 360 P A L E O G E N .......................................................................................................... ............................. 360 Hệ tầng Văn Yên (E 2 vn) [VK, N Đ D ] ................................................................................. 360 Hệ tầng Cổ Phúc (E 3 cp) [VK, N Đ D ] ...................... .......................................................... 361 N E O G E N .......................... .................................................................................................................. 362 Hệ tầng Âu Lâu (N, al) [VK, N Đ D J.................................................................................... 362 V Õ N G HẢ N Ộ I ............................................................................................................. 363 P A L E O G E N ........................................................................................................................................ 363 Hệ tầng Phù Tiên (E 2 p t) [ Đ B ] ............................................................................................. 363 Hệ tầng Đình Cao (E 3 dc) [ĐBj............................................................................................ 364 N E O G E N .................................. .......................................................................................................... 366 Hệ tầng Phong Châu ( N 11 pch) [Đ B I.................................................................................. 367 Hệ tầng Phù Cừ ( N ị2/*?) [ĐB1................................................................................. ............. 367 Hệ tầng Tiên Hưng ( N )3 th) [Đ B J........................................................................................ 369 Hệ tầng Vĩnh Bảo (N 2 y b ) [ Đ B ] ........................................................................................... 37 ! xiv
  14. Trang TÂY BẮC B ộ ............................................................................................................... 372 PẠLEOGEN........................................................................................................................................ 372 Hệ tầng Pli I ra (Бг p t ) [VK, N Đ D ] ..................................................................................... 372 Hệ tầng Nậm Ún (Ез nn) [VK, N Đ D ]................................................................................. 373 Hệ tầng Nậm Bay (Ез nb) [VK, N Đ D ] .......................................................... .................... 374 P A L E O G E N - N E O G E N ............................. ................................................................................. 375 Hệ tầng Hang Mon (E 3 - N ,''2 hm) [VK, N Đ D ] .............................................................. 375 KHU V Ự C BÁC T R U N G B ộ ................................................................ . 377 PALEOGEN - N E O G E N ........................... .................................................................................... 377 Hệ tầng Khe Bố (Es - N , 1'2 kb ) [VK, N Đ D J ...................................................................... 377 NIÌOGEN..’ .................... ................................................................................................................... 378 Hệ tầng Đồng I lới ( N ,3 dh) [VK, N Đ D ]............................................................................ 378 Hệ tầng Sầm Sơn (N 2 ss) [VK, N Đ D ] ................................................................................ 379 Hệ tầng Thạch Hãn (N 2 th )..................................................................................................... 380 KHU V Ự C NAM T R U N G B ộ ........................ •...................................................... 380 PALEO G EN ........................................................................................................................................ 381 Hệ tầng Sông Ba (E 3 sb) [VK, N Đ D | ................................................... .............................. 381 Hệ tầng Kon Tum (N| kt) [VK, N Đ D ] ................................................................................ 382 VÙ N G LÂM Đ Ồ N G ................................................................................................... 383 PALEOGEN - N E O G E N ................................................................................................................ 383 I-IỘ tầng Di Linh (Ез-N, dl) [VK, N Đ D ] ............................................................................. 383 V Ù N G VEN B I Ế N ....................................................................................................... 385 N ROGEN.............................................................................................................................................. 385 Hệ tầng Sông Luỹ (N 2 si) [VK, N Đ D J................................................................................ 385 KHU V Ự C Đ O N G NAM B ộ .................................................................................. 386 NEOGEN......................................................................................... .................................................... 386 Hệ tầng Bình Trưng ( N ,3 bt) [VK, N Đ D ] .......................................................................... 386 Hệ tầng N hà Bè (N 2' nb) [VK, N Đ D ]................................................................................. 387 Hệ tầng Bà Miêu (N 22 bm) [VK, N Đ D ] .............................................................................. 387 KHU V Ự C TAY NAM B ộ ....................................................................................... 388 NEOGEN.............................................................................................................................................. 388 Hệ tầng Bến Tre ( N ,2 bí) [VK, N Đ D ]................................................................................. 388 Hệ tầng Phụng Hiệp (N]3/?/?) [VK, N Đ D ]......................................................................... 389 Hệ tầng Cần Thơ (N2' et) [VK, N Đ D ]................................................................................ 390 Hệ tầng Năm Căn (N 22 ne) [VK, N Đ D ].............................................................................. 390 Đ Ệ T A M T R Ê N T H Ề M L Ụ C Đ Ị A ..................................................................... 392 ВАС VỊNH ВАС B Ọ .................................................................................................... 392 P A L E O G E N ......... .............................................................................................................................................. 392 Hệ tầng Bạch Long V ĩ ( E 3 bv) [V K ].................................................................................... 392 T R Ũ N G H U Ế - Q U Ả N G N G Ã !............................................................................. 394 P A L E O G E N ........................................................................................................................................ 394 XV
  15. Trang Hệ tầng Bạch Trĩ (E-ị bì) [Đ B ]............................................................................................... 394 N E O G E N ........ .................. .................................................................................. 395 Hệ tầng Sông Hương (N[ 1 sh) [D B ].................................................................................... 395 Hệ tầng Tri Tôn ( N |2 tt) [Đ B ]................................................................................................ 396 Mộ tầng Q uàng Ngãi (N f 1 qn) [ D B ] ..................................................................................... 39 7 Hệ tầng Biển Đông (N 2 bd) [ Đ B ] ......................................................................................... 398. B Ồ N C Ử U L O N G ....................................................................................................... 399 P A L E O G E N ............................................................................................ ................. . 400 Hệ tầng Cà Cối (E 2 cc) [ Đ B ] .................................................................... ............................ 400 Hệ tầng Trà Cú (E 31 tc) [Đ B ]................................................................................................. 401 Hệ tầng Trà Tân (E ;,2-3 tt) [ Đ B ] ............................................................................................. 402 N E O G E N ............................................. ................................................................................... 404 Hệ tầng Bạch HỔ ( N , 1 bh) Ị Đ B ] ........................................................................................... 404 Hệ tầng Côh Soil (]M| 2 c.s) [Đ B ] .................................................................... ........................ 406 Hệ tầng Đồng Nai ( N | 3 í/n) [ Đ B ] .......................................................................................... 407 1lệ tầng Biển Đông (Nt bel) [ Đ B ] ........................................................................................ 408 B ỒN NAM C Ô N S Ư N ................................................ ....... ..... ...... ....... 409 P A L E O G E N ............................................................................................................................ 410 Hệ tầng Cau (E 3 c) [Đ B ]......................................................................................................... 4 10 N E O G E N .................... .................................................................................................................... .......... . 412 Hệ tầng Dừa (N |' d) [Đ B ]....................................................................................................... 412 I lệ tầng Thông - M ãng Cầu ( N 1" !c) [ Đ B ]......................................................................... 414 Hệ tầng Nam Côn Sơn (N i '1 ws) [ĐB]................................................................................... 4 16 Hệ tầng Biển Đ ông (N 2 bd) [ Đ B ] ........................................................................................ 418 B ỔN MÃ LAI - T H Ổ C H U ....................................................................................... 419 P A L E O G E N ........................................................................................................................................ 419 Hệ tầng Kim L o n g ( E 3 Ả;/) [Đ B ]............................................................................................ 419 N E O G E N .......................ĩ....................................................................................................................... 421 Hệ lầng Ngọc Hiển ( N 11 nh) [ Đ B ]....................................................................................... 421 Hệ tầng Đầm Dơi ( N |2 dd) |Đ B ] ........................................................................................... 422 Hệ tầng Minh Hải (N ị 3 mh) [ B B ] ........................................................................................ 423 Hệ tầng Biển Đông (N 2 bd) [ Đ B ] ......................................................................................... 425 VĂN LĨẸU TH A M K H Ả O ............................................................................................................. 426 BẢNG TRA CỨU PI-IÂN VỊ ĐỊA T Ả N G ................................................................................. 452 BẢNG TRA CỨU ĐỊA DANH VÀ TÊN N G Ư Ờ I .................................................................. 463 xvi
  16. Chương 1 CÁC BÒN TRẦM TÍCH TRONG TIÉN HÓA ĐỊA CHẤT Ở VIỆT NAM Các bồn trầm tích ở Việt Nam và các khu vực kế cận được hình thành từ Tiền Cambri đến suốt cả Phanerozoi theo các chu trình tách 1Ĩ1Ở - khép đóng Prototethys, Paleotethys, Mesotethys, Cenotethys và Thái Bình Dương CO (Hutchison c . s . 1994; Barber A..I. 2002) cũng như các miền thềm lục địa tiếp giáp. Các bồn trầm tích này là những thành phần cùa các địa khu liên hợp (composit terrane) Đ ông Dương, Shall - Thái (Sibumasu), Hoa Nam tách trôi từ Gondwanaland và giáp nối với nhau tạo thành lục địa Đ ông N am Á trong Paleozoi và Mesozoi (Stauffer P.H. 1985; Metcalfe I. 1996, 2002). Bàn đồ các bồn trầm tích đưọc thế hiện dưó'i đây dựa trên cơ sỏ' pliân bố thực tể cĩia các đá trầm tích và núi lửa để vạch ra ranh giới hiện tại của các bồn. Ranli giói các bồn dược khoanh nối theo đá trầm tích và núi lửa cùng tuồi lộ ra trên mặt, cũng như bị các trầm tích trẻ hon che phù mà không phải là đường bờ cồ. Nguyên tắc này được áp dụng ỏ' nhiều no'i, đặc biệt là Australia (Rankin L.R. và nnk. 1993). Đồng thời phương pháp phân tích bồn theo quan điểm kiến tạo mảng (Dickinson W.R. 1976; Mial A.D. 1990; Busby C.J. & Ingersoll R .v . 1995) cũng được bước đầu sử dụng để luận giải các bối cảnli kiến tạo. Lịch sử hình thành và phát triển các bồn trầm tích ỏ' Việt N am gắn liền với 5 vĩ kỳ tiến hóa địa chất Arkei, Proterozoi, Neoproterozoi muộn - Paleozoi giữa, Paleozoi muộn - Mesozoi, Mesozoi muộn - Kainozoi tiến hóa theo các chu kỳ Wilson. Mỗi vĩ kỳ, đặc biệt là trong Phanerozoi chia ra các giai đoạn dựa vào các gián đoạn, bất chỉnh hợp khu vục cũng như địa tầng dãy1. Cỏn các vĩ kỳ Tiền Cambri do tài liệu còn hạn chế nên chỉ thế hiện trên bản đồ diện lộ hiện tại của các thành tạo Arkei và Proterozoi mà chưa khoanh định các bồn cùa cliúng. 1. V ĩ K Ỳ A R K E I (AR: 3,4 - 2,5 tỷ năm) Các thành tạo biến chất kết tinh tư ớn g granulit, am pliibolit tro ng các vi lục địa Tiền Cambri lộ ra trên các khối H oàng Liên Sơn, Indosinia ( H . l ) còn c h ư a đ ư ợ c nghiên cứu nhiều và clura có hệ thống. Do đó ở đây chỉ nê» n h ữ ng khái niệm về địa chất Arkei trên cơ sở các tài liệu hiện có đặc biệt là các số liệu về tuổi đ ồ n g vị, thạch hóa v .v ... để luận giải tiến hóa vỏ kiểu kiến tạo hạt nhân 2 ỏ' Việt N am . T hành phần ngu yên thủy của các đá nêu trên có nguồn gốc từ các trầm tích lục nguyên, núi lửa basalt trải q ua nhiều giai đoạn biến chất chồ ng lên nhau (Phan T rư ờ n g Thị 1975, 1986). 1 sequence stratigraphy nuclei tectonics
  17. Các đá gneis amphibol, plagiogneis bị granit hóa, migmatit hóa mạnh mẽ thuộc hệ tầng Suối Chiềng lộ ra ỏ' một số nơi thuộc hữu ngạn sông Hồng bị các thể gabbro - amphibolit cùa phức hệ Bào Hà và trondjemit - tonalit - granodiorit gneis của phức hệ Ca Vịnh xuyên cắt khá cliỉnli hợp theo mặt lớp. Các đá gneis của phức hệ Ca Vịnh có tuổi mô hình (model ages) Nd trong khoảng 3,4 - 3,1 tỷ năm và tuổi chặn trcn (upper intercept) của U-Pb zircon là 2834 + 27 - 2535 ± 28 ti-.il., có thể liên hệ với phức hệ Kanding thuộc rìa Tây Nam Dương T ử tạo ra hạt nhân vỏ Arkei muộn (Lan C.Y. và nnk. 2000; 2001) đặc biệt là tuổi S H R IM P U-Pb cúa zircon là 2936 ± 12; 2362 ± 32; 1964 ± 23 tr. 11. (Trần Ngọc Nam 2001) là những chừng cử về các đá cô nhất ỏ' Đông N am Á và N am Trung Ọuốc. Loạt Sông H ồng gồm plagiogneis biotit - silimanit, granat xen kẽ amphibolit, đá hoa biến chất đến tướng granulit được xếp giả định vào Arkei (Hoàng Thái Sơn 2000; Trần rất Thắng và nnk. 2001) nằm kẹp giữa hai đới đứt gãy Sông Hồng và Sông Chảy. Tuv vậy, các đá gneis ỏ- đây có tuổi chặn trên của U-Pb trong zircon là 838 ± 45 tr.n. ứng với Neoproterozoi (Lan C.Y. và nnk. 2001) và khác biệt rõ vói loạt Xuân Đài ở hữu ngạn sông Hồng. Trên khối nhô Kon Turn, loạt Kan Nack được xếp vào Arkei (Nguyễn Xuân Bao. Trần Tất Thắng 1979) gồm các đá granulit mafic, granulit pyroxen thoi, khondalit, granullit vôi được hình thành khi gradicn nhiệt độ cao, cộng với magma từ manti lên biến chất đến tướng granulit (Trịnh Long 2000). N hư ng số liệu tuổi đồng vị SHRIM P U-Pb của zircon trong gneis ó' Kan Nack chi có 1400 tr. 11. và zircon di sót trong gneis hornblcnd-biotit thuộc phức hệ Sông Re là 2 5 4 1± 55 tr.n. (Trần Ngọc Nam và rwk. 2001; 2004). Đ ồng thời, tuổi mô hình Nd của loạt Kan Nack hiện có là 1,5 - 2 tỷ năm cũng clura xác nhận vó Arkci ở' đây (Lan và nnk. 2000). Loạt Kan Nack ở khối Kon Turn được xem như một mảnh ngoại lai Tiền Cambri dược tách ra từ Gondwanaland (Katz M.B. 1993) đang còn nhiều vấn đề cliưa được giãi quyết. Ngoài những vùng nêu trên, các đá Arkei còn có thể nằm dưới sâu ở Bắc Bộ, trong đó cỏ gneis migmatit ỏ' vòm Sông Chảy cliứa các hạt zircon bào mòn được lôi cuốn từ vỏ lục dịa cổ có tuổi theo Pb207/ Pb 206 là 2652 tr.n. (Nguyễn Xuân Tùng in Trần Văn Trị và nnk. 1977) thuộc nhân của địa khu Việt - Trưng chưa lộ ra. 2. V ĩ K Ỳ P A L E O P R O T E R O Z O I - N E O P R O T E R O Z O I S Ớ M (PP - NP,: 2500 - 900 tr.n.) Đặc trưng cho vĩ kỳ này là vỏ lục địa Proterozoi mỏ' rộiiíĩ dần ra quanh các nhân Arkei Intlosinia, Shall - Thái, Việt - Trung, Dương T ử - Hoàng Liên Son và C athaysia tlieo cơ chế rìa lục địa kiểu Cordiller. Các đá gneis migmatit, gneis biotit, amphibolit xen kẽ những lớp m ỏng hoặc thấu kính đá hoa lộ ra thành nlũrng dải hẹp dọc hai bên sông Hong (H. 1) có nguồn gốc từ trầm tích và phun trào mafic. N hữ ng tổ hợp thạch kiến tạo này được hình thành dọc rìa cung lục địa có chứa các vật chất sẫm màu với hàm lượng silic thấp (S 1O 2 « 47%), sắt cao ( 1 1 - 15%) calci cao (« 10 %) thuộc tính tholeitic (Na/K > 2) nằm ỏ' phẩn thấp và chuyển tiếp trên là plagiogneis migmatit xuất hiện lớp granit - biến chất của vỏ trung gian (Nguyễn Xuân Tùng, Trần Văn Trị và nnk. 1992). Tổ liợp này chill ảnh hưởng nhiệt - kiến tạo xảy ra vào Paleoproterozoi với sự xuất hiện của granit Xóm Giấu có tuổi 2264 ± 8 tr.n. và 1964 ± 23 tr.n. bằng phương pliáp SHRIM P u - 2
  18. Pb trong zircon (Trần Ngọc Nam và nnk. 2001). Tiếp theo là sự liìnli thành lớp granit - biến chất thực thụ với các xâm nhập granit giàu felspat kali thuộc phức hệ Bản N gậm với tuồi đồng vị U- lJb cùa zircon là 1386 tr.n. (Lê Đinh Hữu in Phan Cự Tiến và nnk. 1977). Trong khi đó ở khối nhô Kon Tum có loạt Sông Re gồm các loại gneis migmatit, amphibolit, đá phiến kết tinh tướng ampliibolit thuộc Paleoproterozoi - Mesoproterozoi với số liệu tuổi đồng vị 2300 tr.n. (Nguvễn Xuân Rao, Trần Tất Thắng 1979). Tố hợp đá nàv cũng tươnụ ứng với thành pliần cung đảo vó lục địa kiểu chuyến tiếp trên móng sẫm màu. Các bồn trầm tích liếp tục m ở rộng dần về phia bắc và phía tây hiện tại của khối nhô Kon Tum (H. 2), đồng thời xuất hiện những vòm nâng cục bộ ở các Ill'll vực sông Re, sông Tranh, Tà Ma có các tồ hợp gneis migmatit có dộ silic cao bão hòa nhôm, kali trội lion natri chi thị cho việc hình thành vỏ lục địa mới. Ngoài ra một số khối nhô dạng vòm nhỏ cũng lộ ra plagiogneis, amphibolit, đá phiến kết tinh ở Nậm Sư Lư có tuổi đồng vị của amphibol là 1300 tr.n., s ầ m Tó' tuổi llieo zircon và monazit là 1510 - 1600 tr.n. (Nguyễn Xuân Tùng và nnk. 1992) và Phu Hoạt thể hiện rõ biến chất pliân đới từ silimanit ờ phần nhân, disten - staurolit, anmandin, biotit ở các vành ngoài (Phan Trường Thị 1975). Các khối nhô dạng vòm này tuy mức độ trồi lộ còn ít hơn nhiều so vói các khối Hoàng Liên Sơn, Kon Tum nhưng cũng biểu hiện những dấu ấn cùa vỏ lục địa Mesoproterozoi muộn. Sự hình thành các vỏ lục địa nêu trên là kết quả cùa hoạt động tạo núi Grenville gắn kết các khối nền (craton) Cathaysia, Dương T ử - Hoàng Liên Son, Nậm Sư Lư Phu Hoạt - Sầm T ớ Indosinia, Shan - Thái v.v... dẫn đến sự họp nhất (hành siêu lục địa R odinia vào RÌỮa Mesoproterozoi - đầu Neoproterozoi trong khoảng 1300-900 tr.n. và sau đó lại xuất hiện quá trình rift hóa từ 970 đến 825 tr. 11. (Li Z.X. và nnk. 2001). 3. V ĩ KỲ N E O P R O T E R O Z O I - P A L E O Z O I G IŨ A (NP - PZ2: 900 - 350 tr.n.) Sự pliân rã của siêu lục địa Rodinia diễn ra trong khoảng 800 - 600 tr. 11. và tiếp đến là sự hợp nhất Gondwanaland - 600 - 500 tr.n. là hậu quà của quá trinh tạo níii Pan-Africa (Toàn Phi) đã xảy ra những biến cố toàn cầu (Condie K .c. 2001) trong đó các dịa khu liên hợp ở Đông Nam Ả, Nam Trung Ọuốc hiện tại đến tận Paleozoi trung vẫn còn gắn vói Gondwana (Burrett c . 1990; Metcalíe I. 1999). Sự tiến hóa địa chất của vĩ kỳ này được chia thành 4 giai đoạn: Neoprotero/oi - Cambri sớm, Cainbri giữa - Ordovic sớm, Ordovic giữa - Silur và Devon - Carbon sớm. 3.1. C á c b ồ n N c o p r o t e r o z o i - C a m b r i só'm (N P -£ i: 900 - 520 tr.n.) Vảo N eoproterozoi các khối nền' Indosinia, Slian - Thái, Cathaysia, D ương T ử biểu hiện mớ rift, đồng thời giũa chúng cũng phát sinh Prototethys và Protoasia trong chu kỳ biển tiến. Nhìn chung các trầm tích Neoproterozoi - Cambri hạ ở Việt N am và các khu vực kế cận chù vếu là lục nguyên ở phần thấp và carbonat ở phần cao (H.2; H.3), được hình thành trên bồn nội nền2. Trong đó đặc trưng của các hệ tầng Đá Đinh (NP) là dolom it và Cam Đ ường (£ |) Ici lục nguyên - carbonat - phosphat tạo thành bể apatit Lào Cai nằm biển tiến kéo dài hàng trăm 1 cralon. intracratonic basin 3
  19. km (K alm ykov A.F. 1969) thuộc miền thềm hờ trên khối H oàng Liên Sơn ngoại lai dịch chuyển ngang lớn (Trần Văn Trị vồ nnk. 1977) trượt bằng trái theo đới cắt trưọt (shear zone) Sông H ồng (T ap po nier p. 1982, 1990). Thực vậy, sự giống nhau và tương ừng giữa các hệ tầng Đá Đinh ở Tây Bắc Bộ và Dengying (Đ ăng Ả nh) ở N am T ru n g Q uốc tuổi Sini muộn, Cam Đ ường ở T ây B ắc Bộ và M eihucun ở Vân Nam , T run g Q u ốc đều có tuổi Cam bri sớm và chứa phosphorit cũng là những chứng cứ cùa sự phiêu di đó trên hàng trăm kilomet. v ề địa niên biểu, ranh giới giữa C am bri hạ của hệ tầng M eihucun và Sini của hệ tầng Dengying theo tuổi đồng vị là 600 tr.il. (I,uo Huilin và nnk. 1984) n hung theo biểu lliời địa tầng quốc tế là 540 tr.n. (R em anc J. và nnk. 2000). Q uặng apatit Lào Cai tro ng liệ tầng Cam Đ ường gồm 4 loại có hàm lượng p 2( ) 5 trung bìnli của loại ỉ: 34-36% , loại II: 23-24% , loại III: 15-17%, loại IV: 1 1-12% với tổng tài nguyên đến 2,5 tỷ tấn (Trần Văn Trị vờ nnk. 2000). Dọc rìa Tây Bắc Bộ, hệ tầng Nậm Cô ngoài thành phần lục nguyên - carbonat còn có những lớp amphibolit (Dovjikov và nnk. 1965), đá phiến lục hình thành Irong bối cảnh cung đảo trên đói hút chìm (subduction zone) Sông M ã (Trần Văn Trị và nnk. 1977). v ề phía nam đới khâu S ông Mã, các tổ hợp gneis, đá phiến m ica m igm atit thuộc hệ tầng Bù K hạng và gneis, am p hib olit của hệ tầng N ậm Sư Lư được xem nh ư n hữ ng vi lục địa trong N e opro tero zo i - Paleozoi giữa. Xa hơn về phía nam, ngoài các trầm tích thềm kiểu bồn cận lục địa (epicontinental basin) như loạt Pô Cô còn phổ biến basalt tholeit, núi lửa vôi - kiềm, flysh tro n g các loạt N úi Vú, S ông Tranh thuộc hệ cu n g đảo (N g u y ễ n Xuân Bao và nnk. 2 000) và tổ hợp op hiolìt Hiệp Đ ức có tuổi đồng vị là 530 tr.il. (Huỳnli Trung, Nguyễn Xuân Bao 1980) là di chỉ vỏ đại d ư ơ n g của Prolotethys trôi chờ m (o bdu ction ) còn sót lại ở khối nhô Kon-Turn hiện nay. Hoạt độ ng m agm a, biến chất nhiệt - kiến tạo còn biếu hiện ở vòm S ông C hảy vói tuối dồng vị U-Pb trong kh o ản g 1000 tr.n. và 625 ± 20 tr.n. (N g u y ễ n K hắc Vinh 1978). C ác xâm nhập granodiorit, granit orthogneis Pò Sen ỏ' H oàng Liên Sơn có tuổi T IM S U -Pb zircon là 760 ± 25 tr.n. (W a n g P.L. và nnk. 1999) và S H R IM P U-Pb zircon là 751 ± 70 tr.n. (Trần N gọc N a m 2003 ) thuộc granit kiểu I nội m ảng, cũng nliư các xâm nhập granit kiềm dạng gneis của plúrc hệ M ư ờ n g Hum (Izokh E.p. in D o vjikov và nnk. 1965) g ab ro am p hibolit có tuổi theo Sm -N d là 678 tr.n. ỏ' địa khối Kon Turn (O sanai Y. và nnk. 2003) dược xếp vào N eo pro tero zo i (Lê Đ ình Hữu in Phan C ự Tiến và nnk. 1977) đánh dấu sự khởi đầu cìia rift õ' giai đoạn sớm , chia tách R odinia dẫn đến hợp nhất thành G o n d w a n a, tro ng đó có Đông D ương, N a m T ru n g Q uốc v.v... Ở rìa bắc khối nhô Kon Tum, phức hệ Chu Lai - Ba T ơ gồm các đá granodiorit, granit dạng gneis, migmatit phân phiến chỉnh hợp với đá kết tinh vây quanh (Huỳnh Trung 1996) dạng batolit có tuổi đồng vị Rb-Sr là 530 tr. 11. (Hurley P.M., Faibrain H .w . 1972) dược hình thành vào giai đoạn đồng va chạm. 3.2. C á c b ồ n C a m b r i g i ữ a - O r d o v i c s ớ m (£ 2 - Oi : 530 - 465 tr.n.) Quá trình tạo núi Baicali diễn ra ỏ' nhiều nơi với các biểu hiện xâm nhập granit kiểu s với gián đoạn địa tầng vào cuối Cambri sóm và tiếp den là các loạt trầm tích Cambri giữa - Ordovic 4
  20. sớm phát triển rộng răi ở Việt Nam và các khu vực kế cận tuy m ang tính kế thừa nhưng hoạt động núi lửa mạnh hơn trước. Các khối D ưong Tử - Hoàng Liên Sơn, Indosinia, Phu Hoạt - Nậm Sư Lư, Shan - Thái là những miền thềm lục địa có các lớp phủ lục nguyên carbonat chiếm ưu thế và giữa chúng van tiếp tục phát triền Prototethys (H.2; H.3). Các trầm tích lục nguyên - silic - carbonat và basalt tholeit có bề dày 1600 - 2000m thuộc các hệ tầng Hà Giang, Sông Mã có nhiều thể dunit-harzbugit đi cùng tạo thành tổ hợp ophiolit di chì vỏ đại dương của đới lu'it chim cổ (Trần Văn Trị và nnk. 1975, 1977) thành tạo dọc hệ bồn cung núi lửa S ông M ã - Bắc Q uang, Bản Rịn (Nguyễn Xuân T ùng vồ nnk. 1992; Findlay P. M. 1997) mà trên bình đồ hiện tại bị xê dịch do đới cắt trượt Sông Hồng về sau gây nên. Các đá plìiến lục, m etabasalt chứ a tổ hợp cộng sinh khoáng vật gồm plagioclas - liornblend - diopsit - epidot - magnetit hoặc actinoiit - albit - epidot - chlorit - thạch anh - calcit có thành phần hóa trung bình theo phần trăm của S i 0 2 = 48,83, T i 0 2 « 1,67; Al 2 o « 13,57; Fe 2Ũ 3 = 4,36; FeO = 8,03; M gO = 6,67; N a20 = 2,42; K 2O = 0,3 gần gũi với basalt đảo đại dương (Nguyễn Ngọc Liên in N guyễn Xuân T ùn g và nnk. 1992). Đ ồng thời có hàm lượng các nguyên tố đất hiếm (R E E ) theo các biểu đồ Chondrite và Manti nguyên thủy cũng giống vó'i basalt sống núi giữa đại d ương tuy có cao hơn (Ngô Thị Phượng và rrnk. 1999). Tổ hợp vỏ đại dương này thuộc lăng trụ bồi k ết’ còn sót lại dọc đới khâu S ông Mã. Tuổi đồng vị cùa metabasalt có nhiều số liệu khác nhau cần được nghiên cứu tiếp như 455 tr. 11. theo K/Ar (Nguyễn Ngọc Liên 1980), 541 ± 75 tr.n. theo Rb/Sr (Nguyễn Đ ức T h ắn g và Yink. 1999). Dải Son La - Lai Châu - Thanh Hóa và đông bắc Lào Cai - I-Ià G iang (Tây Bắc Bộ) có đá dolomit cấu tạo trừng cá xen kẽ với đá phiến sét - vôi chuyển tiếp lên ià cát kết vôi chửa phong phú Bọ ba thùy, Tay cuộn v.v... tuổi Cambri giữa - muộn đến Ordovic sớm thuộc cùng một phức hệ cổ địa lv sinh vật (Phạm Kim Ngân và nnk. 1995) trên thềm lục địa yên tĩnh. Chu kỳ trầm tích này có đợt biển tiến cực đại vào giữa Cambri muộn và biển lùi vào Ordovic sớm. Trong khi đó trầm tích lục nguycn dạng nhịp ở Thái N guyên, Cao Bằng (Đ ông Bắc Bộ) lại chửa bọ ba tlùiy thuộc họ Agnotidae của hệ tầng Thần Sa (Trần Văn Trị và nnk. 1964, 1970; Phạm Đình Long 1971) trong môi truồng biển khá sâu ở thềm và sườn lục địa trong miền mát lạnh hơn nối liền với các bồn Jiangnan - Zhujian (Giang Nam - Châu Giang) ở Đ ông Nam Tmng Quốc và Đông Bắc Australia (Shegold J. 1995) hoàn toàn khác vói thành phần trầm tícli và hoá thạch cùng tuổi ỏ' Hà Giang, Lào Cai và Tây Bắc Bộ. Các trầm tích lục nguyên dạng flysh tluiộc hệ tầng Bến Kliế (£ - 0 | bk) thành tạo ỏ’ biển rìa trên lưu vực sông Đà hiện nay. v ề phía nam dọc tây bắc, khối nhô Kon Tum loạt lục nguyên - núi lửa thuộc hệ tầng A Vương (Nguyễn Văn Trang và nnk. 1981) thuộc dãy cung đảo trên đới hút chìm Tam Kỳ - Phước Sơn của Prototethys (Trần Văn Trị và nnk. 1979) mà hiện nay còn lại một số tấm trườn (klippe) phủ trên m óng kết tinh Tiền Cambri. X a hơn nữa về phía đông bắc Campuchia, ờ Stungtreng bồn tliềm lục địa còn gặp cát kết, bột kết vôi chứa bọ ba thìiy (Saurin E. 1935). 1 accrctionary prism 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2