intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TÍN DỤNG NGÂN HÀNG PHẦN 2- QUY TRÌNH TÍN DỤNG

Chia sẻ: Nguyễn Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

332
lượt xem
84
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quy trình tín dụng là tổng hợp các nguyên tắc, quy định của ngân hàng trong việc cấp tín dụng đối với khách hàng, bao gồm các công việc theo một trình tự nhất định kể từ khi bắt đầu cho đến khi chấm dứt quan hệ tín dụng. Đây là một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn mang tính chất liên hoàn, theo một trật tự nhất định, đồng thời có quan hệ chặt chẽ và gắn bó với nhau.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TÍN DỤNG NGÂN HÀNG PHẦN 2- QUY TRÌNH TÍN DỤNG

  1. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng TÍN DỤNG NGÂN HÀNG PHẦN 2- QUY TRÌNH TÍN DỤNG Giảng viên: Tiến sĩ PHẠM QUỐC KHÁNH Học viện Ngân hàng khanhpq@hvnh.edu.vn 0913210000 GIỚI THIỆU Mục tiêu: giúp học viên có thể: tiêu: viên có th Hiểu rõ sự cần thiết, vai trò quy trình tín dụng; Hiểu rõ nội dung cơ bản quy trình tín dụng; Có thể thực hiện những công việc cơ bản về: Lập hồ sơ; Phân tích tín dụng; Quyết định tín dụng; Giải ngân; Giám sát và thanh lý tín dụng. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 1
  2. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng GIỚI THIỆU NỘI DUNG Nội dung chính: dung chí Khái niệm và vai trò quy trình tín dụng. Nội dung cơ bản của quy trình tín dụng. QUY TRÌNH TÍN DỤNG Khái niệm: Quy trình tín dụng là tổng hợp các nguyên ni Quy trình tí ng là cá nguyên tắc, quy định của ngân hàng trong việc cấp tín dụng đối hàng tín với khách hàng, bao gồm các công việc theo một trình tự khách hàng, các trình nh nhất định kể từ khi bắt đầu cho đến khi chấm dứt quan hệ khi đế tín ng. tín dụng. Đây là một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn trình mang tính chất liên hoàn, theo một trật tự nhất định, man hoàn nh nh, đồng thời có quan hệ chặt chẽ và gắn bó với nhau. ch Ý nghĩa thực tiễn của quy trình tín dụng. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 2
  3. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng SƠ ĐỒ QUY TRÌNH Tiếp cận Thông tin Thẩm định khách hàng khách hàng khách hàng khách hàng khách hàng khách hàng Giải ngân, Quyết định Thanh lý Thu nợ, & Giám sát Giám sát Hợp đồng TIẾP CẬN KHÁCH HÀNG Mục tiêu: Phát triển bền vững hệ thống khách hàng tốt trong quan hệ tín dụng với NHTM. Phương thức thực hiện: Trực tiếp: Các khách hàng đã có các quan hệ vay vốn. Các khách hàng đã sử dụng các dịch vụ khác của NHTM. Tiếp cận trực tiếp với các nhóm khách hàng tiềm năng. Gián tiếp: Quảng cáo thương hiệu NHTM. Thông qua các hiệp hội, tổ chức nghề nghiệp… Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 3
  4. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Thông tin do khách hàng cung cấp Yêu cầu đối với hồ sơ khách hàng: đảm bảo đủ đánh giá các điều kiện vay vốn, giám sát hợp đồng, kiểm soát rủi ro. Thông tin do khách hàng cung cấp: theo quy định pháp luật khi khách hàng có nhu cầu được tài trợ vốn từ ngân hàng. Hồ sơ pháp lý: thông tin pháp lý về hoạt động của tổ chức và các đại diện theo pháp luật. Hồ sơ kinh tế: thông tin về tình hình tài chính, năng lực kinh doanh, quan hệ bạn hàng, lịch sử và hiện trạng quan hệ tín dụng… Hồ sơ: Giấy đề nghị. Phương án, dự án. Đề xuất về đảm bảo tiền vay. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Thông tin do NHTM tự thu thập Thông tin do NHTM tự thu thập về khách hàng cung cấp: mang tính chất bổ sung và xác thực các thông tin của khách hàng. Định hướng kinh doanh tín dụng của NHTM. Thông tin về tín dụng của khách hàng (hệ thống CIC). Thông tin về ngành nghề kinh doanh của khách hàng. Thông tin bổ sung về tình hình tài chính, năng lực kinh doanh, quan hệ bạn hàng, các hợp đồng… Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 4
  5. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Xác minh thông tin do khách hàng Ki tra thông tin khách hàng Kiểm tra thông tin khách hàng. Kiểm tra trực tiếp hoạt động và cơ sở kinh doanh của khách hàng. Kiểm tra tính lô-gíc, hợp lý về thông tin của khách hàng. Thông qua các cơ sở dữ liệu thông tin. Phỏng vấn và trao đổi thông tin khách hàng. PHÂN TÍCH TÍN DỤNG Sự sẵn lòng và khả năng của khách hàng. Các nội dung phân tích chủ yếu: Phân tích tư cách pháp lý, uy tín và năng lực kinh doanh. Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài Phân tích tình hình tài chính của khách hàng. Thẩm định phương án, dự án kinh doanh. Thẩm định đảm bảo tiền vay. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 5
  6. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng TƯ CÁCH PHÁP LÝ, UY TÍN VÀ NĂNG LỰC KINH DOANH Phân tích tư cách pháp lý của khách hàng Xác đị ch th tham gia Xác định chủ thể tham gia quan hệ tín dụng: tí Quy định của pháp luật. Chủ thể đương nhiên. Chủ thể có thêm điều kiện pháp lý. Chủ thể được ủy quyền và ủy quyền. Thảo luận sự tham gia của các chủ thể trong quá trình cấp tín dụng: từ khi bắt đầu đến khi kết thúc. TƯ CÁCH PHÁP LÝ, UY TÍN VÀ NĂNG LỰC KINH DOANH Thẩm định uy tín của khách hàng Uy tín chung của doanh nghiệp trên thị trường: tí ch doanh nghi trên th tr Uy tín của sản phẩm dịch vụ. Uy tín của doanh nghiệp nói chung. Uy tín của các cá nhân chủ chốt của doanh nghiệp. Các hoạt động xã hội – hiệp hội của doanh nghiệp... Văn hoá doanh nghiệp được xây dựng và hình thành như thế nào. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 6
  7. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng TƯ CÁCH PHÁP LÝ, UY TÍN VÀ NĂNG LỰC KINH DOANH Thẩm định năng lực kinh doanh Cá Các hợp đồng kinh doanh: kinh doanh: Các hợp đồng đã và đang triển khai. Kinh nghiệm thành công. Kinh nghiệm không thành công. Nguồn nhân lực chính của hoạt động kinh doanh. Khả năng và kinh nghiệm quản lý doanh nghiệp: chiến lược, tài chính, marketing, nhân sự… MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG & BÊN NGOÀI Phân tích môi trường kinh doanh Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 7
  8. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG & BÊN NGOÀI Phân tích môi trường kinh doanh Năng động Không Chuyển động không chắc chắn Phức tạp ngừng Trước đây Hiện nay •Xem xét kỹ môi trường khi xây dựng, triển • Chiến lược dựa trên thông tin nội bộ khai chiến lược • Cơ cấu thị trường được thiết lập •Thị trường biến động không ngừng • Nhiều yếu tố tính toán được •Tương lai không chắc chắn • Dự báo mang tính ổn định •Nhiều xu hướng bất ngờ MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG & BÊN NGOÀI Phân tích môi trường kinh doanh Tổ chức có tiềm năng tham gia thị trường Thách thức từ các tổ chức mới tham gia thị trường Cạnh tranh Quyền lực của Quyền lực của nội ngành nhà cung cấp người mua Các nhà Người mua cung cấp Các đối thủ cạnh tranh Thách thức từ các sản phẩm thay thế Sản phẩm thay thế Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 8
  9. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG & BÊN NGOÀI Phân tích SWOT Đối thủ chính của khách hàng Khách hàng THỜI CƠ Xu thế thuận lợi chính Khoảng trống đối thủ chưa tham gia Công nghệ mới Nhu cầu mới từ phía khách hàng THÁCH THỨC Những cản trở cần vượt qua Các đối thủ với chiến lược tấn công th Các đối thủ thành công Các điều kiện kinh tế không thuận lợi Luật pháp, chính sách Chính phủ Thay đổi bầu không khí kinh doanh Những yếu tố dễ bị thiệt hại MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG & BÊN NGOÀI Phân tích SWOT Đối thủ chính của khách hàng Khách hàng ĐIỂM MẠNH Những lợi thế cạnh tranh chính Khả năng cạnh tranh chính Hoạt động mang lại thu nhập chủ yếu Hoạt động tốt nhất ĐIỂM YẾU Những mảng kinh doanh không có Những nguồn lực thiếu Hoạt động nào kém hiệu quả Lý do bị thiệt hại trong kinh doanh Những hoạt động/ vấn đề cần cải thiện Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 9
  10. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Vai trò Có cơ sở quan trọng nhất để quyết định chủ trương bỏ vốn đầu tư đúng đắn, đảm bảo hiệu quả của vốn đầu tư. Phát hiện và bổ sung thêm các giải pháp cho chủ đầu tư nhằm nâng cao tính khả thi cho việc triển khai thực hiện dự án, hạn chế và giảm bớt các rủi ro. Ngân hàng xác định được hiệu quả đầu tư của dự án - cơ sở để xác định khả năng hoàn vốn, trả nợ của dự án và để kh chủ đầu tư. Ngân hàng có căn cứ để kiểm tra việc sử dụng vốn đúng mục đích, đúng đối tượng. Phát triển kinh nghiệm. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Quy trình dự án Nghiên cứu Thẩm định Nghiên cứu Nghiên cứu cơ hội và quyết tiền khả thi kh thi kh thi khả thi đầu tư định đầu tư Báo cáo Báo cáo Báo cáo Báo cáo Quyết định kh thi khả thi – kinh tế Báo cáo Báo cáo đầu tư kỹ thuật thu Luận chứng tiền khả thi kh thi (hoặc các các về cơ hội kinh tế sửa đổi) đầu tư kỹ thuật thu Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 10
  11. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Vị trí của thẩm định dự án Điều kiện tín dụng tín Trong khi tín dụng Sau khi Trước khi tín dụng tín dụng Nguyên tắc tín dụng tín THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Thẩm định phương diện sự cần thiết và mục tiêu. ph di thi và tiêu Thẩm định phương diện pháp lý. Thẩm định phương diện thị trường. Thẩm định phương diện kỹ thuật- công nghệ. Thẩm định phương diện tài chính. Thẩm định phương diện hiệu quả. Thẩm định phương diện môi trường. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 11
  12. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Thẩm định phương diện sự cần thiết và mục tiêu: ph di thi và tiêu Mục tiêu của dự án có phù hợp và đáp ứng mục tiêu của ngành, của địa phương và của cả nước không? Sự cần thiết về việc tồn tại và phát triển doanh nghiệp? Dự án mang lại lợi ích cho chủ đầu tư, nền kinh tế - xã hội như thế nào? Đánh giá quan hệ cung cầu của sản phẩm hiện tại và dự đoán trong tương lai. Nếu là đầu tư để cải tiến kĩ thuật, mở rộng sản xuất của doanh nghiệp hiện có thì đánh giá về trình độ sản xuất, chất lượng quy cách, giá cả. Phân tích năng lực máy móc, thiết bị, quy mô sản xuất hiện có so với nhu cầu thị trường. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Th Thẩm định phương diện pháp lý: ph di phá lý Các giấy phép đầu tư. Tính hợp pháp của mục đích đầu tư. Tính hợp pháp đối với hoạt động của chủ đầu tư. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 12
  13. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Thẩm định phương diện thị trường: ph di th tr Quan hệ cung- cầu, lựa chọn sản phẩm hay dịch vụ cho dự án. Xác định khu vực thị trường và thị hiếu của khách hàng. Phân tích tình hình cạnh tranh sản phẩm trong tương lai trên thị trường và chỉ ra những lợi thế cạnh tranh của dự án. Các giải pháp thị trường. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Thẩm định phương diện kỹ thuật- công nghệ: ph di thu ngh Lựa chọn điểm xây dựng. Lựa chọn quy mô dự án. Lựa chọn công nghệ và trang thiết bị. Cung cấp nguyên nhiên vật liệu và các yếu tố đầu vào khác. Kĩ thuật xây dựng công trình, giải pháp kiến trúc, kết cấu xây thu xây công trì gi phá ki trú xây dựng. Kiểm tra tính hợp lý về kế hoạch tiến độ thực hiện dự án. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 13
  14. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Thẩm định phương diện tài chính và hiệu quả: ph di tà chí và hi qu Xác định tổng mức vốn đầu tư cho dự án. Xác định giải pháp nguồn vốn cho dự án. Thẩm định giá thành, giá bán sản phẩm dự án. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Thẩm định phương diện môi trường: ph di môi tr Đánh giá những tác động môi trường. Các giải pháp môi trường của dự án. Chi phí môi trường của dự án. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 14
  15. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Thẩm định tài chính dự án đầu tư. Bản chất của đầu tư: chuyển đổi các nguồn lực tài chính thành các tài sản sinh lời. Mục tiêu: Kiểm tra nhu cầu và sự đảm bảo các nguồn lực tài chính cho việc thực hiện có hiệu quả các dự án đầu tư. Kiểm tra tình hình, kết quả và hiệu quả hoạt động của dự án để đánh giá khả năng sinh lời của vốn đầu tư, thời gian hoàn vốn, độ rủi ro của dự án. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Nội dung thẩm định tài chính dự án đầu tư: th đị tài chính Xác định tổng mức vốn đầu tư cho dự án. Xác định nguồn vốn cho dự án. Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính chủ yếu của dự án: Giá trị hiện tại ròng – NPV. Tỷ suất thu hồi nội bộ – IRR. su thu IRR. Thời gian hoàn vốn, hệ số hoàn trả nợ vay (DSCR). Điểm hoà vốn. Phân tích độ nhạy – rủi ro của dự án. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 15
  16. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Quy trình thẩm định tài chính dự án đầu tư: Xây dựng mô hình tính toán các chỉ tiêu. Xác định các thông tin đề tính toán chỉ tiêu: Tổng mức đầu tư và cơ cấu vốn. Báo cáo kết quả kinh doanh: chi phí, doanh thu. Bảng kế hoạch trả nợ: nguồn và thời gian. Bảng dòng tiền. dò Bảng kết quả tính toán các chỉ tiêu. Đánh giá: so sánh và hệ thống cho điểm nội bộ. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Phương pháp xác định các chỉ tiêu: phá xá cá ch tiêu: Xác định NPV: NPV: giá trị hiện tại ròng = tổng giá trị hiện tại của dòng tiền thu trừ đi tổng giá trị hiện tại của dòng tiền chi. Rt và Ct: Thu và chi tại thời điểm t. r: lãi suất chiết khấu. n n NPV = ∑ Rt (1 + r ) −∑ Ct (1 + r ) −t −t t =0 t =0 Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 16
  17. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Phương pháp xác định các chỉ tiêu: phá xá cá ch tiêu: Xác định IRR: IRR: tỷ suất thu hồi nội bộ – tại đó NPV=0. r1 và r2: lãi suất chiết khấu tại hai thời điểm. NPV1 và NPV2: tương ứng với r1 và r2. NPV1 IRR = r1 + (r2 − r1 ) NPV1 + NPV2 THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Phương pháp xác định các chỉ tiêu: phá xá cá ch tiêu: Xác định thời gian hoàn vốn: Phương pháp cộng dồn (khấu trừ dần) – Kế hoạch trả nợ. Theo lợi nhuận và khấu hao bình quân năm: Tổng vốn đầu tư T = ---------------------------------------- (Lợi nhuận + khấu hao) bình quân Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 17
  18. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Phương pháp xác định các chỉ tiêu: phá xá cá ch tiêu: Hệ số hoàn trả nợ vay (DSCR): Dòng tiền thuần đảm bảo khả năng thanh toán gốc và lãi vay trong một năm. Công thức xác định cơ bản: Dò ti thu hà Dòng tiền thuần hàng năm DSCR = ---------------------------------------- Giá trị trả gốc và lãi hàng năm THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Phương pháp xác định các chỉ tiêu: phá xá cá ch tiêu: Sản lượng hoà vốn: Q0: Sản lượng hoà vốn. FC: Tổng chi phí cố định. p: giá bán đơn vị sản phẩm dự kiến. Vc: chi phí biến đổi một đơn vị sản phẩm chi phí bi đơ ph FC Q0 = p Vc Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 18
  19. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Phương pháp xác định các chỉ tiêu: phá xá cá ch tiêu: Chỉ số đánh giá Sản lượng hoà vốn: Năng lực hòa vốn của dự án = Sản lượng hòa vốn/ Tổng sản lượng Hoặc: Năng lực hòa vốn của dự án: hò = Doanh thu hòa vốn/ Tổng doanh thu 3. Thẩm định tài chính dự án đầu tư. 3.2. Thẩm định tài chính dự án đầu tư. Th tà chí 3.2.5. Thảo luận về ý nghĩa các chỉ tiêu: Giá trị hiện tại ròng – NPV. Tỷ suất thu hồi nội bộ – IRR. Thời gian hoàn vốn. Hệ số hoàn trả nợ vay – DSCR. hoà tr vay Điểm hoà vốn. 3.2.6. Phân tích độ nhạy. Dự báo và thực tế. Sự khác nhau giữa ngân hàng và khách hàng khi tính toán. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 19
  20. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Kinh nghiệm thẩm định dự án Khi nà thì th Khi nào thì thẩm định dự án? Xử lý mỗi quan hệ giữa thẩm định tài chính với các phương diện thẩm định khác. Phương pháp phân tích và tính toán giữa người lập dự án và người thẩm định dự án. Các vấn đề tài chính của chủ đầu tư. Sự khách quan trong thu thập và đánh giá số liệu. Những lưu ý khi sử dụng NPV và IRR. Lý thuyết và điều kiện thực tiễn trong thẩm định. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Nội dung chính: dung chí Các điều kiện thực hiện phân tích tài chính doanh nghiệp. Phân tích tài chính doanh nghiệp qua các hệ số. Phân tí cá Phân tích các cơ sở tài chính. tà chí Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2