intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tin học 11 - Bài 12: Kiểu xâu (chuỗi ký tự) - Huỳnh Bảo Thiên

Chia sẻ: Lương Thành Công | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:13

114
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tin học 11 - Bài 12: Kiểu xâu chuỗi ký tự của tác giả Huỳnh Bỏa Thiên sẽ giới thiệu tới các bạn các vấn đề chính như sau: Khai báo chuỗi ký tự (String), các thao tác xử lý xâu (chuỗi). Mời các bạn cùng tìm hiểu nắm bắt nội dung thông tin tài liệu. 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tin học 11 - Bài 12: Kiểu xâu (chuỗi ký tự) - Huỳnh Bảo Thiên

  1. Bài 12: Kiểu xâu  (Chuỗ i kí  tự) GV: Huỳnh Bảo Thiên
  2. I. Khai báo chuỗi kí tự (string) 1. Ví du 1: ̣ Var Filename:String[20]; Hoten:String[24]; Que_quan:String; Ý nghĩa:  Biến Filename thuôc kiêu chuô ̣ ̉ ̃i lưu trữ được tối đa 20 ký tự  Biến Hoten thuôc kiêu chuô ̣ ̉ ̃i lưu trữ được tối đa 24 ký tự, có  đô ḷ ớn là 25 byte   Biến Que_quan thuôc kiêu chuộ ̉ ̃i lưu trữ được tối đa 255 ký  tự, có đô l ̣ ớn 256 byte.
  3. 2. Ví du 2: Gia s ̣ ̉ ử biến Filename ở trên được gán  giá tri:̣ Filename:=‘Vidu01.pas’ 0    1   2   3    4   5   6    7   8   9   10  …………………………………………………. 20 V i d u 0 1 . p a s * * * * * * * * * * Ký  tự đầ u tiên chứ a đô da ̣ ̀ i cua chuô ̉ ̃i  Đê ti ̉ ̀m được đô da ̣ ̀i cua chuô ̉ ̃i ký tự ta dùng: Dodai:=ord(filename[0]); ­>10  Ký tự “*” biêu diê ̉ ̃n kí tự không xác đinh.̣
  4. II. Các thao tác xử lý xâu (chuỗi) 1. Phép ghép xâu (công chuô ̣ ̃i): dấu + VD Var Filename:string[20]; Begin Filename:=‘Vidu01.pas’; Filename:=‘A:\’+Filename; Write(Filename); End. Kết quả xuất ra màn hình là A:\Vidu01.pas
  5. II. Các thao tác xử lý xâu (chuỗi) 2. So sánh chuỗi kí tự: =,,,=  Khi so sánh 2 xâu kí tự, các kí tự cua 2 xâu  ̉ sẽ được so sánh từng căp môt t ̣ ̣ ừ trái qua  phai theo gia ̉ ́ tri cua bang ma ̣ ̉ ̉ ̃ ASCII. Xâu A  lớn hơn xâu B nếu n hư ký tự đầu tiên khác  nhau giữa chúng kể từ trái sang trong xâu A  có mã ASCII lớn hơn  Ví du:̣  ‘FILENAME’
  6. II. Các thao tác xử lý xâu (chuỗi) 3. Viết ra màn hình:  Dùng Write(St) hoăc Writeln(St) đê xuâ ̣ ̉ ́t giá  tri cua chuô ̣ ̉ ̃i St ra màn hình. 4. Nhâp gia ̣ ́ tri:̣  Dùng Readln(St) đê nhâp gia ̉ ̣ ́ tri cho biê ̣ ́n  chuỗi St.
  7. II. Các thao tác xử lý xâu (chuỗi) 5. Mang cua chuô ̉ ̉ ̃ i kí  tự: program vidu; Uses crt; var    i,dodai:integer;    chuoi:string[24]; begin      write('Nhap gia tri cho chuoi:');      readln(chuoi);      dodai:=length(chuoi);      for i:=1 to dodai do          chuoi[i]:=UpCase(chuoi[i]);      writeln('Chuoi in hoa ban vua nhap la:',chuoi);      readln; end.
  8. II. Các thao tác xử lý xâu (chuỗi) 6. Môt sô ̣ ́ thu tuc chuân t ̉ ̣ ̉ ương tác trên chuỗi:  Length(St): Cho biết đô da ̣ ̀i cua chuô ̉ ̃i St.  Ví du:̣ St:=‘500 ky tu’; Length(St) sẽ cho kết qua la ̉ ̀ 9.  Delete(St, vt, n): Xóa đi n kí tự kê t ̉ ừ vi tri ̣ ́ (vt) trong  chuỗi St.  Ví du:̣ St:=‘Filename’; Delete(St,2,3) thì St chi co ̉ ̀n giá tri ‘Fname’ ̣
  9. II. Các thao tác xử lý xâu (chuỗi)  Insert(S1,S2,vt): Chèn xâu kí tự s1 vào trong xâu kí  tự s2 kê t ̉ ừ vi tri ̣ ́ (vt).  Ví du:̣ St:=‘Filename’; Obj:=‘123’; Insert(Obj,St,4); (khi đó St có giá tri ‘Fil123ename’) ̣  Str(Value, St): Chuyên đôi môt sô ̉ ̉ ̣ ́ nguyên thành môt  ̣ chuỗi và được lưu vào biến St.  Ví du:̣ I:=1234; (với I là môt sô ̣ ́ nguyên) Str(I,St); (Khi đó St có giá tri la ̣ ̀ chuỗi ‘1234’)
  10. II. Các thao tác xử lý xâu (chuỗi)  Copy(St,vt,n): Sao chép n ký tự trong chuỗi St  từ vi tri ̣ ́ vt  Ví du:̣ St:=‘Filename’; St1:=Copy(S,3,4); (Khi đó St1 sẽ có giá tri la ̣ ̀ ‘lena’  Concat(St1,St2,…,Stn): Ghép nối tất ca ca ̉ ́c  chuỗi St1,St2,…Stn thành môt chuô ̣ ̃i duy nhất.  Lưu ý: nếu tông chiê ̉ ̀u dài cua St1+St2+…+Stn v ̉ ượt  qua 255 ký tự thì máy sẽ báo lỗi.
  11. II. Các thao tác xử lý xâu (chuỗi)  Pos(s1,s2): cho ta vi tri ̣ ́ đầu tiên cua xâu  ̉ s1 trong xâu s2.   Ví du:̣ S2:=‘132456’; s1:=’24’; Pos(s1,s2); (cho kết qua la ̉ ̀ 3) Pos(‘4X’,S2); (cho kết qua la ̉ ̀ 0 vì không tìm  thấy chuỗi ‘4X’ ở trong S2).  Upcase(st): viết hoa chuỗi st
  12. THỰC HÀNH  Ví dụ 1/71  Ví dụ 2/71  Ví dụ 3/71­72  Ví dụ 4/72  Ví dụ 5/72
  13. BÀI TẬP CHUỖI  BÀI 1: Viết chương trình nhập vào họ tên,  quê quán, năm sinh và xuất ra thông báo  họ tên, quê quán, tuổi của người đó (đã  viết hoa). Tìm xem trong tên của người đó  có bao nhiêu kí tự ‘a’.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2