intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TN CHUYỂN HÓA MUỐI NƯỚC

Chia sẻ: Nguyễn Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

89
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nước là chất quan trọng trong cơ thể vì nó: 1. Chiếm 55-70% trọng lượng cơ thể ở bào thai. 2. Chiếm 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ 3. Chiếm 55-66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành. 4. Tham gia các phản ứng lý hóa trong cơ thể. 5. Tham gia hệ thống đệm. Chọn tập hợp đúng: A. 1,5. B. 2,4. C. 3,5. D. 3,4. E. 2,3. 2. Trong các ngăn của cơ thể nước chiếm: A. 20% trọng lượng cơ thể ở huyết tương. B. 40% thể tích nước toàn phần ở ngoại...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TN CHUYỂN HÓA MUỐI NƯỚC

  1. TN CHUYỂN HÓA MUỐI NƯỚC 1. Nước là chất quan trọng trong cơ thể vì nó: 1. Chiếm 55 -70% trọng lượng cơ thể ở b ào thai. 2. Chiếm 90% trọng lư ợng cơ thể ở trẻ nhỏ 3. Chiếm 55 -66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng th ành. 4. Tham gia các ph ản ứng lý hóa trong cơ thể. 5. Tham gia hệ thống đệm. Chọn tập hợp đúng: A. 1,5. B. 2,4. C. 3,5. D. 3,4. E. 2,3. 2. Trong các ngăn của cơ th ể n ước chiếm: A. 20% trọng lượng cơ thể ở huyết tương. B. 40% thể tích nước to àn phần ở ngoại bào. C. 60% trọng lư ợng cơ thể ở nội bào. D. 15% thể tích nước toàn phần ở dịch gian bào. E. 5% thể tích n ước toàn phần ở huyết tương. 3. Sự phân bố nư ớc ở các mô trong cơ th ể từ thấp đến cao nh ư sau: A. Xương , phổi, huyết tương. B. Máu toàn phần, tim , răng. C. Xương, huyết tương, cơ tim. D. Máu toàn ph ần, thận, mỡ. E.Thận, mỡ , gan. 4. Các ch ất đ iện giải trong cơ thể có các đặc điểm: 1. Khu vực n ào có nồng độ cao sẽ đẩy n ước ra khỏi khu vực đó. 2. Liên kết với protein và làm giảm áp suất thẩm thấu trong khu vực m à nó chiếm giữ. 3. Sự ch ênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các ion khuếch tán được trong ngăn có chứa protein so với ngăn không chứa protein tạo nên áp su ất keo. 4. Trong mỗi ngăn, tổng nồng độ các cation bằng tổng nồng độ các anion. 5. Tổng nồng độ các ion trong ngăn có chứa protein lớn hơn tổng nồng độ các ion trong ngăn không chứa protein. Chọn tập hợp đúng: A. 1,2. B. 2,3. C. 3,4. D. 4,5. E. 3 ,5. 5. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với cơ thể là: 1.100 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh. 2. 50 ml/kg cân n ặng ở trẻ bú mẹ. 3. 30 ml/kg cân n ặng ở người lớn. 4. 180 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh. 5. 100 ml/kg cân nặng ở trẻ 1 tuổi. Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3. B. 1,3,5. C. 2,3,4. D. 2,4,5. E. 3 ,4,5. 6. Nhu cầu muối mỗi ngày đ ối với cơ th ể là: A. 4 đến 6 gam cho Na+, Cl- B. Có đầy đủ trong thức ăn. C. 3-4 gam trong cho K+ D. Lượng muối cung cấp từ thức ăn tương ứng khoảng 800 mOsm. E. Tất cả các câu trên đều đúng. 7. Khi trẻ nặng 8 kg, cần bù một lượng dịch 100ml/kg thể trọng, anh hay chị sẽ cho cháu bù dịch theo cách nào: A. Hòa 3/4 gói bột chống mất nư ớc vào trong 3/4 lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên. B. Hòa 8 muỗng cà phê muối và 1 muỗng cà phê đường vào trong 1 lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên. 1
  2. C. Hòa 1 gói bột chống mất nư ớc vào trong 1 lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên. D. Hòa 1/2 gói bột chống mất nước vào trong 1/2 lít nước, sau đ ó hòa 1/4 gói bột chống mất n ước vào trong 1/4 lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên. E. Tất cả các cách trên đ ều sai. 8. Sự trao đổi nước giữa huyết tương và dịch gian b ào phụ thuộc vào: A. Áp suất thẩm thấu. B. Áp su ất thủy tĩnh. C. Áp suất keo. D. Áp suất do keo. E. Tất cả các câu trên đều đúng. 9. Phù có thể do các nguyên nhân sau: 1. Áp su ất thẩm thấu do keo tăng. 2. Áp su ất thẩm thấu do keo giảm. 3. Áp su ất thủy tĩnh tăng. 4. Áp su ất thủy tĩnh giảm. 5. Nước từ huyết tương b ị đẩy ra dịch gian b ào. Chọn tập hợp đúng: A. 1 ,4,5. D. 2,4,5. E. Tất cả đ ều sai. B. 2 ,3,5. C. 1,3,5. 10. Sự đào thải của nư ớc qua thận chịu ảnh hưởng của: A. Ch ức năng lọc cầu thận. B.Chức n ăng tái h ấp thu nước của thận C. Chức năng tái hấp thu Na+ của thận. D. Sự b ài tiết hormon Aldosteron E. Tất cả các câu trên đều đúng. 11. Khi giảm bài tiết n ước tiểu, cơ th ể điều hòa bằng cách: 1. Tăng tiết Aldosteron 4. Giảm tiết Aldosteron 2. Tăng tái hấp thu Na+ 5 . Giảm tiết ADH. 3. Tăng tiết ADH Chọn tập hợp đúng: A. 1 ,4 B. 4,5. C. 2,3 D. 1,2 E. 1 ,5 12. Khi tăng bài tiết nước tiểu, cơ th ể đ iều hòa bằng cách: 1.Tăng tiết ADH 4. Giảm tiết ADH 2. Giảm tái hấp thu Na+ 5 . Giảm tiết Aldosteron 3.Tăng tiết Aldosteron Chọn tập hợp đúng: A. 1 ,3 B. 1,2 C. 3,4 D. 4,5 E. 2 ,3 13. Ứ nước trong tế b ào có thể do: A. Nước ở ngoại bào ưu trương. B. Nước ở nội bào nhược trương. C. Nước ở ngoại bào như ợc trương. D. Na+ ở ngoại bào tăng. E. Áp suất thẩm thấu ở ngoại bào tăng 14. Ứ nước ở ngo ài tế bào có th ể do: A. Nước ở ngoại bào nhược trương. B. Thận tăng thải Na+ C. Giảm tiết Aldosteron D. Áp su ất thẩm thấu ở ngoại b ào giảm E. Thận giảm thải Na+ 15. Để bù d ịch cho trường hợp mất nước toàn phần thì nên dùng: A. Dung dịch đẵng trương. B. Dung d ịch ưu trương. C. Dung dịch nhược trương. D.Lợi tiểu thải muối và bù dịch đ ẵng trương E. Lợi tiểu thải muối và bù dịch nhược trương. 16. Các triệu chứng của mất n ước toàn phần gồm: 4 . Da khô, nh ăn. 1. Phù 2. Khát nước. 5. Tất cả các câu trên đ ều đúng. 3. Sụt cân. Chọn tập hợp đúng: A. 1 ,2,3 B. 2,3,4 C. 1,4,5 D. 3,4,5 E. 2 ,3,5 2
  3. 17. Khi b ị đồng thời ứ nư ớc ngoại bào và m ất nước nội b ào thì sẽ xữ trí như sau: A. Bù dịch đẵng trương. B. Bù dịch ưu trương. C. Lợi tiểu thải muối và đồng thời bù d ịch. D. Lợi tiểu thải muối nhưng không bù d ịch. E. Các cách xữ trí trên đều sai. 18. Khi b ị đồng thời mất nước ngoại bào và ứ nước nội b ào thì sẽ xữ trí như sau: A. Bù dịch đẵng trương. B. Bù dịch nhược trương. C. Lợi tiểu và bù dịch ưu trương. D. Lợi tiểu và bù dịch ưu trương. E. Bù d ịch ưu trương. 19. Nước từ trong huyết tương b ị đẩy ra dịch gian b ào: 1. Do áp su ất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo. 2. Do áp su ất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo. 3. Đem nước và các ch ất dinh dư ỡng đi nuôi tế bào. 4. Đem nước và chất cặn b ã từ tế bào đ ào thải ra ngoài. 5. Có thể gây phù. Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,5 B. 2,3,5 C. 1,4,5 D. 2,4,5 E. 1,2,5 20. Nước từ dịch gian bào đi vào huyết tương : A. Có thể gây phù. B. Đem các chất dinh dưỡng đến cho tế b ào. C. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo. D. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo. E. Có th ể gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa. 21. Cân bằng nước là: 1. Lượng nước uống vào bằng lượng nư ớc xuất ra. 2. Lượng nước ăn vào bằng lượng nước xuất ra. 3. Lượng nước chuyển hoá bằng lượng nước xuất ra. 4. Tỷ lệ giữa lượng nước nhập vào và lượng nước xuất ra. 5. Bilan nước. Chọn tập hợp đúng: A. 1 ,2 B. 1,4 C. 4,5 D. 3,4, E. 1 ,3 22. Vai trò của nước là: 1. Bảo vệ mô và các cơ quan. 2. Tham gia cấu tạo các hệ thống đệm. 3. Kích thích ho ạt động của các enzym. 4. Là dung môi hoà tan các chất vô cơ, hữu cơ. 5. Điều hoà thân nhiệt. Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,4,5 D. 2,3,5 E. 2,4,5 23. Vai trò của muối là: 1. Tham gia tạo áp suất thẩm thấu. 4. Tham gia cấu tạo hệ thống đ ệm. 2. Điều hoà thân nhiệt. 5. Tham gia cấu tạo tế b ào và mô. 3. Bảo vệ cho mô và các cơ quan. Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5 B. 2,4,5 C. 1,3,4 D. 3,4,5 E. 1,2,3 24. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng, cụ thể là: A. Tỷ lệ nư ớc tăng theo tuổi B. Tỷ lệ nư ớc giảm theo tuổi C. Tỷ lệ n ước tăng ở người béo D. Tỷ lệ nư ớc tăng ở nữ giới E. Tỷ lệ n ước giảm ở người gầy 3
  4. 25. Nước ở dạng tự do trong cơ thể là: 1. Nước ở dạng hydrat hoá tạo mixen. 2. Nước sôi ở 1000C, đông đặc ở -20 0C. 3. Lưu thông trong máu, dịch bạch huyết, dịch n ão tu ỷ ... 4. Không thay đ ổi theo chế độ ăn uống. 5. Thay đổi theo chế độ ăn uống. Chọn tập hợp đúng: A. 2,3 B. 3,5 C. 4,5 D. 2,5 E. 3 ,4 26. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng, cụ thể là: A. Trong máu toàn ph ần lượng n ước chiếm tỷ lệ thấp B. Trong mô mỡ, răng, xương nhiều nước h ơn ở tim, gan C. Ở thận, n ão lượng nước chiếm tỷ lệ thấp h ơn ở mô mỡ D. Ở răng, xương nước chiếm tỷ lệ thấp hơn ở tim, gan, n ão, thận E. Ở thận, não, tim, gan nước chiếm tỷ lệ cao hơn ở huyết tương, máu toàn phần 27. Áp suất keo và áp suất do keo khác nhau ở chỗ: 1. Áp su ất keo là do sự có mặt của protein 2. Áp suất keo là do sự có mặt của protein và sự ch ênh lệch của ion khuếch tán được trong ngăn có chứa protein cao hơn ngăn bên kia 3. Áp suất keo là do tổng của áp suất keo và áp suất do sự ch ênh lệch nồng độ của ion khuếch tán được trong ngăn có chứa protein cao hơn ngăn bên kia 4. Áp suất keo là áp suất do chênh lệch của ion khuếch tán được trong ngăn có chứa protein cao hơn ngăn bên kia 5. Áp su ất do keo lớn hơn áp suất keo Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,5 B. 2,3,5 C. 1,2,5 D. 1,2,4 E. 1,3,4 28. Muối có vai trò: A. Duy trì áp lực thẩm thấu B. Ổn định pH máu C. Dẫn truyền xung động thần kinh trong cơ thể D. Xúc tác cho các enzym hoạt động E. Tất cả các câu trên đều đúng 29. Khi định lượng các chất điện giải trong huyết thanh không n ên xét nghiệm mẫu huyết thanh vỡ hồng cầu, bởi vì: A. Hồng cầu chứa nhiều K+, bị vỡ sẽ gây tăng K+ trong huyết thanh B. Màng hồng cầu nhiều lipid và chất điện giải C. Huyết tương chứa nhiều Na+, Cl- D. Màng hồng cầu nhiều K+ E. Tất cả các câu trên đều sai 30. Dịch gian b ào có thành phần tương tự huyết tương, ch ỉ có một số điểm khác biệt như sau: 1. Có nồng độ protein cao hơn ở huyết tương 2. Có nồng độ Na+ giảm h ơn ở huyết tương 3. Có nồng độ Cl- cao hơn ở huyết tương 4. Có nồng độ Na+ cao h ơn ở huyết tương 5. Có nồng độ protein thấp hơn ở huyết tương Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,4 B. 1,2,3 D. 2,4,5 E. Các câu trên đều sai C. 2,3,5 4
  5. 31. Khi b ị ưu trương vỏ th ượng thận, có sự rối loạn nước và điện giải, cụ thể là: 1. Nồng độ K+ máu tăng 4. Nồng độ Na+ máu tăng + 5. Nồng độ Na+ nước tiểu tăng 2. Nồng độ K trong nước tiểu tăng 3. Nồng độ K+ máu giảm Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,4 B. 1,4,5 C. 2,4,5 D. 1,2,5 E. 2,3,4 32. Khi b ị nhược năng vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và điện giải, cụ thể là: 1. Nồng độ Na+ m áu tăng 4. Nồng độ K+ nước tiểu tăng 2. Nồng độ Na+ trong nư ớc tiểu tăng 5. Nồng độ K+ máu tăng + 3. Nồng độ Na n ước tiểu giảm Chọn tập hợp đúng: A. 2,5 B. 1,4 C. 1,5 D. 2,4 E. 3,5 33. Khi b ị tổn thương tuyến yên, nồng độ hormon ADH tăng lên sẽ dẫn tới: 1. Lượng nước tiểu tăng lên 4. Khối lượng máu giảm 2. Lượng nước tiểu giảm 5. Không ảnh hư ởng tới lượng nư ớc tiểu 3. Khối lượng máu tăng lên Chọn tập hợp đúng: A. 1 ,3 B. 1,4 C. 4,5 D. 2,3 E. 3,5 34. Sự đào thải muối phụ thuộc vào: B. Tái h ấp thu Na+ A. Hormon vỏ thư ợng thận Aldosterol D. Đào th ải K+ C. Enzym Anhydrase carbonic E. Tất cả các câu trên đều đúng 35. Nước ở trong cơ thể dạng bị cầm có đ ặc điểm : 1. Tạo mixen 2. Lưu thông trong máu, dịch não tu ỷ ... 3. Sôi ở 100 0C, đô ng đặc ở 00C 4. Nằm trong các khoang giữa các phân tử và các hạt nhỏ nguyên sinh chất 5. Nằm trong các mắc lưới của gel, giữ cho sinh vật có hình d ạng, đ ộ rắn chắc nhất đ ịnh Chọn tập hợp đúng: A. 1,2 B. 4,5 C. 1,3 D. 2,4 E. 3,5 36. Chọn tập hợp đúng sau: 1. Ở bào thai, th ể tích nước ngoại b ào lớn hơn thể tích nước nội bào 2. Th ể tích nước nội b ào giảm dần theo tuổi 3. Càng lớn tháng tuổi, thể tích nước ngoại bào càng tăng 4. Càng lớn tháng tuổi, thể tích nước ngoại bào càng tăng 5. Ở trẻ lớn, thể tích nước ngoại b ào tính theo công thức: ECF (l) = 0,239 x trọng lượng cơ th ể (kg) + 0,325 A. 1,4,5 B. 1,2,3 C. 2,3,5 D. 2,4,5 E. 1,2,4 37. Trong cơ th ể, có một số ion natri không trao đổi được, thường hiện diện ở : A. Huyết tương B. Dịch gian b ào C. Mô xương, mô liên kết D. Máu toàn phần E. Tất cả các câu trên đ ều sai 38. Trong cơ th ể, có một số ion Kali không trao đổi được, thư ờng hiện diện ở : A. Huyết tương B. Máu toàn phần C. Hồng cầu D. Mô sụn, kết mạc, xương và một lư ợng nhỏ ở nội bào E. Tất cả các câu trên đều đúng 39. Trong cơ th ể, calci có thể ở các dạng sau: A. Dạng ion hoá B. Dạng phức hợp (có thể siêu lọc) C. Dạng kết hợp protein D. A, B, C đ ều đúng E. A, B, C đ ều sai 40. Nước ở nội b ào chiếm khoảng 60% lượng nước to àn phần của cơ th ể A. Đúng. B. Sai. 5
  6. 41. Ở huyết tương nồng độ cation Na+ và anion HCO3- là quan trọng nhất . A. Đúng. B. Sai. 42. Ở nội bào n ồng độ cation K+ và anion Cl- là quan trọng nhất: A. Đúng. B. Sai. 43. Ở dịch gian bào, nồng độ cation Na+ thường thấp h ơn ở huyết tương: A. Đúng. B. Sai. 44. Nước bị cầm là nư ớc hydrat hoá: A. Đúng. B. Sai. 45. Glucose, acid amin, ure là các ch ất hữu cơ quan trọng tạo nên sự chệnh lệch áp suất thẩm thấu giữa các ngăn. A. Đúng. B. Sai. 46. Phù do suy tim là do áp suất thu ỷ tĩnh tăng nhiều so với áp suất do keo: A.Đúng. B.Sai 47. Ở tuổi dậy th ì, th ể tích nước nội bào của nữ thấp hơn nam A. Đúng B. Sai 48. Xương ở trẻ em, đậm độ calci cao hơn người lớn A. Đúng B. Sai 49. Trong cơ th ể, khu vực n ào có nồng độ muối cao sẽ thu hút nước đến khu vực đó A. Đúng B. Sai 50. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với người lớn là ................................ 51. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với trẻ em là ..................................... 52. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với trẻ sơ sinh là ............................... 53. Nước trong cơ th ể bị mất đ i qua đường ......................................... 54. Lượng nước nhập vào h ằng ngày gồm nước từ .......................... ................................... 55. Các chất sau được xem như là các chất điện giải không ảnh hưởng đ ến sự phân bố nước giữa các ngăn trong cơ thể ............................................................... 56. Nước di chuyển từ khu vực có nồng độ các chất điện giải cao đến .......................... ............................................ 57. Sự trao đổi nước giữa huyết tương và dịch gian b ào phụ thuộc vào ................................ .................................................................................................... ..................................... 58. Suy tim có thể là do tăng ................................................. .............................................. 59. Phù có thể là do nước từ huyết tương bị đẩy ra ngo ài ..... .................................................. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2