intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG

Chia sẻ: Muc Hapgung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

138
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về chu vi, diện tích hình tròn, hình thang, hình thoi, hình tam giác. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức để giải 1 bài toán hình học cụ thể. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài, cân nhắc khi tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG

  1. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về chu vi, diện tích hình tròn, hình thang, hình thoi, hình tam giác. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức để giải 1 bài toán hình học cụ thể. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài, cân nhắc khi tư duy. II. Chuẩn bị: + GV: Hình vẽ BT1, 2, 3, 4 ; phiếu học tập (nhóm nhỏ) + HS: Xem trước bài ở nhà. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌC SINH
  2. 1’ 1. Khởi động: - Hát 3’ 2. Bài cũ: Luyện tập. - Lưu ý học sinh: S - Nhắc lại công thức tính C miệng thành giếng, là S , S hình tròn. thành giếng (không tính - Sửa BT4 trên bảng. miệng giếng). - Tự nhận xét và sửa bài. 1’ 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung. 34’ 4. Phát triển các hoạt 14’ Hoạt động nhóm, lớp. động:  Hoạt động 1: Ôn tập Mục tiêu: Giúp HS ôn lại các công thức đã học Phương pháp: Thảo luận nhóm, thực hành. - Thảo luận và điền phiếu. - Phát biểu học tập in sẵn, yêu cầu học sinh
  3. điền cho đầy đủ các công - Trình bày kết quả thảo thức tính: d, r, C, S hình luận. tròn; a, h, S hình tam giác; m, n, a, b, S hình 15’ thoi; a, b, a + b, h, (a + b) Hoạt động nhóm đôi. : 2, S hình thang.  Hoạt động 2: Luyện tập Mục tiêu: Rèn HS thực hành nhanh , làm đúng Phướng pháp: Luyện - Đọc đề, nêu yêu cầu. tập, thực hành. - Làm bài. Bài 1: - Sửa bài. - Lưu ý: Uốn sợi dây Độ dài sợi dây thép: thép  theo chu vi 2 7 x2 x3,14 + 10 x2 x 3,14 hình tròn. =106,76 (cm) - Đọc đề, nêu yêu cầu. - Làm bài.
  4. - Sửa bài Bài 2: Bán kính hình tròn lớn : - GV cho học sinh đọc đề 60 + 15 = 75 (cm) Chu vi hình tròn lớn : 75 x 2 x 3,14 = 471 (cm) Chu vi hình tròn bé : 60 x 2 x 3,14 = 376,8(cm) Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé: 471 -376,8 = 94,2 (cm) Lớp nhận xét - Đọc đề, nêu yêu cầu. - GVNhận xét. - Hai phần nửa hình tròn và Bài 3: phần hình thang vuông. - Hình bên gồm máy bộ - Tính tổng 2 diện tích.
  5. phận?  Làm bài và sửa bài. - Đọc đề, nêu yêu cầu. - Làm thế nào để tính S - Tính và nêu đáp án. hình đó? Chiều dài hình chữ nhật: 7 x2 = 14 (cm) Diện tích hình chữ nhật: 14 x 10 = 140 (cm2) Diện tích của hai nửa hình tròn là: 7 x 7 x 3,14 = 153,86(cm2) Diện tích hình đã cho là: 140 + 153,86 =293,86(cm2) Lớp nhận xét 5’ GV nhận xét - HS khoanh vào câu A
  6. Bài 4: - Lưu ý: Tính trước khi Hoạt động cá nhân, lớp, khoanh tròn đáp án. nhóm.  Hoạt động 3: Củng cố. Phướng pháp: Thi đua, - Học sinh làm nhóm đôi thực hành, thảo luận và báo cáo. nhóm. - Tính diện tích phần gạch chéo. 1’
  7. 5. Tổng kết - dặn dò: - Dặn dò Ôn quy tắc, công thức. - Chuẩn bị: Đọc biểu đồ hình quạt. - Nhận xét tiết học
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
80=>2