YOMEDIA
ADSENSE
Toán ứng dụng - chương 4: Không gian vecto
260
lượt xem 68
download
lượt xem 68
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'toán ứng dụng - chương 4: không gian vecto', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Toán ứng dụng - chương 4: Không gian vecto
- Trường ĐH Bách khoa tp Hồ Chí Minh Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ môn Toán ứng dụng ------------------------------------------------------ Ñaïi soá tuyeán tính Chöông 4: KHOÂNG GIAN VEÙCTÔ Giaûng vieân TS. Ñaëng Vaên Vinh www.tanbachkhoa.edu.vn
- Nội dung --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I – Ñònh nghóa vaø Ví duï II – Ñoäc laäp tuyeán tính, phuï thuoäc tuyeán tính III – Haïng cuûa hoï veùctô IV – Cô sôû vaø soá chieàu V – Khoâng gian con.
- I. Ñònh nghóa vaø caùc ví duï --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tập khác rỗng V Hai phép toán Cộng Nhân véctơ với 1 số 8 tiên đề 1. x + y = y + x; 2. (x + y) + z = x + (y + z) 3. Tồn tại véc tơ không, ký hiệu 0 sao cho x + 0 = x 4. Mọi x thuộc V, tồn tại vectơ, ký hiệu –x sao cho x + (-x) = 0 KHÔNG GIAN VÉCTƠ V 5. Với mọi số , K và mọi vector x: ( ) x x x 6. Với mọi số K , với mọi x , y V : ( x y ) x y 7. ( ) x ( x ) 8. 1x = x
- I. Định nghĩa và các ví dụ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tính chất của không gian véctơ 1) Véctơ không là duy nhất. 2) Phần tử đối xứng của véctơ x là duy nhất. 3) 0x = 0 Với mọi vectơ x thuộc V và mọi số K : 4) 0 0 5) -x = (-1)x
- I. Định nghĩa và các ví dụ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- -- Ví dụ 1 V1 ( x1 , x2 , x3 ) xi R Định nghĩa phép cộng hai véctơ như sau: x y ( x1 , x2 , x3 ) ( y1 , y2 , y3 ) ( x1 y1 , x2 y2 , x3 y3 ) Định nghĩa phép nhân véctơ với một số thực như sau: x ( x1 , x2 , x3 ) (x1 ,x2 ,x3 ) x1 y1 Định nghĩa sự bằng nhau: x y x2 y 2 x y 3 3 V1 - Không gian véctơ R3 trên trường số thực
- I. Định nghĩa và các ví dụ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ 2 V2 ax 2 bx c a, b, c R Định nghĩa phép cộng hai véctơ: là phép cộng hai đa thức thông thường, đã biết ở phổ thông. Định nghĩa phép nhân véctơ với một số: là phép nhân đa thức với một số thực thông thường, đã biết ở phổ thông. Định nghĩa sự bằng nhau: hai véc tơ bằng nhau nếu hai đa thức bằng nhau, tức là các hệ số tương ứng bằng nhau). V2 - Không gian véctơ P2 [ x]
- I. Định nghĩa và các ví dụ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ 3 a b V3 a , b, c , d R c d Định nghĩa phép cộng hai véctơ: là phép cộng hai ma trận đã biết trong chương ma trận. Định nghĩa phép nhân véctơ với một số: là phép nhân ma trận với một số đã biết. Định nghĩa sự bằng nhau của hai véctơ: hai véc tơ bằng nhau hai ma trận bằng nhau. V3 - Không gian véctơ M 2 [ R]
- I. Định nghĩa và các ví dụ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- -- Ví dụ 4 V 4 (x 1 , x 2 , x 3 ) x i R 2x 1 3x 2 x 3 0 Phép cộng hai véctơ và nhân véctơ với một số giống như trong ví dụ 1. V4 - là KGVT CHÚ Ý: Có nhiều cách khác nhau để định nghĩa hai phép toán trên V1, ( hoặc V2, hoặc V3 ) sao cho V1 ( hoặc V2, hoặc V3 ) là không gian véctơ.
- I. Định nghĩa và các ví dụ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- -- Ví dụ 5 V 5 ( x 1 ,x 2 ,x 3 ) x i R x 1 x 2 2x 3 1 Phép cộng hai véctơ và nhân véctơ với một số giống như trong ví dụ 1. V4 - KHÔNG là KGVT x (1, 2,1) V4 , y (2,3, 2) V4 x y (3,5,3) V4
- II. Độc lập tuyến tính --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- V- KGVT trên K Tập con M {x1 , x2 ,..., xm } 1 , 2 , , m K không đồng thời bằng 0 M– PTTT 1 x1 2 x2 m xm 0 1x1 2 x2 m xm 0 1 2 m 0 M – độc lập tuyến tính
- II. Độc lập tuyến tính --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- V- KGVT trên K Tập con M {x1 , x2 ,..., xm } Vector x thuộc V được gọi là Tổ hợp tuyến tính của M, nếu 1, 2 ,, m K x 1 x1 2 x2 m xm
- II. Độc lập tuyến tính --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ 5 Trong không gian R3 cho họ véc tơ M { (1, 1, 1 ) ; ( 2 , 1, 3 ) , (1, 2 , 0 ) } 1. Hỏi M độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính? 2. Véctơ x = (2,-1,3) có là tổ hợp tuyến tính của họ M? Giải câu 1. Giả sử ( 1,1,1) ( 2,1, 3) ( 1, 2, 0 ) 0 ( 2 , 2 , 3 ) ( 0, 0, 0 ) 2 0 1 2 1 2 0 A 1 1 2 r( A ) 2 3 0 1 3 0 Hệ có vô số nghiệm, suy ra M phụ thuộc tuyến tính
- II. Độc lập tuyến tính --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giải câu 2. Giả sử ( 1,1,1) ( 2,1, 3) ( 1, 2, 0 ) x ( 2 , 2 , 3 ) ( 2, 1, 3 ) 2 2 1 2 1 2 2 1 (A | b) 1 1 2 1 3 3 1 3 0 3 r(A | b) r(A) Hệ phương trình vô nghiệm, suy ra không tồn tại bộ số , , Vậy véctơ x không là tổ hợp tuyến tính của M.
- II. Độc lập tuyến tính --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- M {x1 , x2 , , xm } 1 x1 2 x2 m xm 0 Hệ thuần nhất AX=0 Có duy nhất nghiệm X = 0 M – độc lập tuyến tính Có nghiệm khác không M – phụ thuộc tuyến tính
- II. Độc lập tuyến tính --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- M {x1 , x2 , , xm } 1 x1 2 x2 m xm x Hệ thuần pt AX= b Hệ có nghiệm x là tổ hợp tuyến tính của M Hệ vô nghiệm x không là tổ hợp tuyến tính
- II. Độc lập tuyến tính --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Trong không gian véctơ V cho họ M { x , y , 2 x 3 y , z} a. Vécto 2x + 3y có là tổ hợp tuyến tính của x, y, z. b. M độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính
- II. Độc lập tuyến tính --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Trong không gian véctơ V cho họ M = { x, y, z} độc lập tuyến tính. Chứng tỏ {x+y+2z, 2x+3y+z, 3x+4y+z} độc lập tuyến tính. Giả sử ( x y 2 z ) (2 x 3 y z ) (3x 4 y z ) 0 ( 2 3 ) x ( 3 4 ) y (2 ) z 0 Vì M độc lập tuyến tính nên ta có 2 3 0 0 3 4 0 2 0 Vậy M độc lập tuyến tính
- II. Độc lập tuyến tính --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Trong không gian véctơ V cho họ M { x , y } ĐLTT Các tập hợp con sau đây độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính a. M1 {2x, 3y} b. M 2 {x+y,2x+3y} c. M3 {x+y,2x+3y,x-y}
- II. Độc lập tuyến tính --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Trong không gian véctơ V cho { x , y } độc lập tuyến tính, z không là tổ hợp tuyến tính của x và y. Chứng minh rằng {x , y , z } độc lập tuyến tính
- II. Độc lập tuyến tính --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Nếu M chứa véctơ 0, thì M phụ thuộc tuyến tính. M {x1 , x2 , , xm } - phụ thuộc tt • xi - là tổ hợp tuyến tính của các véctơ còn lại trong M
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
