intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách huy động doanh nghiệp tham gia phát triển giáo dục nghề nghiệp ở Việt Nam đến năm 2030

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án "Thực hiện chính sách huy động doanh nghiệp tham gia phát triển giáo dục nghề nghiệp ở Việt Nam đến năm 2030" được hoàn thành với mục tiêu nhằm phân tích cơ sở lý luận, thực tiễn và đánh giá thực trạng thực hiện chính sách trong thời gian qua; đề xuất các giải pháp về thực hiện chính sách huy động doanh nghiệp tham gia phát triển giáo dục nghề nghiệp ở Việt Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách huy động doanh nghiệp tham gia phát triển giáo dục nghề nghiệp ở Việt Nam đến năm 2030

  1. VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI ---------- LÊ VĂN CHƯƠNG THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HUY ĐỘNG DOANH NGHIỆP THAM GIA PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP Ở VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2030 Ngành: Chính sách công Mã số : 9 34 04 02 T M T T LU N ÁN T ẾN S CHÍNH SÁCH C NG H NỘ - 2023
  2. HỌC V ỆN H A HỌC HỘ PGS.TS. Nguyễ hắc Bì h GS.TS. Ngô Xuân Bình GS.TS. N uyễ Xuâ Dũ GS.TS. N uyễ T ế V u u ã ..... ... y ... ... u u -T X -T u V N N
  3. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tí h cấp thiết của đề tài Giáo dục nghề nghi p (GDNN) là m t b c h c của h th ng giáo dục qu c dân nhằ ơ trung c ẳng ơ o nghề nghi k i ứng nhu cầu nhân lực trực tiếp trong s n xu t, kinh doanh và dịch vụ. Đ N ban hành nhiều chủ ơ í ề phát tri n GDNN, trong í uy ng doanh nghi p (DN) tham gia phát tri n GDNN c coi là chính sách then ch t nhằm uy ng t u n lự i, tài chính, kỹ thu ơ ởv t ch t củ DN ng h p tác, gắn kết chặt ch giữa ba chủ th c và DN trong vi m b o ch ng và hi u qu của ho ng GDNN. B n ch t của ho ng GDNN là ph i gắn v i của DN. DN c xác ịnh là chủ th không th thiếu c trong toàn b ho ng GDNN th hi n qua vai trò của DN trong vi ặt ra nhu cầu, tuy n dụng và sử dụ qu o nghề và dẫn dắ qu o. DN là khách hàng quan tr ng nh t sử dụng s n phẩ i h c do các ơ ở GDNN o. DN tham gia qu o nghề (g m: Đầu vào, Quá trình d y và h Đầu ra) vừ m b o l i ích của chính DN ng th ều ki n tiên quyế m b o ch ng và hi u qu của ho ng GDNN. Vi c thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN trong nhữ qu c nhiều kết qu n. Vi c thực hi n chính sách trong th i gian qua c nhiều kết qu n, góp phầ u t ực c nh tranh qu c gia của Vi t Nam. Tuy nhiên,
  4. 2 vẫn còn m t s h n chế về mứ ủa DN vào thực hi n chính sách. V ê ứu ề u “T ự í uy d dụ ề ởV N ế ” yêu ầu ế ý ĩ ế ự ề ý u ự ễ y. 2. Mục đích và hiệ vụ ghiê cứu: 2.1. Mụ đí ê ứu: Nghiên cứu nhằm ề xu t các gi i pháp về thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN ở Vi N ế và khuyến nghị hoàn thi n chính sách trên ơ ở â í ơ ở lý lu n, thực tiễ ực tr ng thực hi n chính sách trong th i gian qua. Các gi i pháp và khuyến nghị ề xu t s góp phần nâng cao ch ng và hi u qu của GDNN nhằm ứng các yêu cầu về nhân lực có kỹ ề của DN và thị ng 2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu: Các nhi m vụ nghiên cứu chính của Lu n án g m: (i) Tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan ến thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN; (ii) Xây dự ơ ở lý lu n và thực tiễn về thực hi n chính sách huy ng DN tham gia phát tri n GDNN ở Vi t Nam; (iii) Kh o sát thực tr c thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN ở Vi t Nam trong nhữ qu ; ( ) Đề xu t các nhóm gi i pháp thực hi í uy ng DN tham gia ở Vi t N ế . 3. Đối tượ g và phạ vi ghiê cứu 3.1. Đố t ợng nghiên cứu: Đ ng nghiên cứu của lu n án là quá trình thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN ở Vi t Nam.
  5. 3 3.2. Phạm vi nghiên cứu 3.2.1. Về nội dung: Lu n án t p trung nghiên cứu về (i) chủ ơ củ Đ quy ịnh của pháp lu t về uy ng DN tham gia phát tri n GDNN và (ii) thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN do ơ qu qu ý c (QLNN) các c p, DN ơ ở GDNN tri n khai thực hi n. 3.2.2. Về không gian: Lu n án t p trung nghiên cứu các v ề về thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN trên lãnh thổ Vi N p trung vào 3 tỉnh, thành ph l n có s ng ơ ở GDNN và DN ứ ầu c c là: Hà N i, thành ph H Chí Minh Đ ng Nai. 3.2.3. Về thời gian: Lu n án t p trung nghiên cứu về thực hi n chính uy ng DN tham gia phát tri n GDNN từ 2 ế 2022, tron p trung chủ yếu vào n từ 7 ế 2022. 4. Phươ g pháp luậ và phươ g pháp ghiê cứu của Luậ á 4.1. P ơ p áp luận: Lu n án sử dụng cách tiếp c n duy v t bi n chứng của chủ ĩ M - ê ơ u n. Lu n án sử dụng cách tiếp c n h th ịnh thực hi n chính sách là khâu quan tr ng trong chu trình chính sách công. 4.2. P ơ p áp ê ứu: Lu ử dụ ơ nghiên cứu g m: ơ ng kê, phân tích, tổng h p và nghiên cứu t ng h p; ơ k o sát bằng b ng hỏi;. ơ ỏng v n sâu; ơ dự báo. 4.4. Câu hỏi nghiên cứu: Câu hỏi 1: Có những chính sách nào về uy ng DN tham gia phát tri n GDNN c tri n khai thực hi n ở Vi t Nam?
  6. 4 Câu hỏi 2: Vi c thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN ở Vi t Nam trong th i gian qua c kết qu ế nào? Có những h n chế gì? Những nguyên nhân của h n chế là gì? Câu hỏi 3: Cần những gi nâng cao ch ng và hi u qu thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN ở Vi t Nam ế ? 4.5. Giả thuyết nghiên cứu V ự í uy DN GDNN ở u ơ ị ơ qu ữ ựu ị kế qu ẫ ứ yêu ầu ủ DN ị ề . Nếu ề ự í k ừ u ơ ế ị ơ ự í ự ủ ủ í ơ qu NN ơ ở GDNN DN u ự ừ u â u ự ừ DN k ắ ụ ế kế qu ự í . 5. Đó g góp ới về khoa học của luậ á - Lu õ ững v ề lý lu ề c p trong các nghiên cứu ây ề uy ng DN tham gia phát tri n GDNN, - Lu th ng hoá chủ ơ ủ Đ ng về ho ịnh và thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN. - Lu i thi u, phân tích m t s kinh nghi m qu c tế về thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN các giá trị tham kh o cho Vi t Nam. - Lu th quy ịnh hi n hành của pháp lu t về hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN. Theo cách tiếp c n của khoa h c chính sách công, Lu â í
  7. 5 õ hực tr ng, kết qu , h n chế và nguyên nhân của h n chế trong thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN ở Vi t Nam trong th qu nghiên cứu khoa h ây. - u ề u ơ ụ ; k uyế ị í ằ â u qu ự í uy DN GDNN ở V N ế . 6. Ý ghĩa lý luậ và thực tiễ của luậ á 6.1. Ý ĩ lý luận: Lu h th ng hoá và làm rõ khái ni m, n du í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN, mục tiêu, vai trò, chu trình, các yếu t ởng và khung nghiên cứu, phân tích thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN. 6.2. Ý ĩ t ực tiễn: Lu n án góp phần làm sáng tỏ những v ề thực tiễn về thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN ở Vi t Nam trong nhữ ầ ây. Lu n án cho th y về thực tiễn cần ph i có sự tham gia của DN trong vi c thực hi n chính sách v i vai trò là vừa là chủ th thực hi n chính sách, vừa là khách hàng sử dụng s n phẩ ih ct ơ ở GDNN nhằ tính hi u qu và ch ng của GDNN. Lu n án góp phần giúp cho ú ơ qu NN ủ th ho ịnh và thực hi n chính sách uy ng DN tham gia phát tri n GDNN nh n di n m t cách toàn di ơ qu ổ chức thực hi n chính sách. Lu n án là ngu n li u và tài li u tham kh o, nghiên cứu cho các chuyên gia, nhà khoa h c, nhà qu n lý, nhà giáo GDNN. 7. Cấu trúc luậ á Lu c chia làm b ơ m:
  8. 6 Chươ g 1. Tổng quan tình hình nghiên cứu; Chươ g 2. ơ ở lý lu n, thực tiễn và kinh nghi m kinh qu c về thực hi n í uy ng doanh nghi p tham gia phát tri n giáo dục nghề nghi p ở Vi t Nam; Chươ g 3. Thực tr ng thực hi í uy ng doanh nghi p tham gia phát tri n giáo dục nghề nghi p ở Vi t Nam trong th i quan qua; Chươ g 4. B i c qu ị ng và gi i pháp thực hi n í uy ng doanh nghi p tham gia phát tri n giáo dục nghề nghi p ở Vi N ế . Chươ g 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGH ÊN CỨU 1.1. Nghiên cứu về thực hiện chính sách: Lu ổng h p và phân tích 03 công trình nghiên cứu về lý lu n, thực tiễn về thực hi n chính sách của các tác gi c, và 06 Lu n án tiến sỹ trong c về thực hi n chính sách công. 1.2. Nghiê cứu về quả lý hà ước tro g lĩ h vực giáo dục ghề ghiệp: u ổ â í 6 u ế ỹ ề qu ý qu ý ĩ ự dụ ề . 1.3. Nghiê cứu về vai trò, tầ qua trọ g của doa h ghiệp đối với hoạt độ g giáo dục ghề ghiệp: u ổ â tích 06 ê ứu ủ õ ò ầ qu ủ DN GDNN. 1.4. Nghiê cứu về chí h sách huy độ g doa h ghiệp tham gia phát triể giáo dục ghề ghiệp 1.4.1. ê ứu về t ự ệ í sá uy độ ệp t m p át tr ể á ụ ề ệp ở một số quố u
  9. 7 ổ â í 5 ê ứu ủ . 1.4.2. ê ứu về ban hành và t ự ệ í sá uy độ ệp t m p át tr ể á ụ ề ệp ở V ệt Nam: 1.4.2.1. Về ban hành chính sách huy động doanh nghiệp tham gia phát triển giáo dục nghề nghiệp ở Việt Nam: u ổ phân tích 06 ê ứu ủ . 1.4.2.2. Về thực trạng thực hiện chính sách huy động doanh nghiệp tham gia phát triển giáo dục nghề nghiệp ở Việt Nam: u ổ â í 09 ê ứu ủ ề ự ự í uy DN GDNN ở V N . 1.4.2.3. Về giải pháp thực hiện chính sách huy động doanh nghiệp tham gia phát triển giáo dục nghề nghiệp ở Việt Nam: Lu tổng h p và phân tích 10 công trình nghiên cứu của các tác gi trong c về gi i pháp thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN ở Vi t Nam. 1.5. Nhậ xét, đá h giá kết quả ghiê cứu và hữ g vấ đề luậ á cầ ghiê cứu 1.5.1. ữ ết quả đạt đ ợ (i) Các nghiên cứu cho th y tầm quan tr ng của thực hi n chính sách trong chu trình chính sách; (ii) Các nghiên cứu cho th y vi c DN tham gia ho ng GDNN không chỉ ến l i ích cho b â DN ò qu tr ng i v i vi m b o hi u qu và ch ng của ho ng GDNN phục vụ phát tri n KTXH của các qu c gia
  10. 8 (iii) Các nghiên cứu ũ y vai trò và trách nhi m của các ơ qu NN ptu ơ ị ơ c qu n lý và phát tri n h th ng GDNN v i sự tham gia của DN; (iv) Các nghiên cứu ỉ ra rằng Vi N k u chính sách về o nghề t i DN t n QPPL; ổng h p và phân tích các kết qu , h n chế và nguyên nhân của h n chế trong vi c thực hi n chính sách; ã ề xu t về các gi i pháp nâng cao hi u qu thực hi n chính sách. 1.5.2. Những vấ đề đặt ra cần nghiên cứu - Các nghiên cứu chủ yếu c thực hi n theo cách tiếp c n của qu n lý cô p trung làm rõ những v ề ê qu ến chính sách và thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN theo cách tiếp c n của khoa h c chính sách công. - Vẫ ê ứu về n i dung khái quát của chính sách huy ng DN tham gia phát tri n GDNN ở c ta hi n nay. - Các nghiên cứu ề c p thực tr ng thực hi n chính sách huy ng DN tham gia phát tri n GDNN trong vai trò là m t khâu quan tr ng của chu trình chính sách v c thực hi ầy ủ của nó. -C óm ề xu t các gi i pháp dự ê qu m phân tích thực tr ng, kết qu thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN theo cách tiếp c n của khoa h c chính sách công. 1.5.3. K u ê ứu, p â tí t ự ệ í sá uy độ ệp t m p át tr ể á ụ ề ệp Khung nghiên cứu, phân tích thực hi í uy ng doanh nghi p tham gia phát tri n giáo dục nghề nghi p, g m: Tổng quan tình hình nghiên cứu; Lý thuyết, lý lu qu m về chính sách và thực hi n chính sách; Các yếu t ở ến thực hi n chính ; T êu í ực hi n chính sách; M t s kinh nghi m
  11. 9 qu c tế và giá trị tham kh o cho Vi t Nam; Tình hình tri n khai thực hi n chính sách; B i c qu ị ề xu t các gi i pháp thực hi í ế ; Khuyến nghị hoàn thi n chính sách. Tiểu kết chươ g 1 Tổng quan tình hình nghiên cứu c nêu t i ơ â í õ các n i dung sau: (i) Tầm quan tr ng và vị trí của thực hi n chính sách trong chu trình chính sách ở ĩ ực khác nhau; (ii) Qu ý ĩ ực GDNN v i sự tham gia của DN ở Vi t Nam; (iii) L i ích, vai trò và tầm quan tr ng của DN trong ho ng GDNN; (iv) Thực hi n chính sách huy ng DN tham gia phát tri n GDNN ở m t s qu c gia; và (v) Ban hành và thực hi n c í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN ở Vi t Nam. Về uy ng DN tham gia phát tri n GDNN ở Vi t Nam, các nghiên cứu chủ yếu e ếp c n của qu n lý công; vẫ t công trình nghiên cứu ầy ủ, h th ng về thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN theo cách tiếp c n của khoa h c chính . Đây k ng tr ng nghiên cứu i gi . Do ơ tiếp theo của Lu n án s nghiên cứu thực hi n chính d i lý lu n của khoa h c chính sách công. ng nghiên cứu của Lu n án t p trung nghiên cứu m t cách toàn di n, h th ng từ ơ sở lý lu ến thực tiễ ề xu t các gi i pháp nhằm nâng cao hi u qu và ch ng thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN v i n du ng tiếp c n không trùng lặp v i b t kỳ công trình khoa h c công b .
  12. 10 Chươ g 2 CƠ SỞ LÝ LU N, THỰC T ỄN VÀ KINH NGH ỆM QUỐC TẾ VỀ THỰC H ỆN CHÍNH SÁCH HUY ĐỘNG DOANH NGH ỆP THAM G A PHÁT TR ỂN G Á DỤC NGHỀ NGH ỆP 2.1. Các khái iệ 2.1.1 K á ệm í sá Lu n án lựa ch n khái ni “chính sách là định hướng, giải pháp của Nhà nước để giải quyết vấn đề của thực tiễn nhằm đạt được mục tiêu nhất định” c nêu t i Nghị ị 4/ 6/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ. 2.1.2. K á ệm í sá ô Lu n án lựa ch qu m của về chính sách công của tác gi Willian Jenkin “chính sách công là một tập hợp các quyết định có liên quan lẫn nhau của một nhà chính trị hay một nhóm các nhà chính trị gắn liền với việc lựa chọn các mục tiêu và giải pháp để đạt được các mục tiêu đó” và tác gi Đỗ Phú H i “Chính sách công là một tập hợp các quyết định có liên quan để “lựa chọn mục tiêu và những giải pháp, công cụ chính sách nhằm giải quyết các vấn đề chính sách theo mục tiêu tổng thể đã xác định của đảng chính trị cầm quyền”. 2.1.3. Khái niệm về doanh nghiệp Theo Lu DN DN là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh. 2.1.4. K á ệm về á ụ ề ệp và p át tr ể á ụ ề ệp
  13. 11 Theo Lu GDNN 4 GDNN t b c h c của h th ng giáo dục qu c dân nhằ ơ p, trung c ẳng ơ o nghề nghi p khác. Phát tri n GDNN là m t trong những nhi m vụ quan tr ầu góp phần nâng cao ch ng ngu n nhân lực, thích ứng v i những biế ổi nhanh chóng của thị ứng yêu cầu về phát tri n bền vững KTXH củ c trong b i c nh cu c CMCN lần thứ i nh p qu c tế. 2.1.5. K á ệm í sá uy độ ệp tham gia phát tr ể á ụ ề ệp í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN ở Vi t Nam là t p h p các quyế ị ng củ ơ qu c có thẩm quyề c cụ th hoá t n QPPL v i các gi i pháp phù h p nhằm uy ng DN tham gia GDNN o nhân lực có kỹ ề ủ về s m b o ch ng, góp phần nâng cao u ực c nh tranh qu c gia phục vụ phát tri n KTXH củ ”. 2.2. Chí h sách huy độ g doa h ghiệp tha gia phát triể giáo dục ghề ghiệp 2.2.1. C ủ tr ơ ủ Đả về í sá uy độ ệp t m p át tr ể á ụ ề ệp Đ N ị quyết và Chỉ thị ê qu ến chính uy ng DN tham gia ho ng GDNN, cụ th là: Nghị quyết Đ ih i bi u toàn qu c lần thứ XI và XII; Nghị quyết 29/NQ-TW ngày 04/11/2013; Nghị quyết s 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Ch Tu ơ k XII; Chỉ thị s 19-CT/TW ngày 05/11/2012; Chỉ thị s 37-CT/TW ngày 6/6/2014.
  14. 12 2.2.2. Mụ t êu í sá uy độ ệp t m p át tr ể á ụ ề ệp Mụ êu í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN ở Vi t Nam uy ng t i ngu n lự ủa DN vào phát tri n GDNN nhằ o nhân lực có kỹ ề ứng nhu cầu nhân lực trực tiếp trong ho ng s n xu t, kinh doanh và dịch vụ về s ng và ch ng, góp phầ â u ực c nh tranh qu phục vụ phát tri n KTXH củ c. 2.2.3. ộ u í sá uy độ ệp t m p át tr ể á ụ ề ệp N du í () uyế k í u DN GDNN; ( ) DN ổ ứ kỹ ề uy dụ ử dụ DN; ( ) DN ơ qu NN; ( ) DN ơ ở GDNN. 2.3. Thực hiệ chí h sách huy độ g doa h ghiệp tha gia phát triể giáo dục ghề ghiệp 2.3.1. Mụ t êu t ự ệ í sá uy độ ệp t m p át tr ể á ụ ề ệp Thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN nhằm hi n thực hóa những mụ êu í ề ra, biến chính sách thành những kết qu trên thực tế thông qua các ho ng có tổ chức của trong b y cở u ơ ị ơ v i sự tham gia chủ yếu củ DN ơ ở GDNN, góp phần nâng cao hi u qu và ch GDNN ứng yêu cầu về kỹ ng, phục vụ phát tri n KTXH. 2.3.2. V trò ủ vệ t ự ệ í sá uy độ doanh ệp t m p át tr ể á ụ ề ệp
  15. 13 Thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN góp phần gi i quyết v ề thiếu hụ ng có kỹ ề có ch t ứng yêu cầu nhân lực phục vụ phát tri n kinh tế, xã h i trong b i c nh h i nh p qu c tế, toàn cầu ng của cu c CMCN lần thứ . 2.3.3. C ủ t ể t ự ệ ính sách uy độ ệp t m p át tr ể á ụ ề ệp Các chủ th chính tham gia thực hi n chính sách uy ng DN tham gia phát tri GDNN ơ qu NN các c p, ơ ở GDNN và DN. Đây ủ th quan tr ng cần có sự ph i h p, h p tác và gắn kết chặt ch trong quá trình thực hi n chính sách. 2.3.4. Quy trì tổ ứ t ự ệ í sá uy độ ệp t m p át tr ể á ụ ề ệp Thực hi n chính sách c tổ chức tri n khai thực hi n theo quy trình 5 c sau: Xây dựng kế ho ch tri n khai thực hi n chính sách; Phổ biến tuyên truyền chính sách; Phân công, ph i h p thực hi n chính sách; Đ c, ki duy ều chỉnh thực hi n chính sách; Đ , tổng kết thực hi n chính sách. 2.2.5. B ệ p áp, ô ụ, uồ lự t ự ệ í sá . Các bi n pháp chủ yếu thực hi n chính sách là: Tuyên truyền, thông tin về chính sách; Nâ ực về thực hi n chính sách; Xây dự ng dẫn thực hi n chính sách; L ng ghép thực hi n chính sách v i các ho ng chuyên môn về GDNN; Thanh tra, ki ; uy ng ngu n lực. Công cụ chủ yếu tri n khai thực hi n chính sách là công cụ pháp lu t, g n QPPL. Ngu n lực thực hi n chính sách g m có ngu n NSNN, ngu n lự i tài chính, kỹ thu ơ ở v t ch t củ DN ơ ở GDNN và các ngu n xã h i hoá khác.
  16. 14 2.4. Các yếu tố ả h hưở g đế thực hiệ chí h sách huy độ g doa h ghiệp tha gia phát triể giáo dục ghề ghiệp Các yếu t khách quan g ng chính trị TX c, ng qu c tế và ch ng chính sách. Các yếu t chủ quan g N ực thực thi chính sách của cán b , công chức; ng dẫn thực hi n chính sách củ ơ qu NN; T ủ tục hành chính. 2.5. Tiêu chí đá h giá thực hiệ chí h sách doa h ghiệp tha gia phát triể giáo dục ghề ghiệp. u ề u (5) êu í u qu kinh tế và xã h i ự í uy DN GDNN u () í í ;( ) í í ơ ở GDNN; ( ) í í DN; ( ) Tỷ u ủ ề; ( )N u t ề k ế qu dâ . 2.6. Một số ki h ghiệ quốc tế về thực hiệ chí h sách huy độ g doa h ghiệp tha gia phát triể giáo dục ghề ghiệp và giá trị tha khảo cho Việt Na u ề k qu ế ề ự í h uy DN GDNN ị k V N k ủ B Đứ V ơ qu A Ú chính sách uế ; ề u ị k V N dự ê k qu ế y. Tiểu kết chươ g 2 Lu n án õ ề lý lu n về chính sách công và thực hi n í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN g m: (i) Khái ni m ê qu ến chính sách và thực hi n chính sách; (ii) Chủ ơ ủ Đ ng về chính sách; (iii) Mục tiêu và n i dung chính sách
  17. 15 (iv) Tổ chức thực hi n chính sách; (v) Các yếu t ở ến thực hi í ; ( ) T êu í ực hi í .Đ i v i tổ chức thực hi n chính sách, Lu n án ề xu t quy trình thực hi n g m 5 c: Xây dựng kế ho ch tri n khai thực hi n chính sách; Phổ biến, tuyên truyền chính sách; Phân công, ph i h p thực hi n í ;Đ c, ki duy ều chỉnh thực hi n chính ; Đ , tổng kết thực hi n chính sách. Ngoài ra, Lu n án ũ i thi u, phân tích m t s kinh nghi m qu c tế về thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN và các giá trị tham kh o cho Vi t Nam trong vi c tri n khai thực hi n chính sách dựa trên các kinh nghi m qu c tế. N i dung củ ơ k ẳng ịnh vi c thực hi n chính sách huy ng DN tham gia phát tri n GDNN là khâu r t quan tr ng của chu trình chính sách nhằm tổ chứ í u c s ng. Chươ g 3 THỰC TRẠNG THỰC H ỆN CHÍNH SÁCH HUY ĐỘNG D ANH NGH ỆP THAM G A PHÁT TR ỂN G Á DỤC NGHỀ NGH ỆP Ở V ỆT NAM TR NG THỜ G AN QUA 3.1. Hệ thố g v bả quy phạ pháp luật về thực hiệ chí h sách huy độ g doa h ghiệp tha gia phát triể giáo dục ghề ghiệp Công tác tổ chức thực hi n chính sách huy ng DN tham gia phát tri n GDNN ở c tri n khai dựa trên: c b n lu t (Lu t D y nghề 2006; Lu t vi ; u t GDNN 4; Lu t thuế xu t khẩu, thuế nh p khẩu 6; u t thuế giá trị 8; B Lu 9; Lu DN 2020); các Nghị ịnh, Nghị quyết của Chính phủ; các Quyế ịnh của
  18. 16 Thủ ng Chính phủ; các t ng dẫn của B ĐTBX và B Tài chính. 3.2. Tì h hì h triể khai thực hiệ chí h sách huy độ g doanh ghiệp tha gia phát triể giáo dục ghề ghiệp ở Việt Nam Trong nhữ qu c tri n khai thực hi í c các chủ th có liên quan tổ chức thực hi n theo 5 ơ n sau: (i) Xây dựng kế ho ch tri n khai thực hi n chính sách; (ii) Phổ biến, tuyên truyền chính sách; (iii) Phân công, ph i h p tổ chức thực hi n í ;( )Đ c, ki duy ều chỉnh thực hi n chính sách; (v) Tổng kế giá thực hi n chính sách. 3.3. Đá h giá tổ g qua về kết quả thực hiệ chí h sách huy độ g doa h ghiệp tha gia phát triể giáo dục ghề ghiệp 3.2.1. Một số ết quả t ự ệ í sá uy độ ệp t m p át tr ể á ụ ề ệp Thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN trong th qu ặc bi t là từ khi ban hành Lu GDNN 4 c nhiều kết qu ơ ứ c yêu cầu về nhân lực có kỹ ề của DN và thị ng, góp phầ u t ực canh tranh củ c. Cụ th u C u 5 c thực hi n chính sách c tri n khai hi u qu ng b từ ơ qu NN u ơ ến ơ qu NN ị ơ ; Đã chuy duy ơ thức o củ ơ ở GDNN từ ng tr “ u ” ng tr “ ầu”; C o nghề kỹ ề t DN ng và tri n khai hi u qu ; H p tác, gắn kết giữa DN v ơ qu NN ơ ở GDNN c tri n khai hi u qu ; Đã uy c ngu n lự i, kỹ thu t và tài chính từ các tổ chức qu c tế ơ ơ n khai thực hi n
  19. 17 chính; Đ c mục tiêu chính sách về o nhân lực có kỹ ề ủs m b o ch ng. 3.2.2. H ệu quả t ự ệ í sá uy độ ệp t m p át tr ể á ụ ề ệp Vi c tri n khai thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN trong nhữ qu ực sự ến các hi u qu kinh tế và xã h DN ih ơ sở GDNN c, nền kinh tế và toàn xã h i. Hi u qu c ph n ánh qua các tiêu chí sau: Chi phí và l í i v c; Chi phí và l í i v ơ ở GDNN; Chi phí và l í i v i DN; Tỷ l có vi c làm và thu nh p củ i h c nghề; N su t ng trong nền kinh tế qu c dân. 3.3. Một số hạ chế và nguyên nhân ế ề í dẫ quy ị ơ ế ự í ; về k ự chính sách; về ổ ứ ề ủ DN. uyê â ủ ế trên uyê â ê qu ế DN, ế ơ qu QLNN ề GDNN, ế ơ ở GDNN và kinh phí k ự í . Tiểu kết Chươ g 3 Vi c thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN trong nhữ qu ề ơ c tri k ng b từ c p u ơ ế ị ơ e u 5 c, g m: (i) Xây dựng kế ho ch tri n khai thực hi n chính sách; (ii) Phổ biến, tuyên truyền chính sách; (iii) Phân công, ph i h p tổ chức thực hi n chính sách; ( )Đ c, ki duy ều chỉnh thực hi n chính sách; (v) Đ ổng kết thực hi n chính sách. V i sự tham gia, ph i h p, h p tác của các chủ th ơ qu NN ơ ở GDNN và DN, vi c
  20. 18 thực hi í c nhiều kết qu n, cung c p ngu n nhân lực có kỹ ề ơ ứng yêu cầu về s ng và ch ng của DN và thị ng, góp phần â u ực c nh tranh qu c gia của c ta. Tuy nhiên vi c thực hi n chính sách nêu trên vẫn còn m t s h n chế í n; c quy ị ng dẫ ơ ế về thực hi n chính sách còn nằm ở nhiều n khác u c ban hành c ầy ủ ực sự u ú c DN tham gia ho ng GDNN; công tác tổ chức thực hi n chính sách e u 5 c củ ơ qu NN ở nhiều ị ơ ẫn ực sự ứ c yêu cầu; tỷ l DN h p tác v ơ ở GDNN và kinh phí b trí cho ho ng GDNN của DN vẫn còn r t th p. Nguyên nhân của các h n chế y ê qu ế DN ơ quan QLNN các c ơ ở GDNN và kinh phí tri n khai thực hi n chính sách. Chươ g 4 BỐ CẢNH, QUAN Đ ỂM, ĐỊNH HƯỚNG V G Ả PHÁP THỰC H ỆN CHÍNH SÁCH HUY ĐỘNG D ANH NGH ỆP THAM G A PHÁT TR ỂN G Á DỤC NGHỀ NGH ỆP Ở V ỆT NAM ĐẾN NĂM 2030 4.1. Bối cả h quốc tế tác độ g đế thực hiệ chí h sách huy độ g doa h ghiệp tha gia phát triể giáo dục ghề ghiệp ở Việt Na H i nh p qu c tế, cu c CMCN lần thứ , xu ũ và rủi ro phi truyền th ng yếu t chính thu c b i c nh qu c tế ến thực hi í uy ng DN tham gia phát tri n GDNN ở Vi N ế .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2