intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu phát triển anten thấu kính có chỉ số khúc xạ âm tạo đa búp sóng cho trạm gốc trong thông tin di động băng tần 28 GHz

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án "Nghiên cứu phát triển anten thấu kính có chỉ số khúc xạ âm tạo đa búp sóng cho trạm gốc trong thông tin di động băng tần 28 GHz" được hoàn thành với mục tiêu nhằm nghiên cứu tổng quan về lý thuyết anten, các đặc điểm, tính chất, hiện tượng vật lý xảy ra trong anten nói chung và anten thấu kính tạo đa búp sóng nói riêng nhất là các hiện tượng vật lý này bị ảnh hưởng khi thay đổi vật liệu hoặc cấu trúc của anten đa búp sóng;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu phát triển anten thấu kính có chỉ số khúc xạ âm tạo đa búp sóng cho trạm gốc trong thông tin di động băng tần 28 GHz

  1. BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ PHAN VĂN HƯNG NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN ANTEN THẤU KÍNH CÓ CHỈ SỐ KHÚC XẠ ÂM TẠO ĐA BÚP SÓNG CHO TRẠM GỐC TRONG THÔNG TIN DI ĐỘNG BĂNG TẦN 28 GHz Chuyên nghành: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Mã số: 9 52 02 03 TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Hà Nội - 2023
  2. CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG TRONG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ - BỘ QUỐC PHÒNG LUẬN ÁN J1. P.V. Hung, N. Q. Dinh, et al, “Parametric Analysis of Negative and Positive Refractive Index Lens Antenna by ANSYS HFSS,” International Journal of Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS Nguyễn Quốc Định Antennas and Propagation, vol. 2020, pp. 1–11, Nov. 2020 (SCIE). J2. P. V. Hung, N. Q. Dinh, et al. "Negative refractive index-shaped lens an- tenna with straight line condition for wide angle beam scanning." Journal of Electromagnetic Waves and Applications 36, no. 6 (2022): 856-874. (SCIE) C1. P. V. Hung, et al. "Electromagnetic simulation method of a negative re- Phản biện 1: GS. TS Bạch Gia Dương fractive index lens antenna." In 2019 International Conference on Advanced Technologies for Communications , pp. 109-112. IEEE,2019.(Scopus Index) Phản biện 2: PGS. TS Nguyễn Xuân Quyền C2. P. V. Hung,et al. "Estimations of matching layers effects on lens antenna characteristics." In International Conference on Industrial Networks and In- telligent Systems, pp. 85-94. Springer, 2020.(Scopus Index) Phản biện 3: PGS. TS Lê Nhật Thăng C3. P.V. Hung, et al. "Caustics and beam steering calculations of negative refractive index lens antenna by the ray tracing method." In 2020 Interna- tional Conference on Advanced Technologies for Communications, pp. 136- 139. IEEE, 2020.(Scopus Index) Luận án sẽ được bảo vệ trước Hội đồng đánh giá luận án cấp Học viện theo C4. Van Hung, Phan, et al. "Investigation on Radiation Characteristics of Di- Quyết định số ... ngày ... tháng ... năm ... của Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự, họp tại Học viện Kỹ thuật Quân sự vào hồi ... giờ ... ngày ..... tháng electric Lens Antennas at Millimeter-Wave." In 2021 8th NAFOSTED Con- ... năm ... ference on Information and Computer Science (NICS), pp. 317-322. IEEE, 2021. (Scopus Index) C5. Phan Văn Hưng, et al. “Đánh giá khả năng quét búp sóng góc rộng của Có thể tìm hiểu luận án tại: anten thấu kính dạng Hyperbol”. Kỷ yếu Hội nghị quốc gia lần thứ 23 về - Thư viện Quốc gia Việt Nam điện tử, truyền thông và công nghệ thông tin, REV-ECIT 2020. - Thư viện Học viện Kỹ thuật Quân sự.
  3. 12 0 11 -10 HPBW (độ) 10 HPBW ATTK Hyperbol -20 θs (độ) HPBW ATTK Abbe sin HPBW ATTK Straight line Trạn BTS θs ATTK Hyperbol 9 θs ATTK Abbe sin -30 θs ATTK Straight line Phương thẳng đứng 8 -40 Phương thẳng đứng 7 -50 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 α (độ) Phương ngang 200 mét Thiết bị di động
  4. 30 30 26.62 dBi 26.93 dBi α = 00 26.92 dBi 27.25 dBi α = 00 25.25 dBi 25.98 dBi α = 150 α = 150 23.12 dBi 23.72 dBi α = 300 α = 300 20 20 α = 450 α = 450 Hệ số tăng ích (dBi) Hệ số tăng ích (dBi) 10 10 0 0 -10 -10 -20 -20 -80 -60 -40 -20 0 20 40 60 80 -80 -60 -40 -20 0 20 40 60 80 Thấu kính Mặt phản xạ Góc bức xạ (độ) Góc bức xạ (độ) (a) ATTK dạng hyperbol (b) ATTK với điều kiện Abbe sin 30 30 -8 27.01 dBi 27.48 dBi α = 00 25.78 dBi α = 150 29 -10 Tiêu điểm 20 23.72 dBi α = 300 28 α = 450 -12 Hệ số tăng ích (dBi) 27 -14 10 26 SLL (dB) Gmax (dBi) Gmax ATTK hyperbol -16 Gmax ATTK Abbe sin 25 Gmax ATTK Straight line SLL ATTK hyperbol -18 0 24 SLL ATTK Abbe sin SLL ATTK Straight line -20 23 -22 -10 22 21 -24 (a) Anten thấu kính (b) Anten mặt phản xạ -20 20 -26 -80 -60 -40 -20 0 20 40 60 80 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 Góc bức xạ (độ) α (độ) (c) ATTK với điều kiện Straight line (d) Hệ số tăng ích và biên độ cánh sóng bên
  5. Sóng cầu Sóng cầu Sóng phẳng Sóng phẳng (a) ATTK hyperbol (b) ATTK Abbe Sin Sóng cầu 180 ATTK Straight line ATTK Abbe sin ATTK Hyperbol 90 Pha (độ) 0 -90 -180 -50 -40 -30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 Sóng phẳng Vị trí pha tại mặt mở (mm) (c) ATTK Straight Line (d) Phân bố pha tại mặt mở
  6. x Vùng hội tụ ϛ n P1 z q1 k2 Vùng hội tụ O  in e 1 > 0, m1 > 0 e 2 < 0, m2 < 0 P2 k1 ε = -1 q2 μ = -1 q2 (a) Đường đi của tia sóng (b) Vùng hội tụ P3 q1 k3 (a) Đường đi của tia sóng (b) Phân bố biên độ trường của sóng điện từ R4 = F F (1 + cos 2  ) R3 = 2 α =450 R2 = F cos 2  α =300 R4 α =150 Anten loa nón n=− 2 Quỹ đạo nguồn phát xạ (b) Thiết lập nguồn phát xạ lệch trục (a) Quỹ đạo vùng hội tụ
  7. r n = 2 − ( )2 R R F R n0 n= 1 + (r R)2 (a) Anten thấu kính dạng Hyperbol (b) Anten thấu kính dạng Luneburg (c) Anten thấu kính dạng Maxwell
  8. 28.0 27.8 ATTK Straight line ATTK Abbe sin Hệ số tăng ích cực đại (dBi) ATTK Hyperbol 27.6 27.4 27.2 27.0 Mặt mở d d ( , ) ( , ) ( , ) 26.8 ( , ) 26.6 S1 S2 S1 S2 ( , ) S1 S2 26.5 27.0 27.5 28.0 28.5 29.0 29.5 O O n n Tần số (GHz)  fc Thấu kính Mặt cong hyperbol Thấu kính Abbe sin (a) Thấu kính Hyperbol (n>0) (b) Thấu kính Abbe sin (n>0) ( , ) d ( , ) ( , ) d ( , ) d d O O S1 S2 S1 S2 (c) Thấu kính Hyperbol (n
  9. 0 30 30 330 25 20 60 300 15 10 Độ tăng ích (dBi) 5 0 90 270 -5 120 240 φ = 00 φ = 900 150 210 180 (a) Giản đồ bức xạ 3D kết hợp cấu trúc (b) Giản đồ bức xạ trong 2 mặt phẳng Sóng cầu 90 ATTK Straight line Pha (độ) ATTK Abbe sin ATTK Hyperbol 0 -90 -50 -40 -30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 Vị trí pha trên mặt mở (mm) Sóng phẳng (a) Phân bố trường trong mặt phẳng xOz (b) Phân bố pha tại mặt mở
  10. Bắt đầu Xác định các tham số cấu trúc thấu kính ban đầu (m, j, r0, d, n) Thay đổi tham số  từ 0 đến m với bước nhảy d Xử lý đồng thời ba phương trình vi phân (2.8), (2.11) và (2.12) Kiểm tra Sai Đúng Vẽ kết quả hình dạng thấu kính 30 30 Anten loa nón Anten loa nón và các tia bức xạ ATTK Hyperbol (n>0) ATTK Hyperbol (n0) 25 ATTK Abbe Sin (n 0) (b) Anten thấu kính (n < 0)
  11. S1 x x S2 n1 1 n2 1 j  2 rd j  4 3 3 P ( z , x) r dr d dr r− O  z O z (a) Mặt trong S1 (b) Mặt ngoài S2 T S1 S2 x Mặt mở (r ,  ) j l1 P(z, x) D θm r F fT  m (n) O z ( z) z0 fT (a) Cấu trúc chung của anten thấu kính đề xuất (b) Đường đi của tia sóng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2