intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý đào tạo ngành thiết kế thời trang tại các trường đại học ở thành phố Hồ Chí Minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

15
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của luận án "Quản lý đào tạo ngành thiết kế thời trang tại các trường đại học ở thành phố Hồ Chí Minh" nhằm đề xuất một số nhóm biện pháp quản lý đào tạo ngành TKTT tại các trường đại học ở TP.HCM, khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các biện pháp đề xuất và thử nghiệm 01 biện pháp trong thực tiễn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý đào tạo ngành thiết kế thời trang tại các trường đại học ở thành phố Hồ Chí Minh

  1. VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI --------------------- TRẦN THỊ MỸ DUYÊN QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGÀNH THIẾT KẾ THỜI TRANG Ở CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Ngành : Quản lý giáo dục Mã số: 9.14.01.14 LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC Hà Nội - 2021
  2. C NG TR NH ĐƢ C HOÀN THÀNH TẠI HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS. TS Vũ Ngọc Hà 2. PGS. TS Nguyễn Thành Vinh Phản iện 1: PGS.TS. Nguyễn Thị Tình Phản iện 2: PGS.TS. Phan Văn Tỵ Phản iện 3: TS. Nguyễn Thị Bích Liên Lu vệ tr Hội g h u ti s t h t i Họ việ Kh họ hội V g th g Có thể tìm hiểu lu n án t i: Th viện Quốc gia Th viện Học viện Khoa học xã hội.
  3. MỞ ĐẦU 1.Tính cấp thiết của đề tài Đ i hội Đ ng toàn quốc lần th XII ị h ph ơ g h ng, nhiệm vụ của giáo dụ , t tr g gi i n hiệ : “Chuyển m nh quá trình giáo dục chủ y u từ trang bị ki n th c sang phát triển toàn diệ g ực và phẩm ch t g ời học; họ i ôi v i hành, lý lu n gắn v i thực tiễ … Ph u trong nhữ g t i, t o chuyển bi n, m nh mẽ về ch t ng, hiệu qu giáo dụ , t o; p ng ngày càng tốt hơ ô g uộc xây dựng, b o vệ T quốc và nhu cầu học t p của nhân dân."[ 31, tr114, 115]. Vì v , ể nâng cao ch t g t , p ng nhu cầu về ngu n nhân lực cho sự phát triển kinh t - xã hội, ơ sở t o nói hu g, tr ờ g i học nói riêng ph i i m i m nh mẽ v ng bộ ho t ộng t o nhằm phát triển ở g ời họ g ực sáng t , t du ộc l p, trách nhiệm ô g dâ , c và k g ghề nghiệp, g ực ngo i ngữ, kỷ lu t ộng, tác phong công nghiệp và kh n g thí h ng v i những bi ộng của thị tr ờng ộ g. Điều ó hỉ có thể t khi tr ờ g i họ i m i công tác qu n lý giáo dụ , t the h ng coi trọng qu n lý ch t ng. Đ t o ở tr ờng i họ t o ngu n nhân lực ch t g h t c nên có sự t ộng m nh mẽ t i sự phát triển kinh t , v hó - xã hội củ ị ph ơ g, ủa quốc gia. Do v y, ch t ng và hiệu qu t ot i tr ờ g i học ph i c coi là nhiệm vụ quan trọ g h g ầu củ h tr ờng. Trong kho g 10 trở l i â , ở một số tr ờ g i họ , ẳng của Việt N triể kh i t o ngành thi t k thời trang v i nhiều qui mô khác nhau. Nh g theo k t qu kh o sát của Trung tâm dự báo nhu cầu nhân lực và thông tin thị tr ờ g ộng Thành phố H Chí Minh (TP.HCM) hiện nay xét về nhu cầu tuyển dụng, các doanh nghiệp dệt may g r t “kh t” ngu n nhân lực thi t k thời trang ó trì h ộ nghề tay nghề cao. Bởi vì, nhiều sinh viên tốt nghiệp ngành thi t k thời trang vẫn còn h n ch về ki n th c, k g, th i ộ nghề nghiệp, d ó họ chỉ có thể làm việc hoặc tự mở một vài cửa hàng thời trang theo hình th h riê g ì h, h ủ kh g thi t k và triển khai s n xu t v i quy mô công nghệ v trì h ộ chuyên nghiệp của các doanh nghiệp l . Điều ó ói ê rằng số ng, ch t g t i học ngành thi t k thời trang vẫ h p g c nhu cầu của thị tr ờ g ộng của ngành t i TP.HCM. Từ thực tr ng trên, cho th y ph i nâng cao ch t g t o của ngành thi t k thời trang ở tr ờng i học trong c , tr g ó ó hữ g tr ờ g i học ở TP.HCM, ể t c iều ó, tr c h t tr ờng cần ph i chuẩn hóa, hiệ i hóa về mục tiêu, nội dung h ơ g trì h, i m i hình th , ũ g h ph ơ g ph p t o ngành thi t k thời trang g tí h ặc thù. Do v , ể nâng cao ch t ng và hiệu qu các ho t ộ g t o ngành thi t k thời trang t i tr ờ g i học thì việc qu n lý các ho t ộ g o t o ngành thi t k thời trang t i tr ờ g i học là r t quan trọng. Qu ý t o ngành thi t k thời trang t i tr ờ g i học hiệ g g tr c nhiều thách th c m i, qu ý t o ngành thi t k thời trang ph i c xem là công cụ góp ph n quán triệt, t ch c thực hiện tốt các nguyên lý và mụ tiêu t o ngành thi t k thời tr g h “họ i ôi v i h h”, “ t o gắn 1
  4. v i chuẩ ầu r ”, “Đ t o theo nhu cầu g ời họ v ơ vị sử dụ g ộ g”,... Do v y, qu n lý ho t ộ g t o ngành thi t k thời trang n u c thực hiện tốt t t c các ch g qu n lý h p k ho ch, t ch c, chỉ o kiể tr , h gi qua các thành tố củ ầu v , qu trì h, ầu ra và bối c nh ho t ộ g t o ngành thi t k thời trang t i tr ờ g i họ thì t o ngành thi t k thời trang t i tr ờng i học sẽ i g h ng, thu th p và xử ý thô g ti hiều, hí h ể kịp thời iều chỉnh các ho t ộ g t o ngành thi t k thời tr g, ó v ơ sở thực tiễ ể h gi h t g t o, phát triể h ơ g trì h t o, phát triển ội gũ gi g viê , i m i hình th v ph ơ g ph p d y học, kiể tr , h giá,... t ôi tr ờng và bầu khô g khí tâ ý s ph m lành m h ộng lực cho cán bộ, gi ng viên, sinh viên tham gia vào các ho t ộ g t o ngành thi t k thời trang chủ ộng, tích cực, sáng t o và hiệu qu . Xu t phát từ thực t trên và từ nhữ g iều kiện nghiên c u của b n thân, tác gi lựa chọ ề tài: “Qu ý t o ngành thi t k thời trang t i tr ờ g i học ở thành phố H Chí Minh”. 2. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu 2.1. Mục đích nghiên cứu Trên ơ sở nghiên c u lý lu n và thực tiễn về qu n ý t o ngành thi t k thời trang t i tr ờ g i học ề xu t một số biện pháp qu ý t o ngành thi t k thời trang t i tr ờ g i học ở TP.HCM góp phần nâng cao hiệu qu qu n lý ho t ộ g p ng yêu cầu t o ngành thi t k thời trang hiện nay. 2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu -T g qu tì h hì h ghiê u về t ngành thi t k thời tr g t i tr ờ g i họ v qu ý t ngành thi t k thời tr g t i tr ờ g i họ . - Hệ thố g hó v ịnh lý lu n về qu ý t o ngành thi t k thời trang ở tr ờ g i học. - Kh o sát, phân tích thực tr ng qu n lý t o ngành TKTT t i tr ờ g i học ở TP.HCM từ ó hỉ r u iểm, h n ch và nguyên nhân của thực tr ng. - Đề xu t một số nhóm biện pháp qu ý t o ngành TKTT t i các tr ờ g i học ở TP.HCM, kh o nghiệm tính cần thi t và kh thi của các biện pháp ề xu t và thử nghiệm 01 biện pháp trong thực tiễn. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Biệ ph p qu ý t ngành thi t k thời tr g t i tr ờ g i họ ở th h phố H Chí Mi h. 3.2. Phạm vi nghiên cứu 3.2.1. Giới hạn về phạm vi nội dung nghiên cứu Có r t hiều h ti p ể ghiê uv ị h ội du g qu ý t ngành thi t k thời tr g ở tr ờ g i họ . Tu hiê tr g ghiê u sẽ sử dụ g ti p hí h ti p CIPO. C iệ ph p qu ý t ngành thi t k thời tr g ở tr ờ g i họ tr g ghiê u ề u td h h hủ thể qu ý h t ộ g the êu ầu phâ p qu ý t i tr ờ g i họ . 2
  5. 3.1.1. Địa bàn nghiên cứu Nghiên c u c ti n hành t i 3 tr ờ g i họ ó t o ngành thi t k thời trang ở thành phố H Chí Minh ó : Tr ờ g Đ i họ V L g, Tr ờng Đ i họ S ph m k thu t, Tr ờng Đ i học Ki n Trúc. 3.1.2.Khách thể nghiên cứu 3.2.2. Giới hạn về địa bàn và khách thể khảo sát thực trạng -Giới hạn về địa bàn khảo sát thực trạng: Do thời gi v iều kiện có h n, nhiên c u này chỉ thực hiện t i t i 3 tr ờ g i họ ó t o ngành thi t k thời trang ở thành phố H Chí Mi h ó : Tr ờ g Đ i họ V L g, Tr ờng Đ i họ S ph m k thu t, Tr ờng Đ i học Ki n Trúc (chi ti t xem t i h ơ g 3 ủa lu n án). Giới hạn về khách thể khảo sát thực trạng: T ng số khách thể nghiên c u tham gia vào quá trình kh s t ề tài lu n án g ó: 400 g ời. Cụ thể h s u: 1) Khách thể là cán bộ qu n lý g 76 g ời. Tr g ó g m có lãnh các tr ờ g i họ ; L h o các phòng ban ch g; L h o khoa và t bộ môn; L h ơ vị sử dụ g ộng củ 3 tr ờ g c nghiên c u; 2) Khách thể là gi ng viên: 66 g ời. 3) Khách thể si h viê : 258 g ời. Đề tài lu ũ g ti n hành phỏng v n sâu v i t ng số 40 g ời, cụ thể: 5 cán bộ qu n lý; 10 gi ng viên; 10 sinh viên, 5 cựu sinh viên, 10 cán bộ qu n lý và nhân viên lành nghề t i các công ty thi t k thời trang. Trong số 40 khách thể lu n án ti n hành phỏng v n sâu thì 35 khách thể c lựa chọn trong số 400 khách thể mà lu iều tr ị h g ( iều tra bằng b ng hỏi), chỉ có 5 cựu sinh viên là không thuộc vào số 400 khách thể kh s t ị h ng. Nh v y, t ng số khách thể iều tr ị h g v ịnh tính của nghiên c u 405 g ời. 4. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu 4.1. Cách tiếp cận nghiên cứu -Tiếp cận hoạt động: V ề qu ý t o ngành TKTT t i tr ờ g i học ở TP.HCM c gi i quy t the h g t ộng vào các y u tố: th ẩ v ị hh g t o (mục tiêu t o phù h p v i nhu cầu của thị tr ờ g ộng, k ho h t ó thực tiễn vững chắc); nội du g, ph ơ g th t ( h ơ g trì h v h th c t ch t h ng vào phát triể g ực thực hiện của sinh viên); các ngu n lực hu ộ g tr g t o (nhân lực giáo dụ , ơ sở v t ch t – k thu t, tài chính); k t qu t o (k t qu học t p, rèn luyện của sinh viên và việc ti p nh n s n phẩm t o bởi thị tr ờ g ộ g). Đó gi ủa nghiên c u qu ý t o ngành TKTT t i tr ờ g i học ở TP.HCM. -Tiếp cận hệ thống: Việc nghiên c u qu ý t o ngành TKTT t i tr ờ g i học ph i c ti n hành nghiên c u trong mối quan hệ biện ch ng v i t t c các ho t ộng khác trong nhà tr ờng. Bên c h ó, ti p c n hệ thố g ũ g e ét ội dung qu ý t o ngành TKTT t i tr ờ g i học trong mối quan hệ m t thi t, tác 3
  6. ộ g t ơ g hỗ v i các y u tố kh h : ki h t , v hó , hí h trị, xã hội; các y u tố thuộc về h tr ờng; các y u tố thuộc về h o qu ý h tr ờng; các y u tố thuộc về gi ng viên, sinh viên,... -Tiếp cận CIPO: Qu ý t o ngành TKTT t i tr ờ g i học ở TP.HCM ph i h ng t p trung vào yêu cầu duy trì và nâng cao ch t ng trong suốt quá trình t o. Vì v y, trong số r t nhiều mô hình qu ý t o nghiên c u dựa vào mô hình CIPO (UNESCO – 2000) ể ịnh các nội dung qu ý t o ngành thi t k thời trang t i tr ờ g i họ the khâu: ầu v , qu trì h v ầu ra của g h t o này và xem xét các y u tố bối c h t ộng t i qu ý t o ngành thi t k thời trang t i tr ờ g i học trong bối c nh hiện nay. -Tiếp cận chức năng quản lý: Ti p c n ch g qu n lý v i 4 ch g ơ h p k ho ch, t ch c, chỉ o, kiểm tr h gi tiề ề, ph ơ g th h h ộng của các chủ thể qu n lý t o ngành TKTT t i tr ờ g i học nhằm chỉ ể v n hành các thành tố của t o ngành TKTT t i tr ờ g i họ p ng yêu cầu hiện nay. 4.2. Phƣơng pháp nghiên cứu Để thực hiện nghiên c u này, lu n án sẽ sử dụng phối h p ng bộ giữa các ph ơ g ph p ghiê u ị h g v ị h tí h s u â : - Ph ơ g ph p ghiê uv n, tài liệu; - Ph ơ g ph p hu ê gi ; - Ph ơ g ph p iều tra bằng b ng hỏi; - Ph ơ g ph p phỏng v n sâu; -Ph ơ g ph p thử nghiệm; - Ph ơ g ph p ử lý số liệu bằng thống kê toán học. Ở nội dung mục này, sẽ trình bầy cụ thể ph ơ g ph p ghiê uv n, tài liệu, ph ơ g ph p ghiê u còn l i i c trình bầy cụ thể t i h ơ g 3 v h ơ g 4 của lu n án. -Phương pháp nghiên cứu văn bản, tài liệu: +Mục đích: Ph ơ g ph p c sử dụng trong nghiên c u nhằm mụ í h t ng quan các nghiên c u tr g v g i c về hệ thố g hó v ịnh một số v n ề lí lu n liên quan t i t o ngành TKTT t i tr ờ g i học và qu n lý t o ngành TKTT t i tr ờ g i học. +Nội dung: Phân tích, t ng h p những công trình nghiên c u của các tác gi g i v tr g c về t o ngành TKTT t i tr ờ g i học và qu n lý t o ngành TKTT t i các tr ờ g i học và các y u tố h h ởng t i qu n lý ho t ộng này, chỉ ra những v ề còn t n t i ở các nghiên c u ể ti p tục nghiên c u. X ịnh các khái niệm công cụ và các v ề iê qu n nghiên c u; Xác ịnh nội dung nghiên c u thực tiễn: dựa vào k t qu t ng h p của phần lý thuy t, ịnh các y u tố cần kh o sát, nghiên c u trong thực tiễ , : X ịnh các nội dung nghiên c u thực tr g t o ngành TKTT t i tr ờ g i học và qu n lý t o ngành TKTT t i tr ờ g i học và các y u tố h h ởng t i qu n lý ho t ộng này. 4
  7. +Cách thực hiện: Ph ơ g ph p c thực hiệ the c: phân tích, t ng h p, hệ thống hoá, khái quát hoá lý thuy t và công trình nghiên c u của các tác gi g i v tr g c về các v ề ó iê qu t o ngành TKTT t i tr ờng i học và qu n lý t o ngành TKTT t i tr ờ g i học và các y u tố h h ởng t i qu n lý ho t ộng này. 5. Đóng góp mới của luận án Lu t g qu c các công trình nghiên c u ù g h ng ở trong v g i ể xây dựng khung lí lu n nghiên c u sáng rõ, phù h p. Cụ thể, dựa trên việc k thừa các cách ti p c n khác nhau và ti p c n chính là ti p c n CIPO lu ị h c khung lý lu n về qu n lý t o ngành TKTT t i các tr ờ g i học phù h p v t ờng minh. Việ ị h c các nội dung qu n lý t o ngành TKTT t i tr ờ g i học theo ti p c n CIPO g m: Các y u tố ầu vào; các y u tố quá trình và các y u tố ầu ra và các y u tố bối c nh. Lu ph t hiện và làm sáng tỏ thực tr ng t o ngành TKTT t i tr ờ g i học và qu n lý t o ngành TKTT t i tr ờ g i học, cho phép nh n diện chính xác trên bình diện t ng quát và ở những lát cắt cụ thể về thực tr ng này thông qua thực tr ng các y u tố ầu vào; các y u tố quá trình và các y u tố ầu ra và các y u tố bối c h. Trê ơ sở ó, u h gi c u iểm, h n ch , nguyên nhân của h n ch t o l p ơ sở thực tiễn khách quan cho việ ề xu t biện pháp qu n lý t o ngành TKTT t i tr ờ g i học thành phố H Chí Minh hiện nay. Tuân thủ một số nguyên tắc, lu ề xu t c các nhóm biện pháp qu n lý t o ngành TKTT t i tr ờ g i học thành phố H Chí Minh theo sát các ti p c ịnh ở khung lý thuy t, ng thời h g n phát huy những iểm m nh, khắc phục các b t c p, iểm y u phát hiện từ thực tr ng. Lu ti n hành thử nghiệm 01 biện pháp trong thực tiễn. K t qu cho th y, biện pháp khi áp dụng trong thực tiễ ầu cho th y có tính kh thi và hiệu qu . Đâ hí h những ki n gi i có giá trị c về lý lu n và thực tiễn. 6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận án Lu hệ thống và làm sâu sắ hơ ý u n về qu n lý t o ngành TKTT t i tr ờ g i học. Qu ó, góp phần hoàn thiện và phát triển lí lu n về qu n lý t o ngành TKTT t i tr ờ g i học. Lu ề xu t c các nhóm biện pháp qu n lý t o ngành TKTT t i tr ờ g i học ở thành phố H Chí Minh bám sát vào cách ti p c n CIPO và k t qu nghiên c u thực tr ng chính là những ki n gi i có giá trị về thực tiễn, có thể chuyển giao v n dụng có hiệu qu tr g tr ờ g i họ ó t o ngành thi t k thời trang ở c ta hiệ , ặc biệt trong qu n lý t o ngành TKTT t i các tr ờ g i học p ng yêu cầu hiện nay. 7. Kết cấu của luận án Ngoài phần mở ầu, k t lu n, ki n nghị, danh mục các công trình công bố, danh mục tài liệu tham kh o, phụ lục, nội dung lu n án g 4 h ơ g. 5
  8. Chƣơng 1 TỔNG QUAN T NH H NH NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGÀNH THIẾT KẾ THỜI TRANG TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC 1.1. Hướng nghiên cứu về đào tạo ngành thiết kế thời trang tại trường đại học H ng nghiên c u về t o t i tr ờ g i họ c các nhà nghiên c u qu tâ ặc biệt. Bởi lẽ, t o là ho t ộng chủ o củ tr ờ g i học, quy t ịnh ch t g v th ơ g hiệu củ h tr ờng. Các nghiên c u về t o t i tr ờng i họ c ti n hành dựa trên nhiều cách ti p c v ơ sở khoa học khác nhau. Cụ thể h : ti p c n g ực, ti p c n chuẩ ầu ra, ti p c n việc làm, TQM, CIPO. Đ i diện các nhà khoa học thực hiện nghiên c u ề tài này g m có: Tác gi Clark, F.W.(1976) trong tác phẩ “Đặc điểm của chương trình giảng dạy dựa trên năng lực”; Tác gi William E. Blank, (1980), trong công trình nghiên c u có tự ề “S tay phát triể h ơ g trì h t o dự the g ự ”; Các tác gi Taylor & Francis Groups (1994); Harris et al (1995); Tom Lowrie (1999); Fletcher S. (2000); Thomas Deissinger và Slilke Hellwig (2011); Johnstone & Soares (2014); firis T t s v er i t J h es,... Ở việt N ũ g ó ghiê u cụ thể về v ề c công bố, cụ thể h : Ngu ễ Đ Trí về “Ti p t ghề the g ự thự hiện”; Trầ Kh h Đ (2011); Vũ Xuâ Hù g (2011); C D h Chí h (2012); B h Ti L g (2007); Trầ A h T i (2009); Ph Chí h Th (2003); Ph Mi h Hiề (2011). 1.2.Hƣớng nghiên cứu về quản lý hoạt động đào tạo ngành thiết kế thời trang ở trƣờng đại học H ng nghiên c u về qu n lý t o t i tr ờ g i họ c các nhà nghiên c u qu tâ ặc biệt. Bởi lẽ, qu n lý t o hiệu qu là y u tố quan trọng quy t ịnh hiệu qu các ho t ộ g t o củ h tr ờng. Các nghiên c u về qu n lý t ot i tr ờ g i họ c ti n hành dựa trên nhiều cách ti p c v ơ sở khoa học khác nhau, có nhiều g h t o khác nhau t i tr ờ g i họ tr g ó ó qu ý t o các ngành t i tr ờ g i học nghề h g h thi t k thời trang. Đ i diện các nhà khoa học thực hiện nghiên c u ề tài này g m có: Frank L. Kurre, J. Bonfond, William.E.Blank, Trần Kiểm - Nguyễn Xuân Th c, Nguyễn Quốc Chí và Nguyền Thị M Lộc, Nguyễn Minh Đ ờng, Hoàng Thị Mi h Ph ơ g, Nguyễn Lộc, Vũ Ngọc H i, Đặng Bá Lãm, Trầ Kh h Đ c, Đặng Quốc B , Lê Đ c Ngọc và Trần Hữu Hoan, Nguyễn Xuân Thủ ,… 1.3. Những vấn đề đặt ra luận án tiếp tục giải quyết Trê ơ sở t ng quan các công trình nghiên c u ó iê qu ề tài của một số tác gi tr g v c ngoài, tác gi lu n án nh n th y rằ g, h ó ô g trì h nghiên c u ề c p một h ầ ủ, có hệ thống t i v ề qu ý t o ngành TKTT t i tr ờ g i học ở TP.HCM. Vì v , ể góp phần gi i quy t các v ề lý lu n và thực tiễn của qu ý t o ngành TKTT t i các tr ờ g i học, tác gi lu n án sẽ t p trung nghiên c u các nội dung chủ y u s u â : 6
  9. - Hệ thố g hó v ịnh lý lu n về qu n lý ho t ộ g t o ngành thi t k thời trang ở tr ờ g i học. - Kh o sát, phân tích thực tr ng qu n lý ho t ộng t o ngành TKTT t i tr ờ g i học ở TP.HCM từ ó hỉ r u iểm, h n ch và nguyên nhân của thực tr ng. - Đề xu t một số biện pháp qu ý t o ngành TKTT t i tr ờ g i học ở TP.HCM, kh o nghiệm tính cần thi t và kh thi của các biệ ph p ề xu t và thử nghiệm 01 biện pháp trong thực tiễn. Chƣơng 2 CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGÀNH THIẾT KẾ THỜI TRANG TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC 2.1. Đào tạo ngành thiết kế thời trang tại trƣờng đại học 2.1.1.Khái niệm đào tạo ngành thiết kế thời trang -Khái niệm đào tạo: Đào t o là quá trình chuyển giao có hệ thố g, ó ph ơ g ph p hững kinh nghiệm, những tri th c, những k g, k x o nghề nghiệp, hu ê ô ; ng thời b i d ỡng những phẩm ch t c cần thi t và chuẩn bị tâm th h g ời họ i v uộc số g ộng tự l p và góp phần xây dựng và b o vệ t c. -Khái niệm ngành thiết kế thời trang: Ngành thi t k thời trang là ngành thuộc khối m thu t ng dụng, mang tính thẩm m và sự sáng t o, thi t k trang phục, trang s c và các phụ kiệ i kè khác. Thi t k trang bị h h ởng bởi các y u tố chính trị, v hó v hội, thay i theo thời gi v ị iểm. -Khái niệm hoạt động đào tạo ngành thiết kế thời trang: Ho t ộ g ào t o ngành thi t k thời trang là quá trình chuyển giao có hệ thố g, ó ph ơ g ph p hững kinh nghiệm, những tri th c, những k g, k x o nghề nghiệp ngành thi t k thời tr g; ng thời b i d ỡng những phẩm ch t o c cần thi t và chuẩn bị tâm th cho sinh viên sau khi tốt nghiệp thực hiệ c các ch g, hiệm vụ nghề thi t k thời tr g p ng yêu cầu củ ơ vị sử dụ g ộng. 2.1.2.Quá trình đào tạo ngành thiết kế thời trang tại trường đại học 2.1.2.1.Mục tiêu đào tạo ngành thiết kế thời trang Đ t o cử nhân thi t k thời trang phát triển toàn diện về c, trí, thể, m , có ki n th c rộng và chuyên sâu; có ki n th c lý lu ơ sở vững chắc, có k g ơ n, tố ch t ơ n về thi t k thời trang, có phẩm ch t c, nh n th c rõ trách nhiệm công dân, tuân thủ pháp lu t, yêu t quố , ó g ực, s c khỏe tham gia b o vệ và xây dựng t quố , ó g góp trí tuệ của mình trong công cuộc xây dự g t ; Đ t o những chueyen gia có kh g thi t k các công trình nội th t, bi t qu n lý, nghiên c u khoa học, l y sáng t o trong thi t k làm trọ g iểm hoặ m nhiệm công tác gi ng d y. 2. .2.2. hương trình đào tạo ngành thiết kế thời trang 7
  10. Ch ơ g trì h t o ngành thi t k thời trang nhằ p g c các mục tiêu cụ thể về ki n th c, về kĩ g v th i ộ nghề nghiệp và về kh g ô gt .D v y, trong thời gi 4 t si h viê c cung c p: -Khối ki n th c giáo dụ i ơ g ( í u n chính trị; Khoa học xã hội; Nhâ v , nghệ thu t; Ngo i ngữ; Toán; Tin học; Khoa học tự nhiên; công nghệ; Môi tr ờng; Giáo dục thể ch t; Giáo dục quốc phòng – an ninh) -Khối ki n th c giáo dục chuyên nghiệp (ki n th ơ sở; ki n th c chuyên ngành) g m: 1) Ki n th ơ sở ngành: (1) Ki n th ơ n về ph ơ g tiện t o hình, màu sắc, các nguyên lý trong t o hình (2) ki n th c về các y u tố, quy trì h iê qu ĩ h vực dệt may và thi t k thời trang; (3) ki n th c của các ĩ h vự iê qu n Thời trang; (2) Ki n th c chuyên ngành: (1) K thu t thi t k r p, k thu t may, v i và nguyên phụ liệu trong thi t k thời tr g, ĩ h vực trang iểm, nhi p nh, phụ trang (2) ki n th c về các chủng lo i trang phục, các phong cách thời tr g, u h ng thời trang, thời trang ng dụng và thời trang trình diễn (3) các ki n th c về qu n lý và kinh doanh s n phẩm thời trang, quy trình s n xu t s n phẩm thời trang, hệ thống s n xu t công nghiệp -Thực t p tốt nghiệp, làm khóa lu n tốt nghiệp. 2.1.2.3. Phát triển chương trình đào tạo ngành thiết kế thời trang Việc phát triể h ơ g trì h t o ngành thi t k thời trang cần ph i tính n c sự phù h p củ h ơ g trì h t ối v i thực t nghề thi t k thời trang. Tr g ó sự phù h p giữa mụ tiêu t v h ơ g trì h t o, giữa nội dung về lý thuy t và nội dung về thực, giữ th i ộ v kĩ g. 2.1.2.4.Tuyển sinh đầu vào ngành thiết kế thời trang Tuyể si h ầu vào ngành thi t k thời trang là r t quan trọng, nó quy t ịnh ch t g si h viê v ầu r ũ g h sự ph p êu cầu củ ơ vị sử dụ g ộ g. C tr ờ g i họ t o ngành thi t k thời trang cần ph i dựa vào chủ tr ơ g, qu ịnh chung của Bộ Giáo dục – Đ t o về chỉ tiêu, tiêu chuẩ , ối t ờ g t ể ê ph ơ g tu ển sinh, lịch trình tuyển sinh, hội ng tuyể si h, ịnh chỉ tiêu tuyển sinh, quy mô tuyể si h g qu ịnh và phù h p v i ặc thù củ h tr ờng. 2.1.2.5.Hình thức, phương pháp đào tạo ngành thiết kế thời trang Đối v i ngành thi t k thời tr g, d ặc thù riêng của ngành thi t k tời tr g g h t o nghề, si h viê r tr ờng ph i bi t làm nghề, p ng yêu cầu nghề củ ơ vị sử dụ g ộng. Nên hình th t o ngành thi t k thời trang thông qua việc t ch c cho sinh viên tr i nghiệm thực hành các ho t ộng nghề nghiệp trong thực tiễ ó sự liên k t trách nhiệm chặt chẽ i ơ vị sử dụ g ộng ngành thi t k thời trang là một ôi tr ờ g t o và nhữ g g ời g ghề thi t k thời trang t i các công ty v i t h g ời lành nghề e h hững hu ê gi t si h viê h h tr ờng. D ặc thù và sự h h ởng của các y u tố bối c nh t i t o ngành thi t k thời tr g trì h ộ cử nhân t i tr ờ g i họ ê tr ờ g ũ g i h h t trong việc thực hiện các hình th t o, nh t là hình th c d y họ . C tr ờng có thể t ch c các l p học trực tuy khi p g qu ịnh hiện hành về ng dụng công nghệ thông tin trong qu n 8
  11. lý và t ch t o qua m ng, có các gi i ph p m b o ch t ng và minh ch ng ch t ng l p học trực tuy n không th p hơ h t ng l p học trực ti p. Có thể thực hiệ tôi 30% t ng khối ng củ h ơ g trì h t o bằng l p học trực tuy n tr g tr ờng h p d thiê t i, iều kiện khác quan khác h h ởng t i d y học. Ph ơ g ph p t o ngành thi t k thời trang l y việc tự học, tự rèn luyện làm gố d i sự t v , h ng dẫn của gi ng viên giúp phát triển ở sinh viên kh g ộc l p, sáng t o trong tìm ki m và v n dụng tri th c vào thực tiễn nghề thi t k thời trang. V i qu iểm l g ời học l tru g tâ , t o sinh viên ngành thi t k thời trang nhằm phát huy tính tích cự ộc l p trong học t p rèn luyện của si h viê qu ph ơ g ph p hủ y u h d y học theo nhóm, t ch c th o lu n, se i r ặc biệt là sử dụng tình huống thực tiễn nghề thi t k thời tr g ể gi ng d y trên l p. Tr g t o sinh viên ngành thi t k thời tr g ũ g ần sử dụng ph ơ g ph p d y học tích cự ể gi p si h viê ó ph ơ g ph p t du , tự học, tự nghiên c u. 2.1.2.5.Hoạt động đào tạo của giảng viên ngành thiết kế thời trang Gi ng viên ngành thi t k thời trang cần ph i thực hiện tốt các ho t ộ g t o ngành thi t k thời tr g h : Th gi Hội ng phát triể h ơ g trì h hi ti t ngành thi t k thời tr g ( iều chỉnh b sung về mục tiêu, nội dung, ph ơ g pháp và hình th c t ch c các môn họ / ô u the huẩ ầu ra); Lựa chọn giáo trình hoặc so n giáo trình m i, s u tầm tài liệu tham kh o cho các môn họ / ô u g ời gi g viê m nh n gi ng d y ngành thi t k thời trang; Ho t ộng so n k ho ch gi ng d (gi ) the h ơ g trì h hi ti t môn họ / ô u gi ng viê m nh n trong quá trình triể kh i t o ngành thi t k thời trang; Ho t ộng gi ng d y lý thuy t trên l p theo k ho ch gi ng d y (giáo án) môn học/mô u gi ng viên m nh n trong quá trình triể kh i t o ngành thi t k thời trang; Ho t ộ g h ng dẫn sinh viên thực hành t i ởng thực hành theo k ho ch gi ng d y các môn họ / ô u gi g viê m nh n trong quá trình triể kh i t o ngành thi t k thời trang; Ho t ộ g th gi h ng dẫn sinh viên thực t p nghề nghiệp t i ơ qu , t ch c và doanh nghiệp theo k ho ch gi ng d y môn họ / ô u gi g viê m nh n trong quá trình triể kh i t o ngành thi t k thời trang; Ho t ộng kiểm tra, h gi k t qu học t p của sinh viên trong quá trình học t p và sau khi k t thúc môn họ / ô u gi g viê m nh n gi ng d y trong quá trình triể kh i t o ngành thi t k thời trang; Ho t ộng nghiên c u KH&CN và ng dụng các thành qu nghiên c u KH&CN vào gi ng d y môn họ / ô u gi g viê m nh n gi ng d y trong quá trình triể kh i t o ngành thi t k thời trang. 2.1.2.5.Hoạt động học tập của sinh viên ngành thiết kế thời trang Ho t ộng thi t l p k ho ch học t p cá nhân (lý thuy t, thự h h) ối v i môn họ / ô u the học kỳ, học và khóa học phù h p v i k ho ch khóa học củ tr ờng; Ho t ộng học t p các giờ lý thuy t trên l p ối v i mỗi môn học/mô u tr g h ơ g trì h t the g qu ịnh về nề n p học t p trong quy ch t o; Ho t ộng thực hành t i ở g tr ờ g ối v i mỗi môn họ / ô u tr g h ơ g trì h t ể rèn luyện các k g v hì h th h th i ộ theo yêu 9
  12. cầu của chuẩ ầu ra; Ho t ộng tự học, tự nghiên c u t i th viện, ở ký túc xá hoặc ở h riê g ối v i mỗi môn họ / ô u tr g h ơ g trì h t ể tích ũ ki n th c, rèn luyện k g v hì h th h th i ộ theo của chuẩ ầu ra; Ho t ộng thực t p nghề nghiệp t i ơ qu , t ch c và doanh nghiệp theo k ho ch t o củ tr ờ g ể t t i các yêu cầu về g ực, k g v th i ộ theo chuẩ ầu ra; Ho t ộng tham gia nghiên c u KH&CN, hội thi sáng t o nghề nghiệp củ tr ờng, của ngành và của một số c trong khu vự ể b tr ki n th c, k g v th i ộ theo chuẩ ầu ra; Ho t ộng tham gia vào các ho t ộng truyền thố g, v hó , v ghệ, thể dục, thể thao và các ho t ộng xã hội ở ịa ph ơ g ể b tr về ki n th c, k g v th i ộ theo chuẩ ầu ra; Ho t ộng tự h gi về k t qu học t p, rèn luyện của b n thân theo cá tiêu hí ịnh trong chuẩ ầu r khó t h tr ờng công bố. 2.1.2.6.Cơ sở vật chất, phương tiện, tài chính phục vụ đào tạo ngành thiết kế thời trang Cơ sở v t ch t, trang thi t bị, tài chính là một trong những y u tố quan trọng t o ê th h ô g tr g t o ngành thi t k thời tr g. Cơ sở v t ch t và thi t bị d y học ph i c trang bị, ầu t khô g hỉ ủ về số ng mà còn ph i m b o ch t ng. Do v , tr ờ g i học cần ph i ầu t ng bộ ơ sở v t ch t h : phò g học, phòng thực hành, trang thi t bị trong phòng học là công nghệ tiên ti n hiệ i, phòng thực hành, hệ thống máy tính, máy chi u, m ng internet, hệ thống tài liệu, học liệu, gi trì h,…C tr ờ g ũ g ph i h tr g n khâu h ng dẫn sử dụng, b o qu n, b o trì, nâng c p, khai thác, b o trì hệ thống thi t bị ó ; C i ặt các phần mềm thi t k thời trang có b n quyền chính thống và h p ph p,… 2. .2.7.Đánh giá đào tạo ngành thiết ế thời trang Đ h gi t o ngành thi t k thời trang là việc thực hiện các ho t ộng xây dự g tiêu hí h gi k t qu t o (k t qu học t p từng môn học/mô u v thi tốt nghiệp củ si h viê ) trê ơ sở cụ thể hóa chuẩ ầu ra ngành thi t k thời tr g ô g ố. Đ h gi t o ngành thi t k thời trang cần vào mục tiêu, các tiêu chí, chỉ h gi g ực cụ thể của các học phần trong h ơ g trì h t . Để h gi hí h , kh h qu ần thực hiện ho t ộng thu th p và xử lý các thông tin, các tiêu chí về k t qu học t p từng môn học/mô u và thi tốt nghiệp của sinh viên ngành thi t k thời tr g trê ơ sở v n dụng các tiêu hí h gi k t qu t ị h. Đ h gi k t qu từng khâu và k t qu t ng thể củ qu trì h t trê ơ sở so sánh các k t qu t t c v i các yêu cầu của chuẩ ầu ra ngành thi t k thời trang. 2. .2.8.Đào tạo ngành thiết ế thời trang tại trường đại học trong mối quan hệ với các đơn vị sử dụng lao động Do v y, mối quan hệ h p t tr g t o ngành thi t k thời trang giữa tr ờ g i học v ơ vị sử dụ g ộ g c coi là một trong nhữ g ph ơ g th ơ n góp phần nâng cao ch t g t o ngành thi t k thời trang cách cụ thể. Để thi t l p và thực hiện thành công mối quan hệ giữ h tr ờ g v ơ vị sử dụ g ộng thì nhà tr ờ g v ơ vị sử dụ g ộng cần ph i xây dựng quy ch phối h p sao cho cân bằng l i í h, m b o tính bền vững của các mối 10
  13. quan hệ giữ h tr ờ g v ơ vị sử dụ g ộng tham gia vào các ho t ộ g t o ngành thi t k thời trang của các nh tr ờng. 2.2.Quản lý đào tạo ngành thiết kế thời trang tại trƣờng đại học 2.2.1. Quản lý và các chức năng quản lý 2.2.1.1.Khái niệm quản lý Qu n lý là sự t ộng có t ch , ó h g í h ủa chủ thể qu n lý t i ối t ng qu n lý nhằ t c mục tiêu của t ch ề ra. 2.2.1.2.Các chức năng quản lý Qu n lý có 4 ch g ơ n: l p k ho ch, t ch c, chỉ ( h o), kiểm tra, các ch g ó ối quan hệ qua l i hữu ơ v i nhau. 2.2.2.Khái niệm quản lý đào tạo và quản lý đào tạo ngành thiết kế thời trang tại trường đại học 2.2.2.1.Khái niệm quản lý đào tạo Qu ý t o là sự t ộng của chủ thể qu n lý t i khách thể qu n lý o t o thông qua các công cụ, ph ơ g ph p qu ý, qu trì h t o phù h p nhằm hình thành và phát triể g lự h g ời học. Qu ý t tr g h tr ờng thực ch t là qu n lý các y u tố ầu vào, qu n lý quá trình, qu ý ầu r v iều ti t những t ộng của bối c nh nhằ t mụ tiêu ề ra. 2.2.2.3.Khái niệm quản lý đào tạo ngành thiết kế thời trang Quản lý đào tạo ngành thiết kế thời trang là sự tác động của chủ thể quản lý tới khách thể quản lý trong quá trình đào tạo ngành thiết kế thời trang thông qua các chức năng quản lý và bằng những công cụ, phương pháp quản lý phù hợp nhằm quản lý các yếu tố đầu vào, quản lý quá trình, quản lý đầu ra và điều tiết những tác động của bối cảnh nhằm đạt mục tiêu đào tạo ngành thiết kế thời trang đề ra. 2.2.3.Nội dung quản lý đào tạo ngành thiết kế thời trang tại trường đại học Theo ti p c n CIPO qu ý t o ngành thi t k thời trang ở tr ờ g i học g m: 1) Qu ý ầu vào; 2) Qu n lý quá trình; 3) Qu ý ầu ra và xem xét sự t ộng của bối c nh t i qu ý t o ngành thi t k thời trang ở tr ờ g i học. Cụ thể h s u: 1) Quản lý đầu vào đào tạo ngành thiết kế thời trang ở trường đại học a, Qu n lý công tác tuyể si h g h thi t k thời tr g b, Qu n lý phát triể h ơ g trì h t g h thi t k thời tr g c) Qu n lý b i d ỡ g g ực gi ng d g h thi t k thời tr g h gi ng viên d) Qu n lý các lự g th gi t g h thi t k thời tr g e) Qu ý ơ sở v t ch t, thi t bị, t i hí h t g h thi t k thời tr g f) Qu n lý phát triể ôi tr ờ g v hó h t g t g h thi t k thời tr g 2) Quản lý quá trình đào tạo ngành thiết kế thời trang ở trường đại học a, Qu n lý mụ tiêu t g h thi t k thời tr g ở tr ờ g i học b, Qu n lý nội du g t g h thi t k thời tr g c, Qu n lý hình th c t ch c quá trình gi ng d y của gi ng viên ngà h thi t k thời tr g 11
  14. d, Qu n lý ho t ộng học t p của sinh viên g h thi t k thời tr g e, Qu n lý kiể tr , h gi h t ộng học t p của sinh viên g h thi t k thời tr g 3) Quản lý đầu ra đào tạo ngành thiết kế thời trang ở trường đại học a, T ch h gi hệ thố g g ực cho sinh viên ngành thi t k thời tr g b, Qu ý thô g ti ầu r ối v i sinh viên ngành thi t k thời tr g 4) Tác động của bối cảnh đến quản lý đào tạo ngành thiết kế thời trang a, Bối c nh chính trị, kinh t xã hội b, Chí h s h iê qu t o ngành thi t k thời trang c, Sự ti n bộ của khoa học công nghệ, cuộc cách m ng 4.0 d, Toàn c u hóa và hội nh p quốc t về giáo dục e, H p tác v i ơ sở sử dụ g ộng f, Nh n th c của cán bộ qu n lý giáo dục, gi ng viên, sinh viên ngành thi t k thời trang h, Ch t g ội gũ gi g viê , ầu vào của sinh viên: g, Cơ sở v t ch t, các ngu n tài chính, ngu n vố ầu t phục vụ t o. Chƣơng 3 THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGÀNH THIẾT KẾ THỜI TRANG Ở CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 3.1. Địa àn và khách thể nghiên cứu -Địa bàn nghiên cứu: Nghiên c u c ti n hành t i 3 tr ờ g i họ ó t o ngành thi t k thời tr g ó : Tr ờ g Đ i họ V L g, Tr ờng Đ i họ S ph m k thu t, Tr ờng Đ i học Ki n Trúc. -Khách thể nghiên cứu: T ng số khách thể nghiên c u tham gia vào quá trình kh s t ề tài lu n án g ó: 400 g ời. Cụ thể h s u: 1) Khách thể là cán bộ qu n lý g 76 g ời. Tr g ó g m có lãnh các tr ờ g i họ ; L h o các phòng ban ch g; L h o khoa và t bộ môn; L h ơ vị sử dụ g ộng củ 3 tr ờ g c nghiên c u; 2) Khách thể là gi ng viên: 66 g ời. 3) Khách thể si h viê : 258 g ời. Đề tài lu ũ g ti n hành phỏng v n sâu v i t ng số 40 g ời, cụ thể: 5 cán bộ qu n lý; 10 gi ng viên; 10 sinh viên, 5 cựu sinh viên, 10 cán bộ qu n lý và nhân viên lành nghề t i các công ty thi t k thời trang. Trong số 40 khách thể lu n án ti n hành phỏng v n sâu thì 35 khách thể c lựa chọn trong số 400 khách thể mà lu iều tr ị h g ( iều tra bằng b ng hỏi), chỉ có 5 cựu sinh viên là không thuộc vào số 400 khách thể kh s t ị h ng. Nh v y, t ng số khách thể iều tr ị h g v ịnh tính của nghiên c u 405 g ời. 12
  15. 3.2.Tổ chức và phƣơng pháp nghiên cứu 3.2.1. Tổ chức nghiên cứu 1)Giai đoạn thiết kế công cụ nghiên cứu +Thi t k 1 phi u iều tra (b ng hỏi) dành cho cán bộ qu n lý và gi ng viên và 1 phi u dành cho sinh viên; +Thi t k 03 ề ơ g phỏng v n sâu dành cho cán bộ lãnh o qu n lý, gi ng viên, sinh viên. 2)Giai đoạn khảo sát thử Sử dụng b ng hỏi hâ c hình thành ở gi i trê ù g ph ơ g pháp thống kê toán họ ể tí h t ộ tin c y củ th g . 3)Giai đoạn điều tra chính thức Tr g gi i n này sử dụng phi u iều tra bằng b ng hỏi ( c hoàn thiện, chỉnh sử s u khi iều tra thử) v ề ơ g phỏng v n sâu kh o sát trên các tr ờ g c lựa chọn. 3.3. Phƣơng pháp nghiên cứu C ph ơ g ph p ghiê u hí h c sử dụ g ó : ph ơ g ph p iều tra bằng b ng hỏi; ph ơ g ph p phỏng v sâu; ph ơ g ph p ghiê u s n phẩm ho t ộ g; Ph ơ g ph p ử lí số liệu bằng thống kê toán học. 3.4.Kết quả nghiên cứu thực trạng đào tạo ngành thiết kế thời trang tại trƣờng đại học Nghiên c u về thực tr ng t o ngành thi t k thời trang t i tr ờng i học trên các khía c h h : Mụ tiêu t g h thi t k thời tr g t i tr ờ g i học; Tuyể si h t g h thi t k thời tr g t i tr ờ g i học; Phát triể h ơ g trì h t g h thi t k thời tr g t i tr ờ g i học; Hình th , ph ơ g ph p t g h thi t k thời tr g t i tr ờ g i họ ; Đ t ocủa gi ng viên g h thi t k thời tr g t i tr ờ g i học; Ho t ộng học t p của sinh viên g h thi t k thời tr g t i tr ờ g i họ ; Đ m b o ơ sở v t ch t, ph ơ g tiệ t o g h thi t k thời tr g t i tr ờ g i học; Đ h gi k t qu t o g h thi t k thời tr g t i tr ờ g i học; Mối quan hệ giữ tr ờ g i học và ơ vị sử dụ g ộ g tr g t o ngành thi t k thời trang. K t qu nghiên c u c t ng h p t i b ng số liệu sau: Bảng 3.1. Đánh giá chung thực trạng đào tạo ngành thiết kế thời trang TT Nội dung ĐTB ĐLC 1 Mụ tiêu t g h thi t k thời trang t i tr ờ g i 3,5 0,79 học 2 Tuyể si h t g h thi t k thời tr g t i tr ờ g i 3,7 0,85 học 3 Phát triể h ơ g trì h t g h thi t k thời tr g 3,3 0,74 t i tr ờ g i học 4 Hình th , ph ơ g ph p t g h thi t k thời tr g 3,0 0,94 t i tr ờ g i học 13
  16. 5 Đ t o của gi ng viên g h thi t k thời tr g t i 3,3 0,83 tr ờ g i học 6 Ho t ộng học t p của sinh viên g h thi t k thời tr g 3,3 0,79 t i tr ờ g i học 7 Đ m b o ơ sở v t ch t, ph ơ g tiệ t o g h thi t 3,1 0,84 k thời tr g t i tr ờ g i học 8 Đ h gi k t qu t o g h thi t k thời tr g t i 3,1 0,63 tr ờ g i học 9 Mối quan hệ giữ tr ờ g i họ v ơ vị sử dụng lao 3,3 0,70 ộ g tr g t o ngành thi t k thời trang Trung Bình 3,2 0,88 K t qu nghiên c u c t ng h p t i b ng số liệu trên cho th y thực tr ng t o ngành thi t k thời trang t i tr ờ g i họ c nghiên c u ở m ộ tru g ì h (ĐTB = 3,2; ĐLC = 0,88). K t qu nghiên c u này cho th , tr ờng i họ c nghiên c u r t chú trọng và quan tâm t i việc thực hiệ t ongành thi t k thời trang, các ho t ộ g c thực hiệ the g qu ịnh hiện hành. M ộ thực hiện ho t ộ g tm ộ trung bình là t m thời ch p nh c, vì các ho t ộ g ều h gi thực hiệ ì h th ờng, không tốt h g ũ g khô g ở m c y u ké . Tu hiê , g tr ờng những yêu cầu của t o ngành thời trang t i tr ờ g i học hiệ , u g h êu ầu của các ơ vị sử dụ g ộng và xã hội thì òi hỏi tr ờng cần ph i chú ý thực hiện tốt hơ ữ t ongành thi t k thời tr g. Tr g ó, ột số ho t ộng cần ph i chú trọng nhiều hơ h : Hình th , ph ơ g ph p t g h thi t k thời trang t i tr ờ g i họ ; Đ m b o ơ sở v t ch t, ph ơ g tiệ t o g h thi t k thời tr g t i tr ờ g i học; Đ h gi k t qu t o g h thi t k thời tr g t i tr ờ g i họ . Đâ hững ho t ộng còn thực hiệ h tốt so v i t okhác. Do v y, cần có những biện pháp m i, ột phá, phù h p v i ặ iể h tr ờ g, ặc iểm ngành, nhu cầu của xã hội. Việ h giá thực tr ng và chỉ r u iểm, h n ch và nguyên nhân của thực tr ng sẽ ơ sở tiề ề quan trọ g ể ó xác l p các gi i pháp qu ý t ongành thi t k thời tr g c tốt hơ . 3.5.Kết quả nghiên cứu thực trạng quản lý đào tạo ngành thiết kế thời trang tại các trƣờng đại học thành phố Hồ Chí Minh Bảng 3.2. Đánh giá chung thực trạng quản lý đào tạo ngành thiết kế thời trang TT ĐTB ĐLC Nội dung Quản lý đầu vào đào tạo ngành thiết kế thời trang tại 3,5 0,76 trƣờng đại học 1 Qu n lý tuyển sinh ngành thi t k thời trang t i tr ờ g i 3,30 0,62 học 2 Qu n lý phát triể h ơ g trì h t o ngành thi t k thời 3,30 0,73 14
  17. trang t i tr ờ g i học 3 Qu n lý b i d ỡ g g ực gi ng d g h thi t k thời 3,40 0,67 trang cho gi ng viên t i tr ờ g i học 4 Qu n lý các lự g th gi t g h thi t k thời 3,70 0,92 trang t i tr ờ g i học 5 Qu ý ơ sở v t ch t, thi t bị t g h thi t k thời 3,87 0,93 trang t i tr ờ g i học 6 Qu n lý phát triể ôi tr ờ g v hó h t g t o 3,50 0,73 ngành thi t k thời tr g t i tr ờ g i học Quản lý quá trình đào tạo ngành thiết kế thời trang tại 3,3 0,85 trƣờng đại học 7 Qu n lý mụ tiêu t g h thi t k thời tr g 3,5 0,69 8 Qu n lý nội du g t o ngành thi t k thời tr g 3,1 0,98 9 Qu n lý hình th c t ch t o ngành thi t k thời tr g 3,3 0,80 10 Qu n lý t ch c quá trình d y học của gi ng viên ngành 3,3 0,87 thi t k thời tr g 11 Qu n lý học t p của sinh viên ngành thi t k thời tr g 3.3 0,82 12 Kiể tr , h gi h t ộng học t p của sinh viên ngành 3,2 0,95 thi t k thời tr g Quản lý đầu ra đào tạo ngành thiết kế thời trang tại 3,2 0,79 trƣờng đại học 13 Qu n lý t ch h gi hệ thố g g ực cho sinh viên 3,2 0,74 ngành thi t k thời tr g 14 Qu ý thô g ti ầu r ối v i sinh viên ngành thi t k 3,3 0,84 thời tr g 15 Tác động của ối cảnh tới quản lý đào tạo ngành thiết 4,1 0,76 kế thời trang tại trƣờng đại học ĐTB chung của toàn thang đo 3,5 0,79 Việc phân tích thực tr ng qu n lý t o ngành thi t k thời trang t i các tr ờ g i học theo ti p c CIPO. Thô g qu h gi thực tr ng trên 4 nội dung qu n lý: 1)Qu ý ầu vào; 2)Qu n lý quá trình; 3)Qu ý ầu ra; 4)Qu n lý bối c nh. K t qu nghiên c u cho th y: Qu n lý t ongành thi t k thời trang t i các tr ờ g i họ tm ộ trung bình. Cụ thể h s u: 1)Thực tr g qu ý ầu v t o ngành thi t k thời trang t i tr ờng i họ c thực hiện ở m ộ tru g ì h. Tr g ó, ội dung qu ý c thực hiện khá tốt g m: qu n lý các lự g th gi t g h thi t k thời trang; qu ý ơ sở v t ch t, thi t bị t g h thi t k thời tr g; qu n lý phát triể ôi tr ờ g v hó h t g t g h thi t k thời tr g. Bê h ó, một số nội dung chỉ có m ộ thực hiệ tru g ì h h : Qu ý ô g t tu ể si h; Qu ý ph t triể h ơ g trì h t g h thi t k thời tr g; Qu ý 15
  18. iều kiệ h t g p g êu ầu t g h thi t k thời tr g; Qu ý i d ỡ g g ự h gi g viê gi g d g h thi t k thời tr g. 2) Thực tr g qu ý qu trì h t o ngành thi t k thời trang t i các tr ờ g i họ c thực hiện ở m ộ trung bình. Tr g ó hỉ có một nội dung qu ý c thực hiện khá tốt là qu n lý mục tiêu theo chuẩ ầu r t g h thi t k thời tr g. C ội dung qu ý h : ội du g t o; hình th c t ch c t o; kiể tr , h gi t o có m ộ thực hiện trung bình. 3) Thực tr g qu ý ầu ra t o ngành thi t k thời trang t i tr ờng i họ c thực hiện ở m ộ trung bình. Tr g ó, t h h gi hệ thố g g ự g h thi t k thời tr g v qu ý thô g ti iê qu g ự ghề ủ si h viê g h thi t k thời tr g ều chỉ t m ộ thực hiện trung bình. 4) Các y u tố bối c h e ét ều ó t ộng r t nhiều t i qu n lý t o ngành thi t k thời trang t i tr ờ g i họ . Tr g ó, u tố tác ộng nhiều nh t g m: Bối c nh chính trị, kinh t xã hội; Toàn cầu hóa và hội nh p quốc t ; Ti n bộ của khoa học công nghệ; H p tác v i ơ sở sử dụ g ộng; Nh n th c của CBQL, GV, SV; Đầu vào của sinh viên; Các ngu n tài chính, ngu n vố ầu t phục vụ t o. Chƣơng 4 BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGÀNH THIẾT KẾ THỜI TRANG TẠI CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 3.1.Nguyên tắc đề xuất iện pháp quản lý đào tạo ngành thiết kế thời trang tại các trƣờng đại học ở thành phố Hồ Chí Minh Việ ề u t gi i ph p dự trê gu ê tắ s u: Ngu ê tắ tí h ph p ý; tí h hệ thố g v g ộ; tí h k thừ . 3.2.Biện pháp quản lý đào tạo ngành thiết kế thời trang tại các trƣờng đại học ở thành phố Hồ Chí Minh 3.2.1.1.Biện pháp 1: Tổ chức đổi mới công tác tuyển sinh ngành thiết kế thời trang tại trường đại học -Mục đích của biện pháp: T h i i ô g t tu ể si h t g h thi t k thời tr g khởi ầu qu trọ g ể â g h t g t t i tr ờ g i họ . -Nội dung của biện pháp: Chỉ ể th h p ộ ph tu ể si h g h thi t k thời tr g, tr g ó h ý t i việ thự hiệ hu ê ghiệp ội du g, hì h th , ph ơ g ph p qu g tu ể si h g h thi t k thời tr g h họ si h tru g họ ph thô g. T h kh s t hu ầu họ trì h ộ ử hâ ủ họ si h THPT ối v i g h thi t thời tr g. Xâ dự g hệ thố g thô g ti về kh g u g g ộ g việ - ách thực hiện biện pháp: Chỉ th h p ộ ph tu ể si h g h thi t k thời tr g. T h kh s t hu ầu họ g h thi t k thời tr g 16
  19. -Điều iện thực hiện biện pháp: C hủ thể qu ý t g h thi t k thời tr g ph i ó h th g ắ về tầ qu trọ g v ầ thi t ủ i i ô g t tu ể si h t g h thi t k thời tr g; Chỉ th h p ộ ph hu ê tr h tu ể si h t g h thi t k thời tr g 3.2.1.2.Biện pháp 2: Phát triển chương trình đào tạo theo hướng cập nhật chuẩn đầu ra của ngành thiết kế thời trang -Mục đích của biện pháp Mụ í h ủa biện pháp phát triể h ơ g trì h t the h ng c p nh t chuẩ ầu ra của ngành thi t k thời trang t i tr ờ g i học chính là nhằm mụ í h th u h hủ thể qu n lý ngành thi t k thời trang t i tr ờ g i họ h o, chỉ o, t ch c triển khai phát triể h ơ g trì h t o ngành thi t k thời trang phù h p v i yêu cầu của thị tr ờ g ộng về ngu n lực ngành thi t k thời trang. -Nội dung và cách thực hiện biện pháp -L p k ho ch phát triể h ơ g trì h t o ngành thời tr g qu iều tra ê iê qu ũ g h ó g góp ủa các t ch ộng, các doanh nghiệp,… -L h o ho t ộng phát triể h ơ g trì h t o ngành thi t k thời trang t i tr ờ g i học: -Kiể tr , h gi h t ộng phát triể h ơ g trì h ào t o ngành thi t k thời trang t i tr ờ g i học. -Điều kiện thực hiện biện pháp: T t c các phòng ban, các cá nhân và các thành viên thuộc khoa thi t k thời trang cần thực hiện nghiêm túc quy trình phát triể h ơ g trì h t o. 3.2.3.3.Biện pháp 3: Chỉ đạo xây dựng quy trình bồi dưỡng năng lực giảng dạy ngành thiết kế thời trang cho giảng viên đại học -Mục đích của biện pháp: Biện pháp chỉ o xây dựng quy trình b i d ỡ g g ực gi ng d y ngành thi t k thời trang cho gi g viê i học nhằm gi p t g ờ g g ự t o ngành thi t k thời trang cho gi ng viên, khắc phụ c những h n ch , thi u hụt về ki n th , th i ộ v kĩ g t o ngành thi t k thời trang giúp gi ng viên p g c yêu cầu, nhiệm vụ tr g gi i i m i giáo dục hiện nay. -Nội dung của biện pháp: Chỉ o, t ch c xây dựng quy trình b i d ỡ g g ực gi ng d y ngành thi t k thời trang cho gi ng viên t i tr ờ g i học. - ách thực hiện biện pháp: Ban hành thông báo và k ho ch triển khai b i d ỡ g g ực gi ng d y ngành thi t k thời trang cho gi g viê t o ngành thi t k thời tr g trì h ộ cử hâ , tr g ó qui ịnh rõ trách nhiệm của phòng ban ch g, kh , ộ môn thi t k thời trang. -Điều iện thực hiện biện pháp: 17
  20. Các chủ thể qu ý t o ngành thi t k thời tr g trì h ộ cử nhân t i tr ờ g i học cần có nh n th g ắn, ban hành kịp thời quy ch . 3.2.3.4.Biện pháp 4: Chỉ đạo tăng cường đầu tư phương tiện và điều kiện vật chất đảm bảo cho hoạt động đào tạo ngành thiết kế thời trang tại trường đại học -Mục đích của biện pháp Mụ í h ủa gi i pháp này là nhằ t g ờ g ầu t ph ơ g tiện và iều kiện v t ch t nhằ mb ầ ủ, kịp thời, chuẩn hóa và hiệ i hóa cho ho t ộ g t o ngành thi t k thời trang t i tr ờ g i học thực thi hiệu qu . -Nội dung và các thực hiện biện pháp Để t g ờ g ầu t ph ơ g tiệ v iều kiện v t ch t nhằ mb o ầ ủ, kịp thời, chuẩn hóa và hiệ i hóa cho ho t ộ g t o ngành thi t k thời trang t i tr ờ g i học thực thi hiệu qu thì chủ thể qu n lý ho t ộng này t i h tr ờng cần chỉ t g ờ g hu ộng kinh phí, trang bị ơ sở v t ch t và thi t bị t o. -Điều kiện thực hiện biện pháp: Các chủ thể qu ý t o ngành thi t k thời trang t i tr ờ g i học cần ph i có nh n th c sâu sắc về t ch c, chỉ t g ờ g ầu t ph ơ g tiện và iều kiện v t ch t m b o cho ho t ộ g t o ngành thi t k thời trang t i tr ờ g i học và cần phát huy một cách tối , hiệu qu g ực qu n lý ph ơ g tiệ v iều kiện v t ch t và kinh phí nhằ m b o thự thi t o ngành thi t k thời trang hiệu qu . 3.2.2. Nhóm biện pháp quản lý quá trình hoạt động đào tạo ngành thiết kế thời trang tại các trường đại học ở thành phố Hồ Chí Minh 3.2.2.1.Biện pháp 1: Chỉ đạo hoàn thiện nội dung đào tạo trình độ cử nhân ngành thiết kế thời trang -Mục tiêu biện pháp: Biện pháp chỉ o hoàn thiện nội du g t o ngành thi t k thời trang trì h ộ cử nhân nhằm mục tiêu hoàn thiện nội du g t trì h ộ cử nhân ngành thi t k thời trang phù h p v i ặ iể si h viê , ặ iể h tr ờng và p ng chuẩ ầu r ũ g h êu ầu củ ơ vị sử dụ g ộng ngành thi t k thời trang. -Nội dung của biện pháp: Các nội du g t o ngành thi t k thời tr g trì h ộ cử nhân t i tr ờ g i học cần bao g ầ ủ các nội dung cốt lõi, cần thi t về g h thi t k thời tr g, ể sau khi h th h h ơ g trì h t si h viê ó ủ ki n th , kĩ g, th i ộ v i nghề ể ó ủ g ực thực hiệ c nghề trong khung chuẩ ầu r v p g c yêu cầu nghề thi t k thời trang t i ơ vị sử dụ g ộng hiện nay. -Cách thực hiện biện pháp: T g ờng các ho t ộng nâng cao nh n th c cho cán bộ qu n lý, giáo viên về xây dựng nội du g t o ngành thi t k thời trang phù h p v i nhu cầu củ ơ vị sử dụng nhân lực ngành thi t k thời trang. -Điều kiện thực hiện biện pháp: 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2