intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Tác động của vốn xã hội, tinh thần kinh doanh và khả năng thích ứng đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp có vốn nhà nước tại Việt Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37

32
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của luận án nhằm tìm hiểu sự tác động trực tiếp đồng thời của vốn xã hội, tinh thần kinh doanh và khả năng thích ứng đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp có vốn nhà nước; đề xuất các hàm ý quản trị cho các nhà quản lý góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp có vốn nhà nước ở Việt Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Tác động của vốn xã hội, tinh thần kinh doanh và khả năng thích ứng đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp có vốn nhà nước tại Việt Nam

  1. Ô ỦA XÃ , Ầ K A K Ả Ă Ứ Ế ỆU QUẢ ỦA A Ệ Ó Ớ Ệ A : Q ả trị ki doa : 62 34 01 02 Ó Ắ U Ế QUẢ K A gười hướng dẫn khoa học PGS. TS. UYỄ UẤ T p Hồ í i , ăm 2020
  2. i ô trì đượ o t tại: MINH P ả biệ 1:………………………………… P ả bị 2:………………………………… L ậ á ẽ đượ bảo vệ trướ ội đồ ấm điểm l ậ á ấp trườ ọp tại: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………… V o ồi …. iờ… …t á …. ăm… ó t ể tìm iể l ậ á tại t ư việ : ………................................................................ .......................................................................................................................................
  3. 1 Ơ 1. Ớ ỆU Ê ỨU C ươ trì b lầ lượt á ội d í ư a : (1) lý do ọ đề t i, (2) mụ ti i ứ , (3) đ i tượ v p ạm vi i ứ , (4) ý ĩa i ứ , v (5) kết ấ ủa l ậ á 1.1. ý do chọn đề tài Doa iệp ó v ướ (DN VNN) tại Việt Nam l doa iệp (DN) tro đó N ướ ắm iữ d ư ớ i 100% v điề lệ oặ ổ p ầ , đượ tổ ứ v oạt độ dưới ì t ứ ô t ổp ầ oặ ô t TNHH ai t vi . DNCVNN đa l x t ế p át triể iệ a tại Việt Nam, đó l kết q ả ủa q á trì ổ p ầ óa loạt doa iệp ướ (DNNN); kết q ả oạt độ ủa đa DN VNN báo áo ó l i trướ t ế do ướ ỗ trợ v tạo điề kiệ t ậ lợi o á oạt độ . Đ ó một i ứ về ủ đề iệ q ả oạt độ ủa DNNN k i xem xét á ế t ồ lự vật ất, ữ ì (ta ible) m ưa đề ập đế á ế t ồ lự p i vật ất, vô ì (i ta ible). V x ội l một loại ồ lự vô ì đượ ộ đồ i ứ q a tâm ữ ăm ầ đâ do vai trò q a trọ ủa ó đ i với iệ q ả oạt độ ở á ấp độ vi mô v vĩ mô. V x ội ó t ể ia tă iệ q ả á ồ lự ữ ì t ô q a ự ỗ trợ, p i ợp, ia ẽ v ợp tá vì lợi í lẫ a (Helliwell & Putnam, 1995; Putnam, 1993); v x ội d trì v p át triể á oạt độ ợp tá một á bề vữ k i kết ợp với ti t ầ ki doa (Covin & Slevin, 1991); v x ội ũ ó tá độ đế k ả ă t í ứ ằm đáp ứ v điề ỉ ũ ư p â bổ á ồ lự một á ợp lý (Weick, Sutcliffe, & Obstfeld, 2008). V x ội đượ k ẳ đị ư một loại ồ lự đặ biệt, ó t ể tă trưở t eo t ời ia v đượ i ứ iề ở Việt Nam tro ữ ăm 2000 (Huynh, Nguyen, Nguyen, & Nguyen, 2018). á i ứ tr t ế iới đ ứ mi v x ội đem lại iề lợi í o doa iệp, ụ t ể l â ao ti t ầ đổi mới (Jimé ez-Jimé ez, artí ez-Costa, & Sanz-Valle, 2014; Landry, Amara, & Lamari, 2002), k ơi ợi v p át ti t ầ ki doa ũ ư â ao k ả ă t í ứ (Aldrich & Meyer, 2015); iúp iảm t iể rủi ro, giải q ết t t á tì k ók ă ,d trì t ự lự ki tế đ ó, ả ưở đế iệ ất kinh doanh (Casey, 2002; Woolcock, 2001; Narayan & Pritchett, 1999; Dasgupta, 2000); v x ội óp p ầ â ao ti t ầ ki doa (Sambrook & Roberts, 2005).
  4. 2 v x ội cũ ả ưở đế ơ ội v ựt ô ủa doa iệp (Davis, 2006; Minten & Faf amp , 1999); v x ội có ả ưở đế ti t ầ ki doa ( e , C.N. & ctg, 2007) v iúp DN â ao k ả ă t í ứ (Noel Johnson, 2010; Aldrich & Meyer, 2015). N ư vậ , v x ội ó tá độ dươ đá kể đế iệ q ả oạt độ ,k ả ă t í ứ v ti t ầ ki doa ủa doa iệp. á i ứ trướ ot ấ k ả ă t í ứ ủa doa iệp l á t ứ ử dụ á ồ lự để p ả ứ ,d trì v điề ỉ tí ự (Wei k v t , 2008); k ả ă t í ứ ó tá độ dươ đế iệ q ả oạt độ trong môi trườ đầ biế độ , t á t ứ ( , 2015). á i ứ trướ ũ đ o t ấ ti t ầ ki doa iúp DN đổi mới, ải tiế , á tạo để t í ứ với môi trườ (De er, D., 2017) v óp p ầ tạo ra t q ả oạt độ (N ễ T Lo &L N ễ Hậ , 2013). N ư vậ , ti t ầ ki doa ó tá độ đế iệ q ả oạt độ v k ả ă t í ứ ủa DN. Q a lượ k ảo á i ứ trướ ó li q a đế b k ái iệm v x ội, tinh t ầ ki doa ,k ả ă t í ứ v iệ q ả oạt độ DN, ười viết ậ t ấ ó iề i ứ ri lẻ từ â t v x ội, ti t ầ ki doa a k ả ă t í ứ ó tá độ tươ ỗ lẫ a v tá độ đế iệ q ả oạt độ DN, ư ưa tìm t ấ i ứ về iệ q ả oạt độ ủa DN VNN tại Việt Nam do ự tá độ trự tiếp đồ t ời ủa á ế t v x ội, ti t ầ ki doa ,k ả ă t í ứ ; ũ ư ự tá độ iá tiếp ủa v x ội t ô q a ti t ầ ki doa ,k ả ă t í ứ ,v ự tá độ iá tiếp ủa ti t ầ ki doa t ô q ak ả ă t í ứ . Đó í l lý do m ười viết lựa ọ t ự iệ đề t i l ậ á tiế ĩ l : “Tác động của vốn xã hội, tinh thần kinh doanh và khả năng thích ứng đến hiệu quả hoạt động của DNCVNN tại Việt Nam”. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu - N i ứ ự tá độ trự tiếp đồ t ời ủa v x ội, ti t ầ ki doa v k ả ă t í ứ đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam; -N i ứ ự tá độ iá tiếp ủa v x ội t ô q a ti t ầ ki doa v k ả ă t í ứ đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam; -N i ứ ự tá độ iá tiếp ủa tinh t ầ ki doa t ô q ak ả ă t í ứ đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam;
  5. 3 - á m ý q ả trị o á q ả trị về việ óp p ầ â ao iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam. 1.3. ối tượng và phạm vi nghiên cứu - Đ i tượ i ứ :L ậ á ẽ tập tr í v o i ứ (1) ự tá độ trự tiếp đồ t ời ủa v x ội, ti t ầ ki doa v k ả ă t í ứ đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam, (2) tá độ iá tiếp ủa v x ội t ô q a ti t ầ ki doa v k ả ă t í ứ đế iệ q ả oạt độ ủa DN VNN tại Việt Nam, v (3) tá độ iá tiếp ủa ti t ầ ki doa t ô q ak ả ă t í ứ đế iệ q ả oạt độ ủa DN VNN tại Việt Nam. - P ạm vi i ứ : to bộ DNCVNN tại Việt Nam tí đế t á 8 ăm 2019. 1.4. Ý nghĩa của nghiên cứu ằ bộ dữ liệ điề tra 20 doa iệp ó v ướ đế t á 8/2019 tại Việt Nam, ử dụ p ươ p áp i ứ đị tí , kết ợp đị lượ l í ,l ậ á đ ấp bằ ứ về ự tá độ đ i với á ồ lự vô ì ồm v x ội, tinh t ầ ki doa v k ả ă t í ứ đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam ư a , v đó ũ l đó óp mới, ó ý ĩa ủa l ậ á : - Sự tá độ trự tiếp đồ t ời ủa ba ồ lự vô ì ồm v x ội, ti t ầ kinh doanh v k ả ă t í ứ đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam; một loại ì doa iệp đặ t ù đa tro q á trì ể đổi, tái ấ trú để o t iệ . - Sự tá độ iá tiếp ủa v x ội đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam t ô q a ti t ầ ki doa v k ả ă t í ứ . - Sự tá độ iá tiếp ủa ti t ầ ki doa đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam t ô q ak ả ă t í ứ . 1.5. Kết cấu của luận án Để o t á mụ ti i ứ tr , kết ấ l ậ á bao ồm 5 ươ ư a : ươ 1 iới t iệ i ứ ; ươ 2 ơ ở lý t ết; ươ 3 p ươ p áp i ứ ; ươ 4 kết q ả i ứ ; ươ 5 mýv ạ ế.
  6. 4 Ơ 2. Ơ Ý UYẾ 2.1. Vốn xã hội doanh nghiệp (Corporate social capital) V x ội l một k ái iệm đ đượ đề ập iề tro á lĩ vự ki tế, iáo dụ , x ội, tâm lý,…., v x ội t eo á iể ă bả ất bao ồm: (1) Hệ t á mạ lưới, (2) Niềm ti ủa o ười, v (3) K ả ă p i ợp v ợp tá vì lợi í lẫ a (Helliwell & Putnam, 1995; Putnam, 1993; Quyen, Nguyen, & Huynh, 2017; Van Nguyen, Nguyen, Thuy, Nguyen, & Huynh, 2016). V x ội đượ i ứ ở á ấp độ: Cá â , Tổ ứ ,Q ia. N i ứ đề ập đế v x ội doa iệp ( ấp độ tổ ứ ), đượ đị ĩa l tổ ợp á ồ lự ủa doa iệp (Bourdieu & Wacquant, 1992) tồ tại tro á mạ lưới q a ệ ó ất lượ ; với ấ trú mạ lưới bao ồm: mạ lưới q a ệ ủa l đạo (Tushman, 1997), mạ lưới b o i doa iệp (Brashear Alejandro, Yang, & Boles, 2011) v mạ lưới b tro doa iệp (Brookes, Morton, Dainty, & Burns, 2006); t a đo bao ồm ả ất lượ mạ lưới v ấ trú mạ lưới, t ể iệ ở bả sau ( iệ ỉ v p át triể từ t a đo ủa H ỳ T a Điề , 2012): ốn xã hội của lãnh đạo (LD) ấ trú mạ lưới v ất lượ mạ lưới đó ( ầ ũi) ấ trú mạ lưới v ất lượ mạ lưới mở ốn xã hội bên trong doanh nghiệp (BT) ấ trú mạ lưới v ất lượ mạ lưới iữa á á â l t vi ủa doa iệp ấ trú mạ lưới v ất lượ mạ lưới iữa á bộ p ậ b tro doa iệp ấ trú mạ lưới v ất lượ mạ lưới iữa á â với á bộ p ậ b tro doa iệp ốn xã hội bên ngoài doanh nghiệp (BN) ấ trú mạ lưới v ất lượ mạ lưới t eo iề a ấ trú mạ lưới v ất lượ mạ lưới t eo iề dọ 2.2. Tinh thần kinh doanh (Entrepreneurship) Ti t ầ ki doa l một dạ p o t ái iế lượ , t ể iệ bằ ự ủ độ tìm ơ ội ạ tra dựa tr đổi mới ả p ẩm tro k i ẵ ấp ậ rủi ro (Purwanti, Titin, Nguyen, Mayliza, & Mokodompit, 2020). ấ trú ti t ầ ki doa ồm 3 t p ầ : (1) ủ độ (CD), (2) đổi mới (DM), v (3) ấp ậ rủi ro (RR).
  7. 5 ovi & ile (1999) đề x ất b ì t ứ ti t ầ ki doa bao ồm p ụ ồi bề vữ (sustained regeneration), trẻ óa tổ ứ (organizational rejuvenation), đổi mới iế lượ (strategic renewal), v xá đị lại lĩ vự (do- main redefinition). á ế t t lõi ủa ti t ầ ki doa l :K ả ă ắm bắt ơ ội ki doa , ự k ởi iệp ( ew ve t re tart p); t ái độ ấp ậ rủi ro (taki ri k); tí á tạo - đổi mới (creative - i ovatio ); đạt ữ t q ả ( a p ầ t ưở ) ó tí bề vữ (reward). Ti t ầ ki doa đượ đo lườ ở 3 k ía ạ : ti t ầ ủ độ , ti t ầ đổi mới, ti t ầ ấp ậ rủi ro (Kra , Niema d, Halber tadt, S aw, & S rjä, 2017); i tiết ở bả a ( iệ ỉ v p át triể từ t a đo ủa olto & La e, 2012): inh thần chủ động (CD) Doa iệp l ô ướ đế việ đạt iệ q ả t t ất Doa iệp l ô tra t ủ độ trướ t eo ướ tí ự Doa iệp l ô ủ độ ì t ấ ơ ội tro k ó k ă Doa iệp l ô ủ độ lập iế lượ v kế oạ oạt độ trướ mọi tì inh thần đổi mới (DM) Doa iệp l ô đổi mới tro mọi oạt độ Doa iệp l ô đầ tư v o việ tìm ra p ươ t ứ mới để iải q ết vấ đề Ý tưở mới l ô đượ k ế k í tro mọi q á trì oạt độ ủa doa iệp Doa iệp l ô đổi mới để p ụ vụ o lợi í doa iệp t t ất inh thần chấp nhận rủi ro (RR) Doa iệp k ô ại rủi ro Doanh iệp l ô ó độ mạ mẽ để đạt đượ mụ ti tro tì ó li q a đế rủi ro Doa iệp lựa ọ á xử lý bì tĩ để iảm t iể rủi ro Doa iệp ó độ mạ mẽ bằ á mạo iểm l m điề ưa biết 2.3. Khả năng thích ứng (resilience capability). K ả ă t í ứ l k ả ă d trì ự điề ỉ tí ự tro điề kiệ đầ t á t ứ (Wei k & t , 2008). ấ t k ả ă t í ứ ồm: tí t í i (TN), ă lự dự đoá (DD), tí a ạ (NH) v độ li oạt (LH) (Chu, 2015). Doa iệp ầ xâ dự k ả ă t í ứ bằ á tập tr v o ă lự v tă trưở ( t liffe & Vo , 2003); k ai t á v k ám p á ( ar , 1991); d trì lợi t ế ạ tra bằ á q ả lý iệ q ả v ệt t í ứ (Robb, 2000). á ế t t lõi ủa k ả ă t í ứ l : dự đoá , p ả ứ v điề ỉ tí ự tro điề kiệ đầ bất đị ;t í i với môi trườ ; a ạ v li oạt tro p â bổ ồ lự (Chu,
  8. 6 2015) để bảo đảm o DN oạt độ bề vữ . Than đo k ả ă t í ứ (kế t ừa từ t a đo ủa Chu, 2015). ính thích nghi (TN) DN t ườ áp dụ kỹ t ật tiếp t ị mới DN t ườ x iới t iệ á ả p ẩm, dị vụ mới DN t ườ x ái tiế ả p ẩm, dị vụ. DN t ườ x t ô q a ô ệ v kỹ ă mới ính dự đoán (DD) DN t ườ x t eo dõi ự t a đổi tro t ị trườ DN t ườ x t eo dõi độ ủa đ i t ủ ạ tra . DN t ườ x t eo dõi ự t a đổi ở t í ủa ười ti dù DN t ườ x t eo dõi ữ t a đổi về q đị /p áp lý DN t ườ x t eo dõi ự t a đổi về ki tế DN t ườ x t eo dõi ự t a đổi tiế bộ về ô ệ ính nhanh nhạy (NH) DN a ó đáp ứ ữ t a đổi tro ầ ti dù ói . DN a ó p ả ứ với ự x ất iệ ả p ẩm, dị vụ mới ủa đ i t ủ. DN a ó iới t iệ biể iá mới để đáp ứ với ữ t a đổi về iá ủa đ i t ủ ạ tra . DN a ó t a đổi ( ĩa l mở rộ oặ iảm bớt) ự đa dạ ủa á ả p ẩm / dị vụ ó ẵ để bá . DN a ó ể đổi ấp để tậ dụ i p í t ấp ơ , ất lượ t t ơ oặ t ời ia iao đượ ải t iệ . DN a ó áp dụ á ô ệ mới để ả x ất á ả p ẩm, dị vụ t t ơ , a ơ v rẻ ơ . DN nha ó mở rộ t ị trườ vù v q tế mới ính linh hoạt (LH) DN li oạt tro việ p â bổ á ồ lự tiếp t ị o t ị trườ một dò ả p ẩm đa dạ . DN li oạt tro việ p â bổ ồ lự ả x ất để ả x ất một loạt á ả p ẩm. DN ó k ả ă li oạt tro t iết kế ả p ẩm để ỗ trợ một loạt á ả p ẩm tiềm ă . DN ó k ả ă điề ỉ iế lượ ả p ẩm ủa mì để p ù ợp với ả p ẩm/dị vụ với p â k ú t ị trườ mụ ti . DN ó k ả ă ắp xếp lại á ồ lự tổ ứ một á iệ q ả để ỗ trợ á iế lượ dự đị ủa ô t . DN ó k ả ă điề p i á ồ lự để p át triể , ả x ất v p â p i ả p ẩm dự kiế đế t ị trườ mụ ti
  9. 7 2.4. Hiệu quả hoạt động (performance) Hiệ q ả oạt độ l t ướ đo oạt độ ki doa ủa doa iệp ằm đem lại iá trị o á ổ đô ủa tổ ứ (Antony & Bhattacharyya, 2010) hay tạo ra iá trị o ữ ười li q a b tro v b o i ủa tổ ứ (Adams & Ctg, 2014). Hiệ q ả đượ đo lườ bằ iề á k á a bao ồm: đá iá t ô ủa doa iệp, lượ óa á kết q ả, iệ q ả q ả lý á oạt độ ủa doa iệp (Ke erle & Neel , 2003). Hiệ q ả oạt độ ũ đượ đo lườ q a việ áp dụ á ỉ k á q a v ủq a . (2015) l một điể ì ử dụ t a đo tự đá iá ( ủ q a kết ợp k á q a ) về iệ q ả oạt độ ủa DN, ồm 3 t p ầ : (1) Lợi ậ (LN), (2) ự i lò ủa k á (HL) v (3) iệ q ả t ị trườ (HT) T a đo iệ q ả oạt độ ư bả a : (kế t ừa từ t a đo ủa , 2015). ài long (HL) ứ độ i lò ủa k á đ i với doa iệp ứ độ doa iệp ứ iá trị o k á ứ độ doa iệp đáp ứ ầ ủa k á ợi nhuận (LN) ứ lợi tứ đầ tư (ROI) ứ lợi ậ bá (ROS) K ả ă đạt đượ á ỉ ti t i í iệu quả thị trường (HT) ứ độ tă trưở doa t ứ độ mở rộ t ị trườ (tìm t m k á mới) ứ độ d trì k á a ũ 2.5. ác lý thuyết nền có liên quan 2.5.1. ý thuyết hỗ trợ mối quan hệ giữa vốn xã hội và hiệu quả hoạt động * ý thuyết vốn xã hội (social capital theory) ot ấ v x ội ó đặ tí ủa ồ lự ki tế (Lin, 2002). T eo lý t ết , để tạo ra lợi í t ì mỗi doa iệp ẽ đầ tư v o m i q a ệ. á mạ lưới ở ữ ồ lự đó vai trò q a trọ tro việ tạo ra lợi í , iệ q ả oạt độ .T ứ ất, m i q a ệ iúp í o việ tiếp ậ t ô ti . Tro t ự tế, á doa iệp t ườ đ i mặt với tì trạ t ị trườ k ô o ảo. Vì vậ , việ tiếp ậ t ô ti t ô q a á m iq a ệx ội l rất ầ t iết. T ứ ai, ữ á â l l đạo doa iệp đó vai trò q a trọ tro việ ra q ết đị ó t ể bị tá độ bởi á m i li kết x ội. ột v i m i q a ệ ót ể ứa đự á ồ lự ó iá trị ơ v ó q ề lự ơ do vị trí iế lượ ủa á â ười l
  10. 8 đạo tro mạ lưới. ạ lưới á m i li ệ tạo t v x ội ó t ể lư ể b tro ội bộ doa iệp, vươ ra đế á doa iệp ó q a ệ với a v t ậm í l t am ia v o t ị trườ iúp doa iệp dễ đạt iệ q ả oạt độ g. * ý thuyết sức mạnh của những liên kết yếu (Granovetter, 1973) đề ập đế vai trò ủa mạ lưới mở v k ả ă k ai t á ồ lự p o p ú, đa dạ b o i mạ lưới ội bộ. Li kết ế l ữ kết it ô q a ầ i l m i li ệ iá tiếp b o i. Với li kết , tí địa p ươ , ụ bộ ủa m i q a ệ bị p á vỡ, l m tă tí ướ oại ủa m i q a ệ. Đâ ũ l ế t m á doa iệp ầ q a tâm, đầ tư v k ai t á vì đó l ề tả o đị ướ iế lượ ợp tá ủa doa iệp (Morgan, 2012). T ự vậ , o với li kết mạ v mạ lưới đó , li kết ế v mạ lưới mở k ô đòi ỏi iề ỗ lự để đầ tư v d trì, đặ biệt tro b i ả ô iệp 4.0. * ý thuyết lỗ hổng cấu trúc: rt R. S. (2009) đ bổ o lý t ết ứ mạ ủa li kết ế k i ỉ ra vai trò ủa mạ lưới tr ia q a lý t ết lỗ ổ ấ trú . ạ lưới tr ia đượ iể l việ ủ t ể iúp kết i doa iệp ở ai ấ trú mạ lưới k á a , tạo ra ự lư ể ồ lự tro mạ lưới. Lý t ết óp p ầ lý iải vai trò ủa á tr ia (môi iới) tro oạt độ ủa doa iệp. * ý thuyết thể chế (I tit tio al T eor ) o rằ k il đạo doa iệp ó ba ơ ếp â q ề ,p â ấp mạ (v x ội ủa l đạo); ba ơ ếp i ợp một á ủ độ iữa á á â v iữa á p ò /ba với a (v x ội b tro ) ũ ư ba ơ ế ợp tá , li mi , li kết với á b ó li q a (stake-holder, v x ội b o i) t ì ẽ ải t iệ iệ q ả oạt độ ủa doa iệp một á đá kể vì ó ơ ế rõ r á t vi , á b t am ia p i ợp ẽ ó ơ ở để t ự iệ ô việ một á iệ q ả, k ô lơ l , t ụ độ ; ó ơ ế ẽ ó í á t ưở , p ạt i m mi , từ đó iúp o doa iệp triể k ai a ó á q ết đị ủa mì để đem lại iệ q ả ao ất. Lý t ết óp p ầ iải t í v x ội iúp ải t iệ iệ q ả oạt độ . * ý thuyết phụ thuộc nguồn lực (resour e depe de e t eor ) o rằ doa iệp k ô t ể oạt độ một mì m l ô ó m i li ệ về ồ lự với á b ó li q a v á tổ ứ b o i (v x ội b o i); doa iệp biết á k ai t á , tậ dụ v đượ ự ỗ trợ ủa á ồ lự b o i ẽ iúp iảm t iể á bất ổ môi
  11. 9 trườ ki doa (Pfeffer, 19 2) v iúp iảm t iể á i p í iao dị (William o , 1984), từ đó â ao đượ iệ q ả oạt độ . Lý t ết óp p ầ iải t í v x ội l m ia tă iệ q ả oạt độ . 2.5.2. ý thuyết hỗ trợ mối quan hệ giữa vốn xã hội và khả năng thích ứng * ý thuyết nguồn lực (resource theory) doa iệp dựa tr iả t iết rằ doa iệp l một tập ợp á ồ lự v ă lự , tạo ra lợi t ế ạ tra v vị t ế đặ q ề (Penrose, 1959). N ư vậ , lý t ết ot ấ v x ội doa iệp ( ũ l một loại ồ lự ) ók ả ă iúp doa iệp oạt độ ổ đị , bề vữ ; việ li oạt tro p â bổ, k ai t á v ử dụ ồ lự t eo ti t ầ lý t ết ồ lự ẽ iúp doa iệp oạt độ bề vữ ; tí li oạt l một t p ầ ủa k ả ă t í ứ , lý t ết ồ lự ũ óp p ầ ủ ộ lập l ậ v x ội doa iệp (một loại ì ồ lự ) ó ả ưở đá kể đế k ả ă t í ứ ủa doa iệp. * ý thuyết phụ thuộc nguồn lực (re o r e depe de e t eor ) o rằ doa iệp k ô t ể oạt độ một mì m l ô ó m i li ệ về ồ lự với á b ó li q a v á tổ ứ b o i (v x ội b o i); doa iệp biết á k ai t á , tậ dụ v đượ ự ỗ trợ ủa á ồ lự b o i ẽ iúp iảm t iể á bất ổ môi trườ ki doa (Pfeffer, 19 2); tí li oạt tro p â bổ, k ai t á ồ lự l một t p ầ t lõi ủa k ả ă t í ứ . Lý t ết đề ập v x ội doa iệp ( ụt ểv x ội b o i) iúp ia tă tí li oạt ủa k ả ă t í ứ . N ư vậ , lý t ết p ụ t ộ ồ lự (re o r e depe de e t eor ) ỗ trợ o lập l ậ v x ội doa iệp ó tá độ đế k ả ă t í ứ . 2.5.3. ý thuyết hỗ trợ mối quan hệ giữa vốn xã hội và tinh thần kinh doanh * ý thuyết lợi thế nguồn lực (resource- adva ta e t eor ) o rằ doa iệp ó lợi t ế về ồ lự o đó ẽ iúp ia tă ti t ầ ủ độ v đổi mới k i doa iệp t ự iệ á iế lượ ki doa ủa mì ;v x ội doa iệp l một loại ồ lự ó t ể đem lại lợi t ế o doa iệp; ti t ầ ủ độ v đổi mới l ai t p ầ t e t ủa ti t ầ ki doa . N ư vậ , lý t ết lợi t ế ồ lự (resource- advantage theory) ỗ trợ o lập l ậ v x ội doa iệp ó tá độ đá kể đế ti t ầ ki doa .
  12. 10 2.5.4. ý thuyết hỗ trợ mối quan hệ giữa khả năng thích ứng và hiệu quả hoạt động * ý thuyết thích ứng tổ chức (or a izatio al re ilie e t eor ) đ ấp ậ t ứ â ắ về á m á doa iệp tiếp tụ đạt đượ á t q ả mo m ư dự đị tro b i ả đầ áp lự , ă t ẳ , iề r o ả v biế độ bất đị ủa môi trườ , lú lý t ết tổ ứ (or a izatio t eor ) k ô ó ơ ở iải t í đượ ữ điề . Lý t ết k ẳ đị ă lự dự đoá , dự báo (a ti ipatio ), một t p ầ q a trọ ủa k ả ă t í ứ đ óp p ầ đá kể v o việ ải t iệ iệ q ả oạt độ ủa doa iệp mặ o ó iề biế độ k ó lườ ủa môi trườ ki doa . * ý thuyết ngẫu nhiên ( o ti e t eor ) đề ập đế ế t ẫ i ủa môi trườ b tro v b o i doa iệp; k ả ă điề ỉ tí ự t ô q a việ xâ dự ấ trú t í ứ v q ả trị doa iệp ằm đáp ứ t t với ữ ế t ẫ i ; Lý t ết ẫ i ũ đề ập đế biế p ụ t ộ iệ q ả oạt độ v k ẳ đị rằ iệ q ả oạt độ đượ ải t iệ iề a ít tù t ộ v ok ả ă xây dự ấ trú t í ứ v q ả trị doa iệp. T ự vậ , q á trì vậ ủa doa iệp l ô ị ự tá độ ủa á ế t ẫ i b tro v b o im ỉ ó p ươ á ứ p ó t t mới iúp doa iệp đạt đượ iệ q ả oạt độ (Luthans & Stewart, 1977). * ý thuyết nguồn lực (resource theory) dựa tr iả t iết rằ doa iệp l một tập ợp á ồ lự v ă lự , tạo ra lợi t ế ạ tra v vị t ế đặ q ề (Penrose, 1959). N ư vậ , lý t ết o t ấ với k ả ă t í ứ ao, á doa iệp ó đượ lợi t ế ạ tra v ải t iệ iệ q ả oạt độ bằ á ể á ồ lự v o việ p át triể á ả p ẩm v dị vụ mới (Ak ün & Keskin, 2014). 2.5.5. ý thuyết hỗ trợ mối quan hệ giữa tinh thần kinh doanh và hiệu quả hoạt động * Lý thuyết dựa trên nguồn lực (resource- based theory): T eo q a điểm ủa lý t ết dựa tr ồ lự , việ ể oá á ồ lự l điề kiệ ơ bả ủa ti t ầ kinh doanh (Casson, 1982). Ở ó độ ứ ăng t ô q a việ ứ dụ á ồ lự mới tạo ra. T eo t ời ia , ti t ầ ki doa ẽ tá độ đế iệ q ả oạt độ doanh iệp. Lý t ết dựa tr ồ lự (resource- based theory) ủa doa iệp o rằ ti t ầ ki doa l ồ lự ủ t ủa doa iệp. Với iả đị ù một mứ rủi ro, doa iệp ó iề ti t ầ ki doa t ì tỷ lệ lợi ậ ao. Đồ
  13. 11 t ời, mứ p át triể ủa doa iệp đó l ô ao ơ mứ tr bì ủa . Sự k á biệt về iệ q ả oạt độ doa iệp do ti t ầ ki doa tạo ra rõ rệt đ i với doa iệp oạt độ tro ữ ó ự biế độ ao (Teece & Pisano, 1994). N ư vậ , lý t ết dựa tr ồ lự (resource- based theory) iúp iải t í ti t ầ ki doa óả ưở đá kể đế iệ q ả oạt độ ủa doa iệp. * ý thuyết cạnh tranh ( ompetitio t eor ) o rằ ti t ầ đổi mới (i ovatio ) một t p ầ ủa ti t ầ ki doa ó li ệ mật t iết với ti t ầ ọ ỏi iúp doa iệp ó đượ iề t ô ti ữ í để ủ độ đổi mới ô ệ, ả p ẩm v dị vụ, óp p ầ ia tă iệ q ả oạt độ g o doa iệp. 2.5.6. ý thuyết hỗ trợ mối quan hệ giữa tinh thần kinh doanh và khả năng thích ứng * ý thuyết lợi thế nguồn lực (resource- adva ta e t eor , viết tắt R-A t eor ) ấ mạ đế ti t ầ ủ độ (proa tive), ti t ầ đổi mới (i ovatio ) l á t p ầ ủa ti t ầ ki doa ó li ệ mật t iết đế ự đáp ứ ,p ả ứ (rea tive) một ti t ầ t lõi ủa k ả ă t í ứ . Lý t ết óp p ầ iải t í ti t ầ ki doa l m ia tă k ả ă t í ứ ủa doa iệp. * ý thuyết cạnh tranh (Competition theory): T eo lý t ết ạ tra t ì á tạo, đổi mới l ế t ủ t để doa iệp vượt q a trạ t ái â bằ ba đầ , ướ tới ữ t tự mới tro ki doa (Hallak, A aker, O’ o or, & Lee, 2018). Đâ ũ l iế lượ ủa doa iệp để tạo ra lợi t ế ạ tra (Zehir, Can, & Karaboga, 2015). Thật vậ , á độ ma ti t ầ ki doa iúp tạo ra ồ lự mới a kết ợp á ồ lự iệ ó t eo một p ươ t ứ mới, iúp tạo ra lợi í t ô q a ơ ế doa iệp ạ tra bề vữ (Alvarez & Busenitz, 2001). Hoạt độ bề vữ l t lõi ủa k ả ă t í ứ . Lý t ết óp p ầ iải t í ti t ầ ki doa l m ia tă k ả ă t í ứ ủa doa iệp. 2.6. hát triển giả thuyết và mô hình Mối quan hệ giữa giữa vốn xã hội và hiệu quả hoạt động V x ội doa iệp ồm ba ấ t :v x ội ủa l đạo, v x ội b tro v v x ội b o i (H ỳ T a Điề , 2012). V x ội ủa l đạo t t t ì ẽ ó đượ iề m i q a ệ tí ự v ự ỗ trợ t ô ti kịp t ời, a lẹ từ á b li q a , đặ biệt l á ấp í q ề v tổ ứ tr ề t ô (Tushman, 1997) óp p ầ đem lại iề t q ả ao tro q á trì oạt
  14. 12 độ ; iúp â ao iệ q ả oạt độ ủa DN. V x ội b tro đượ xâ dự t t ẽ iúp đẩ mạ ự ợp tá một á ủ độ ; iúp ỗ trợ, p i ợp v ti tưở lẫ a , ẵ chia ẽ kiế t ứ v ki iệm ( rooke v t , 2006); óp p ầ iảm i p í iao dị tro một oạt độ ủa DN; iúp ử dụ ó iệ q ả á ồ lự â ao iệ q ả oạt độ ủa DN. V x ội b o i t t ẽ iúp ải t iệ á m iq a ệ t eo iề dọ v iề a (Ya v t , 2011), đặ biệt l đ i với á tổ ứ tư vấ ( iề a ) v với á ấp í q ề ( iề dọ ) ẽ ấp o DN ữ t ô ti , ữ lời tư vấ ữ í để ẵ ớp lấ t ời ơ, đem lại iề t q ả ao tro q á trì oạt độ , iúp â ao iệ q ả ủa DN. V x ội ó tá dụ l m iảm t iể rủi ro, óp p ầ ải t iệ iệ q ả oạt độ ( a e , 2002; Wool o k, 2001; Nara a & Prit ett, 1999; Da pta, 2000); á i ứ trướ ot ấ v x ội ó tá độ dươ đế iệ q ả oạt độ doa iệp, ư ó ít i ứ ở Việt Nam đề ập vấ đề , đặ biệt về DN VNN Việt Nam ười viết đề x ất iả t ết ư a : H1:V x ội ó tá độ dươ đế iệ q ả oạt độ ủa DN VNN tại Việt Nam Mối quan hệ giữa vốn xã hội và khả năng thích ứng Đo lườ v x ội đượ xem xét ở ba ó độ tươ ứ l v x ội ủa l đạo DN, v x ội b o i DN v v x ội b tro DN (H ỳ T a Điề , 2012). K i ười l đạo ó ă lự , trì độ ao, p ẩm ất t t ẽ tá độ tới ă lự ủa DN, ma lại iệ q ả oạt độ t t ơ .L đạo ầ óm iq a ệ t t đẹp với á ủ t ể b o i v b tro , đặ biệt l á ấp í q ề v tổ ứ tr ề t ô (Tushman, 1997), điề giúp o DN vượt q a á k ó k ă , t á t ứ ; dự đoá trướ á tì xấ ó t ể xả ra; l ô ủ độ v t í i t t với môi trườ ; a ạ v li oạt tro p â bổ ồ lự ợp lý; đảm bảo doa iệp oạt độ bề vữ . N ư vậ , v x ội ủa l đạo ẽ iúp â ao k ả ă t í ứ . V x ội b tro đượ xâ dự t t ẽ t ú đẩ ự ợp tá , ỗ trợ, p i ợp, ẵ ia ẽ kiế t ứ v ki iệm ( rooke v t , 2006) tro ội bộ; v x ội b tro tạo ổ đị vì ó iềm ti v ự đồ t ậ ao; điề iúp DN l ô ủ độ , t í i với môi trườ ; l ô dự đoá trướ ữ tì bất lợi ó t ể xả ra; a ạ v li oạt tro p â bổ ồ lự ợp lý để điề ỉ v đáp ứ t t với ữ
  15. 13 t a đổi ủa môi trườ ; ư vậ v x ội b tro iúp â ao k ả ă t í ứ . V x ội b o i DN đượ xâ dự t tt ì á m iq a ệ t eo iề a v iề dọ ẽ t t (Ya v t , 2011), đặ biệt l đ i với với á tổ ứ tư vấ ( iề a )v á ấp í q ề ( iề dọ ) ẽ iúp o DN ó k ả ă dự đoá v t í i t t với ữ biế độ ủa môi trườ ;l ô a ạ v li oạt tro p â bổ ồ lự ợp lý để p ả ứ v điề ỉ tí ự với mọi tì , ư vậ v x ội b o i DN ũ iúp â ao k ả ă t í ứ . V x ội ó ả ưở đế k ả ă t í ứ ủa doa iệp (Noel Johnson, 2010) v v x ội ũ iúp xử lý á tì k ók ă o doa iệp kịp t ời (Putnam, 1995, 2000); á i ứ trướ ot ấ v x ội ó ả ưở tí ự đế k ả ă t í ứ ; t vậ , ó ít i ứ ở Việt Nam đề ập đế vấ đề , đặ biệt về DNCVNN Việt Nam ười viết đề x ất iả t ết ư a : H2:V x ội ó tá độ dươ đế k ả ă t í ứ ủa DN VNN tại Việt Nam. Mối quan hệ giữa vốn xã hội và tinh thần kinh doanh Đo lườ v x ội đượ xem xét ở ba ó độ tươ ứ l b o i DN, b tro DN, á â l đạo DN (H ỳ T a Điền, 2012). Khi l đạo DN ó ă lự , trì độ ao, p ẩm ất t t ẽ ó m i q a ệ t t đẹp với á ủt ểb o iv b tro , đặ biệt l á ấp í q ề v tổ ứ tr ề t ô (Tushman, 1997); l ô ủ độ v đổi mới; ẵ ấp ậ rủi ro để đạt đượ mụ ti kỳ vọ một á iệ q ả ất m k ô ợr b ộ trá iệm á â ; ư vậ v x ội ủa á â ười l đạo ẽ iúp â ao ti t ầ ki doa . V x ội b tro t ể iệ q a ự ợp tá , ỗ trợ, ti tưở tro ội bộ, ẵ ia ẽ kiế t ứ v ki iệm ( rooke v t , 2006); v x ội b tro l â t q a trọ o ự ổ đị vì ó iềm ti v ự đồ t ậ ao; điề iúp DN tự ti , ủ độ , l ô đổi mới p ươ t ứ oạt độ , ẵ ấp ậ rủi ro vì mụ ti ; ư vậ v x ội b tro iúp đẩ mạ ti t ầ ki doa . V x ội b o i DN đượ xâ dự t tt ì á m iq a ệ t eo iề dọ v iề a ẽ t t (Ya v t , 2011), đặ biệt l đ i với á ấp í q ề ( iề dọ ) v với á tổ ứ tư vấ , đ i tá iế lượ ( iề a ) ẽ iúp o DN vượt q a á k ó k ă về t ủ tụ , điề kiệ ki doa , điề kiệ kỹ t ật; iúp o DN ó ữ t ô ti , ữ lời tư vấ ữ í , ữ ợp đồ ợp tá để DN l ô ủ độ , đổi mới v ẵ
  16. 14 ấp ậ rủi ro k i q ết liệt ạ tra m k ô ợ t iệt ại k i ó ữ tì xấ xả ra; ư vậ v x ội b o i DN iúp â ao ti t ầ kinh doanh. V x ội ả ưở đế ự đổi mới tro DN (La dr & t , 2000) v v x ội ũ ả ưở đế ti t ầ ki doa ( e -Nan & ctg, 2007); á i ứ trướ o t ấ v x ội ó ả ưở tí ự đế ti t ầ ki doa ;t vậ , ó ít i ứ ở Việt Nam đề ập đế vấ đề , đặ biệt về DN VNN Việt Nam ười viết đề x ất iả t ết ư a : H3:V x ội ó tá độ dươ đế ti t ầ ki doa ủa DN VNN tại Việt Nam Mối quan hệ giữa khả năng thích ứng và hiệu quả hoạt động K ả ă t í ứ iúp DN l ô tro trạ t ái ủ độ dự đoá v t í it t với môi trườ ; iúp DN a ạ v li oạt tro p â bổ ồ lự ợp lý để p ả ứ v điề ỉ tí ự tro mọi tì (Chu, 2015) tạo điề kiệ o DN ó iề ơ ội i lợi t ế ạ tra ; đi đầ tro việ ải tiế ả p ẩm v đổi mới ô ệ ằm đáp ứ ầ t ị trườ , ia tă ự i lò ủa k á , tă lợi ậ v iệ q ả t ị trườ .K ả ă t í ứ ũ óm iq a ệ tí ự trự tiếp với iệ q ả oạt độ k i ó biế độ ủa môi trườ ( , 2015). N ư vậ , k ả ă t í ứ óp p ầ â ao iệ q ả oạt độ ; ó iề i ứ ướ o i về k ả ă t í ứ ủa doa iệp tro môi trườ biế độ ư ó ít i ứ ở Việt Nam đề ập vấ đề , đặ biệt về DN VNN Việt Nam ười viết đề x ất iả t ết ư a : H4: K ả ă t í ứ ó tá độ dươ đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam Mối quan hệ giữa tinh thần kinh doanh và hiệu quả hoạt động Ti t ầ ki doa iúp DN l ô tro trạ t ái ủ độ t í ứ với mọi tì (Denyer, D, 2017), ẽ ó iề ơ ội i lợi t ế ạ tra ; đi đầ tro việ ải tiế ả p ẩm v đổi mới ô ệ ằm đáp ứ ầ t ị trườ , ia tă ự i lò ủa k á , tă lợi ậ v iệ q ả t ị trườ . Ti t ầ ki doa ũ óm i q a ệ tí ự trự tiếp với iệ ất tổ ứ (Sambrook & Robert , 2005). á i ứ ti rằ ti t ầ ki doa ở ấp độ tổ ứ ó t ể ải t iệ iệ q ả oạt độ . N ư vậ , ti t ầ ki doa iúp đổi mới p ươ t ứ q ả trị, iúp iảm i p í q ả lý, oạt độ ; ia tă lợi ậ , ự i lò v iệ q ả t ị trườ óp p ầ â ao iệ q ả oạt độ .
  17. 15 Cá i ứ trướ o t ấ ti t ầ ki doa ó tá độ dươ đế iệ q ả oạt độ , ư ó ít i ứ ở Việt Nam đề ập vấ đề , đặ biệt về DN VNN Việt Nam ười viết đề x ất iả t ết ư a : H5:Ti t ầ ki doa ó tá độ dươ đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam. Mối quan hệ giữa tinh thần kinh doanh và khả năng thích ứng ấ trú ti t ầ ki doa ồm ba t p ầ : ủ độ , đổi mới v ấp ậ rủi ro ( ovi & Sevi , 1991); tí ủ độ tạo điề kiệ o DN ớm ắm bắt đượ á ể biế ủa t ị trườ v môi trườ b o i ũ ưb tro ội bộ DN, từ đó DN ẽ ó á điề ỉ p ù ợp v l m tă k ả ă dự đoá ủa DN; tí đổi mới, ải tiế , á tạo iúp DN a ó tạo ra á ả p ẩm, dị vụ đáp ứ đượ ầ ủa t ị trườ v ô ệ, do vậ l m tă tí a ạ v ă lự t í i ủa DN; tí tự ủ, q ết liệt ạ tra , ẵ ấp ậ rủi ro tạo điề kiệ o DN mạ dạ q ết đị p â bổ ồ lự một á ể ể , kịp t ời ao o đạt đượ lợi t ế ạ tra l m gia tă tí li oạt ủa DN; ư vậ á t p ầ ủa ti t ầ ki doanh (tí ủ độ , ti t ầ đổi mới v ấp ậ rủi ro) đề ó tá dụ l m ia tă th p ầ ủa ă lự t í ứ (tí t í i, k ả ă dự đoá , tí a ạ , độ li oạt); á i ứ trướ o t ấ ti t ầ ki doa óả ưở tí ự đế k ả ă t í ứ ủa DN với môi trườ (Denyer, D, 2017); t vậ , ó ít i ứ ở Việt Nam đề ập đế vấ đề ười viết đề x ất iả t ết ư sau: H6: Ti t ầ ki doa ó tá độ dươ đế K ả ă t í ứ ủa DNCVNN tại Việt Nam.
  18. 16 N i ứ đề x ất mô ì a : Khả năng thích ứng: - T í i - Dự đoá - N a ạ H2 (+) - Li oạt H4 (+) ốn xã hội (VXH): -VXH l đạo H6 (+) iệu quả hoạt động: H1 (+) - H i lò - VXH b tro - VXH b o i - Lợi ậ - Hiệ q ả t ị trườ inh thần kinh doanh: H3 (+) - ủ độ - Đổi mới H5 (+) - ấp ậ rủi ro
  19. 17 Ơ 3. Ơ Ê ỨU 3.1. Qui trình nghiên cứu ình 3.1 Tóm tắt quy trình thực hiện nghiên cứu Xá đị vấ đề v mụ ti i ứ , i ứ t i liệ ơ ở lý t ết Đị tí ơ bộ T a đo áp (n=10) ro ba ’ Kiểm tra tươ q a biế tổ Kiểm tra Đị lượ ơ bộ Alpha ro ba ’ Alp a, loại bỏ biế ó tươ q a t ấp (n=60) (
  20. 18 N i ứ kết ợp i ứ đị tí v i ứ đị lượ , tro đó i ứ đị lượ l í .N i ứ đị tí ử dụ p ươ p áp p ỏ vấ ia, lựa ọ đ i tượ p ỏ vấ l 10 l đạo (đế ười t ứ 10 t ì k ô ò t mý ì k á ) ó ki iệm lâ ăm điề DN VNN tại Việt Nam (tất ả l Nam, độ t ổi từ 40 đế 55; ó t i t iể 10 ăm ki iệm) ằm k ám p á á biế q a át mới để ì t t a đo, o ỉ k ái iệm tro mô ì i ứ .N i ứ đị lượ ơ bộ ử dụ p ươ p áp k ảo át bằ bả â ỏi; ọ mẫ p i xá x ất, lấ mẫ t ậ tiệ , ỡ mẫ 60 DN VNN tại Việt Nam ( ọ 100 tro k mẫ để ửi ư ỉt về 60 do ò lại t oái ết v ướ ) để kiểm đị t a đo. N i ứ đị lượ í t ứ ử dụ p ươ p áp k ảo át bằ p iế k ảo át; lấ mẫ tổ t ể (to bộ) t eo k mẫ l da á 720 DNNN đ ổp ầ óa tí đế t á 8/2019 ở trang Web chinhphu.vn; mẫ t về đượ 5 1, ó 03 p iế bị loại, ò lại 568 p iế đáp ứng ầ (đạt k oả 80%; DN ò lại đ t oái ết v ướ ) để kiểm đị t a đo, mô ì v iả t ết. 3.2. hát triển thang đo P ươ p áp hiệ ỉ t a đo đượ dựa tr kết q ả lượ k ảo lý t ết về á t a đo ở ươ Hai để tiế p ỏ vấ đị tí ia ằm ọ lựa, bổ á biế q a át o p ù ợp với b i ả DNCVNN tại Việt Nam. á t a đo a p ỏ vấ ia, t ảo l ậ ta đôi với l đạo DNCVNN tại Việt Nam đạt kết q ả sau: -T a đo v x ội l đạo (LD) ó 5 biế q a át (từ LD1 đế LD5); T a đo v x ội b tro (BT) ó 3 biế q a át (từ BT1 đế BT3); T a đo v x ội b o i (BN) ó 7 biế q a át (từ BN1 đế BN7); ữ t a đo l ủa k ái iệm v x ội doa iệp đượ ọ lựa, q a i ứ đị tí đ ộp á biế q a át đo lườ á t ộ tí ất lượ ủa ù một mạ lưới q a ệ lại với a ( iệ ỉ , p át triể từ t a đo ủa H ỳ T a Điề , 2012). -T a đo ti t ầ ủ độ (CD) ó 4 biế q a át (từ CD1 đế CD4); T a đo ti t ầ đổi mới (DM) ó 4 biế q a át (từ DM1 đế DM4); T a đo ti t ầ ấp ậ rủi ro (RR) ó 4 biế q a át (từ RR1 đế RR4); ữ t a đo l ủa k ái iệm tin t ầ ki doa đượ ọ lựa, q a i ứ đị tí đ iệ ỉ á biế q a át đo lườ ba t p ầ ủ độ , đổi mới, ấp ậ rủi ro ( iệ ỉ , p át triể từ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2