intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ kinh tế: Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý chi ngân sách nhà nước tại quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

241
lượt xem
74
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn hệ thống hóa một số vấn đề cơ bản về lý luận quản lý chi ngân sách nhà nước; đánh giá thực trạng công tác quản lý chi ngân sách nhà; đề xuất một số giải pháp chủ yếu nhằm hoàn thiện quản lý chi ngân sách trên địa bàn quận Hải Châu trong thời gian tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ kinh tế: Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý chi ngân sách nhà nước tại quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NG N H H ÀNG NH GIẢI PHÁP H ÀN HIỆN CÔNG ÁC Q ẢN LÝ CHI NG N ÁCH NHÀ N C ẠI Q N HẢI CH HÀNH PH ĐÀ NẴNG Chuyên ngành: Kinh tế phát triển Mã số: 60.31.05 ÓM Ắ L N VĂN HẠC Ĩ KINH Ế Đà Nẵng - Năm 2015
  2. Công trình được hoàn thành tại ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Người hướng dẫn khoa học: TS. LÊ BẢ Phản biện 1 : TS. RẦN PH C RỮ Phản biện 2: . HỒ KỲ MINH Luận văn được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ kinh tế tại Đại học Đà Nẵng vào ngày 10 tháng 01 năm 2015. Có thể tìm hiểu luận văn tại: - Trung tâm Thông tin – Học liệu, Đại học Đà Nẵng. - Thư viện Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
  3. 1 M ĐẦ 1. nh c p thiết c a tài Đ ng trước bối cảnh thế giới và tình hình kinh tế trong nước không mấ khả u n như hàng loạt c c tập đoàn, công t nhà nước làm ăn thất tho t, l ng ph ti n c c nh n n, t lệ lạm ph t c o, hệ thống ng n hàng rơi vào tỉnh cảnh khốn khó trong công t c thu nợ, một số Ng n hàng tìm giải ph p s t nhập. Trước tình hình đó hàng loạt c c vấn đ được đặt r trong công t c uản lý như uản lý v nh n lực, uản lý tài ngu ên, uản lý gi cả, uản lý thị trường, uản lý v đầu tư x ựng cơ bản.., trong đó công t c uản lý chi N NN nói chung và ng n s ch uận Hải Ch u nói riêng đ ng đặt r rất g g t. Vì vậ , việc nghiên c u tìm nh ng giải ph p n ng c o hiệu uả công t c uản lý chi ng n s ch uận có ý nghĩ u n trọng, góp phần vào việc n ng c o hiệu uả sử ụng ng n s ch, th t chặt tài khó phục vụ mục tiêu ki m chế lạm ph t, ổn định kinh tế vĩ mô, c c nhiệm vụ ch nh trị đ ng là vấn đ nóng bỏng và g g t hiện n . Đó cũng là lý o ch ếu để tôi lự chọn đ tài “ Giải pháp hoàn thiện c ng tác uản chi ng n sách nhà nước t i u n Hải Ch u thành phố Đà Nẵng” 2. M c tiêu nghiên c u - Hệ thống hó một số vấn đ cơ bản v lý luận uản lý chi NSNN - Đ nh gi thực trạng công t c uản lý chi ng n s ch nhà nước tại uận Hải Ch u, thành phố Đà Nẵng trong thời gi n u . - Đ xuất một số giải ph p ch ếu nhằm hoàn thiện uản lý chi ngân sách trên đị bàn uận Hải Ch u trong thời gi n tới. 3. Đối tượng và ph m vi nghiên c u - Đối tượng nghiên cứu: tập trung nghiên c u nh ng vấn đ lý luận và tình hình thực hiện uản lý chi N NN trên đị bàn uận Hải
  4. 2 Ch u, thành phố Đà Nẵng. - Phạm vi nghiên cứu: V nội ung: luận văn tập trung nghiên c u v uản lý chi đầu tư x ựng cơ bản, chi thường xu ên c ng n s ch cấp uận V không gi n: luận văn nghiên c u uản lý chi N NN trên đị bàn uận Hải Ch u - Về thời gian: Đ nh gi thực trạng trong khoảng thời gi n từ 2010 đến 201 và c c giải ph p đ xuất có ý nghĩ trong nh ng năm đến 4. Phương pháp nghiên c u Luận văn sử ụng c c phương ph p nghiên c u cụ thể như s u: - Phương ph p phân tích thực ch ng, phân tích chuẩn t c; - Phương ph p ph n t ch thống kê, tổng hợp, so sánh; - C c phương ph p kh c... 5. Bố c c tài: Ngoài phần mở đầu, kết luận, nh mục tài liệu th m khảo, luận văn gồm chương như s u: Chương 1: Lý luận chung v chi ng n s ch và uản lý chi ng n s ch nhà nước Chương 2: Thực trạng công t c uản lý chi ng n s ch nhà nước uận Hải Ch u, thành phố Đà Nẵng Chương : ột số giải ph p hoàn thiện công t c uản lý chi ng n s ch nhà nước tại uận Hải Ch u, thành phố Đà Nẵng 6. ng uan tài iệu nghiên c u CH ƠNG 1 LÝ L N CH NG V CHI NG N ÁCH VÀ Q ẢN LÝ CHI NG N ÁCH NHÀ N C 1.1.CHI NG N ÁCH NHÀ N C 1.1.1. Khái niệm và c iểm chi ng n sách nhà nước
  5. 3 Chi ngân sách nhà nước là nh ng khoản chi tiêu o ch nh ph hoặc c c ph p nh n hành ch nh thực hiện để đạt được c c mục tiêu công ch, chẳng hạn như: bảo vệ n ninh và trật tự, c u trợ bảo hiểm, trợ giúp kinh tế, chống thất nghiệp… h nói c ch kh c: “chi c ngân s ch nhà nước là u trình ph n phối, sử ụng uỹ ngân sách nhà nước theo nh ng ngu ên t c nhất định cho việc thực hiện c c ch c năng và nhiệm vụ c nhà nước.” b Đặc đ ể c gâ s c à ước - Th nhất: chi ng n s ch nhà nước luôn g n chặt với nh ng nhiệm vụ kinh tế, ch nh trị, x hội mà ch nh ph phải đảm nhận trước mỗi uốc gi . - Th h i: Cơ u n u n lực c o nhất c Nhà nước là ch thể u nhất u ết định nội ung, cơ cấu, u mô và m c độ c c khoản chi N NN - Th b : t nh hiệu uả c c c khoản chi ng n s ch nhà nước được thể hiện ở tầm vĩ mô và m ng t nh toàn iện cả v hiệu uả kinh tế trực tiếp, hiệu uả v mặt x hội và ch nh trị, ngoại gi o. - Th tư: xét v mặt t nh chất, phần lơn c c khoản chi ng n s ch nhà nước đ u là c c khoản cấp ph t không hoàn trả trực tiếp và m ng t nh b o cấp. 1.1.2. Bản ch t và vai tr c a chi ng n sách nhà nước Bả c ất c gâ s c à ước Bản chất c chi ng n s ch là nh ng u n hệ kinh tế i n r trong lĩnh vực ph n phối ưới hình th c gi trị g n với việc sử ụng uỹ ng n s ch nhà nước một c ch có kế hoạch nhằm thực hiện ch c năng đối nội, đối ngoại, thực hiện nhiệm vụ kinh tế ch nh trị, văn hó , x hội c nhà nước và u trì sự tồn tại c nhà nước.
  6. 4 b V trò củ c gâ s c à ước V i tr c chi N NN b o gồm: - Đảm bảo u trì sự tồn tại và hoạt động c bộ m nhà nước - Công cụ c Nhà nước trong uản lý vĩ mô n n kinh tế thị trường 1.1.3. Ch c năng c a chi ng n sách nhà nước - Chức năng phân bổ nguồn lực là ch c năng ph n phối một c ch có t nh to n, c n nh c theo nh ng t lệ hợp lý nhằm n ng c o t nh hiệu uả kinh tế - x hội và bảo đảm cho n n kinh tế ph t triển v ng ch c và ổn định theo c c t lệ c n đối đ định c chiến lược và kế hoạch - Chức năng phân phối thu nhập : là ch c năng mà nhờ vào đó chi N NN được sử ụng vào việc ph n phối và ph n phối lại c c nguồn lực tài ch nh trong x hội nhằm thực hiện mục tiêu công bằng x hội - Chức năng điều chỉnh và kiểm soát: Để uản lý một c ch h u hiệu c c hoạt động kinh tế - x hội thì việc tiến hành đi u chỉnh và kiểm so t thường xu ên là cần thiết và kh ch u n. 1.1.4. N i dung c a chi ng n sách nhà nước Chi NSNN b o gồm c c nội ung như s u: *Chi thường xuyên Chi thường xu ên là u trình ph n phối, sử ụng uỹ ti n tệ c Nhà nước để đ p ng nhu cầu chi g n li n với việc thực hiện c c nhiệm vụ thường xu ên c Nhà nước v uản lý KT-XH và nhằm u trì đời sống uốc gi . Chi thường xu ên b o gồm: - Chi uản lý hành ch nh Nhà nước - Chi uốc ph ng, n ninh và trật tự n toàn x hội - Chi sự nghiệp văn hó x hội
  7. 5 - Chi sự nghiệp kinh tế c Nhà nước *Chi đầu tư phát triển Chi đầu tư ph t triển là u trình Nhà nước sử ụng một phần vốn ti n tệ đ được tạo lập thông u hoạt động thu c N NN để đầu tư x ựng hạ tầng KT-XH, ph t triển sản xuất và để ự tr vật tư hàng hó , nhằm đảm bảo thực hiện c c mục tiêu ổn định và tăng trưởng c n n kinh tế. Chi đầu tư ph t triển b o gồm: - Chi x ựng c c công trình thuộc kết cấu hạ tầng KT-XH không có khả năng hoàn vốn - Chi x ựng mới và tu bổ công sở, đường s , kiến thiết đô thị - Đầu tư, hỗ trợ vốn cho c c o nh nghiệp Nhà nước, góp vốn cổ phần, góp vốn liên o nh vào c c o nh nghiệp thuộc c c lĩnh vực cần thiết có sự th m gi c Nhà nước - Chi hỗ trợ c c uỹ hỗ trợ ph t triển Chi kh c: chi bổ sung ũ ự tr nhà nước, chi bổ sung ng n s ch cấp ưới, chi viện trợ, chi trả nợ gốc c c khoản v c ch nh ph . 1.2. Q ẢN LÝ CHI NG N ÁCH NHÀ N C 1.2.1. Khái niệm v uản chi ng n sách nhà nước Quản lý chi N NN là sự t c t c động c cơ u n uản lý nhà nước có thẩm u n đến c c hoạt động chi N NN, làm cho uỹ N NN được ph n bổ, sử ụng đúng mục đ ch, tiết kiệm, hiệu uả, nhằm phục vụ tốt nhất cho việc thực hiện c c ch c năng, nhiệm vụ o cơ u n uản lý nhà nước đảm nhận. 1.2.2. Vai tr c a uản chi ng n sách nhà nước -Thúc đẩ n ng c o hiệu uả sử ụng c c khoản chi N NN nhằm tăng hiệu uả sử ụng vốn ng n s ch, đảm bảo tiết kiệm, có hiệu uả.
  8. 6 - Thông u uản lý c c ự n đầu tư ph t triển nhằm phục vụ chu ển ịch cơ cấu kinh tế có hiệu uả. - Đi u tiết gi cả, chống su tho i và chống lạm ph t. - Du trì sự ổn định c môi trường kinh tế 1.3. 1.3.1. L p d toán chi ng n sách u n - Hàng năm, u n triệt hướng ẫn c Bộ tài ch nh và Chỉ thị c BND thành phố v việc x ựng kế hoạch ph t triển kinh tế x hội và ự to n ng n s ch nhà nước, ở Tài ch nh hướng ẫn cụ thể một số nội ung v x ựng ự to n ng n s ch đối với c c uận. - BND uận chỉ đạo Ph ng Tài ch nh - Kế hoạch căn c c c u định ph p lý v chi ng n s ch hiện hành, tình hình kinh tế - x hội c uận và thực tế chi ng n s ch uận trong năm hiện hành để x ựng ự to n chi ng n s ch năm s u nộp BND thành phố, ở Tài ch nh. 1.3.2. Ph n b và giao d toán chi ng n sách u n BND uận căn c u ết định c BND thành phố v gi o nhiệm vụ thu, chi ng n s ch, trình HĐND cùng cấp u ết định ự to n chi ng n s ch uận và phương n ph n bổ ự to n trước ngà 20/12 hàng năm. Trường hợp cấp uận không có tổ ch c HĐND, ự to n chi ng n s ch uận và phương n ph n bổ ự to n ng n s ch cấp uận o BND uận u ết định. Trên cơ sở Nghị u ết c HĐND uận, BND uận gi o nhiệm vụ thu, chi ng n s ch cho từng cơ u n, đơn vị trực thuộc cấp uận, m c bổ sung từ ng n s ch cấp uận cho từng phường. 1.3.3 Ch p hành d toán chi ng n sách u n - Phòng Tài chính – Kế hoạch : kiểm tr và gi m s t việc thực hiện chi tiêu và sử ụng ng n s ch ở c c cơ u n, đơn vị sử ụng ng n s ch - Kho bạc Nhà nước uận có nhiệm vụ thực hiện kiểm so t c c
  9. 7 khoản chi theo c c chế độ, tiêu chuẩn đi u kiện, th tục u định. - Đơn vị sử ụng ng n s ch nhà nước: Th trưởng c c đơn vị sử ụng N NN là người có u n u ết định, chuẩn chi c c khoản chi ng n s ch nhà nước theo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định m c 1.3.4. Kiểm soát các khoản chi ng n sách u n Kiểm so t là một ch c năng c công t c uản lý. Việc kiểm so t chi N NN chặt chẽ đảm bảo n ng c o t nh tiết kiệm và hiệu uả trong uản lý chi N NN 1.3.5. Quyết toán chi ng n sách u n Hết kỳ kế to n (th ng, uý, năm), c c đơn vị ự to n thực hiện kho sổ kế to n và lập b o c o u ết to n chi ng n s ch gửi cơ u n uản lý cấp trên và Ph ng Tài ch nh - Kế hoạch. Kho bạc Nhà nước uận tổ ch c thực hiện hạch to n, kế to n toàn bộ c c khoản chi ng n s ch nhà nước cấp uận. Định kỳ hàng th ng, uý, năm, KBNN uận lập b o c o tình hình thực hiện ự to n chi ng n s ch gửi Ph ng Tài ch nh – Kế hoạch để làm căn c tổng hợp b o c o chi ng n s ch cấp uận. 1.3.6. Thanh tra kiểm tra chi ng n sách u n Phòng Tài chính – Kế hoạch, KBNN uận có tr ch nhiệm tổ ch c thực hiện chế độ kiểm tr thường xu ên, định kỳ đối với c c đơn vị, c nh n, đơn vị sử ụng ng n s ch cấp uận. 1.4. Đ C ĐI M VÀ CÁC NH N ẢNH H NG CÔNG ÁC Q ẢN LÝ CHI NG N ÁCH NHÀ N C 1.4.1. Đ c iểm chi ng n sách c p u n - Thứ nhất, uận là một cấp hành ch nh rất u n trọng trong hệ thống hành ch nh ở nước t hiện n với nh ng ch c năng nhiệm vụ được u định trong luật tổ ch c HĐND và BND c c cấp, tu nhiên cấp nà chỉ m ng t nh độc lập tương đối, chịu sự l nh đạo toàn
  10. 8 iện c thành phố. -Thứ hai, ng n s ch cấp uận là một cấp ng n s ch hoàn chỉnh với nguồn thu và nhiệm vụ chi được u định cụ thể để đảm bảo hoàn thành ch c năng nhiệm vụ c cấp uận. -Thứ ba, o không phải là cấp có thể hình thành các chính s ch, chế độ v chi ng n s ch nên nội ung chi c ng n s ch uận o thành phố (cụ thể là HĐND & BND thành phố) u ết định. 1.4.2. Các nh n tố ảnh hư ng ến c ng tác uản chi a C c â tố k c qu - Đi u kiện tự nhiên - Đi u kiện kinh tế - x hội - Cơ chế ch nh s ch và c c u định c nhà nước v uản lý chi NSNN. - Khả năng v nguồn lực tài ch nh b. C c â tố c ủ qu - Năng lực uản lý c người l nh đạo và trình độ chu ên môn c đội ngũ c n bộ trong bộ m uản lý chi N NN. - Tổ ch c bộ m uản lý chi N NN - Công nghệ uản lý chi N NN trên đị bàn đị phương. CH ƠNG 2 HỰC RẠNG CÔNG ÁC Q ẢN LÝ CHI NG N ÁCH NHÀ N C ẠI Q N HẢI CH HÀNH PH ĐÀ NẴNG 2.1.KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH KT-XH Q N HẢI CH 2.1.1. Đi u kiện t nhiên Quận Hải Ch u nằm ở 10802’ kinh độ Đông, 160 ” vĩ độ B c, có iện t ch 2 ,2 2 km2, chiếm 1, 2 iện t ch thành phố; b c gi p với
  11. 9 vịnh Đà Nẵng, T gi p với uận Th nh Khê và uận Cẩm Lệ, Đông gi p với uận ơn Trà và Ngũ Hành ơn, N m gi p hu ện Hoà V ng. 2.1.2. - 2010-2013 Bả g t - qu ả C âu g đ 2010-2013 TT C c chỉ tiêu ĐVT 2010 2011 2012 2013 TT BQ 1 D n số trung bình Người 196.272 199.055 202.271 204.762 1,01 2 Cơ cấu l o ộng đ ng làm % 100 100 100 100 Nông nghiệp- thu sản % 0,59 0,53 0,51 0,49 Công nghiệp - x ựng % 46,49 46,11 45,57 45,39 Dịch vụ- thương mại % 52,92 53,36 53,92 54,12 4 Cơ cấu kinh tế uận % 100 100 100 100 Nông nghiệp- thu sản % 0,19 0,16 0,12 0,11 Công nghiệp - x ựng % 29,32 27,97 26,63 26,13 Dịch vụ- thương mại % 70,49 71,87 73,25 73,76 5 Tổng thu N trên đị bàn uận Trđ 696.198 737.902 860.524 989.867 1,09 6 Tổng chi N uận Trđ 355.673 454.804 460.556 550.179 1,11 7 ố hộ hộ nghèo Hộ 2.006 837 2.743 1.790 0,97 T lệ hộ nghèo so với tổng số hộ % 4,16 1,73 5,50 3,59 8 ố giường bệnh trên đị bàn Giường 2.831 3.381 3.427 3.327 1,04 9 ố b c sĩ trên đị bàn B c sĩ 767 768 760 765 0,99 guồn: niên giám thống kê uận i Châu năm - ố l o động nông nghiệp giảm ần u c c năm, cụ thể biểu hiện ở năm 201 số l o động làm việc trong ngành nông nghiệp-th sản chiếm 0, , trong ngành công nghiệp-x ựng chiếm 5, , ngành ịch vụ- thương mại chiếm 5 ,12 . - Qu n điểm và định hướng ph t triển kinh tế c uận là “ ịch vụ-công nghiệp-th sản”, biểu hiện cơ cấu kinh tế chu ển ịch theo hướng có lợi, giảm t trọng nông nghiệp, công nghiệp, tăng t trọng ịch vụ;
  12. 10 - Tổng thu ng n s ch là 6 6.1 triệu đồng đến năm 201 tổng thu tăng lên . 6 triệu đồng, gi i đoạn nà tốc độ tăng bình u n là 1,0 .. Tổng chi ng n s ch uận tăng từ 55. 2 triệu đồng lên 550.1 triệu đồng gi i đoạn nà tăng 1,11 - ố hộ nghèo trên đị bàn uận gi i đoạn từ năm 2010-201 có sự biến động đó là o số hộ nghèo từ năm 2010-2011 t nh theo chuẩn 500.000 đồng/người/th ng, năm 2012-201 t nh theo chuẩn mới 00.000 đồng/người/th ng. - Gi o ục đào tạo: toàn uận có 0 trường phổ thông trung học, 12 trường trung học cơ sở, 2 trường tiểu học, 1 trường mầm non. 2.1.3. Nh ng thu n ợi và kh khăn - hững thuận lợi và thời cơ phát triển: Là uận Hải Ch u là uận trung t m c thành phố Đà Nẵng + Là trung t m hành ch nh, thương mại, ịch vụ c thành phố; + Quận là với nhi u cảnh u n đ p, tập trung nh ng c cầu nổi tiếng với kiến trúc x ựng độc đ o + Quận tập trung c c trường đạt chuẩn, có chất lượng c o ở nhi u cấp bậc như trường mầm non, trường tiểu học, trường THC - hững khó khăn, thách thức: + C c ngành công nghiệp – x ựng, thương mại - ịch vụ đ là c c ngành mũi nhọn nhưng ph t triển chư tương x ng với ti m năng, chư ph t hu được v i tr thúc đẩ ph t triển kinh tế + Cơ sở hạ tầng cho sản xuất cũng như sinh hoạt tu có được cải thiện nhưng nhìn chung c n thấp + Chất lượng l o động vẫn chư c o, chư đ p ng được êu cầu c công cuộc cải c ch, chu ển gi o công nghệ. + Tình hình thời tiết, kh hậu, thiên t i i n biến ph c tạp cũng làm ảnh hưởng đến ph t triển kinh tế - x hội trên đị bàn uận.
  13. 11 2.2. HỰC RẠNG CÔNG ÁC Q ẢN LÝ CHI NG N ÁCH ẠI Q N HẢI CH HÀNH PH ĐÀ NẴNG 2.2.1. C ng tác p d toán chi ng n sách nhà nước u n Công t c lập ự to n ng n s ch tại uận Hải Ch u được triển kh i thực hiện theo c c u định c Luật Ng n s ch, Nghị định 60/200 /NĐ-CP ngà 06/6/200 c Ch nh ph u định chi tiết và hướng ẫn thi hành Luật ng n s ch, Thông tư 5 /200 /TT-BTC ngày 2 /6/200 c Bộ Tài ch nh hướng ẫn thực hiện Nghị định 60/200 /NĐ-CP ngà 06/6/200 c Ch nh ph . 2.2.2. Công tác ph n b giao d toán chi ng n sách u n Qu trình ph n bổ, gi o ự to n chi ng n s ch tại uận Hải Ch u theo Thông tư số 6 /200 /TT-BTC ngà 2 / /200 c Bộ Tài ch nh u định v công t c lập ự to n, tổ ch c thực hiện ự to n và u ết toán ng n s ch uận, phường nơi không tổ ch c Hội đồng nh n n. 2.2.3. C ng tác ch p hành d toán chi ng n sách nhà nước u n C ấ à t c Đ CB Bả g g t c Đ u tư â g c bả t gu t qu ả C âu g đ -2013) Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 201 Tăng bình S T T T T Chỉ tiêu ố quân TT ố ti n trọng ố ti n trọng trọng ố ti n trọng ti n 2010- (%) (%) (%) (%) 2013 Tổng cộng 17.510 100.00 20.968 100.00 12.525 100.00 18.158 100.00 100,91 Nguồn XDCB tập 1 9.154 52 10.746 51 10.121 81 11.546 64 105,98 trung 2 Nguồn kết ư 5.604 32 4.623 22 4.952 27 96,96 Nguồn vốn chu ển 3 tiếp năm trước 2.752 16 5.599 27 2.404 19 1.660 9 88,13 chu ển s ng guồn t Ph ng Tài ch nh- k hoạch uận i Châu thành phố Đà ng Bảng tổng nguồn ĐTXDCB trên đị bàn uận gi i đoạn 2010-
  14. 12 201 là 60.161 triệu đồng, trong đó nguồn từ x ựng cơ bản tập trung là 1.56 triệu đồng chiếm 60,10 trong tổng nguồn ĐTXDCB; nguồn từ kết ư là 15.1 triệu đồng chiếm 21, 5 trong tổng nguồn ĐTXDCB; nguồn từ năm trước chu ển s ng là 12. 15 triệu đồng chiếm 1 , 5 trong tổng nguồn ĐTXDCB. b C ấ à t c t ư g u Tổng chi thường xu ên ng n s ch uận gi i đoạn 2010-201 là 1.2 0.552 triệu đồng, chiếm 6 , 6 trong tổng chi ng n s ch, chiếm ,5 trong chi c n đối ng n s ch đị phương và có tốc độ tăng bình u n 15,5 /năm, trong chi thường xu ên có c c mục chi nhỏ là: - Chi cho sự nghiệp gi o ục đào tạo là khoản chi phục vụ cho công t c gi o ục, đào tạo và ạ ngh . Tổng chi cho sự nghiệp gi o ục đào tạo là 5 .26 triệu đồng, chiếm 6,2 tổng chi thường xu ên, tốc độ tăng bình u n hàng năm là 1 , 6 /năm. - Chi uản lý hành ch nh đ là khoản chi nà b o gồm chi cho công t c đảng, uản lý nhà nước, chi cho c c hội đoàn thể, tổng chi cho uản lý hành ch nh gi i đoạn 2010-201 là 1 .65 triệu đồng, chiếm 10,6 trong tổng chi thường xu ên và có tốc độ tăng bình u n trong năm u là 1 ,21 - Chi sự nghiệp kinh tế đ là khoản chi phục vụ cho lĩnh vực sản xuất và c c sự nghiệp kinh tế kh c như chi u tu, bảo ưỡng c c công trình cơ sở hạ tầng. Chi cho sự nghiệp kinh tế cũng liên tục tăng trong gi i đoạn 2010-201 , tổng chi cho sự nghiệp kinh tế gi i đoạn nà là 1. 66 triệu đồng, chiếm 2, tổng chi thường xu ên và có tốc độ tăng bình u n là 16, - Chi đảm bảo x hội: Trong gi i đoạn 2010-201 tổng khoản chi nà là 10 . 6 triệu đồng; và cũng ngà càng tăng, chiếm ,1 trong tổng chi thường xu ên ,tốc độ tăng bình u n đạt 1 ,6 vì vậ
  15. 13 uận cần chú ý uản lý khoản chi nà để có thể chi đúng người, đúng đối tượng ph t hu tốt ý nghĩ c khoản chi nà . - Chi an ninh – uốc ph ng : u bốn năm khoản chi nà là 1 . 2 triệu đồng, cũng tăng kh nh nh, chiếm 1,56 trong tổng chi thường xu ên, tốc độ tăng bình u n là 21, - Chi sự nghiệp văn ho thông tin : Khoản chi nà ngà càng giảm u c c năm, gi i đoạn 2010-201 tổng chi là 6.51 triệu đồng, chiếm 0,51 trong tổng chi thường xu ên, tốc độ tăng bình u n hằng năm là 6,2 . - Chi cho sự nghiệp tế: Tổng chi sự nghiệp tế gi i đoạn 2010-201 là 120.2 triệu đồng, chiếm , tổng chi thường xu ên, tốc độ tăng bình uận hàng năm là , 5 . - Chi sự nghiệp thể ục thể th o: Tổng chi sự ngiệp thể ục thể th o là 2. 6 triệu đồng, chiếm 0,1 trong tổng chi thường xu ên, tốc độ tăng bình u n hàng năm là ,0 - Chi sự nghiệp kho học công nghệ: Tổng chi sự nghiệp kho học công nghệ là 51 triệu đồng, chiếm 0,06 trong tổng chi thường xu ên, tốc độ tăng bình u n hàng năm là 0, - Chi sự nghiệp môi trường: Tổng chi sự nghiệp môi trường là 2. 01 triệu đồng, chiếm 0,1 trong tổng chi thường xu ên, tốc độ tăng bình u n hàng năm là 11, - Chi khác ngân sách: tổng chi sự nghiệp kh c là 10.0 triệu đồng, chiếm 0, trong tổng chi thường xu ên, tốc độ tăng bình u n hàng năm là 1 ,0 . 2.2.4. b à ướ Đối v i ĐT C : Qu trình kiểm so t, th nh to n vốn đầu tư và vốn sự nghiệp
  16. 14 có t nh chất đầu tư trong nước u Kho bạc Nhà nước được thực hiện theo Qu ết định số 601/KB/QĐ/TTVĐT ngà 2 /10/200 , Qu ết định số 2 /QĐ-KBNN ngà 1 /5/200 , Qu ết định số 15 /QĐ-KBNN ngày 11/12/2007 và Qu ết định số 6 6/QĐ-KBNN ngày 18/8/2009 do Tổng Gi m đốc KBNN b n hành. Đối v i chi thường xuyên: KBNN kiểm tr , kiểm so t chi N NN theo ngu ên t c: ọi khoản chi phải có trong ự to n N NN được gi o đúng chế độ, tiêu chuẩn, định m c o cấp có thẩm u n u định và đ được th trưởng đơn vị sử ụng ng n s ch hoặc người được u n u ết định chi; 2.2.5. C ng tác uyết toán chi ng n sách nhà nước u n a. u t t c Đ CB Bả g g t c s ớ t c t qu ả C âu g đ -2013) Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 201 ST Chỉ tiêu Dự Thực TH/D Dự Thực TH/D Thực TH/D Dự Thực TH/D T Dự to n toán hiện T (%) toán hiện T (%) hiện T (%) toán hiện T (%) Tổng chi ngân sách 242.545 355.673 146,64 268.997 454.804 169,07 382.167 460.556 120,51 495.729 550.179 110,98 đị phương Chi c n đối I ng n s ch đị 222.625 317.898 142,80 245.734 400.515 162,99 349.128 396.471 113,56 447.038 482.442 101,13 phương 1 Chi ĐTXDCB 10.000 17.510 175,10 10.000 20.968 209,68 15.000 12.525 83,50 19.000 18.158 95,57 Chi thường 2 200.257 229.950 114,83 228.867 301.578 131,77 305.481 329.343 107,81 395.784 409.681 103,51 xuyên Chi chu ển 3 36.246 43.071 18.929 17.447 nguồn Chi ự ph ng 4 7.221 - 6.867 - 9.142 - 10.238 ngân sách Chi từ nguồn 5 5.147 - 19.505 22.016 CCTL 6 Chi bổ sung 34.192 34.898 35.674 37.157
  17. 15 cho ngân sách cấp ưới C c khoản chi từ nguồn thu II được để lại 19.920 37.775 189,63 23.263 54.289 233,37 33.039 64.085 193,97 48.691 67.737 139,12 uản lý u NSNN guồn t Ph ng Tài ch nh- k hoạch uận i Châu Tp. Đà ng Qu bảng 2.6 cho thấ gi i đoạn 2010-201 tổng ĐTXDCB thực hiện u ết to n là 6 .161 triệu đồng so với ự to n ĐTXDCB được u ệt là 5 .000 triệu đồng, đạt 12 . b. u t t c t ư g u Bả g g t qu t t c t ư g u qu ả C âu g đ -2013 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 201 S TH/D TH/D TH/D TH/D T Chỉ tiêu Qu ết Qu ết Dự Qu ết Dự Qu ết Dự to n T Dự to n T T T T to n to n to n to n to n to n (%) (%) (%) (%) Chi I thường 157,711 181,067 114.81 192,846 239,509 124.20 241,128 262,376 108.81 327,482 338,144 103.26 xuyên Chi sự 1 nghiệp kinh 4,952 5,697 115.04 5,039 7,297 144.81 7,300 7,886 108.03 10,251 10,486 102.29 tế Chi sự 2 nghiệp môi 325 488 150.15 523 635 121.41 510 524 102.75 735 754 102.59 trường Chi sự nghiệp 3 220 294 133.64 130 165 126.92 132 143 108.33 140 149 106.43 kho học công nghệ Chi sự nghiệp gi o 4 99,854 112,830 112.99 120,327 135,301 112.44 147,252 150,484 102.19 185,227 189,649 102.39 ục và đào tạo Chi sự 5 10,427 12,125 116.28 11,035 16,023 145.20 29,654 40,948 138.09 50,124 51,198 102.14 nghiệp tế Chi sự nghiệp văn 6 1,359 1,627 119.72 1,394 1,557 111.69 1,130 1,252 110.80 1,924 2,077 107.95 hóa thông tin Chi sự 7 251 308 122.71 340 405 119.12 241 273 113.28 1,336 1,481 110.85 nghiệp thể
  18. 16 ục thể th o Chi đảm 8 10,628 15,032 141.44 18,851 40,339 213.99 19,569 22,987 117.47 22,999 25,111 109.18 bảo x hội Chi uản lý 9 25,361 27,055 106.68 29,114 31,032 106.59 29,555 31,539 106.71 44,038 46,033 104.53 hành chính Chi uốc 10 phòng, an 2,366 3,347 141.46 3,675 4,052 110.26 4,620 5,052 109.35 7,112 7,377 103.73 ninh Chi khác 11 1,968 2,264 115.04 2,418 2,703 111.79 1,165 1,288 110.56 3,596 3,829 106.48 ngân sách guồn t Ph ng Tài ch nh- k hoạch uận i Châu Tp. Đà ng Qu bảng 2. cho thấ việc lập ự to n chi thường xu ên trên đị bàn uận chư s t với thực tế. Gi i đoạn 2010-2013 u ết to n chi thường xu ên N NN uận Hải Ch u là 1.270.552 triệu đồng, vượt so với ự to n được gi o từ đầu năm 1.130.389 triệu đồng, bằng 112 so với ự to n uận gi o đầu năm. Hầu hết ở c c nội ung chi thường xu ên u ết to n đ u vượt so với ự to n uận gi o đầu năm. 2.2.6. C ng tác thanh tra kiểm tra chi ng n sách nhà nước u n Hàng năm c c cơ u n nhà nước như Ph ng tài ch nh – Kế hoạch, KBNN uận tăng cường công t c th nh, kiểm tr việc uản lý ng n s ch nhà nước cần tiến hành thường xu ên, u đó ph t hiện, ngăn ngừ và chấn chỉnh kịp thời nh ng s i sót, hạn chế tiêu cực 2.3. ĐÁNH GIÁ CÔNG ÁC Q ẢN LÝ CHI N NN ẠI Q N HẢI CH HÀNH PH ĐÀ NẴNG 2.3.1. Nh ng kết uả t ược trong c ng tác uản chi ng n sách nhà nước t i u n Hải Ch u - Về chi ĐT C : Tu n th c c u định c nhà nước v uản lý đầu tư và x ựng, v cấp ph t th nh, u ết to n vốn đầu tư + Bố tr cơ cấu chi ĐTXDCB b m s t êu cầu phục vụ việc chu ển ịch cơ cấu kinh tế c uận
  19. 17 + Tập trung thực hiện c c giải ph p đồng bộ để n ng c o hiệu uả sử ụng vốn đầu tư + Nguồn vốn chi ĐTXDCB theo ph n cấp c n hạn h p, song uận cũng tìm mọi biện ph p để tăng thêm vốn đầu tư -Về chi thường xuyên V cơ bản đ đ p ng nhu cầu chi thường xu ên ngà càng tăng và mở rộng trên tất cả c c lĩnh vực hoạt động c uận. Việc thực hiện chu trình ng n s ch đ có nhi u bước chu ển biến đ ng kể. Cơ cấu chi ng n s ch đ từng bước đổi mới, chú ý mục tiêu phục vụ c c chương trình KTXH c uận C c đơn vị và c nh n hưởng thụ từ c c khoản chi thường xu ên đ có ý th c trong việc sử ụng có hiệu uả nguồn kinh ph , hạn chế được tiêu cực. C c đơn vị thực hiện kho n kinh ph hành ch nh theo Nghị định 1 0/2005/NĐ-CP bước đầu đ m ng lại nh ng kết uả t ch cực, hiệu uả hoạt Việc thực hiện cơ chế tự ch tài ch nh theo Nghị định /2006/NĐ-CP c Ch nh ph đ đạt được nh ng kết uả rất khả u n. 2.3.2. Nh ng h n chế trong c ng tác uản chi ng n sách u n Hải Ch u * Đối với c ng tác uản chi ầu tư x y d ng cơ bản Thứ nhất, kế hoạch đầu tư x ựng cơ bản hàng năm c uận chư được x ựng một c ch chặt chẽ, kho học Thứ hai, chất lượng c c công t c tư vấn chư c o nhất là tư vấn lập ự n, lập thiết kế ự to n ẫn đến nhi u s i sót Thứ ba, việc t nh to n x c định gi trị chỉ định ch đầu tư nhi u trường hợp chư ch nh x c, chất lượng công t c đấu thầu chư c o
  20. 18 Thứ tư, công t c kiểm so t th nh to n vốn đầu tư chư thật sự chặt chẽ. Thứ năm, công t c lập b o c o u ết to n vốn đầu tư công trình, hạng mục công trình hoàn thành c c c ch đầu tư thường chậm so với u định, chất lượng b o c o c n nhi u s i sót * Đối với c ng tác uản chi thường xuyên. Thứ nhất, công t c x ựng định m c chi. Đối với việc x ựng định m c ph n bổ ng n s ch: thẩm u n nà thuộc v HĐND và BND thành phố. Đối với việc x ựng định m c sử ụng ng n s ch: thẩm u n b n hành c c định m c nà ch ếu thuộc v Bộ Tài ch nh và HĐND thành phố. Thứ hai, công t c lập ự to n chi thường xuyên. Trình độ x ựng ự to n c c c đơn vị sử ụng ng n s ch c n ếu, thường không đảm bảo u định cả v căn c , nội ung, phương ph p Công t c lập, u ết định, ph n bổ ự to n ng n s ch c n chậm v thời gi n theo u định Phương n ph n bổ ng n s ch cấp uận hoàn toàn phụ thuộc vào ph n cấp ng n s ch c cấp trên nên thường c ng nh c, bị động + Việc x ựng c c kế hoạch ng n s ch trung và ài hạn khó thực hiện được vì nó phụ thuộc vào ph n cấp ng n s ch Thứ ba, việc chấp hành ự to n chi thường xu ên. Việc ph n bổ ự to n c một số đơn vị sử ụng ng n s ch chư thực hiện tốt, chư s t với nhu cầu Chư t nh to n, x c định được hiệu uả chi ng n s ch, nhất là hiệu uả KTXH. Công t c th nh tr kiểm tr tu có tiến hành thường xu ên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1