Ôn luyện tính chất tổng 3 góc trong một t.giác. Ôn luyện khái niệm hai tam giác bằng nhau. - Vận dụng tính chất để tính số đo các góc trong một tam giác, ghi kí hiệu hai tg bằng nhau, suy các đt, góc bằng nhau. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: 2. Học sinh: III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GV yêu cầu HS vẽ một tam giác.
Nội dung Text: TỔNG 3 GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC. ĐỊNH NGHĨA HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
TỔNG 3 GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC.
ĐỊNH NGHĨA HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU:
- Ôn luyện tính chất tổng 3 góc trong một t.giác. Ôn luyện khái niệm
hai tam giác bằng nhau.
- Vận dụng tính chất để tính số đo các góc trong một tam giác, ghi kí
hiệu hai tg bằng nhau, suy các đt, góc bằng nhau.
II. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ.
1. Giáo viên:
2. Học sinh:
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ GHI BẢNG
TRÒ
GV yêu cầu HS vẽ một tam giác. I. Kiến thức cơ bản:
1. Tổng ba góc trong tam giác:
? Phát biểu định lí về tổng ba góc ABC: A B C = 1800
µ $µ
trong tam giác?
2. Góc ngoài của tam giác:
B
? Thế nào là góc ngoài của tam giác?
¶ µ$
? Góc ngoài của tam giác có tính chất C1 = A B 21
C
A
gì?
3. Định nghĩa hai tam giác bằng nhau:
ABC = A’B’C’ nếu:
?Thế nào là hai tam giác bằng nhau?
AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’
? Khi viết kì hiệu hai tam giác bằng ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
A = A' ; B = B' ; C = C'
nhau cần chú ý điều gì?
II. Bài tập:
Bài tập 1: Tính x, y, z trong các hình sau:
R
Bài tập 1:
250 250
B
1000
HS lên bảng thực hiện.
550 C
x 750 yx z
0 0 0 0 A S
Hình 1: x = 180 - (100 + 55 ) = 25 I T
Hình 2: y = 800; x = 1000; z = 1250.
Bài tập 2: Cho ABC vuông tại A.
HS đọc đầu bài, một HS khác lên
Kẻ AH vuông góc với BC (H BC).
bảng vẽ hình.
a, Tìm các cặp góc phụ nhau.
HS hoạt động nhóm. b, Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau.
Giải
a, Các góc phụ nhau là: …..
A
b, Các góc nhọn bằng nhau là: ……
A B
H
Bài tập 3: Cho ABC có B = 700; C =
µ µ
300. Kẻ AH vuông góc với BC.
A · ·
a, Tính HAB; HAC
b, Kẻ tia phân giác của góc A cắt BC
300
700
C
B H D
· ·
tại D. Tính ADC; ADB .
· ·
a, HAB 200 ; HAC 600
Bài tập 4: Cho ABC = DEF.
· ·
b, ADC 1100 ; ADB 700
a, Hãy điền các kí tự thích hợp vào
chỗ trống (…)
GV đưa ra bảng phụ, HS lên bảng điền.
ABC = ….. ABC = …...
µ
AB = …… C = …..
b, Tính chu vi của mỗi tam giác trên, biết:
AB = 3cm; AC = 4cm; EF = 6cm.
Bài tập 5: Cho ABC = PQR.
a, Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC.
Tìm góc tương ứng với góc R.
b, Viết các cạnh bằng nhau, các góc
HS đứng tại chỗ trả lời. bằng nhau.
3. Củng cố:
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Ôn lại trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.