intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng cầu và các yếu tố tác động đến tổng cầu

Chia sẻ: Nguyen Vang | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:35

917
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhu cầu chi tiêu hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong nước xuất phát từ: Tiêu dùng hộ gia đình Cd Chi đầu tư của doanh nghiệp Id Chi mua hàng của chính phủ Gd Người nước ngoài, tức là xuất khẩu X

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng cầu và các yếu tố tác động đến tổng cầu

  1. Bài 9: Tổng cầu và các yếu tố tác động đến tổng cầu
  2. Tổng cầu  Tổng cầu (AD – Aggregate Demand) phản ánh nhu cầu đối với hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước tại mỗi mức giá chung. 2
  3. Tổng cầu  Nhu cầu chi tiêu hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong nước xuất phát từ: – Tiêu dùng hộ gia đình Cd – Chi đầu tư của doanh nghiệp Id – Chi mua hàng của chính phủ Gd – Người nước ngoài, tức là xuất khẩu X 3
  4. Thành phần của Tổng cầu AD = Cd + Id + Gd + X  Thêm bớt yếu tố tiêu dùng hàng nhập khẩu (giống phần trình bày về GDP theo cách tiếp cận chi tiêu), ta có: AD = C + I + G + X – IM  AD = C + I + G + NX 4
  5. Tổng cầu và mức giá chung  Khi mức giá chung hàng hóa trong nước tăng, người ta thấy tổng lượng cầu hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong nước giảm xuống. 5
  6. Tổng cầu và mức giá chung  Lý thuyết kinh tế vi mô giải thích đường cầu hàng hóa có độ dốc âm: – Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích từ giỏ hàng tiêu dùng (g ồm hai hàng hóa A và B) – Giá mặt hàng A tăng tương đối so với B gây ra:  Hiệu ứng thay thế: giảm tiêu dùng A và tăng tiêu dùng B  Hiệu ứng thu nhập: giảm tiêu dùng A và gi ảm tiêu dùng B → Khi giá A tăng thì lượng cầu A sẽ giảm  Lý thuyết kinh tế vi mô không áp dụng cho đường tổng cầu vì ở đây là mức giá chung tăng (giá tương đối không thay đổi) 6
  7. Tổng cầu và mức giá chung  Nguyên nhân tổng cầu tỷ lệ nghịch với mức giá chung – Hiệu ứng của cải – Hiệu ứng lãi suất – Hiệu ứng tỷ giá hối đoái 7
  8. Tổng cầu và mức giá chung 1. Hiệu ứng của cải  Giá tăng làm giảm sức mua của lượng của cải tích lũy từ trước  Người tiêu dùng cảm thấy nghèo đi và để duy trì sức mua của lượng của cải tích lũy thì họ sẽ phải tăng tiết kiệm và giảm tiêu dùng C.  C↓ → AD↓ 8
  9. Tổng cầu và mức giá chung 2. Hiệu ứng lãi suất  Giá cả tăng khiến cho sức mua thực tế của lượng của cải tiết kiệm giảm  Lượng tiết kiệm giảm tạo áp lực tăng lãi suất  Tăng lãi suất khiến nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp giảm → đầu tư I giảm.  I↓ → AD↓ 9
  10. Tổng cầu và mức giá chung 3. Hiệu ứng tỷ giá  Giá cả tăng kéo theo lãi suất tăng  Lãi suất nội tệ tăng khiến cho nhu cầu đầu tư vào tài sản tài chính ghi theo đồng nội tệ tăng và đồng nội tệ sẽ lên giá so với đồng ngo ại tệ  Giá hàng xuất khẩu tính theo ngoại tệ sẽ tăng và lượng xuất khẩu giảm  Giá hàng nhập khẩu tính theo nội tệ giảm và mọi người chuyển từ tiêu dùng hàng nội sang hàng ngoại  X↓ IM↑ → AD↓ , 10
  11. Đường tổng cầu 120 110 Mức giá chung 100 AD0 6.0 7.0 8.0 Sản lượng thực tế
  12. Yếu tố làm dịch chuyển tổng cầu  Đường tổng cầu AD dịch chuyển khi các yếu tố ngoài mức giá chung có ảnh hưởng tới tổng cầu (gồm bốn bộ phận chi tiêu C, I, G, NX) thay đổi. 12
  13. Yếu tố làm dịch chuyển tổng cầu  Nguyên nhân làm dịch chuyển đường tổng cầu: – Kỳ vọng – Chính sách tài khóa và tiền tệ – Nền kinh tế thế giới 13
  14. Yếu tố làm dịch chuyển Tổng cầu  Kỳ vọng – Kỳ vọng về thu nhập tương lai, mức lợi tức đầu tư, ổn định kinh tế sẽ ảnh hưởng tới kế hoạch chi tiêu hiện tại – VD:  Dân chúng kỳ vọng thu nhập tương lai tăng → tăng tiêu dùng hi ện tại  Doanh nghiệp kỳ vọng nền kinh t ế tăng tr ưởng cao trong t ương lai → tăng đầu tư hiện tại  Kỳ vọng lạm phát giảm sẽ làm mọi người gi ảm tiêu dùng hi ện t ại đ ể tăng tiêu dùng tương lai 14
  15. Yếu tố làm dịch chuyển tổng cầu  Chính sách – Chính sách tài khóa:  Thay đổi chi tiêu chính phủ G  Thay đổi thuế thu nhập T làm dân chúng thay đổi tiêu dùng C – Chính sách tiền tệ: đây là nguyên nhân dài hạn dẫn tới sự gia tăng của tổng cầu  Thay đổi cung tiền làm lãi suất thay đổi  Lãi suất thay đổi làm đầu tư I thay đổi 15
  16. Yếu tố làm dịch chuyển tổng cầu  Nền kinh tế thế giới – Nền kinh tế của các thị trường xuất khẩu tăng trưởng (suy thoái) sẽ làm tăng (giảm) lượng hàng xuất khẩu – Tỷ giá thay đổi làm thay đổi sức cạnh tranh về giá của hàng hóa và làm thay đổi xuất nhập khẩu  Nội tệ lên giá làm giảm xuất khẩu và tăng nhập khẩu  Nội tệ mất giá làm tăng xuất khẩu và giảm nhập khẩu 16
  17. Đường tổng cầu dịch chuyển Tăng tổng cầu 120 110 Mức giá chung 100 AD1 Giảm tổng cầu AD2 AD0 6.0 7.0 8.0 Sản lượng thực tế
  18. Xác định trạng thái cân bằng vĩ mô  Trạng thái cân bằng vĩ P SAS mô ngắn hạn – Đó là khi lượng tổng cầu P1 E1 bằng với lượng tổng cung Yo AD – Mức giá chung cân bằng Po Y Y1 18
  19. Xác định trạng thái cân bằng vĩ mô  Trạng thái cân bằng vĩ mô dài LAS h ạn P SAS – Đó là khi GDP thực tế bằng GDP tiềm năng và bằng tổng lượng cầu hàng hóa dịch vụ. P* E* – Sản lượng thực tế cân bằng là Y* bằng với sản lượng tiềm AD Sản lượng năng tiềm năng – Mức giá cân bằng là P* Y* Y 19
  20. Biến động kinh tế  Biến động kinh tế là việc GDP thực tế chệch khỏi GDP tiềm năng → chu kỳ kinh doanh 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2