intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp 11 đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 9 có đáp án

Chia sẻ: Solua999 Solua999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

71
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì kiểm tra sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Tổng hợp 11 đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Toán (HH) lớp 9 có đáp án để có thêm tài liệu ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp 11 đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 9 có đáp án

  1. 11 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK1 MÔN TOÁN (HH) LỚP 9 CÓ ĐÁP ÁN
  2. KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 ĐỀ SỐ 1 A. Lý thuyết : (2 đ) B Cho hình vẽ sau 5 Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B. 3 4 B. Tự luận : ( 8 đ) A C Bài 1: (3 đ) a) Tìm x trên hình vẽ sau b) Cho B = 500, AC = 5cm. Tính AB B A 4 H 9 5cm x 50  A C B C c) Tìm x, y trên hình vẽ y 6 3 x Bài 2: (2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB và số đo góc C (làm tròn đến phút ). Bài 3 : (1 đ) Tính : cos2 200  cos2 400  cos2 500  cos2 700 Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 300, AB = 6cm a) Giải tam giác vuông ABC. b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM.
  3. KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 ĐỀ SỐ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 : Cho ABC , A = 900 , B = 580, cạnh a = 72 cm. Độ dài của cạnh b bằng : A. 59cm B. 60cm C. 61cm D. Một đáp số khác Câu 2 : Hai cạnh của một tam giác là 8 và 12cm, góc xen giữa hai cạnh đó bằng 300. Diện tích của tam giác này là: A. 95cm2 B. 96cm2 C. 97cm2 D. Một đáp số khác Bài 3 : Biết tg  = 0,1512. Số đo góc nhọn  là : A. 8034’ B. 8035’ A. 8036’ D. Một đáp số khác Bài 4 : Trong các câu sau, câu nào sai : A. sin200 < sin350 B . sin350 > cos400 C. cos400 > sin200 D. cos200 > sin350 Bài 5 : Cho tam giác ABC vuông ở A. BC = 25 ; AC = 15 , số đo của góc C bằng: A. 530 B. 520 C. 510 D. 500 Bài 6 : Cho tam giác ABC, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là điều kiện đủ để tam giác ABC vuông tại A. Câu nào sau đây đúng: A. AB2  AC2  BC2 B. AH2  HB.HC C. AB2  BH.BC D. cả A, B, C đều đúng II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm) Bài 1( 2điểm) Không dùng bảng số và máy tính hãy tính: a) tg830 – cotg 70 b) sin  .cos  Biết tg  +cotg  = 3 Bài 2 (2 điểm) :Tính chiều cao của một cột tháp, biết rằng lúc mặt trời ở độ cao 50 0 ( nghĩa là tia sáng của mặt trời tạo với phương nằm ngang của mặt đất một góc bằng 50 0) thì bóng của nó trên mặt đất dài 96m Bài 3 ( 3 điểm) : Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD và AB < CD), BC = 15cm ; Đường cao BH = 12cm, DH = 16cm a) Chứng minh DB vuông góc với BC b) Tính diện tích hình thang ABCD c) Tính BCD (làm tròn đến độ)
  4. KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 ĐỀ SỐ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Câu 1: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: A) BA2 = BC. CH B) BA2 = BC. BH C) BA2 = BC2 + AC2 D) Cả 3 ý A, B, C đều sai. A Câu 2: Dựa vào hình 1. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng: A) AB.AC B) BC.HB C) HB.HC D) BC.HC B H C Hình 1 Câu 3: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: A) AH 2  BH .BC B) AH 2  AB. AC C) AB2  AH .BC D) Cả ba câu A, B, C đều sai Câu 4: Hãy chọn câu đúng nhất ? A) sin370 = sin530 B) cos370 = sin530 C) tan370 = cot370 D) cot370 = cot530 Câu 5: Cho ABC vuông tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ? A) AC = BC.sinC B) AB = BC.cosC C) Cả hai ý A và B đều đúng . D) Cả hai ý A và B đều sai . Câu 6: Dựa vào hình 2. Hãy chọn đáp đúng nhất: 3 3 A) cos  = B) sin  = 5 5 3 4 C) tan  = D) cot  = . 4 5 II.PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 30cm, và C = 300. Giải tam giác vuông ABC. Bài 2: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH. b) Kẻ HE  AB ; HF  AC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF. Bài 3: (1 điểm) Cho α là góc nhọn. Rút gọn biểu thức: A = sin6  + cos6  + 3sin2  – cos2  Bài 4: (1 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = a ; HC = b. a b Chứng minh rằng: ab  2
  5. KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9 ĐỀ SỐ 4 5 Câu 1 : Dựng góc nhọn  biết cos  = 7 Câu 2: Tam giác ABC vuông ở A có đường cao AH (H  BC). Biết BH=1cm, AH= 3cm tính số đo của góc ACB ( làm tròn đến độ). Câu 3 : Cho  ABC vuông tại A , B = 600 , độ dài đường cao AH = 5 cm, tínhAC . Câu 4 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: sin 250, cos 800,sin160 ,cos 700 , sin 550 , cos 500. Câu 5: Cho  ABC vuông tại A .Biết AB = 16cm,AC =12cm.Tính SinB,CosB. 2 cos 2   1 Câu 6: Rút gọn biểu thức: sin   cos  sin 250  cos 700 Câu 7: Tính Giá trị biểu thức : sin 200  cos 650 Câu 8: Cho  ABC vuông tại A , AH  BC . Biết CH =9cm,AH =12cm. Tính độ dài BC, AB, AC. Câu 9: Cho  ABC vuông tại A , AH  BC . Biết BH =3,6cm,CH =6,4cm. Tính chu vi  ABC Câu 10: Cho  ABC vuông tại A , AH  BC. Vẽ HD  AB (D  AB) , vẽ HE  AC (E  AC) .Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Tính DE
  6. KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 ĐỀ SỐ 5 I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Câu1: sin 590 – cos310 bằng A. sin 280 B. cos 280 C. 0 D. 0,5 Câu 2: Cho cos  = 0,8 khi đó A. tan  - sin  = 0,15 B. tan  = 0,6 C. cot  = 0,75 D. sin  = 0,75 Câu 3: Cho  +  = 900, ta có cos  2 B.tan  = D. tan  . cot  = A. sin  = sin  cos  C. sin2  + cos2  = 2 1 Câu 4: Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh A có BC = 6cm, khi đó AB bằng A. 6 cm B. 3 2 cm D. 3 cm C.36 cm II. Tự luận: (8 điểm) Câu 1:(7 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 6 cm , AC = 8 cm, BC = 10 cm. a, Chứng minh tam giác ABC vuông. b, Từ A hạ AH  BC ( H  BC ). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Tính BH và MN c, Tính diện tích tứ giác MHNA. d, Chứng minh góc AMN bằng góc ACB. Câu 2:(1 điểm). Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng: AB2 = AC2 + BC2 – 2 AC.BC. cosC
  7. KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Câu1: sin 590 – cos310 bằng A. 0 B. cos 280 C. sin 280 D. 0,5 Câu 2: Cho cos  = 0,8 khi đó A. tan  = 0,6 B. tan  - sin  = C. cot  = 0,75 D. sin  = 0,75 0,15 Câu 3: Cho  +  = 90 , ta có 0 2 cos  B. tan  . cot  = D. tan  = A. sin  = sin  2 C. sin2  + cos2  = 1 cos  Câu 4: Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh A có BC = 6cm, khi đó AB bằng A. 6 cm B. 3 cm D. 36 cm C. 3 2 cm II. Tự luận: (8 điểm) Câu 1:(7 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 6 cm , AC = 8 cm, BC = 10 cm. a, Chứng minh tam giác ABC vuông. b, Từ A hạ AH  BC ( H  BC ). Gọi N, M lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Tính BH và MN c, Tính diện tích tứ giác NHMA. d, Chứng minh góc ANM bằng góc ACB. Câu 2:(1 điểm). Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng: AC2 = AB2 + BC2 – 2 AB.BC. cosB
  8. KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 I- TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn: Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A (hình 1). Khi đó đường cao AH bằng: A. 6,5 B. 6 C. 5 D. 4,5 Câu 2: Trong hình 1, độ dài cạnh AC là: A. 13 B. 13 C. 2 13 D. 3 13 Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (Hình 2) , hệ thức nào sau đây là đúng B AB AB H A . cosC = B. tg B = Hình 2 AC AC HC AC C. cotgC = D. cotgB = A HA AB A C Câu 4: Tìm x trong tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H.3) A. x = 8 B. x = 4 5 x y C. x = 8 2 D. x = 2 5 B 4 16 C H H.3 Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, C = 300 (hình 4), A trường hợp nào sau đây là đúng: 5 3 A/ AB = 2,5 cm B/ AB = cm B 30 C 2 5 cm 3 C/ AC = 5 3 cm D/ AC = 5 cm. H.4 3 Câu 6. Cho một tam giác vuông có hai góc nhọn là α và β (Hình 3 bên dưới). Biểu thức nào sau đây không đúng? A. sinα = cosβ B. cotα = tanβ C. sin α + cos β =1 2 2 D. tanα = cotβ II. TỰ LUẬN Bài 1. (2 điểm)Tính x, y, h trong hình dưới đây A 6cm 8 cm h B x y C H Bài 2 (1,5điểm)Trong tam giác ABC có AC = 10 cm ; ACB  450 ; ABC  300 đường cao AH. Hãy tính độ dài AH , AB. Bài 3 (3.5 điểm) Cho tam giác ABC có AC = 3cm, AB = 4cm, BC=5cm a) Chứng minh tam giác ABC vuông, tính các góc B, C ? b) Phân giác của A cắt BC tại D. Tính BD, CD c) Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì? Tính chu vi của tứ giác AEDF?
  9. KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 Bài 1: (3,5 đ) a) Tìm x trên hình vẽ B sau 4 H b) Cho Bˆ  50 0 , AC= 5cm. A Tính AB 9 5c m x 50  B C A C c) Tìm x, y trên hình vẽ y 6 3 x Bài 2 : ( 1 đ) Tính : cos2 200  cos2 400  cos2 500  cos2 700 Bài 3 : (4,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuông ABC 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EA  EB + AF  FC 2 Bài 4: (1 điểm) Biết sin  = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2  + 5cos2 . 3 ..................................................................................
  10. KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 Bài 1: (3,5 đ) B a) Tìm x trên hình vẽ sau 4 H b) Cho Bˆ  50 0 , AC= 5cm. Tính AB A 9 x 5cm A C 50 C B c) Tìm x, y trên hình vẽ y 6 3 x Bài 2 : ( 1đ) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: tg230, cotg 710, tg260 , cotg 400 , tg 170 , cotg 500 Bài 3: (4,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuông ABC 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EA  EB + AF  FC Bài 2: (1 điểm). Cho sin  = 0,6. Hãy tính tan 
  11. KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 Bài 1: (3 đ) B a) Tìm x trên hình vẽ sau 4 H b) Cho Bˆ  50 0 , AC= 5cm. A Tính AB 9 5cm x 50 A C B C y 6 c) Tìm x, y trên hình vẽ 3 x Bài 2 : ( 1 đ) : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: sin 270, cos 780, sin190 , cos 680 , sin 540 , cos 500. Bài 3: (4,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuông ABC 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EA  EB + AF  FC 1 Bài 4: (1 điểm). Biết sin2  = . Tính cos  ; tg  5 .....................................................................
  12. KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 Bài 1: (3 đ) B A a) Tìm x trên hình vẽ sau 4 H b) Cho Bˆ  50 0 , AC= 5cm. Tính AB 9 5cm x 50  A C B C c) Tìm x, y trên hình vẽ y 6 3 x Bài 2 : ( 1 đ) : Rút gọn biểu thức: sin 200  tan 400  cot500  cos700 Bài 3: (4,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuông ABC 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EA  EB + AF  FC 2 Bài 4: (1 điểm) Cho sin   . Tính giá trị của biểu thức A = 2sin 2   3cos2  3 HẾT
  13. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 A. Lý thuyết : (2 đ) Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B. B Tính đúng mỗi tỉ số lượng giác được 0,5 điểm 4 3 4 3 5 SinB  ; CosB  ; tan B  ; CosB  3 5 5 3 4 B. Tự luận : ( 8 đ) 4 A C Bài 1: (3 đ) mỗi câu đúng 1 điểm a) Tìm x trên hình vẽ b) Cho B  500 , AC= 5cm. Tính AB c) Tìm x, y trên hình vẽ sau A y B 6 4 H 5cm 3 x 9 x 50  B AC AC 5 C 62 = 3.x => x = 36 : 3 = 12 A C tan B   AB    4,2 Áp dụng định lý Pitago, ta có : 2 AB tan B tan 500 x = 4.9 => x = 6 y2 = 62 + x2 = 62 + 122 = 36 + 144 = 180 => y = 180 ≈ 13,4 Bài 2: (2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB và số 4 đo góc C . Ta có : tanB = (1 đ) A 3 B  5308’ => C  36052’ (0,5 đ). 4 Bài 3 : (1 đ) Tính : cos2 200  cos2 400  cos2 500  cos2 700 = 2 B C Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có B  300 , AB  6cm 3 H A Hình vẽ 0,25 đ a) Giải tam giác vuông ABC. C H M Tính đúng góc C = 600 0,25 đ B AC  AC  AB.tan B  6.tan 300  2 3 (cm) ≈ 3,46 (cm) Ta có: 0,25 đ AB AB AB 6 cos B   BC    4 3 (cm) ≈ 6,93 (cm) 0,25 đ BC cos B cos 300 b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM. Xét tam giác AHB, ta có : AH 1 sin B   AH  AB.sin B  6.  3(cm) AB 2 4 HB 3 3 cos B   HB  AB.cos B  6.  3 3 (cm) ≈ 5,2 (cm) AB 2 α BC Hình 2 MB   2 3 (cm)  3, 46cm 2 HM = HB – MB = 3 3 – 2 3 = 3 (cm) 0,5 đ
  14. AH .HB AH .MB AH 2  tích tam Diện 2 2 .  HB  giác AHM: 3  MBS AHM 2  AH .HM  . =3 3  2 3 = 2  2  3 3 (cm 2 ) ≈ 2,6 cm2 0,5 đ ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi câu đúng : 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B C B A A II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm) Bài HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm a) (sử dụng t/c tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau để viết tg 830 = cotg 70 hoặc 1, 0 điểm cotg70 = tg830) từ đó => tg830 – cotg 70 = 0 b) Biến đổi Biết tg  +cotg  = 3  1 sin  cos sin 2   cos2 1 0, 75 điểm (2 đ)    3 cos sin cos sin cos sin 1 0, 25 điểm từ đó suy ra cos sin  3 Hình vẽ minh hoạ cho bài toán A 0,5 điểm ? 2 (2 đ) 500 96 m C B Gọi AB là chiều cao của tháp CA : hướng của tia nắng mặt trời chiếu xuống CB : bóng của tháp trên mặt đất (dài 96m). 1điểm AB Trong tam giác ABC, B = 900. Ta có tgB=  AB  tgB.BC BC 0,5 điểm Hay AB = 96.1,1917  114,4 (m) Vẽ hình , ghi GT-KL đúng 0,5 điểm A B 12 cm 15 cm 3 (3 đ) 16 cm C D K H a) Sử dụng ĐL Pitago cho Δ vuông BHD tính được BD = 20cm 0,25 điểm Sử dụng ĐL Pitago cho Δ vuông BHC tính được HC = 9cm 0,25 điểm Tính DC2 + BC2 = 162 + 152 = 400 = DB2 0,25 điểm => ΔBCD vuông tại B hay BD  BC
  15. b) Kẻ AK  DC tại K, tính được AB = KH = 7cm 0, 5 điểm tính được SABCD = 192 cm2 0, 5 điểm 0,75 điểm BH 12 3 c) SinBCD =    BCD  36052’ BD 20 5
  16. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 đề 4 Câu 1 : nêu được cách dựng , vẽ hình đúng, chứng minh đúng 1đ AH 2 9 Câu 2: vẽ hình, tính HC   9 0,5đ BH 1 AH 1 Tính tan C    C  180 0,5đ CH 3 AH 10 3 Câu 3 : vẽ hình, tính AB  0  0,5đ sin 60 3 10 3 Tính AC = AB.tan 60 = . 3  10 (cm) 0,5đ 3 Câu 4 :sắp xếp đúng Cos80 < sin16
  17. Lưu ý: Học sinh không được dùng máy tính bỏ túi và bảng số.
  18. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 5 I. TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D D B A C II. TỰ LUẬN. Bài 1: BC = 10 cm x = 3,6 1 y = 6,4 h = 4,8 1 Bài 2: A 10 cm 45 0 30 0 B C H 2 0.75 AH = 10. sin 450 = 10. =5 2 2 1 0.75 AB = AH: sin 300 = 5 2 : = 10 2 2 Bài 3 Hình vẽ đúng: A E 0.5 F C B D a)AC2+ AB2 =25 BC2 = 25 0.5 AC2+ AB2 = BC2 Vậy tam giác ABC vuông tại A AB 4 sin C    C  53 BC 5 0.5 B  90  C  90  53  37 b) AE là phân giác góc Â, nên: CD AC 3 0.25   DB AB 4 CD BD CD  BD 5     0.25 3 4 3 4 7 5 1  CD  .3  2 (cm); 0.25 7 7 5 6 BD= .4  2 (cm) 0.25 7 7 c) Tứ giác AEDF có: 0.25 A  E  D  90  AEDFlà hình chữ nhật. Có đường chéo AE là phân giác   AEDF là hình vuông ; 0.25
  19. 1 DF  CD.sin C  2 .sin 53  1, 7(cm) 0.25 7 0.25  PAEDF  4.1.7  6,8(cm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2