intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp 154 bài tập lý thuyết Hóa hay

Chia sẻ: Đặng Trung Đức | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:56

268
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Tổng hợp 154 bài tập lý thuyết Hóa hay" dưới đây. Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn 154 bài tập có hướng dẫn lời giải có đáp án ôn thi Hóa học 12. Hy vọng tài liệu giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp 154 bài tập lý thuyết Hóa hay

  1. TỔNG HỢP 154 BÀI TẬP LÝ THUYẾT HÓA HAY Câu 1: Cho các phát biểu sau: 1. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P2O5 tương ứng với lượng photpho trong thành phần của nó . 2. Supe photphat đơn có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2. 3. Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. 4. Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % K2O . 5. NPK là phân bón chứa ba thành phần N , P , K . 6. Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH4H2PO4 và KNO3. 7. Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO và NH3. 8. Phân đạm 1 lá là NH4NO3 và đạm 2 lá là (NH4)2SO4. 9. Trong quả gấc (chín) có chứa Vitamin A 10. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac. 11. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường 12. Không tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, HCl, NaCl. Số các phát biểu đúng là : A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 2: Cho các sơ đồ phản ứng sau : a) 6X  xt Y b) X + O2  xt Z c) E + H2O  xt G  d) E + Z  xt F e) F + H2O  H  Z + G. Điều khẳng định nào sau đây đúng A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử. C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử. D. Chỉ có X và E là hiđrocacbon Câu 3: Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
  2. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Caâu 4: Cho phản ứng 2NH3  N2+ 3H2, biết rằng khi tăng nhiệt độ thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 là giảm. Trong các nhận xét sau: 1 . Khi tăng nhiệt độ cân bằng pu chuyển dịch theo chiều thuận 2. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận 3. Khi giảm áp suất tốc độ phản ứng thuận tăng lên 4. Khi tăng nồng độ NH3 tốc độ phản ứng thuận va nghịch đều tăng lên. 5. Nén thêm H2 vào hệ cân bằng pu chuyển dịch theo chiều nghịc 6. Khi giảm nhiệt độ tốc độ pu nghịch tăng Số nhận xét đúng là : A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 5 Cho các nhận xét sau: 1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau 2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương 3. Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit 4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột 5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH 6. Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí 7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học 8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian 9.Trong quả Gấc chín có chứa Vitamin A Số nhận xét đúng là: Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
  3. A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 6 : Thực hiện các phản ứng sau: 1. Sục CO2 vào dung dịch Na2 SiO3. 2. Sục SO2 vào dung dịch H2 S. 3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. 4. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2 . 5. Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.. 6. Cho HI vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 7: Trong các thí nghiệm sau, (1) Cho khí O3 tác dụng với dd KI. (2) Nhiệt phân amoni nitrit. (3) Cho NaClO3 tác dụng với dd HCl đặc. (4) Cho khí H2S tác dụng với dd FeCl3. (5) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2. (6) Cho axit fomic tác dụng với H2SO4 đặc. (7) Cho H2SO4 đặc vào dd NaBr. (8) Cho Al tác dụng với dd NaOH. (9) Cho CO2 tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao. (10) Cho dd Na2S2O3 tác dụng với dd H2SO4 (loãng). số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 6 Câu 8 X có vòng benzen va có công thức phân tử C9H8O2 X tác dụng dễ dàng với dd Br2 thu được chất rắn Y có CTPT C9H8O2Br2 .Mạt khác cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có công thức phân tử là C9H7O2Na .Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là A.3 B.6 C.4 D.5 Câu 9: Trong các thí nghiệm sau, (1) Cho khí O3 tác dụng với dd KI. (2) Nhiệt phân amoni nitrit. (3) Cho NaClO3 tác dụng với dd HCl đặc. (4) Cho khí H2S tác dụng với dd FeCl3. (5) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2. (6) Cho axit fomic tác dụng với H2SO4 đặc. Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
  4. (7) Cho H2SO4 đặc vào dd NaBr. (8) Cho Al tác dụng với dd NaOH. (9) Cho CO2 tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao. (10) Cho dd Na2S2O3 tác dụng với dd H2SO4 (loãng). số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: A. 7 B. 9 C. 8 D. 6 Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một (d) Dd axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 (e) Dd phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 11: Dd X gồm (KI và một ít hồ tinh bột ). Cho lần lượt từng chất sau: O2, O3, Cl2, H2O2, FeCl3 tác dụng với dd X. Số chất làm dd X chuyển màu xanh tím là : A. 5. B. 4 C. 3. D. 2. Câu 12: 1 mol X cã thÓ ph¶n øng tèi ®a 2 mol NaOH. X cã thÓ lµ: (1) CH3COOC6H5 (2) ClH3NCH2COONH4 (3) ClCH2CH2Br (4) HOC6H4CH2OH (5) H2NCH2COOCH3 (6) ClCH2COOCH2Cl Cã bao nhiªu chÊt X tho¶ m·n: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dd FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dd CuSO4 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dd Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dd Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 đến dư vào dd Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
  5. A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 14: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. O3, nước clo, dd KMnO4. B. O3, H2S, nước brom. C. Dd Ba(OH)2, H2O2, dd KMnO4. D. H2SO4 đặc, O2, nước brom Câu 15: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 16: Cho các phản ứng: H CH2=CH2 + H2O Cl 2 + KOH toc toc C2H5OH + HBr (bk) Mg(NO3)2 CH3 -CH=CH2 + Br 2(dd) Na 2O2 + H2O CH3 -CHO + H2 Fe3O4 + H2SO4 (loang) Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là oxh-khử, bao nhiêu phản ứng nội phân tử: A. 7 – 4 B. 6 – 4 C. 5 – 4 D. 6 – 2 Câu 17:Khi cộng HBr vào buta-1.3-đien.Số sản phẩm cộng tối đa thu được là? A.4 B.6 C.7 D.3 Câu 18:Dung dịch X có chứa H+,Fe3+, SO42-;dung dịch Y chứa Ba2+,OH-, S2-.Trộn X và Y có thể xảy ra bao nhiêu pứ hoá học.? A.8 B.7 C.5 D.6 Câu 19. Cho dãy các dung dịch sau: NaHSO4, NH4Cl, CuSO4, K2CO3, ClH3N-CH2-COOH, NaCl và AlCl3. Số dung dịch có pH < 7 là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 20: Cho các chất: CH3COONH4, Na2CO3, Ba, Al2O3, CH3COONa, C6H5ONa, Zn(OH)2, NH4Cl, KHCO3, NH4HSO4, Al, (NH4)2CO3. Số chất khi cho vào dung dịch HCl hay dung dịch NaOH đều có phản ứng là: A. 6. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 21: Cho các chất sau: C2H5OH; CH3COOH; C6H5OH; C2H5ONa; C6H5ONa; CH3COONa. Trong các chất đó, số cặp chất phản ứng được với nhau (ở điều kiện thích hợp) là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
  6. Câu 22: Cho các phát biểu sau về phân bón : 1. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P2O5 tương ứng với lượng photpho trong thành phần của nó . 2. Supe photphat đơn có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2. 3. Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. 4. Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % K2O . 5. NPK là phân bón chứa ba thành phần N , P , K . 6. Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH4H2PO4 và KNO3. 7. Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO và NH3. 8. Phân đạm 1 lá là NH4NO3 và đạm 2 lá là (NH4)2SO4. Số các phát biểu đúng là : A. 2. B. 4. C. 3. D. 7. Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm K2O, NH4Cl, KHCO3 và CaCl2 (số mol mỗi chất đều bằng nhau) vào nước dư, đun nóng thu được dung dịch chứa A. KHCO3, KOH, CaCl2, NH4Cl. B. KCl, K2CO3, NH4Cl. C. KCl, KOH. D. KCl. Câu 24: Điều nào sau đây không đúng ? A. Nước Giaven dùng phổ biến hơn clorua vôi B. Điều chế nước Giaven trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn xốp. C. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy , dầu ăn , chữa sâu răng, sát trùng nước. D. Axit H2SO4 được dùng nhiều nhất trong các hợp chất vô cơ . Câu 25: Chọn phát biểu đúng. A. Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh. B. Lipit là este của glixerol với các axit béo. C. Chất béo là một loại lipít. D. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật. Câu 26: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
  7. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 27: Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm: CH3-CHCl2 (1), CH3-COO-CH=CH-CH3 (2), CH3-COOC(CH3)=CH2 (3), CH3-CH2-CCl3 (4), CH3-COO-CH2-OOC-CH3 (5), HCOO-C2H5 (6). Nhóm các chất sau khi thuỷ phân cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là: A. (1), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (6). C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (5), (6). Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai: Trong hợp chất hữu cơ: A. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và trật tự nhất định. B. Cacbon có 2 hóa trị là 2 và 4. C. Các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng không nhánh, có nhánh và vòng. D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. Câu 29: Cho các thuốc thử sau đây: 1/ Dung dịch Ba(OH)2. 2/ Dung dịch Br2 trong nước. 3/ Dung dịch I2 trong nước. 4/ Dung dịch KMnO4. Để phân biệt hai khí SO2 và CO2 riêng biệt, thuốc thử có thể dung để phân biệt là A. 2,4. B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 2,3 . Câu 30: Cho các phản ứng sau: 4 NH3 + 5O2 → 4NO + 6 H2O (1) NH3 + H2SO4 → NH4HSO4 (2) 2NH3 + 3 CuO → 3Cu + N2 + 3 H2O (3) 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6 NH4Cl (4) NH3 + H2S → NH4HS (5) 2NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O (6) NH3 + HCl → NH4Cl (7) Số phản ứng trong đó NH3 đóng vai trò là chất khử là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
  8. Câu 31: Cho các phản ứng hóa học sau đây: Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 2 C2H2 + H2O   CH3-CHO Hg C2H5Cl + H2O → C2H5OH + HCl NaH + H2O → NaOH + H2 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 Số phản ứng hóa học trong số các phản ứng trên trong đó H2O đóng vai trò chất oxi hóa hoặc chất khử là? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 32: Cho các nhận định sau: (1) Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure (2) Tơ tằm là polipeptit được cấu tạo chủ yếu từ các gốc của glyxin, alanin (3) Ứng với công thức phân tử C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit (4) Khi cho propan – 1,2 – điamin tác dụng HNO2 thu được ancol đa chức (5) Tính bazơ của C6H5ONa mạnh hơn tính bazơ của C2H5ONa (6) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tráng gương (7) Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn được thuỷ tinh (8) Điện phân dung dịch hỗn hợp KF và HF thu được khí F2 ở anot (9) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 thu được khi cho NH3 tác dụng với H3PO4 (10) Trong công nghiệp người ta sản xuất nước Giaven bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn (11) Trong một pin điện hoá, ở anot xảy ra sự khử, còn ở catot xảy ra sự oxi hoá (12) CrO3 là oxit axit, Cr2O3 là oxit lưỡng tính còn CrO là oxit bazơ (13) Điều chế HI bằng cách cho NaI (rắn) tác dụng với H2SO4 đặc, dư (14) Các chất: Cl2, NO2, HCl đặc, P, SO2, N2, Fe3O4, S, H2O2 đều vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử (15) Ngày nay các hợp chất CFC không được sử dụng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh do khi thải ra ngoài khí quyển nó phá hủy tầng ozon Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
  9. (16) Đi từ flo đến iot nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen giảm dần Các nhận định đúng là A.8 B9 C.12 D.11 Câu 33: Cho các phát biểu sau: (1) Tổng hợp tơ olon bằng cách trùng ngưng acrilonitrin. (2) Tổng hợp tơ nilon 6,6 bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin. (3) Tổng hợp poli (vinyl ancol) bằng phản ứng trùng hợp ancol vinylic. (4) Tổng hợp nhựa rezol bằng cách đun nóng nhựa rezil ở 1500C (5) Cao su buna-S được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-dien với vinyl xianua. (6) Trong một nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron (7) Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước. (8) Khi cho một ít CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần. (9) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học (10) Khi cho fomanđehit dư tác dụng với phenol, có bazơ xúc tác thu được nhựa novolac. (11) Trong thực tế để loại bỏ NH3 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí Cl2 vào phòng (12)Dãy các chất PVC, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.là các chất không phân nhánh (13) Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4. (14) Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà không phụ thuộc vào thành phần phân tử của chất. (15) Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị. (16) Các chất C2H4 và C3H6 là hai chất đồng đẳng với nhau. (17) Ancol etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau. Số phát biểu không chính xác là? A.8 B.10 C.7 D.9 Câu 34: Số electron trong các ion sau: NO3- , NH4+ , HCO3- , H+ , SO42- theo thứ tự là A. 32; 12; 32; 0; 50 B. 32; 10; 32; 0; 50 Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
  10. C. 32; 10; 32; 0; 46 D. 31;11; 31; 0; 48 Câu 35: Tiến hành nhiệt phân hexan (giả sử chỉ xẩy ra phản ứng cracking ankan) thì thu được hỗn hợp X. Trong X có chứa tối đa bao nhiêu chất có CTPT khác nhau? A. 6 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 36: Cho các dung dịch sau (nồng độ khoảng 1M): NaAlO2, C6H5NH3Cl, C2H5NH2, FeCl3, C6H5ONa, CH3COOH. Lần lượt trộn lẫn từng cặp dung dịch với nhau, số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 9 B. 8 C. 10 D. 7 Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân este của X là A. 5 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 38 : Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit. C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit. Câu 39: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. B.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. Câu 40: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 41: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai? Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
  11. A.Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch. B.Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa. C.Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước. D.Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu. Câu 43: Cho các chất tham gia phản ứng: a, S+ F2  b, SO2 + H2S  c, SO2 + O2  d, S+H2SO4(đặc nóng)  e, H2S + Cl2 (dư ) + H2O  f, FeS2 + HNO3  Khi các điều kiện (xt và nhiệt độ) có đủ số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi hoá + 6 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 44: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dd NaOH loãng, đun nóng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 45: Cho các phát biểu sau 1, Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau. 2, Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch. 3, Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn luôn có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm. 4, Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hoá học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi. 5, Khi phản ứng đạt trạng thái cân thuận nghịch bằng hoá học, phản ứng dừng lại. Các phát biểu sai là A. 2,3. B. 4,5. C. 3,4. D. 3,5. Câu 46: Có ba dd: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dd HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 47: Tiến hành các thí nghiệm sau: Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
  12. (1) Sục khí H2S vào dd FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dd CuSO4 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dd Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dd Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 đến dư vào dd Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 48: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 49: 1 mol X cã thÓ ph¶n øng tèi ®a 2 mol NaOH. X cã thÓ lµ: (1) CH3COOC6H5 (2) ClH3NCH2COONH4 (3) ClCH2CH2Br (4) HOC6H4CH2OH (5) H2NCH2COOCH3 (6) ClCH2COOCH2Cl Cã bao nhiªu chÊt X tho¶ m·n: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 50: Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng)  b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng)  c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng)  d) AgNO3 + dd Fe(NO3)2  e) HCHO + H2   f) Cl2 + Ca(OH)2  0 t , Ni g) C2H4 + Br2  h) glixerol + Cu(OH)2   Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là A. a, b, c, d, e, g. B. a, b, c, d, e, h. C. a, b, d, e, g, h. D. a, b, d, e, f, g. Câu 51: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một (d) Dd axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 (e) Dd phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
  13. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 52: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X1. Hoà tan chất rắn X1 vào nước thu được dd Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dd Y1 thu được kết tủa F1. Hoà tan E1 vào dd NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G1. Cho G1 vào dd AgNO3 dư (Coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là: A. 7 B. 6 C. 8 D. 9 Câu 53: Cho các phát biểu sau: a) Photpho đỏ và photpho trắng là hai đồng phân của nhau. b) P đỏ và P trắng đều không tan trong nước, đều tan trong một số dung môi hữu cơ như benzen, clorofom... c) Photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối, photpho đỏ không phát quang. d) Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime. e) Photpho trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ. Trong các phản ứng P thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử. f) Khi đun nóng không có không khí, Pđỏ chuyển thành hơn, khi làm lạnh thì hơi đó ngưng tự thành Ptrắng. g) Photpho đỏ và photpho trắng được ứng dụng để sản xuất diêm, photpho nằm ở đầu que diêm. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 54: Cho các cặp dd sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau? A. 3 cặp B. 2 cặp C. 4 cặp D. 5 cặp Câu 55: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. O3, nước clo, dd KMnO4. B. O3, H2S, nước brom. C. Dd Ba(OH)2, H2O2, dd KMnO4. D. H2SO4 đặc, O2, nước brom Câu 56 : Thực hiện các phản ứng sau: 1. Sục CO2 vào dung dịch Na2 SiO3. 2. Sục SO2 vào dung dịch H2 S. Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
  14. 3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. 4. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2 . 5. Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.. 6. Cho HI vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 57 Cho các nhận xét sau: 1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau 2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương 3. Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit 4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột 5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH 6. Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí 7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học 8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian Số nhận xét đúng là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 58: Cho các phát biểu sau: (1) Trong 3 dung dịch có cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4 thì dung dịch có nồng độ mol lớn nhất là HCOOH. (2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố. (3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là BaCO3. (4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li. (5) Dung dịch CH3COONa và dung dịch C6H5ONa (natri phenolat) đều là dung dịch có pH >7. (6) Theo thuyết điện li, SO3 và C6H6 (benzen) là những chất điện li yếu. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
  15. Câu 59: Cho các phát biểu sau: (1) CaOCl2 là muối kép. (2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. (3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2. (4) Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất. (5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua. (6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg). (7) CO2 là phân tử phân cực. O=C=O không phân cực Số phát biểu đúng là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 60 Để tách riêng từng chất khí từ hỗn hợp propan, propen, propin ta chỉ cần dùng các chất là A. Zn,dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 trong NH3. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, dung dịch KMnO4, Na. C. dung dịch KMnO4, dung dịch NaCl, dung dịch AgNO3 trong NH3. D. dung dịch HCl, dung dịch Br2, dung dịch AgNO3 trong NH3, Zn. Câu 61: Cho những nhận xét sau : 1- Metyl salixilat (aspirin) được điều chế từ axit salixilic và anhydrit axetic 2- Sự trùng ngưng giữa axit tereptalic với etylenglicol ta được tơ lapsan 3- Tơ nitron, hay tơ dacron, hay tơ olon nói chung đều được tổng hợp từ vinyl xianua 4- Khi cho 1 mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với 1 mol NH3 tạo ra glutamin 5- Glutamin là một amino axit 6- CH2O2 và C2H4O2 (chỉ có chức -COO-) luôn thuộc cùng đồng đẳng 7- Natri glutamat có công thức cấu tạo là HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
  16. Số nhận xét đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 62: Cho các phản ứng: (1) Cl2 + Br2 + H2O → (2) Cl2 + KOH  0 t (3) H2O2 MnO 2  (4) Cl2 + Ca(OH)2 khan → (5) Br2 + SO2 + H2O → Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Caâu 63: Cho caùc polime sau: Thuûy tinh höõu cô, PVA, PVC, PPF, PE, tô enang, nilo-6,6, cao isopren, tô olon, tô lapsan. Choïn keát luaän ñuùng trong caùc keát luaän sau: A. Coù 5 polime ñöôïc ñieàu cheá töø phaûn öùng truøng hôïp vaø 5 polime ñöôïc ñieàu cheá töø phaûn öùng truøng ngöng. B. Coù 6 polime ñöôïc ñieàu cheá töø phaûn öùng truøng hôïp vaø 4 polime ñöôïc ñieàu cheá töø phaûn öùng truøng ngöng. C. Coù 7 polime ñöôïc ñieàu cheá töø phaûn öùng truøng hôïp vaø 3 polime ñöôïc ñieàu cheá töø phaûn öùng truøng ngöng. D. Coù 4 polime ñöôïc ñieàu cheá töø phaûn öùng truøng hôïp vaø 6 polime ñöôïc ñieàu cheá töø phaûn öùng truøng ngöng. Caâu 64: Cho phản ứng 2NH3  N2+ 3H2, biết rằng khi tăng nhiệt độ thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 là giảm. Trong các nhận xét sau: 1 . Khi tăng nhiệt độ cân bằng pu chuyển dịch theo chiều thuận 2. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận 3. Khi giảm áp suất tốc độ phản ứng thuận tăng lên 4. Khi tăng nồng độ NH3 tốc độ phản ứng thuận va nghịch đều tăng lên. 5. Nén thêm H2 vào hệ cân bằng pu chuyển dịch theo chiều nghịc 6. Khi giảm nhiệt độ tốc độ pu nghịch tăng Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
  17. Số nhận xét đúng là : A.3 B.4 C.5 D.6 Caâu 65: Cho các phát biểu sau : 1-Glucozo va fructozo là đồng phân của nhau 2-Để nhận biết dd glucozo va fructozo có thể dùng AgNO3/NH3 sai vì fruc chuyển hóa thành glu trong môi trường bazo 3-Trong amilozo chỉ có 1 loại lk glicozit 4-Saccarozo được xem là 1 đoạn mạch của tinh bột sai vì sacarozo cấu tạo từ gốc α-glucozo và β-fructozo, còn tinh bột chỉ có α-glucozo 5-Trong mỗi mắc xich xenlulozo có 3 nhóm –OH 6-Tơ visco thuộc loại tơ hoá học 7-Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí 8-Amilopectin có cấu trúc mạng không gian Số nhận xét đúng là bao nhiêu : A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 66: Thực hiện các phản ứng sau: 1. Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3. 5. Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2. 2. Sục SO2 vào dung dịch H2S. 6. Sục H2S vào dung dịch AlCl3. 3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. 7. Cho HI vào dung dịch FeCl3 4. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2 Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là bao nhiêu A.6 B.5 C.4 D.7 Câu 67: Trong các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, HCOOC2H5, CH3OH, C2H4, CH3CN, CH3CCl3. Số chất từ đó điều chế trực tiếp được CH3COOH (bằng một phản ứng) là Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
  18. A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 C©u 68: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, HCOOH; CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO, CH3COCH3; glucozo; C3H6( xiclo propan). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom A. 8 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 69: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. (c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 71: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O3. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được 2 sản phẩm hữu cơ Y và Z trong đó Y hòa tan được Cu(OH)2. Kết luận không đúng là A. X là hợp chất hữu cơ đa chức. B. X có tham gia phản ứng tráng bạc. C. X tác dụng được với Na. D. X tác dụng được với dung dịch HCl. Câu 72: Trong số các chất: H2S, KI, HBr, H3PO4, Ag, Cu, Mg. Số chất có khả năng khử hóa ion Fe3 trong dung dịch về ion Fe2 là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 73: Cho hợp chất X vào nước thu được khí Y. Đốt cháy Y trong oxi dư, nhiệt độ cao (nhiệt độ đốt cháy
  19. A. MgS và H2S. B. Ca3P2 và PH3. C. Li3N và NH3. D. Ca2Si và SiH4. Câu 74: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO, MgO, Al2O3, CuO, Ag, Zn. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận ra nhiều nhất bao nhiêu chất trong số các chất trên ? A. 6 chất. B. 7 chất. C. 8 chất. D. 10 chất. Câu 75: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhóm cacbon? A.Trong phân tử CO2,C ở trạng thái lai hóa sp2 B.C tác dụng với HNO3(loãng) tạo ra sp là các oxit C.Natri cacbonat(Na2CO3) dùng để tạo khí “gas” cho các loại thức uống. D.Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi,có thể cho vào tủ lạnh 1 ít cục than gỗ(xốp) để khử mùi hôi là do than đã hấp thụ các khí có mùi. Câu 76: Glyxin và axit glutamic tạo đc bao nhiêu đpeptit(mạch hở) chứa cả hai loại amino axit này? A.2 B.3 C.6 D.4 Câu 77: Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do: A.Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và ion âm. B.Có sự dùng chung các cặp e C.Các e tự do gắn kết với các ion dương kim loại với nhau D.Có lực hút Van-dec-van giữa các nguyên tử kim loại Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 4,59g BaO vào H2O thu đc dd A.Cho 3,68g hh gồm MgCO3 và CaCO3 tan hoàn toàn trong dd HCl thu đc khí B.Cho dd A hấp thụ hết khí B thu đc dd C(Các thí nghiệm trên thực hiện trong cùng điều kiện).Nhận xét nào sau đây đúng? A.Dung dịch C có chứa 2 muối của Ba2+ B.Dung dịch C chỉ chứa muối Ba(HCO3)2 C.Khối lượng muối trong dd C là 5,91g D.Thể tích khí B thu đc nhỏ nhất là 672ml(ở đktc) Câu 79: Dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đc các dd: HCl,H2SO4,HNO3(đều loãng): A.Fe B.Al C.Cu D.Ba Câu 80: Cho các dung dịch sau:Na2CO3,KHSO4,NaOH,Fe(NO3)3,H2SO4 đặc nguội và Brom lỏng.Có bao nhiêu chất trong số trên hòa tan đc bột nhôm? Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
  20. A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 81: Cho các phát biểu sau: 1.Nitrophotka là hh của (NH4)2HPO4 và KNO3. 2.Khí CO2 t/d với dd nước Gia-ven thu đc axit clorơ. 3.Axit H2S là 1 axit yếu nên k thể đẩy đc axit mạnh ra khỏi muối. 4.SiO2 chỉ tan đc trong dd axit HF tạo sp khí. 5.Trong các pứ hóa học, khí H2 luôn là 1 chất khử. 6.Tính phi kim tăng dần theo thứ tự:N
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2