YOMEDIA
ADSENSE
Tổng hợp cấu hình Router
237
lượt xem 82
download
lượt xem 82
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tổng hợp các câu lệnh cơ bản trong khóa học CCNA, đủ cả 4 học kỳ.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp cấu hình Router
- Tổng hợp cấu hình Router Kỳ II >ena #configure terminal (config) #hostname (tên host name) (config) #enable password (pass) (config) #enable secret (pass) (config) #banner motd #điền banner motd# (config) #no ip domain-lookup ( lệnh này cấu hình cho router không tự tìm domain khi đánh sai lệnh) (config) #ip hostname (tên Router) (địa chỉ IP trên cổng kết nối của Router đó) (cấu hình telnet và ping bằng tên) (config) #line vty 0 4 (config-line) #password (pass) (config-line) #login (config-line) #exit (config) #line console 0 (config-line) #password (pass) (config-line) #logging synchronous (lệnh này cấu hình cho router không chèn thông báo vào dòng lệnh) (config-line) #login (config-line) #exit (config) #line aux 0 (config-line) #password (pass) (config-line) #logging synchronous (lệnh này cấu hình cho router không chèn dòng lệnh vào thông báo) (config-line) #login (config-line) #exit (config) #interface loopback (số loopback) (config-if) #ip address (địa chỉ IP) (subnetmask) (config-if) #description (dòng mô tả của cổng) (config-if) #exit (config) #interface fastEthernet (số cổng) (config-if) #no shutdown (up cổng) (config-if) # ip address (địa chỉ IP) (subnetmask) (config-if) #description (dòng mô tả của cổng) (config-if) #exit (config) #interface serial (số cổng) (config-if) #no shutdown (up cổng)
- (config-if) # ip address (địa chỉ IP) (subnetmask) (config-if) #description (dòng mô tả của cổng) (config-if) #clock rate ( clock rate-nếu là DCE thì mới cần cấu hình) (config-if) #exit Cấu hình chạy Ripv1: *Chú ý : Ripv1 không có cấu hình authentication ! (config) #router rip (config-router) #network (địa chỉ IP mạng-lệnh này nhằm quảng bá các mang xung quanh) (config-router) #passive-interface (tên cổng (fa/se/loop) – ngăn gửi bảng định tuyến ra cổng (fa/se/loop)) (config-if) #ip rip send version 2 ( tương thích Ripv2 & v1 – cấu hình tại cổng muốn gửi bản tin v2 trên router chạy RIP v1) Cấu hình chạy Ripv2: (config) #router rip (config-router) #version 2 (config-router) #no auto-summary (config-router) #network (địa chỉ IP mạng-lệnh này nhằm quảng bá các mang xung quanh) (config-router)#passive-interface (tên cổng (fa/se/loop) – ngăn gửi bảng định tuyến ra cổng (fa/se/loop)) (config-router) #redistribute eigrp (số AS:1,2,10…) metric (0-max15) (quảng bá EIGRP vào Rip) (config-router) #redistribute ospf (process-id) metric (0-max15) (quảng bá OSPF vào Rip) -Cấu hình Authentication(xác thực) cho Ripv2: *Chú ý : Sau khi thông mạng,mạng đã hội tụ thì mới cấu hình authentication ! Tạo key (config) #key chain (tên) (config-keychain) #key (số key) (config-keychain-key) #key-string (password) Gán key vào cổng kết nối: (config) #interface (tên cổng (fa/se)) (config-if) #ip rip authentication key-chain (tên key chain) Mã hóa dạng MD5: (config-if) #ip rip authentication mode MD5 Cấu hình chạy EIGRP: (config) #router eigrp (số)
- (config-router) #no auto-summary (config-router) #network (địa chỉ IP mạng-lệnh này nhằm quảng bá các mang xung quanh) (config-router) #passive-interface (tên cổng (fa/se/loop) – ngăn gửi bản tin hello ra cổng (fa/se/loop)) (config-router) #redistribute rip metric 10000 100 255 1 1500 ( quảng bá Rip vào EIGRP) (config-router) #redistribute ospf (process ip) metric 10000 100 255 1 1500 (quảng bá OSPF vào EIGRP) (config-router) #redistribute static (quảng bá tuyến default route) (config-if) #ip summary-address eigrp ( số AS:1,2,10…) (địa chỉ IP mạng) (subnetmask) (cấu hình tại cổng muốn quảng bá tuyến summary ) Cấu hình Authentication(xác thực) cho EIGRP : *Chú ý : Sau khi thông mạng,mạng đã hội tụ thì mới cấu hình authentication ! Tạo key (config) #key chain (tên) (config-keychain) #key (số key) (config-keychain-key) #key-string (password) Gán key vào cổng kết nối: (config) #interface (tên cổng (fa/se)) (router-if) #ip authentication key-chain eigrp ( số AS:1,2,10…) (tên key chain đã tạo) Mã hóa dạng MD5: (router-if) #ip authenrication mode eigrp ( số AS:1,2,10…) md5 Note: Khi cấu hình EIGRP: thông số AS, các giá trị K, th ời gian hold timer trên các con router ch ạy EIGRP phải giống nhau. Cấu hình chạy OSPF : (config) #router ospf (process-id) (config-router) #network (địa chỉ IP mạng) (wildcard-mask=255.255.255.255 – subnetmask) area (area id) (config-router) #passive-interface (tên cổng (fa/se/loop) – ngăn gửi bản tin hello ra cổng (fa/se/loop) (config-router) #redistribute rip subnets (quảng bá Rip vào OSPF) (config-router) #redistribute eigrp (số) subnets (quảng bá EIGRP vào OSPF) (config-router) #default-information originate (quảng bá tuyến default route) Cấu hình bầu bán DR và BDR (Designated Router-Backup Designated Router) : *Chú ý :Chỉ có trong mạng MultiAccess (kết nối cổng fastethernet) các Router ch ạy OSPF m ới có cấu hình này !
- Cách 1: Priority (Priovity cao nhất sẽ là DR,tiếp theo là BDR (Default=1, 0 -> 255)) (config) #interface fastEthernet (số cổng) (config-if) #ip ospf priovity (0-255) Cách 2: Router ID (Router ID cao nhất sẽ là DR) (config) #router ospf (process id) (config-router) #router-id (địa chỉ IP cổng Fa) *Chú ý :Sau khi cấu hình bầu bán DR và BDR xong cần cấu hình lệnh dưới đây để thi ết l ập l ại : #clear ip ospf process Reset ALL OSPF processes? [no]:y (chọn yes để hoàn tất) -Cấu hình Authentication(xác thực) cho OSPF : Cách 1 : Không có mã hóa (config) #router ospf (process id) (config-router) #area (area id) authentication (kích hoạt trên Router) (config-router) #exit (config) #interface fastEthernet (số cổng) (config-if) #ip ospf authentication-key (số key) (password) Cách 2 : Có mã hóa MD5 (config) #router ospf (process id) (config-router) #area (area id) authentication message-digest (kích hoạt trên router) (config-router) #exit (config) #interface fastEthernet (số cổng) (config-if) #ip ospf message-degest-key (số key) md5 (level 0-7) (password)
- Kỳ IV Câu hinh xac thực trong WAN: ́ ̀ ́ Câu hinh PAP (Không có mã hoa): ́ ̀ ́ -Xac thực 1 chiêu: ́ ̀ R1(config) #interface serial (số công) ̉ R1(config-if) #encapsulation ppp R1(config-if) #ppp pap sent-username (tên) password (pass) R2(config) #interface serial (số công) ̉ R2(config-if) #encapsulation ppp R2(config-if) #ppp authentication pap R2(config-if)#exit R2(config)# username (tên) password (pass) -Xac thực 2 chiêu: ́ ̀ R1(config) #interface serial (số công) ̉ R1(config-if) #encapsulation ppp R1(config-if) # ppp authentication pap R1(config-if) #ppp pap sent-username (tên) password (pass) R1(config-if)#exit R1(config)# username (tên2) password (pass2) R2(config) #interface serial (số công) ̉ R2(config-if) #encapsulation ppp R2(config-if) #ppp authentication pap R2(config-if) #ppp pap sent-username (tên2) password (pass2) R2(config-if)#exit R2(config)# username (tên) password (pass) Câu hinh CHAP (có mã hoa): ́ ̀ ́ Chap 1 chiều: R1(config) #interface serial (số công) ̉ R1(config-if) #encapsulation ppp R1(config-if) #ppp chap hostname (tên) R1(config-if) #ppp chap password (pass) R1(config-if)#exit
- R2(config) #interface serial (số công) ̉ R2(config-if) #encapsulation ppp R2(config-if) #ppp authentication chap R2(config-if)#exit R2(config)# username (tên) password (pass) Chap 2 chiều R1(config) #interface serial (số công) ̉ R1(config-if) #encapsulation ppp R1(config-if) # ppp authentication chap R1(config-if)#exit R1(config)# username R2 password (pass) R2(config) #interface serial (số công) ̉ R2(config-if) #encapsulation ppp R2(config-if) #ppp authentication chap R2(config-if)#exit R2(config)# username R1 password (pass) Câu hinh giả lâp Router→Frame-relay Switch: ́ ̀ ̣ *Lưu ý:Khi câu hinh định tuyến trong mạng Frame-relay v ới EIGRP, RIP trên cung 1 ́ ̀ ̀ Router 1 công mà có nhiêu kênh ao phaỉ tăt ̉ ̀ ̉ ́ Horizon thì mang mới hoat đông được,có thể xay ra loop nh ưng kha ̉ năng không nhiêu. ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ̉ ́ →Vao công đo: (config) #interface serial (số công) ̉ (config-if) #no ip split-horizon Khi câu hinh định tuyến trong mạng Frame-relay v ới OSPF phaỉ chuy ển ki ểu ́ ̀ mạng trên các cổng của các Router thì mang mới hoat đông được ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ →Vao công đo: (config) # interface serial (số công) ̉ (config-if) #ip ospf network point-to-point Cấu hình Frame-relay Switch: (config) #frame-relay switching (lênh khởi tao chức năng frame-relay-switch trên Router) ̣ ̣
- (config) #interface serial (số cổng) (config-if) #encapsulation frame-relay (config-if) #frame-relay intf-type dce (config-if) #clock rate (1200,56000,64000….) (config-if)#no shut (config-if) #frame-relay route (DLCI) interface serial (số công) (DLCI) ̉ ̉ Gán DLCI cho công sub: (config) #interface serial (số công) ̉ (config-if) #encapsulation frame-relay (config-if)#no shut Tao DLCI cho cổng sub P-t-P,Multipoint : ̣ ̉ (config) #interface serial (công sub) (point–to–point,multipoint) (config-if) #ip address (IP) (subnet) (config-if) #frame-relay interface-dlci (DLCI) Tăt inverse ARP (muc đich để map static): ́ ̣ ́ (config) #interface serial (số công) ̉ (config-if) #no frame-relay inverse-arp Map static trên từng Router(chỉ ap dung trên công vât lý va ̀ công Multipoint) : ́ ̣ ̉ ̣ ̉ (config) #interface serial (số công) ̉ (config-if) #frame-relay map ip ( ip cua Router đich) (DLCI cua Router nguôn(chinh là router đang ̉ ́ ̉ ̀ ́ câu hinh)) ́ ̀ Phải dùng static map trong những trường hợp sau: 1. Tắt inverse-arp Or: 2. Hai cổng thuộc cùng 1 mạng, không có kênh ảo tr ực ti ếp sang nhau, không ph ải sub poin-to-point ́ ̀ Câu hinh Access List: Numbered (Câu hinh ACL theo kiêu sô,không sửa được khi sai) : ́ ̀ ̉ ́ Standard : 1→99,1300→1999,loc ban tin dựa vao IP nguôn ̣ ̉ ̀ ̀ Extended : 99→1299,2000→over,loc ban tin dựa vao IP nguôn va ̀ đich,port dich vu,cac ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ̣́ giao thức TCP,UDP…
- ̣ Tao ACL : (config) #access-lists (số) (deny,permit) (network address) (Wildcard mask) Named (Câu hinh ACL theo kiêu tên,sửa được khi sai) : ́ ̀ ̉ (config) #ip access-lists (standard,extended) (tên) (config-(std,ext)-nacl) #(deny,permit) (IP) (Wildcard mask) ́ ́ ̀ ̣ Kêt thuc băng lênh : permit any Cấu hình tạo khoảng thời gian cho ACL: *Chú ý: cần đặt clock cho Router trước khi cấu hình (config) #clock timezone (tên) (hh) (mm) R# clock set ……. Tạo chu kỳ thời gian : (config) #time-range (tên) (config-time-range) #periodic (day) (day) (start time) to (end time) *Để gán Time-range chỉ cần điền (tên) khoảng thời gian đã tạo sau câu acl ́ ̀ Câu hinh VPN: VPN Site-to-Site : ̣ -Tao key : (config) #crypto isakmp policy (số) -Xac thực : ́ (config-isakmp) #authentication pre-share (xac thực theo kiêu share key) ́ ̉ -Sử dung thuât toan : ̣ ̣ ́ (config-isakmp) #hash (sha hoăc md5) ̣ -Mã hoa ban tin gửi đi : ́ ̉ (config-isakmp) #encryption (aes,3des,des) (số bit mã hoa :128,192…) ́ -Chia sẻ key cho Site kêt nôi : ́ ́ (config) #crypto isakmp key (key) address (IP Site kêt nôí ) ́
- ̉ ́ ́ -Kiêu đong goi : (config) #crypto ipsec transform-set ( tên) (esp-aes,esp-3des…) (số bit mã hoa :128,192…) ́ (esp-md5-hmac esp-sha-hmac (thuât toan xac ̣ ́ ́ thực phân header)) ̀ ̣ -Tao ACLists: Permit dai IP nguôn_daỉ IP đich ̉ ̀ ́ ̣ -Tao Map : (config) #crypto map (tên map) (1-165535) ipsec-isakmp (config-crypto-map) #set peer (IP Site kêt nôí ) ́ #match address (tên ACLists đã tao↑) ̣ #set transform-set (tên đã tao ở bước đong goí ↑) ̣ ́ ́ ̀ ̉ -Gan vao công : (config-if) #crypto map (tên map đã tao↑) ̣ *Chú ý :Câu hinh ở 2 Site với thông số xac thực,key,map…giông nhau sau đo ́ dung lênh ping đê ̉ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ kich hoat VPN remote (easy VNP) : Cấu hình trên VPN server: Ví dụ: Tạo user xác thực trên router HQ(config)# usernam cisco password cisco HQ(config)# aaa new-model HQ(config)# aaa authentication login default local none HQ(config)# ip local pool VPNLIENTS 172.16.2.100 172.16.2.200 (d ải đ ịa ch ỉ s ẽ c ấp cho các client) HQ(config)# aaa authorization network VPNAUTH local HQ(config)# crypto isakmp policy 10 HQ(config-isakmp)# authentication pre-share HQ(config-isakmp)# encryption aes 256 HQ(config-isakmp)# group 2 Tạo nhóm: HQ(config)# crypto isakmp client configuration group ciscogroup HQ(config-isakmp-group)# key ciscogroup HQ(config-isakmp-group)# pool VPNCLIENTS HQ(config-isakmp-group)# acl 100 HQ(config-isakmp-group)# netmask 255.255.255.0
- HQ(config)# access-list 100 permit ip 172.16.0.0 0.0.255.255 any HQ(config)# crypto ipsec transform-set mytrans esp-3des esp-sha-hmac HQ(config)# crypto dynamic-map mymap 10 HQ(config-crypto-map)# set transform-set mytrans HQ(config-crypto-map)# reverse-route HQ(config)# crypto map mymap client configuration address respond HQ(config)# crypto map mymap isakmp authorization list VPNAUTH HQ(config)# crypto map mymap 10 ipsec-isakmp dynamic mymap HQ(config)# int s0/0/0 HQ(config-if)# crypto map mymap HQ(config)# aaa authentication login VPNAUTH local HQ(config)# usernam ciscouser password ciscouser HQ(config)# crypto map mymap client authentication list VPNAUTH Trên client: Dùng phần mềm vpn client để connect ́ ̀ Câu hinh DHCP cho Router : Bỏ dai IP không câp : ̉ ́ (config) #ip dhcp excluded-address (from IP) (to IP) ̣ Tao Pool cho LAN : (config) #ip dhcp pool (tên pool) (dhcp-config) #network (IP mang) ( subnet mang) ̣ ̣ Câp IP gateway cho thiêt bị trong mang : ́ ́ ̣ (dhcp-config) #default-router (IP gateway) ́ Câp IP DNS : (dhcp-config) #dns-server (IP DNS) (dhcp-config) #lease ? (lênh nay câu hinh câp DHCP trong thời gian bao lâu,infinite:vô han ) ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ Câu hinh NAT : Static :
- (config) #ip nat inside source static (local-ip) (global-ip) Dynamic : netmask ( subnetmask) (config) #ip nat pool (tên tạo) (start IP) (end IP) muốn pool => 2 cach gõ xược ́ prefix-lengh ( số xược cua daỉ ) ̉ →Sau đó tao ACLists rôi NAT : ̣ ̀ (config) #ip nat inside source list (tên hoăc số ACLists vừa tao↑) pool (tên pool↑) ̣ ̣ Overload : Tao ACLists sau đó NAT : ̣ (config) #ip nat inside source list (tên hoăc số ACLists vừa tao↑) interface (số công ra) ̣ ̣ ̉ overload Hoặc: (config) #ip nat inside source list (tên hoăc số ACLists vừa tao↑) pool (tên pool↑) overload ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̀ Sau khi câu hinh NAT băng 1 trong cac cach trên → gan vao công vao,ra : ̉ ̀ -Công vao : (config-if) #ip nat inside ̉ -Công ra : (config-if) #ip nat outside Port forwarding R(config)# ip nat inside source static tcp 10.0.25.16 80 222.25.249.34 80 (bản tin vào có port 80 sẽ được chuyển sang pc có đ ịa ch ỉ 10.0.25.16) Phá pass Router : *Tăt Router→bât lai,trong luc Router đang khởi đông nhân : Ctrl+Break , Router se ̃ chuyên vao ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̀ chế độ rommon> Thiêt lâp giá trị thanh ghi : ̣́ Rommon1 >confreg 0x2142 Rommon2 >reset *Nêu không muôn giữ file cứ câu hinh binh thường rôi write đè lên file câu hinh cu,nêu muôn gi ữ : ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̃́ ́
- (config) #copy startup-config running-config *Sau khi hoan thanh cac bước trên cân đôi lai giá trị thanh ghi : ̀ ̀ ́ ̀ ̣̉ (config) #config-register 0x2102 Xoa hệ điêu hanh trong Router : ́ ̀ ̀ #delete flash: (tên hệ điêu hanh) ̀ ̀ Load file IOS (hệ điêu hanh) cho Router : ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ *Băt buôc phai load qua công fastEthernet qua DHCP Server : Rommon >tftpdnld Rommon >IP_ADDRESS = Rommon >IP_SUBNETMASK = Rommon >DEFAULT_GATEWAY = Rommon >TFTP_SERVER = (đia chỉ TFTP Server) ̣ Rommon >TFTP_FILE = (tên file cân load) ̀ Reset Router về chế độ Default : #erase nvram #reload *Nêu con file câu hinh cũ Router sẽ hoi có muôn giữ lai file câu hinh cũ y/n→n ́ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̀ Một số lệnh show : #dir flash (lênh xem hệ điêu hanh cua Router) ̣ ̀ ̀ ̉ # show running-config (xem lại những gì đã cấu hình) # show startup-config (xem file cấu hình trong NVRAM) # show ip interface brief (xem trạng thái các cổng 1 cách tổng quát) # show interfaces (xem trạng thái các cổng 1 cách chi tiết) # show ip route (xem giao thức,chức năng của các cổng) # show ip rip database # show version (xem version IOS hiện thời) # show flash (xem thông tin bộ nhớ flash) # show history (xem các câu lệnh đã được lưu trữ) # show clock (xem thông số thời gian đã cấu hình) # show users (xem users kết nối với thiết bị) # show arp (xem bảng arp) #show access-lists (xem ACLists)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn