intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng quan về TCDN

Chia sẻ: Share For Share | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:39

168
lượt xem
52
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luật doanh nghiệp (2005): Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh ◦Kinh doanh: là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng các dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng quan về TCDN

  1. Tổng quan về TCDN 1
  2. Nội dung Doanh nghiệp và mục tiêu của doanh  nghiệp  Tài chính doanh nghiệp  Một số nhân tố ảnh hưởng đến quản lý TCDN 2
  3. Doanh nghiệp Khái niệm   Phân loại  Nhà quản lý tài chính doanh nghiệp
  4. Khái niệm doanh nghiệp Luật doanh nghiệp (2005): Doanh nghiệp là  tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh ◦ Kinh doanh: là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng các dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi. 4
  5. Phân loại doanh nghiệp Sở hữu:  ◦ Nhà nước: nhà nước chiếm cổ phần chi phối ◦ Không thuộc sở hữu Nhà nước Quy mô:  ◦ Lao động, vốn, doanh thu, nộp ngân sách hàng năm ◦ Lớn, Vừa, nhỏ & siêu nhỏ. Hình thức tổ chức theo quy định pháp luật:  ◦ DNTN ◦ Công ty TNHH ◦ Công ty hợp danh ◦ Công ty cổ phần 5
  6. Doanh Quy mô nghiệp Doanh nghiệp nhỏ Doanh nghiệp vừa siêu nhỏ Tổng Số lao Số lao Tổng Số lao nguồn động động nguồn vốn động vốn Khu vực I. Nông, lâm nghiệp 20 tỷ từ trên 10 từ trên 20 từ trên 200 và thủy sản 10 người đồng trở người đến tỷ đồng đến người đến trở xuống xuống 200 người 100 tỷ đồng 300 người II. Công nghiệp và 20 tỷ từ trên 10 từ trên 20 từ trên 200 xây dựng 10 người đồng trở người đến tỷ đồng đến người đến trở xuống xuống 200 người 100 tỷ đồng 300 người III. Thương mại và 10 tỷ từ trên 10 từ trên 10 từ trên 50 dịch vụ 10 người đồng trở người đến tỷ đồng đến người đến trở xuống xuống 50 người 50 tỷ đồng 100 người Nghị định 56/2009/NĐ-CP – Về việc trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa 6
  7. Hình thức tổ chức Doanh nghiệp Công ty hợp Công ty cổ tư nhân phần danh Nhà quản lý Thành viên hợp Cổ đông Ai là người sở hữu doanh danh nghiệp? Thường là có Có sự tách biệt Không Không giữa người quản lý và người sở hữu? Vô hạn Vô hạn Hữu hạn Nghĩa vụ của người sở hữu? Có sự tách biệt Không Không Có đối với việc đánh thuế của người sở hữu và người kinh doanh 7
  8. Nhà quản lý tài chính Là người có trách nhiệm trong việc ra quyết định đầu tư hoặc tài trợ của doanh nghiệp (2) (1) Nhà quản lý Hoạt động của Thị trường (4a) tài chính Doanh nghiệp tài chính (4b) (3) (1) Huy động tiền từ các nhà đầu tư (2) Tiền đầu tư vào doanh nghiệp (3) Dòng tiền được tạo ra từ hoạt động của doanh nghiệp (4a) Dòng tiền được tái đầu tư (4b) Tiền được phân phối lại cho các nhà đầu tư 8
  9. Ai là nhà quản lý tài chính? Chief Financial Officer Controller Treasurer 9
  10. Mục tiêu của doanh nghiệp Hai mục tiêu thường được đề cập:  ◦ Tối đa hóa lợi nhuận ◦ Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp (giá trị vốn chủ sở hữu, giá trị vốn cổ đông, giá trị cổ phiếu) 10
  11. Tối đa hóa lợi nhuận Phát biểu: tối đa hóa lợi nhuận, tỷ suất  lợi nhuận trên vốn đầu tư, lợi nhuận trên doanh thu Phương hướng: tăng doanh thu, cắt  giảm chi phí và tránh những hoạt động gây ảnh hưởng xấu đến khả năng sinh lợi Ưu điểm:  ◦ Đơn giản, dễ hiểu và thực hiện 11
  12. Tối đa hóa lợi nhuận – nhược điểm Ảnh hưởng của phương pháp kế toán   Bỏ qua giá trị thời gian của tiền ◦ Dự án A & B thời gian 6 năm ◦ A: 900 triệu thu nhập vào cuối năm thứ 6 ◦ B: 150 triệu mỗi năm Bỏ qua yếu tố luồng tiền   Bỏ qua yếu tố rủi ro 12
  13. Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp Giá trị doanh nghiệp: giá trị hiện tại của  dòng tiền kỳ vọng tạo ra trong tương lai, chiết khấu tại mức lãi suất phản ánh cả mức độ rủi ro của doanh nghiệp lẫn cơ cấu tài trợ của doanh nghiệp (Damodaran, 2001). 13
  14. Các nhân tố quyết định giá trị DN RR thị Nhu cầu Cơ cấu Rủi ro Doanh Chi phí & Lãi suất trường thuế đầu tư tài trợ đặc thù thu Chi phí sử dụng Dòng tiền tự do vốn bình quân Giá trị doanh nghiệp FCF3 FCF1 FCF2 FCFn V    ...  (1  WACC)1 (1  WACC)2 (1  WACC)3 (1  WACC)n 14
  15. Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp (tiếp) Yếu tố quyết định giá trị: dòng tiền  DN tạo ra & tỷ suất chiết khấu ◦ Dòng tiền: Doanh thu, chi phí hoạt động và thuế, mức đầu tư vào tài sản dài hạn ◦ Tỷ suất chiết khấu: Tài trợ, lãi suất, rủi ro đặc thù của DN, RR thị trường ◦ (Brigham & Ehrhardt, 2005) 15
  16. Câu hỏi  Từ phân tích kể trên, hãy trình bày các cách thức có thể làm tối đa hóa giá trị doanh nghiệp? 16
  17. Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp (tiếp)  So sánh các mục tiêu: Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp   Tối đa hóa giá trị vốn chủ sở hữu  Tối đa hóa giá trị vốn cổ đông,  Tối đa hóa thị giá cổ phiếu 17
  18. Tối đa hóa thị giá cổ phiếu  Với các công ty cổ phần có phát hành cổ phiếu trên thị trường mục tiêu tối đa hóa giá trị doanh nghiệp đồng nghĩa với TỐI ĐA HÓA THỊ GIÁ CỔ PHIẾU ◦ Giá trị thực, giá trị dài hạn Damodaran (2001)   Brigham & Ehrhardt (2005) 18
  19. Tối đa hóa thị giá cổ phiếu  Damodaran (2001) ◦ Giá chứng khoán là thước đo dễ nhận thấy:  Được cập nhật hàng ngày # Doanh thu, Lợi nhuận.  Nhà quản lý doanh nghiệp có thể thấy ngay phản ứng của thị trường đối với các quyết định của mình. 19
  20. Tối đa hóa thị giá cổ phiếu (tiếp) Damodaran (2001)  ◦ Nếu nhà đầu tư là những người hành động có lý trí (rational) và thị trường chứng khoán hiệu quả, giá chứng khoán sẽ phản ánh ảnh hưởng của những quyết định mà công ty thực hiện. Giá trị cổ phiếu thể hiện sức khỏe và triển vọng dài hạn của doanh nghiệp. ◦ Mục tiêu này là căn cứ giúp chúng ta lựa chọn các dự án đầu tư cũng như phương thức tài trợ tối ưu nhất. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2