Trắc nghiệm: Giao thoa
lượt xem 5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Trong ánh sáng, yếu tố nào sau gây cảm giác sáng trên mắt đây
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm: Giao thoa
- 1 Tr c nghi m V t Lý 3 – Giao thoa 1. Trong sóng ánh sáng, y u t nào sau ñây gây c m giác sáng trên m t? (a) ði n trư ng (b) Cư ng ñ sáng (c) T n s ánh sáng (d) T trư ng 2. Thông s nào quy t ñ nh màu s c c a ánh sáng ? (a) Biên ñ sóng ánh sáng (b) T n s sóng ánh sáng (c) Năng lư ng sóng ánh sáng (d) Cư ng ñ sóng ánh sáng 3. A Chi u m t tia sáng ñơn s c bư c sóng λ t không khí ñ n vuông góc v i m t bên c a m t lăng kính th y tinh có ti t di n hình tam giác vuông cân, n0 = 1 chi t su t n = 1,5 như hình v , v i I là trung ñi m λ c nh AC. Quang l c a ph n tia sáng ñi trong lăng I kính là : n = 1,5 (a) a.n C B (b) a.n /2 (c) a.n + λ/2 a (d) 2a.n + λ/2 4. M t ngu n sáng ñi m, ñơn s c ñư c ñ t trư c và g n m t ph n chi u c a m t gương ph ng nh . Khi ñó vùng không gian trư c gương : (a) xu t hi n các ñi m sáng và t i xen k nhau. (b) sáng ñ u. (c) t i ñ u. (d) sáng hơn khi không có gương. 5. Hai sóng k t h p là : (a) Hai sóng xu t phát t hai ngu n k t h p. (b) Hai sóng có cùng phương dao ñ ng, cùng chu kỳ và hi u pha không thay ñ i theo th i gian. (c) Hai sóng ñ ng th i xu t phát t cùng m t ngu n và ñư c phân ñi theo hai ñư ng khác nhau. (d) Các câu trên ñ u ñúng. Biên so n: Lê Quang Nguyên 15/10/2006
- 2 Tr c nghi m V t Lý 3 – Giao thoa 6. Trên m t b n th y tinh ph ng chi t su t n1 = 1,4, ngư i ta ph m t màng m ng chi t su t n2 = 1,5. λ = 0,6 µm Chi u m t chùm sáng ñơn s c song song bư c sóng λ = 0,6 µm th ng góc v i m t b n. B dày t i thi u c a màng m ng ñ hi n tư ng giao thoa c a chùm d n2 = 1,5 tia ph n x có cư ng ñ c c ti u là: n1 = 1,4 (a) 0,1 µm (b) 1 µm (c) 0,2 µm (d) 0,15 µm 7. V i b n m ng có b dày không ñ i, vân giao thoa cùng ñ nghiêng là : (a) Vân th ng n m trên m t b n (b) Vân tròn n m trên m t b n (c) Vân tròn n m trên tiêu di n nh c a th u kính h i t có tr c chính vuông góc v i b n (d) Vân th ng n m trên tiêu di n nh c a th u kính h i t có tr c chính vuông góc v i b n 8. Chi u m t chùm sáng song song, ñơn s c có bư c sóng λ vuông góc v i m t màng m ng λ chi t su t n2 = 1,4 ñư c ph trên t m th y tinh chi t su t n1 = 1,6. V i b dày nh nh t c a màng là d = 0,12 µm thì ánh sáng ph n x giao n2 = 1,4 d = 0,12 µm thoa có cư ng ñ c c ti u. Bư c sóng λ b ng : (a) 0,768 µm n1 = 1,6 (b) 0,672 µm (c) 0,687 µm (d) 0,762 µm 9. Ngư i ta ph lên m t t m th y tinh chi t su t n1 = 1,5 m t màng m ng chi t su t n2 = 1,6 ñ tăng λ = 500 nm cư ng s ph n x c a ánh sáng bư c sóng λ = 500 nm. B dày c a màng m ng có th là : d n2 = 1,6 (a) 250 nm (b) 156 nm (c) 625 nm n1 = 1,5 (d) 391 nm Biên so n: Lê Quang Nguyên 15/10/2006
- 3 Tr c nghi m V t Lý 3 – Giao thoa 10. ðôi lúc, khi nhìn vào m t vũng nư c có m t l p d u m ng trên b m t (d u có chi t su t l n hơn nư c), chúng ta th y các màu s c c a c u v ng. Tuy nhiên, cũng có khi l p d u ch toàn m t màu ñen. ði u ñó là do : (a) l p d u quá m ng nên các tia ph n x m t trên và m t dư i c a nó tri t tiêu l n nhau. (b) l p d u h p th h t ánh sáng ph n x . (c) có m t ñ l ch pha b ng π (rad) gi a các tia ph n x m t trên và m t dư i c a l p d u. 11. Ngư i ta chi u ánh sáng ñơn s c có bư c sóng λ = 0,75 µm t i m t b n m ng có chi t su t n = 1,5 dư i λ = 0,75 µm i = 30° góc t i i = 30°. B dày t i thi u ñ b n m ng cho vân t i là : d n = 1,5 (a) 0,365 µm (b) 0,265 µm (c) 0,193 µm (d) 0,410 µm 12. Trong kho ng tr ng gi a th u kính và b n th y tinh c a h th ng cho vân tròn Newton ch a ñ y m t ch t l ng có chi t su t n0 > n, v i n là chi t su t c a th u kính và b n th y tinh. Bán kính c a vân tròn sáng th hai là : (a) r = 5λR / 2n0 (b) r = 3λR / 2n0 (c) r = λR / n0 (d) r = 2λR / n0 trong ñó R là bán kính cong c a m t l i th u kính. 13. Trong h th ng cho vân tròn Newton, gi a th u kính và b n th y tinh có ch a ñ y m t ch t l ng có chi t su t n0 < n, v i n là chi t su t c a th u kính và b n th y tinh. Bán kính c a vân t i th k là : (a) r = kλR n 0 (b) r = kλR (2n0 ) (k + 1 2 )λR (c) r = n0 (d) r = 2kλR n0 Biên so n: Lê Quang Nguyên 15/10/2006
- 4 Tr c nghi m V t Lý 3 – Giao thoa 14. M t thi t b cho vân tròn Newton, ñ t trong không khí, có bán kính m t cong th u kính là R = 20 m, bán kính chu vi th u kính là a = 5 cm. Bư c sóng ánh sáng t i là λ = 0,5 µm. T ng s vân t i (tr ñi m t i gi a) quan sát ñư c là : (a) 250 (b) 251 (c) 252 (d) 249 15. Chi u m t chùm tia ñơn s c song song ñ n vuông góc v i b n th y tinh ph ng c a h th ng cho vân tròn Newton. Bán kính m t l i c a th u kính là R = 10 m. Bán kính c a vân t i b c 20 là r = 10 mm. Bư c sóng ánh sáng t i là : (a) 0,5 µm (b) 1 µm (c) 0,6 µm (d) 1,2 µm 16. Chi u hai chùm sáng ñơn s c song song bư c sóng l n lư t là λ1 = 0,45 µm và λ2 = 0,54 µm vuông góc v i m t nêm không khí có góc nghiêng α. m t trên c a nêm, kho ng cách ng n nh t t c nh nêm ñ n v trí có hai vân t i trùng nhau là 2,7 mm. Góc nghiêng α b ng : (a) 2 × 10–3 rad (b) 2 × 10–4 rad (c) 0,5 × 10–3 rad (d) 0,5 × 10–4 rad 17. Chi u m t chùm tia sáng song song, bư c sóng λ th ng góc v i m t dư i c a m t nêm th y tinh có chi t su t n = 1,5 và góc nghiêng α = 10–4 rad ñ t trong không khí. V trí c a vân sáng th tư m t trên c a nêm cách c nh nêm 0,7 cm. Bư c sóng λ b ng : (a) 0,4 µm (b) 0,5 µm (c) 0,6 µm (d) 0,7 µm 18. M t chùm sáng ñơn s c song song bư c sóng λ = 0,6 µm ñư c chi u vuông góc v i m t nêm không khí có góc nghiêng α r t nh . Kho ng cách gi a 5 vân t i liên ti p trên m t nêm là 1,2 cm. Góc nghiêng α b ng : (a) 10–4 rad Biên so n: Lê Quang Nguyên 15/10/2006
- 5 Tr c nghi m V t Lý 3 – Giao thoa (b) 10–3 rad (c) 2 × 10–4 rad (d) 2 × 10–3 rad 19. T không khí, chi u m t chùm sáng song song ñơn s c ñ n vuông góc v i m t dư i c a m t nêm th y tinh m ng, chi t su t n = 1,5, ñ t trên môi trư ng chi t su t n0 = 1,6. C nh nêm s : (a) là vân t i (b) là vân sáng (c) có cư ng ñ trung gian gi a vân sáng và vân t i (d) là vân sáng hay t i tùy thu c giá tr bư c sóng 20. Công th c nào sau ñây xác ñ nh v trí vân sáng c a nêm không khí ? d = (2k − 1)λ 4 (a) d = (2k + 1)λ 4 (b) d = kλ 4 (c) d = kλ 2 (d) Biên so n: Lê Quang Nguyên 15/10/2006
- 6 Tr c nghi m V t Lý 3 – Giao thoa Tr l i 1. (a) 2. (b) 3. (a) 4. (a) 5. (d) 6. (c) 7. (c) 8. (b) 9. (d) 10. (a) 11. (b) 12. (b) 13. (a) 14. (a) 15. (a) 16. (c) 17. (c) 18. (a) 19. (b) 20. (a) và (b) Biên so n: Lê Quang Nguyên 15/10/2006
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Trắc nghiệm: Giao thoa ánh sáng
6 p |
1072
|
218
-
600 Câu trắc nghiệm lý thuyết Vật lý 12
60 p |
900
|
207
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Lý thuyết về giao thoa sóng cơ (Bài tập tự luyện)
5 p |
544
|
134
-
Bài tập trắc nghiệm Sóng cơ học chọn lọc
8 p |
297
|
65
-
Bài tập trắc nghiệm Giao thoa ánh sáng
8 p |
466
|
64
-
Trắc nghiệm Giao thoa sóng cơ học
5 p |
428
|
55
-
Trắc nghiệm sóng cơ
10 p |
212
|
55
-
TRẮC NGHIỆM GIAO THAO ÁNH SÁNG
10 p |
216
|
47
-
Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 12: Chương 1 - Giao thoa ánh sáng (Có đáp án)
4 p |
364
|
33
-
Trắc nghiệm Giao thoa sóng cơ
3 p |
222
|
32
-
Câu hỏi ôn thi TN và LTĐH: Giao thoa sóng cơ học - Nguyễn Quang Đông
2 p |
188
|
26
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 1: Giao thoa ánh sáng (Có đáp án)
2 p |
279
|
20
-
Bài tập trắc nghiệm Sóng cơ - Đặng Thanh Phú
5 p |
139
|
12
-
Bàn về một bài giao thoa
3 p |
124
|
12
-
Câu hỏi ôn thi TN THPT và LTĐH Giao thoa sóng cơ học
2 p |
90
|
6
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Vật lí - Sóng cơ
4 p |
108
|
6
-
Giao thoa sóng cơ học
2 p |
143
|
6
-
Giao thoa sóng - Nguyễn Hồng Khánh
4 p |
61
|
2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
