intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm hóa ANKIN

Chia sẻ: Nguyen Dinh Tung Tung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

191
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài 1. C5H8 có số đồng phân ankin là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 2. Hiđrocacbon không no hoạt động hoá học hơn hiđrocacbon no vì trong phân tử có chứa A. liên kết kép kém bền hơn liên kết đơn. B. liên kết  ở nối kép kém bền hơn liên kết , nên dễ đứt ra. C. liên kết  ở nối kép kém bền hơn liên kết  ở nối đơn. D. số nguyên tử H chưa bão hoà.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm hóa ANKIN

  1. ANKIN Bài 1. C5H8 có số đồng phân ankin là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 2. Hiđrocacbon không no hoạt động hoá học hơn hiđrocacbon no vì trong phân tử có chứa A. liên kết kép kém bền hơn liên kết đơn. B. liên kết π ở nối kép kém bền hơn liên kết σ, nên dễ đứt ra. C. liên kết σ ở nối kép kém bền hơn liên kết σ ở nối đơn. D. số nguyên tử H chưa bão hoà. Bài 3. Dãy nào sau đây không phải là dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau ? A. CH2=CH2 ; CH3–CH=CH2 ; CH3–C(CH3)=CH2 B. CH2=C=CH2 ; CH2=CH–CH=CH2 ; CH2=CH–CH2–CH=CH2 C. CH≡ CH ; CH3–C≡ CH ; CH3–C≡ C–CH3 D. CH2=CH–CH=CH2 ; CH2=C(CH3)–CH=CH2 ; CH2=C(CH3)–C(CH3)=CH2 Bài 4. Chất nào sau đây không có đồng phân hình học ? A. CH3–CH=CH–Cl B. CH3–CCl=CH–Cl C. CH3–CCl=CCl2 D. CH3–CCl=CCl–C≡ CH Bài 5. Chất nào sau đây khi hiđro hoá không thu được isopentan ? A. CH3–CH(CH3)–C≡ CH B. CH3–CH=C(CH3)–CH3 C. CH2=CH–CH=CH–CH3 D. CH2=CH–C(CH3)=CH2 Bài 6. Dùng AgNO3/NH3 không phân biệt được cặp chất nào sau đây ? A. But-1-in và but-2-in. B. But-1-in và but-1,3-đien. C. But-1-in và vinylaxetilen. D. But-1-in và but-2-en. Bài 7. Cho các chất hữu cơ : CH2=CH–CH2–CH3 (M) CH≡ C–CH2–CH3 (N) CH2=C=CH–CH3 (P) CH2=CH–CH=CH2 (Q) CH2=C(CH3)–CH3 (R) Những chất cho cùng 1 sản phẩm cộng hiđro là A. M, N, P, Q B. M, N, R C. M, N, R D. Q, R Baì 8. Chất X có công thức phân tử C 6H6, có cấu tạo mạch thẳng. Khi cho 0,15 mol X tác dụng với AgNO3/NH3 (lấy dư) thu được 43,8 gam kết tủa. Công thức của X là A. CH2=C=CH–CH2C≡ CH B. CH2=CH–CH=CH–C≡ CH C. CH≡ C–CH2–CH2–C≡ CH D. CH3–C≡ C–CH2–C≡ CH Bài 9. Từ 1 m axetilen ( đkc ) người ta đi ều ch ế vinyl clorua r ồi đem trùng h ợp thì thu đ ược bao nhiêu kg PVC. Biết hiệu suất của mỗi phản ứng lần lượt là 80% và 90% : A. 2,2902 B. 2,2321 C. 2,5112 D. 2,009 Bài 10. Đốt cháy hỗn hợp gồm etan và etin thu được khí CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích là 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện t0, p). Tỉ lệ netan : netin là A. 3 : 7 B. 2 : 3 C. 1 : 1 D. 3 : 2 Bài 11. Đốt cháy hỗn hợp gồm propen và propin thu được khí CO 2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng là 11 : 4. Tỉ lệ % số mol của propen và propin là A. 66,7% và 33,3% B. 33,3% và 66,7% C. 50% và 50% D. 25% và 75% Bài 12. Hiđrocacbon X hợp nước (xúc tác H ) được A. Ancol no Y mất 1 phân tử H 2O cũng được A. + X có phản ứng với AgNO3/NH3 được kết tủa. X, Y là A. C2H4 và C2H5OH B. C2H2 và C2H4(OH)2 C. C2H2 và C2H5OH D. C3H4 và C3H5(OH)3 Bài 13. Dẫn 6,0 lít hỗn hợp khí A gồm hiđro, etan và etin qua b ột Ni/t 0 đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,0 lít một khí duy nhất (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Tỉ khối hơi của A so với H 2 là A. 5 B. 7,5 C. 10 D. 12,5 Bài 14. Tên thông thường của hợp chất có công thức : CH3 – C C – CH3 là A. đimetylaxetilen B. but -3 –in C. but -3 –en D. but-2 –in Bài 15. Đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO 2 và hơi H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1. Polime thuộc loại A. polianken B. poli(vinyl clorua) C. poliankađien D. poliankin Bài 16. P và Q là 2 hiđrocacbon có cùng công th ức phân t ử C 5H8 và có mạch C phân nhánh. P có khả năng trùng hợp tạo polime có tính đàn hồi cao, Q có khả năng t ạo k ết t ủa khi cho qua dung d ịch AgNO 3/ NH3. P và Q là A. penta-1,3-đien và 3-metylbut-1- in B. 2- metylbutađien và 3-metylbut- 1- in
  2. C. penta-1,3- đien và pent-1- in. D. 2- metylbutađien và pent- 1- in Bài 17. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đktc) 2 hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng mol phân tử hơn kém nhau 28 gam thu được 11,20 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT và % thể tích của 2 hidrocacbon là: A. CH 25%; CH 75% B. CH 75%; CH 25% C. CH 30%; CH 70% D. CH 70%; CH 30% Bài 18. Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đ ựng b ột niken nung nóng thu được hh khí Y. Dẫn hh Y qua dung dịch AgNO 3/NH3 (lấy dư) thu được 12 gam kết tủa. Hh khí ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam Br 2 và còn lại hh khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu đ ược 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V bằng A. 14,56 B. 8,96 C. 11,2 D. 13,44 Bài 19. Đốt cháy 0,2 mol hỗn hợp hai hiđrocacbon có cùng chỉ số nguyên tử H (và không là đồng phân của nhau) thu được 0,6 mol H2O và 0,6 mol CO2. Hai hiđrocacbon là A. C2H6 và C3H6 B. C2H6 và C4H6 C. C3H6 và C4H6 D. C4H6 và C5H6 Bài 20 Hỗn hợp X gồm hiđro và một ankin có tỉ khối so với hiđro là 4,8. Đun nóng X v ới xúc tác Ni được hỗn hợp Y không có khả năng làm mất màu dung dịch Br 2 và có tỉ khối so với H 2 là 8,0. Công thức phân tử và % về thể tích của ankin trong X là A. C2H2, 20% B. C3H4, 20% C. C4H6, 63% D. C5H8, 63% Bài 21. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6 mạch cacbon không phân nhánh. Khi cho 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thấy tạo ra 292 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là A. CH≡ C-C≡ C-CH2-CH3 B. CH≡ C-CH2- CH2-C≡ CH C. CH≡ C-CH(CH3)-C≡ CH D. CH≡ C-C≡ C-CH2-CH3 Bài 22. Q là hỗn hợp gồm một ankan và một ankin. Tỉ khối của Q so với hiđro là 17,5. Đốt cháy hoàn toàn một lượng bất kì hỗn hợp Q đều thu được khí cacbonic và hơi n ước với số mol bằng nhau. Biết hỗn hợp Q không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của ankan và ankin lần lượt là A. CH4, CH≡ C-CH3 B. CH4, CH3-C≡ C-CH3 C. C2H6, CH≡ C-CH3 D. C2H6, CH3-C≡ C-CH3 Bài 23. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc loại ankan, anken hoăc ankin có ti ̉ l ệ mol là 1:1. Đ ốt ̣ cháy hoàn toàn 6,72 lít X (đktc) rồi cho tất c ả sản phẩm cháy h ấp th ụ hoàn toàn vào bình đ ựng n ước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 46,5 gam và có 75 gam kết tủa. Hỗn hợp X gồm: A. 2 ankan. B. 1 anken và 1 ankin C. 1 ankan và 1 ankin D. 1 ankan và 1 anken Bài 24. Đốt cháy hết một lượng hỗn hợp gồm C 4H10, C2H4, C3H6 và C4H6 cần V lít oxi (đktc) thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 g H2O. Giá trị của V là: A. 13,44 lít B. 17,92 lít C. 8,96 lít. D. 15,68 lít Bài 25. Một hỗn hợp gồm C 2H2 và ankin X có tỉ lệ mol là 1:1. Lấy một lượng hỗn hợp trên chia làm 2 phần bằng nhau: - Phần (1): Tác dụng vừa đủ với 8,96 lít H2 (đktc) tạo ra ankan. - Phần (2): Tác dụng đủ với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 40,1g kết tủa. Công thức cấu tạo của X là: A. CH≡ C-CH2-CH3 B. CH3-C≡ C-CH3 C. CH≡ C-CH3 D. CH≡ C-CH2-CH2-CH3 Bài 26. Hiđrocacbon Y có công thức C5H8, cấu tạo mạch phân nhánh và có phản ứng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của Y là : A. CH≡ C-CH2-CH2-CH3. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 C. CH3-C(CH3)=C=CH2 D. CH≡ C-CH(CH3)-CH3. Bài 27. Bốn hiđrocacbon T 1, T2, T3, T4 mạch hở thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, có công th ức phân tử lần lượt là C3H8, C2H4, C3H4 và C4H6, trong đó T4 có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo tương ứng của các chất T1, T2, T3, T4 là A. CH3-CH2-CH3; CH2=CH2; CH2=C=CH2; CH≡ C-CH2-CH3. B. CH3-CH2-CH3; CH2=CH2; CH≡ C-CH3; CH≡ C-CH2-CH3. C. CH3-CH2-CH3; CH2=CH2; CH≡ C-CH3; CH2=CH-CH=CH2. D. CH3-CH2-CH3; CH2=CH2; CH≡ C-CH3; CH2=C=CH-CH3. Bài 28. Trộn 3 thể tích CH4 với 2 thể tích hiđrocacbon X thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 bằng 15,6. Công thức phân tử của X là A. C4H6 B. C4H8 C. C4H10 D. C4H4
  3. Bài 29. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Q gồm một ankan có nhánh X và m ột ankin Y thu đ ược khí cacbonic và hơi nước với số mol bằng nhau. Tỉ khối c ủa h ỗn h ợp Q so v ới hiđro là 21. Công th ức phân t ử của X và Y lần lượt là: A. C3H8, C3H4 B. C4H10, C2H2 C. C5H10, C2H2 D. C2H2, C2H6 Bài 30. Có thể phân biệt nhanh 2 đồng phân mạch hở, chứa một liên kết ba của C4H6 bằng thuốc thử là A. dung dịch HCl B. dung dịch AgNO3/NH3 C. dung dịch Br2 D. dung dịch KMnO4 Bài 31. X là hiđrocacbon mạch hở và có tỉ khối hơi so với hiđro là 27. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. X có thể có CTCT là A. CH ≡ C-CH3 B. CH2 = CH-CH=CH2 C. CH3-C≡ C-CH3 D. CH ≡ C-CH2-CH3 Bài 32. Hh X gồm H và 2 ankin có V = 35,84 lít (dkc) chia X làm 2 ph ần b ằng nhau: Phần 1: nung với Ni xúc tác thu được hh Y (không làm m ất màu dd Br, th ể tích gi ảm 1 n ửa so v ới ban đầu). Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy tác dụng với NaOH thu đ ược 2 mu ối cacbonat, sau đó thêm Ca(OH) dư vào dd 2 muối vừa thu được thấy xuất hiện 60 g kết tủa. Phần 2: cho qua dd AgNO /NH dư thu được 14,7 g k ết t ủa cho bi ết 2 ankin này đ ều ở th ể khí (dkc) có thể tích bằng nhau . CTPT của 2 ankin là: A. CH; CH B. CH; CH C. CH; CH D. CH; CH Bài 33. Sục 2,24 lít hidrocacon X m ạch hở đi ều ki ện tiêu chu ẩn vào dd Br d ư. Sau khi ph ản ứng xảy ra hoàn toàn thấy dùng hết 32 g Br. M ặt khác n ếu đ ốt cháy hoàn toàn 1,8 g X c ần 4,032 lít O đkc. Sau phản ứng dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 500 ml dd Ba(OH ) 0,17 M thu đ ược dd ch ứa 12,95 g Ba (HCO) . Biết X tác dụng được với dd AgNO/ NH. CTCT của X là: A. CH≡C-CH B. CH=C=CH C. CH-C≡C-CH D. CH≡C-CH -CH Bài 34. Dẫn 1,792 lít hh X gồm 2 ankin A và B và H ở đi ều ki ện tiêu chu ẩn vào bình Ni. Đun nóng bình đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hh Y chỉ gồm 2 hidrocacbon là đ ồng đ ẳng k ế ti ếp. Đ ốt cháy hoàn toàn hh Y thu được 3,248 lít CO và 2,61 g HO. CTPT và % các chất trong X là: A. CH 18,75%; CH 31,25%; H 50% B. CH 31,25%; CH 18,75%; H 50% C. CH 31,25%; CH 50%; H 18,75% B. CH 50%; CH 31,25%; H 18,75% Bài 35. Chia m g hh X gồm 2 hidrocacbon có cấu tạo mạch hở CH và CH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Sục vào dd Br dư thấy tiêu tốn 54,4 g Br và khối lượng bình tăng 8,06 g. Phần 2: Sục vào dd AgNO 0,25 M thấy tiêu tốn V ml và thu đ ược 11,76 g k ết t ủa. % theo kh ối l ượng c ủa các chất trong X và giá trị V là: A. CH 19,85%; CH 30,15%; 320 B. CH 39,7%; CH 60,3%; 640 C. CH 25%; CH 75%; 320 D. CH 75%; CH 25%; 640 Bài 36. Dẫn từ từ 2,016 lít H đktc vào bình kín ch ứa ankin X và b ột Ni nung nóng. Sau khi ph ản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hh Y. Đốt cháy hoàn toàn hh Y thu được 2,912 lít CO (đkc ) và 2,79 g HO. Cho X tác dụng với dd AgNO / NH dư thu được m g kết tủa. CTPT của X và giá trị m là: A. CH; 31,2 g B. CH 15,6 g C. CH 15,6 g D. CH 31,2 g Bài 37. Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon A, B thuộc loại ankan, anken, ankađien, ankin ở th ể khí. S ục 1,568 lít hh X (đkc ) vào bình đựng dd Br dư thấy khối lượng bình tăng 1,8g và lượng Br tiêu tốn là 14,4 g. Mặt khác hidro hoá hoàn toàn 1,568 lít hh X (đkc) rồi đem đ ốt cháy hoàn toàn s ản ph ẩm sau ph ản ứng, thu được 4,59 g HO. CTPT của A, B là: A. CH; CH B. CH; CH C. CH; CH D. CH; CH Bài 38. Sục 0,896 lít hh X gồm 2 ankin X và Y ( đktc ) vào dd AgNO / NH 0,4 M sau khi ph ản ứng xảy ra hoàn toàn thấy tiêu tốn 100 ml và thu được 4,8 g kết tủa. Mặt khác n ếu đ ốt cháy hoàn toàn 0,896 lít X đktc thu được 2,688 lít CO đktc. CTPT và % của X, Y là: A. CH 25%;CH 75% B. CH 40%; CH 60% C. CH 50%; CH 50% D. CH 40%; CH 60% Bài 39. Cho 1,456 lít hh A gồm ankin X và ankađien Y vào dd Br d ư th ấy kh ối l ượng bình tăng 3,51 g. Nếu dẫn 1,456 lít A với V lít H vào bình đựng Ni đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một khí B duy nhất. Thể tích các khí đều đo ở đktc. CTPT của X, Y và giá trị V là: A. CH; CH; 2,24 lít B. CH; CH; 2,912 lít C. CH; CH; 1,12 lít D. CH; CH; 2,912 lít Bài 40. Chia m g hh khí X gồm ankin A, anken B, ankađien C được chia thành 3 phần bằng nhau. Phần 1: đem sục vào dd Br dư thấy dùng hết 30,4 g Br
  4. Phần 2: Sục vào bình đựng dd AgNO dư thấy n g kết tủa và có 2,016 lít hh khí thoát khỏi bình. Phần 3: được dẫn vào bình đựng H, có một ít bột Ni. Nung nóng bình đ ến khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn thu được hh Y chỉ gồm 2 hidrocacbon là đồng đẳng k ế ti ếp. Đ ốt cháy hoàn toàn Y r ồi d ẫn toàn b ộ s ản phẩm cháy vào bình đựng dd Ba (OH ) dư thấy trong bình có 78,8 g k ết t ủa và kh ối l ượng dd gi ảm 51,84 g. CTPT của A, B, C và tổng giá trị m + n là: A. CH; CH; CH; 9,87 g B. CH; CH; CH; 9,87g C. CH; CH; CH; 20,79g D. CH; CH; CH; 20,79 g Bài 41. Sục 2,24 lít hợp chất hữu cơ X có cấu tạo mạch hở vào dd Cl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy dùng hết 28,4 g Cl. Mặt khác khi cho 2,24 lít vào AgNO 0,4M / ddNH th ấy c ần dùng t ối thiểu 500 ml và thu được 26,2 g kết tủa. Biết các khí đo ở đkc. CTPT của X là: A. CH B. CH C. CH D. CH Bài 42. Chia 1 lượng hh ankin thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: đốt cháy hoàn toàn thu được 5,4 g HO - Phần 2: Cho phản ứng với V lít H vừa đủ. Đốt cháy hoàn toàn sản phẩm thu được 6,3 g HO. Giá trị V là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Bài 43. Cho hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol CH và 0,03 mol H vào bình kín có m ặt xúc tác Ni r ồi đun nóng được hh khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình n ước Br dư thấy có 448 ml hh khí Z ( đkc ) bay ra. Bi ết d = 4,5. Khối lượng bình Br tăng là: A. 0,4 g B. 0,58 g C. 0,62 g D. 2,4 g Bài 44. Dẫn V lít ( đkc ) hh X gồm CH và H đi qua ống s ứ đ ựng b ột Ni nung nóng thu đ ược hh khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO/ dd NH thu được 12 g kết tủa. Khí đi ra khỏi dd phản ứng vừa đủ với 16 g Br và còn lại hh khí Z. Đốt cháy hoàn toàn hh khí Z thu đ ược 2,24 lít CO ( đkc ) và 4,5 g HO. Giá tr ị c ủa V là: A. 11,2 B. 13,44 C. 5,6 D.8,96 Bài 45. Cho hợp chất hữu cơ có CTCT CH≡C-CH(CH) có tên gọi là: A. 2-metylbutin B. isopropyl axetilen C. 3-metylbut-1-in D. B hoặc C Bài 46. Chất nào sau đây được gọi là khí đất đèn A. CH B. CH C. CH D. CH Bài 47. Khi cho metyl axetilen tác dụng v ới dd HCl. S ố l ượng sản ph ẩm t ối đa có th ể thu đ ược là: ( không tính đồng phân hình học ): A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Bài 48. Nhận xét nào sau đây đúng A. Khi cộng HX vào ankin luôn cho hh sản phẩm B. Khi cộng phân tử HX dư vào ankin đối xứng luôn cho hh chứa tối đa 3 sản phẩm C. Khi cộng HX vào ankin đối xứng cho sản phẩm chính tuân theo quy tắc Maccopnhixcop D. Phản ứng cộng HX là phản ứng oxy hoá khử Bài 49. Khi hidro hoá but-2-in bằng lượng H dư với xúc tác là Pd/PbCO cho sản phẩm chính là: A. butan B. trans-but-2-en C. Cis-but-2-en D. B hoặc C Bài 50. Sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây có đồng phân hình học 1:1 1:1 A. CH≡CH + HCl → B. CH≡C-CH + HCl → 1:1 1:2 C. CH-C≡C-CH + HBr → D. CH-C≡C-CH + 2H → Bài 51. Phản ứng nào sau đây axetilen đóng vai trò là chất bị khử A. Hidro hoá B. Cộng HX C. Halogen hoá D. tác dụng AgNO/ dd NH +A Bài 52. Cho sơ đồ phản ứng A →A →A→PVC . A, A, A, A lần lượt là: A. CH≡CH; CH═CH; Cl; vinyl clorua B. CaC; CH≡CH; HCl; vinylclorua C. CH; CH≡CH; HCl; vinyl clorua D. A hoặc B hoặc C Bài 53. Để phân biệt CH; CH; CH dùng cặp hoá chất: A. H; dd Br B. KMnO; dd Br C. dd Br; AgNO/ dd NH D. O; AgNO/ dd NH Bài 54. Để tách các đồng phân của butin dùng cặp hoá chất: A. dd Br; KOH đặc/ CHOH B. AgNO/ dd NH; HCl C. AgNO/ dd NH; NaOH D. Không tách được
  5. Bài 55. Đốt cháy hoàn toàn m g hh X gồm 2 ankin A và B h ơn kém nhau 28 đvc c ần V lít O đkc. Sau phản ứng thu được 2,688 lít CO và 1,26 g HO. Nhận xét nào sau đây không đúng A. 2 ankin đều là chất khí B. giá trị của m = 1,58 g C. Giá trị của V là 3,472 lít D. Phân biệt A và B dùng AgNO/dd NH Bài 56. Biết 6,72 lít hh khí X gồm 2 ankin A và B là đồng đẳng k ế ti ếp tác d ụng v ừa đ ủ v ới 250 ml AgNO 2 M trong d NH. Nhận xét nào sau đây không đúng: A. X chắc chắn chứa CH B. n: n = 2:1 C. Sục X vào Cu(OH)/ dd NH cho kết tủa đỏ gạch D. Không thể phân biệt A, B bằng AgNO/ dd NH Bài 57. Hh X gồm CH; CH; CH đốt cháy hoàn toàn X sau phản ứng thu đ ược n = n. Nh ận xét nào sau đây đúng: A. V = V = V B. V = V C. n = n = n D. V = V Bài 58. Cho axetilen tác dụng với dd HCl dư cho sản phẩm chính là : A. vinyl clorua B. cloeten C. 1,2-đicloetan D. 1,1-đicloetan Bài 59. Sục V lít hh khí X gồm 2 ankin vào dd Br dư. Sau khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn thì thấy tiêu tốn 8 g Br và khối lượng bình tăng 0,93 g. CTPT của 2 ankin và giá trị của V là: A. 0,56 lít; CH; CH B. 0,56 lít; CH; CH C. 1,12 lít; CH; CH D. 1,12 lít; CH; CH Bài 60. Cho 11,9 g hh 2 ankin là đồng đẳng kế ti ếp tác dụng v ới dd Br d ư. Sau ph ản ứng thu đ ược khối lượng dẫn xuất Brom là 123,9 g. Khi đó 2 ankin là: A. CH; but-1-inB. CH; CH C. CH; CH D. CH; CH Bài 61. Cho 1,008 lít hh khí A gồm các ankin vào dd Br dư. Sau phản ứng th ấy kh ối l ượng bình tăng 1,73 g. Khi đó khối lượng dẫn xuất Brom thu được là: A. 12,4 g B. 16,13 g C. 14,4 g D. 15,6 g Bài 62. Loại polime nào sau đây có đồng phân hình học A. P.E B. Cao su Buna C. PVC D. P.P Bài 63. Biết 1,344 lít hh X gồm 2 ankin đồng đẳng kế ti ếp tác d ụng v ừa đ ủ v ới 400 ml AgNO / dd NH 0,2 M. CTPT của 2 ankin là: A. CH; CH B. CH; CH C. CH; CH D. CH; CH Bài 64. Cho 1,33 g hh X gồm 2 ankin ở thể khí tác dụng vừa đủ với 550 ml AgNO/ dd NH 0,1 M dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m g kết tủa. Giá trị của m là: A. 7,215 g B. 7,125 g C. 5,712 g D. 5,271 g Bài 65. Hidro hoá hoàn toàn m g hh X gồm 2 ankin A và B thu đ ược hh Y gồm 2 hidro đ ồng đ ẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,576 lít CO ( đkc ) và 2,88 g HO. CTPT của A, B là: A. CH; CH B. CH; CH C. CH; CH D. CH; CH Bài 66. Hai ankin A và B là đồng phân của nhau tác d ụng v ừa đ ủ v ới 400 ml AgNO 0,25 M/ dd NH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,1 g kết tủa. Tên của A và B là: A. Prop-1-in; prop-2-in B. But-1-in; but-2-in C. axetilen, propin D. Pent-1-in; pent-2-in Bài 67. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin A sau phản ứng thu được 14,4 g HO. Hidro A với 1 lượng H đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thì thu được 16,2 g HO. Khi đó trong Y chứa: A. 1 ankan B. 1 anken C. hh ankan; anken D. hh ankan; H Bài 68. Đốt cháy hoàn toàn m g hh X gồm 2 ankin cần V lít O đkc thu đ ược 2,912 lít CO đkc và 1,62 g HO. Giá trị m và V là: A. 1,74 g và 3,92 lít B. 1,47 g và 3,92 l C. 1,74 g và 7,84 l D. 1,47 g và 7,84 l Bài 69. Đun nóng 8,96 l đkc hh X gồm 2 ankin đồng đẳng liên ti ếp và H trong bình đ ựng Ni đ ến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hh khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu đ ược 8,96 l CO đkc và 9 g HO. Khi đó 2 ankin là: A. CH; CH B. CH; CH C. CH; CH D. CH; CH Bài 70. Đun nóng 11,2 l hh X gồm 2 ankin và H trong bình đựng Ni. Sau 1 thời gian thu được hh khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thì thu được 11,2 l CO đkc và 10,8 g HO. Tỉ khối hh 2 ankin so với Hidro là: A. 7,2 B. 14,4 C. 16,5 D. 33 Bài 71. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hh X gồm 1 ankan, 1 anken, 1 ankin có cùng số C. Sau phản ứng thu được 17,92 lít CO. CTPT của các hidrocacbon trong X là: A. CH; CH; CH B. CH; CH; CH
  6. C. CH; CH; CH D. CH; CH; CH Bài 72. Sục 1,456 lít hh X đktc gồm 1 anken và 1 ankin vào dd Br d ư thấy dùng h ết 15,2 g Br. % theo thể tích các chất trong X là: A. 53,85 %; 46,15 % B. 55,38%; 44,62% C. 53,58%; 46,42% D. 60%; 40% Bài 73. Đốt cháy hoàn toàn 0,896 lít hh X gồm 1 ankan, 1 anken, 1 ankin đktc. Sau phản ứng thu được 3,584 lít CO dktc và 2,88 g HO. Mặt khác nếu sục toàn bộ lượng X trên vào dd Br th ấy dùng hết m g Br. Giá trị m là: A. 3,2 B. 6,4 C. 9,6 D. 12,8 Bài 74. Chia 6,72 lít hh X gồm 1 anken và 1 ankin thành 2 phần bằng nhau - Phần 1 : tác dụng vừa đủ với 200 ml AgNO/ dd NH 1 M - Phần 2: tác dụng vừa đủ với 400 ml dd Br x M. Giá trị của x là: A. 1,25 B. 1,5 C. 1,75 D. 0,625 Bài 75. Dẫn 1,12 lít hh X gồm 1 ankin và H vào bình đựng Ni đun nóng đ ến khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn thì thu được hh khí Y chỉ gồm các hidrocacbon. Đ ốt cháy hoàn toàn hh Y thì thu đ ược 1,344 lít CO đkc và 1,26 g HO. Mặt khác nếu dẫn toàn b ộ hh Y vào bình đ ựng dd Br d ư th ấy có 268,8 ml khí thoát ra khỏi bình. Hiệu suất phản ứng chuyển hoá thành các chất trong Y là: A. 30%; 60% B. 50%; 50% C. 24%; 60% D. 40%; 60% Bài 76. Trộn 0,1 mol CH với 0,2 mol H thu được hh X. Cho hh X đi qua Ni nung nóng thu đ ược hh Y. Cho hh Y qua dd Br dư thấy thoát ra 2,688 lít khí đkc. Hiệu suất phản ứng hidro hoá là: A. 50% B. 60% C. 80% D. 90% Bài 77. 4 g ankin X làm mất màu tối đa 100 ml dd Br 2M. CTPT của X là: A. CH B. CH C. CH D. CH Bài 78. X là 1 hidrocacbon mạch hở, chất khí ở dktc. Hidro hoá hoàn toàn X thu đ ược hidrocacbon no Y có khối lượng phân tử gấp 1,1 lần khối lượng phân tử X. CTPT của X là: A. CH B. CH C. CH D. CH Bài 79. Một hh X nặng 4,8 g gồm ankin A và hidro ( trong đó hidro có thể tích bằng 8,96 lít ở đktc) cho hh đi qua Ni nung nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được hh Y có d = 8. CTPT của X là: A. CH B. CH C. CH D. CH Bài 80. Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và hidro theo tỉ lệ mol lần lượt là 2:3 và có tỉ khối so với metan là 0,725. Nung nóng hh X một thời gian với xúc tác Ni thu đ ựơc 4,48 lít ( đkc ) hh khí Y có t ỉ kh ối so với metan là 1,8125. Cho Y đi qua bình đựng dd Br dư khối lượng brom bi mất màu là: A. 4 B. 8 C. 16 D. 20 Bài 81. Cho 10 lít hh khí CH và CH tác dụng với 10 lít H. Sau khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn thu được 16 lít hh khí ( các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp su ất ). Th ể tích c ủa CH và CH tr ước ph ản ứng là: A. 2 lít; 8 lít B. 3 lít; 7 lít C. 4 lít; 6 lít D. 2,5 lít; 7,5 lít Bài 82. Trong bình kín chứa hiđrocacbon X và hiđro. Nung nóng bình đ ến khi ph ản ứng hoàn toàn thu được khí Y duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất trong bình sau khi nung. Đốt cháy một lượng Y thu được 8,8 gam CO 2 và 5,4 gam nước. Công thức phân tử của X là: A. C2H2. B. C2H4. C. C4H6. D. C3H4 Bài 83. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hh X cho đi qua chất xúc tác thích hợp, đun nóng được hh Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng n ước brom th ấy kh ối l ượng bình tăng 10,8g và thoát ra 4,48 lít hh khí Z (đkc) có tỉ khối so v ới H 2 là 8. Thể tích O 2 (đkc) cần để đốt cháy hoàn toàn hh Y là A. 33,6 lít. B. 22,4 lít C. 16,8 lít D. 44,8 lít Bài 84. Cho 17,92 lít hh X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin l ấy theo t ỉ l ệ mol 1:1:2 lội qua bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96g kết tủa và thu được hh khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Khối lượng của X là: A. 19,2g B. 1,92g C. 3,84g D. 38,4g Bài 85. Cho m g canxi cacbua ( chỉ chứa 80% CaC nguyên chất) vào nước dư, thì thu đ ược 3,36 lít khí (đkc) . Giá trị của m là: A. 9,6 gam B. 4,8 gam C. 4,6 gam D. 12 gam Bài 86. Hỗn hợp X gồm hiđro; các hiđrocacbon no và các hidrocacbon ch ưa no. Cho X vào bình có niken xúc tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp Y. Phát biểu nào sau đây sai:
  7. A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cho số mol CO 2 và số mol nước luôn bằng số mol CO 2 và số mol nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y B. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp X luôn = số mol oxi tiêu t ốn khi đ ốt hoàn toàn h ỗn h ợp Y C. Số mol X - Số mol Y = Số mol H2 tham gia phản ứng. D. Khi đốt hh X hay Y nếu số mol CO 2 = số mol H2O thì khẳng định X,Y chỉ chứa các anken hay xicloankan. Bài 87. Có 20 g một mẫu CaC ( có lẫn tạp chất trơ ) tác dụng với nước thu được 7,4 lít CH ( 20 C, 740mm Hg ). Cho rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Độ tinh khiết của mẫu CaC là: A. 64% B. 96% C. 84% D. 48% Bài 88. Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom ( dư ) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít ( ở đktc ) h ỗn h ợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 , thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH 4 có trong X là: ( DHKB-2009 ) A. 40% B. 20% C. 25% D. 50% Bài 89. Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân t ử. H ỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công th ức phân t ử c ủa M và N l ần lượt là ( DHKA 2009) A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. Bài 90. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C 2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO 2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo trong cùng đi ều ki ện nhiệt độ và áp su ất). Công th ức phân t ử c ủa X là: ( DHKB 08) A. C2H4. B. CH4. C. C2H6. D. C3H8 Bài 91. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì tổng khối lượng của CO và HO thu được là : ( DHKA08 ) A. 18,60 g. B. 18,96 g. C. 20,40 g. D. 16,80 g. Bài 92. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH → CH → CHCl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ 3 đồ trên thì cần V m khí thiên nhiên ( ở đktc ). Giá trị của V là : ( biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50% ) ( DHKA 08 ) A. 224,0 B. 448,0 C. 286,7 D. 358,4 Bài 93. Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol CHvà 0,04 mol H với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom ( dư ) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z ( ở đktc ) có tỉ khối so với O là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là: ( DHKA08 ) A. 1,20 gam B. 1,04 gam C. 1,64 gam D. 1,32 gam Bài 94. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn không khí, m ạch h ở thu đ ược 7,04g CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào dd nước brom dư đến khi phản ứng hoàn toàn, th ấy có 25,6g brom phản ứng. Giá trị của m là: A. 2g B. 4g C. 10g D. 2,08g Bài 95. Dẫn V lít ( ở đktc ) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống s ứ đ ựng b ột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO trong dd NH thu đ ược 12 gam k ết t ủa. Khí đi ra kh ỏi dd phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z đ ược 2,24 lít khí CO ( đktc ) và 4,5g H2O. Giá trị của V bằng: ( DHKA07 ) A. 11,2 B. 13,44 C. 5,60 D. 8,96 Bài 96. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, M Z = 2 MX. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH) dư, thu được số gam kết tủa là: ( DHKA 07 ) A. 30 B. 10 C. 40 D. 20 Bài 97. Dẫn 1,68 lít hh khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dd brom d ư. Sau khi ph ản ứng hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. N ếu đ ốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO (đktc). CTPT của hai hiđrocacbon là: (DHKB 08) A. CH và CH B. CH và CH C. CH và CH D. CH và CHBài 98. Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C 3H4, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể
  8. tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp su ất). T ỉ kh ối c ủa X so với khí hiđro là A. 11,1 B. 12,8 C. 22,2 D. 25,6 Bài 99. Cho hỗn hợp gồm Ba, Al4C3, CaC2 tác dụng hết với nước dư thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có dX/H2 = 10. Cho X vào bình kín có chứa ít bột Ni, rồi đun nóng. Sau m ột th ời gian ph ản ứng thu đ ược hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ qua bình đựng n ước Br 2 dư thu được 0,56 lit hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình có d = 1. Hỏi khối lượng bình brom đã tăng bao nhiêu gam: A. 2,75 g B. 1,35 g C. 1,55 D. 2,35 g Bài 100. Cho hỗn hợp A gồm các chất X, Y, Z xếp không theo thứ tự là : CH; CH; CH. Ng ười ta thực hiện các thí nghiệm sau để xác định các chất X, Y, Z. Tách X ra kh ỏi hh A thì thu đ ược hh B có t ỉ khối so với H là 14. Tách Y ra kh ỏi h ỗn h ợp A thu đ ược hh C có t ỉ kh ối so v ới H là 13,25. CTPT c ủa X, Y, Z lần lượt là: A. C2H4; C2H2; C2H6 B. C2H6; C2H4; C2H2 C. C2H4; C2H6; C2H2 D. C2H6; C2H2; C2H4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2