Trắc nghiệm hóa học - Phần cấu tạo nguyên tử
lượt xem 304
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm hóa học - Phần cấu tạo nguyên tử
- C U T O NGUYÊN T 05. Bi t s Avogañro b ng 6,022.1023. Tính s nguyên t H có trong 1,8 gam H2O. 01. Phát bi u nào dư i ñây KHÔNG ñúng ? A. 0,2989.10–23 nguyên t A. Nguyên t ñư c c u thành t các h t B. 0,3011.1023 nguyên t cơ b n là proton, nơtron và electron. C. 1,2044.1023 nguyên t B. Nguyên t có c u trúc ñ c khít, g m D. 10,8396.1023 nguyên t v nguyên t và h t nhân nguyên t . C. H t nhân nguyên t c u thành t các 06. Tính kh i lư ng mol cho 36S, bi t kh i h t proton và nơtron. lư ng nguyên t là 59,726.10–24 g. D. V nguyên t c u thành t các h t A. 35,967 g.mol–1 electron. B. 36,000 g.mol–1 C. 36,000 ñvC 02. Phát bi u nào dư i ñây KHÔNG ñúng ? D. 359,67 ñvC A. Electron có kh i lư ng là 0,00055 u (hay ñvC) và ñi n tích b ng 1-. 07. Cho 7Li = 7,016. Giá tr nào dư i ñây ñã B. Proton có kh i lư ng là 1,0073 u ñư c phát bi u ñúng cho 7Li ? (hay ñvC) và ñi n tích b ng 1+. A. S kh i là 7,016. C. S h t proton và electron trong B. Nguyên t kh i là 7,016. nguyên t b ng nhau. C. Kh i lư ng nguyên t là 7,016 g. D. Notron có kh i lư ng b ng 1,0086 u D. Kh i lư ng mol nguyên t là 7,016 (hay ñvC) và ñi n tích b ng 1. ñvC. 03. Gi i thích nào dư i ñây KHÔNG ñúng? 08. Phát bi u nào dư i ñây KHÔNG ñúng? A. ðư ng kính h t nhân ch b ng A. S hi u nguyên t b ng s ñi n tích 1/10000 ñư ng kính nguyên t , do h t nhân nguyên t . ñư ng kính h t nhân kho ng b ng B. S kh i c a h t nhân (A) b ng t ng 10–12 cm, còn ñư ng kính nguyên t s proton (Z) và s nơtron (N). kho ng 10–8 cm. C. ði n tích h t nhân b ng s proton và B. N u hình dung nguyên t như m t b ng s electron có trong nguyên t . kh i c u thì th tích nguyên t g p D. Nguyên t hóa h c là nh ng nguyên kho ng 104 l n th tích h t nhân, do t có cùng ñi n tích h t nhân. ñư ng kính nguyên t g p kho ng 104 l n ñư ng kính h t nhân. 09. Phát bi u nào dư i ñây KHÔNG ñúng C. Kh i lư ng nguyên t ch y u t p cho 206 Pb ? trung h t nhân, do kh i lư ng 82 electron nh hơn nhi u so v i kh i A. S ñi n tích h t nhân là 82. lư ng proton và nơtron. B. S proton và nơtron là 82. D. Kh i lư ng riêng c a h t nhân C. S nơtron là 124. nguyên t l n hơn nhi u so v i kh i D. S kh i là 206. lư ng riêng c a nguyên t , do kh i lư ng tương ñương nhưng th tích 10. Trư ng h p nào dư i ñây có s phù h p h t nhân l i nh hơn nhi u. gi a kí hi u nguyên t và s h t cơ b n ? 04. Kh i lư ng 24Mg là 39,8271.10–27 kg và Proton Nơtron Electron 23 theo ñ nh nghĩa 1 ñvC = 1,6605.10-24 g. A. 11 Na 12 11 12 Kh i lư ng 24Mg tính theo ñvC b ng: 35 A. 23,985 ñvC B. 17 Cl 17 35 17 B. 66,133.10–51 ñvC C. 42 Ca 20 22 20 C. 24,000 ñvC 20 D. 23,985.10–3 ñvC D. 63 Cu 29+ 34 29– 29 hungnguyen15971@yahoo.com – 0989 079157 1
- 11. Dãy nào dư i ñây g m các ñ ng v c a 16. Hình v nào dư i ñây là mô hình hi n ñ i cùng m t nguyên t hoá h c ? v s chuy n ñ ng c a electron trong A. 14 X , 14 Y nguyên t hiñro ? 6 7 B. 19 X , 20 Y 9 10 28 29 C. 14 X, 14 Y 40 40 D. 18 X, 19 Y 12. Oxi có 3 ñ ng v v i hàm lư ng % s nguyên t tương ng là 16O (99,757%), 17 O (0,038%), 18O (0,205%). N u l y nguyên t kh i b ng s kh i thì nguyên t kh i trung bình c a O b ng A. 16,0. B. 16,2. C. 17,0. D. 18,0. 13. Nguyên t kh i trung bình c a Vanañi (V) là 51. V có hai ñ ng v , ñ ng v V- 50 chi m 0,25%. S kh i c a ñ ng v th hai là (coi nguyên t kh i b ng s kh i) A. 49. B. 51. C. 51,0025. 17. Kí hi u obitan nguyên t nào dư i ñây D. 52. phù h p v i hình v bi u di n ? 14. Bo (B = 10,81) có hai ñ ng v 10B và 11B. Ph n trăm s nguyên t m i ñ ng v l n lư t là (coi nguyên t kh i b ng s kh i) A. 30% và 70%. B. 45% và 55%. C. 19% và 81%. D. 70% và 30%. 15. Hiñro có 3 ñ ng v 1H, 2D, 3T và beri có 1 ñ ng v 9Be. Trong t nhiên có th có bao nhiêu lo i phân t BeH2 c u t o t các ñ ng v trên ? A. 1 B. 6 C. 12 D. 18 hungnguyen15971@yahoo.com – 0989 079157 2
- 18. Phát bi u nào dư i ñây v c u t o v 23. C u hình electron 1s22s22p6 KHÔNG th nguyên t là KHÔNG chính xác ? là c a A. L p th n luôn có n phân l p A. F– (Z = 9). B. L p th n luôn có n2 obitan B. Ne (Z = 10). C. L p th n luôn có 2n2 electron C. Na (Z = 11). D. S obitan c a các phân l p s, p, d, f D. Mg2+ (Z = 12). l n lư t là 1, 3, 5, 7. 24. Xét các nguyên t mà nguyên t có l p 19. S phân b electron tr ng thái cơ b n electron ngoài cùng là l p M. S nguyên c a nguyên t nào dư i ñây là ñúng ? t mà nguyên t c a nó có 1 electron ñ c thân là : A. 6C A. 1. 1s 2s 2p B. 2. B. 7N C. 3. 1s 2s 2p D. 4. C. 8O 25. Có bao nhiêu nguyên t hoá h c mà nguyên 1s 2s 2p t c a nó có l p ngoài cùng là l p N ? A. 2 D. 9F B. 8 1s 2s 2p C. 18 D. 32 20. Cho nguyên t R có t ng s h t là 115, h t mang ñi n nhi u hơn h t không mang 26. Cho các nguyên t K (Z = 1), Mg (Z = ñi n 25 h t. C u hình electron nguyên t 12), Cr (Z = 24), Cu (Z = 29). Các c a R là nguyên t có s electron l p ngoài cùng A. [Ne] 3s2 3p3. b ng nhau là : B. [Ne] 3s2 3p5. A. Mg, Cr và Cu C. [Ar] 3d10 4s2. B. Mg và Cu D. [Ar] 3d10 4s2 4p5. C. Na, Cr và Cu D. Na và Cu 21. Nguyên t R có t ng s h t cơ b n là 52, s h t không mang ñi n trong h t nhân 27. Cho 6 nguyên t v i c u hình phân m c l n g p 1,059 l n h t mang ñi n dương. năng lư ng cao nh t là : 1s2, 3s2, 3p1, K t lu n nào sau ñây KHÔNG ñúng v i 3p2, 3p6, 4p4. S nguyên t kim lo i, phi R? kim, khí hi m trong s 6 nguyên t trên A. R là phi kim. l n lư t là : B. R có s kh i là 35. kim lo i phi kim khí hi m C. ði n tích h t nhân c a R là 17+. A. 4 1 1 D. tr ng thái cơ b n R có 3 electron B. 3 2 1 ñ c thân. C. 2 2 2 D. 2 3 1 22. T ng s h t cơ b n (p, n, e) c a nguyên t X là 13, c u hình electron c a nguyên t X là : A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. B. 1s2 2s2 2p2 . C. 1s2 2s2 2p1 . D. 1s2 2s2 . hungnguyen15971@yahoo.com – 0989 079157 3
- ðáp án : 1.B ; 2.D ; 3.B ; 4.A ; 5. C ; 6.A ; 7.B ; 8.C ; 9.B ; 10.C ; 11.C ; 12. A ; 13.B ; 14.C ; 15.B ; 16.D ; 17.C ; 18.C ; 19.D ; 20.D ; 21.D ; 22.B ; 23.D ; 24.C ; 25.C ; 26.C ; 27.C. hungnguyen15971@yahoo.com – 0989 079157 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập trắc nghiệm Hóa học vô vơ 11
29 p |
1053
|
434
-
60 câu hỏi bài tập trắc nghiệm hóa học
11 p |
646
|
279
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 Nâng cao: Hóa học vô cơ
31 p |
636
|
153
-
Trắc nghiệm hóa học nâng cao
5 p |
497
|
139
-
Bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 Chương 1: Sự điện li
6 p |
1045
|
113
-
Các công thức giải nhanh trắc nghiệm Hóa học hiệu quả
54 p |
347
|
93
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học số 1
5 p |
251
|
92
-
Công thức giải bài tập trắc nghiệm hóa học THPT (Tập 3)
66 p |
260
|
89
-
Bài tập trắc nghiệm Hóa học 10: Chương 1 - Nguyên tử
3 p |
1011
|
85
-
Công thức giải bài tập trắc nghiệm hóa học THPT (Tập 2)
26 p |
244
|
78
-
523 câu hỏi trắc nghiệm hóa học lớp 12
38 p |
311
|
73
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hình thành tư duy khái quát hóa một số dạng bài tập hóa học cho học sinh ứng dụng giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học
30 p |
242
|
53
-
SKKN: Rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm Hóa học 12
86 p |
147
|
44
-
Bài tập trắc nghiệm Hoá học chương 5 Hiđrocacbon
6 p |
295
|
34
-
Các công thức giải nhanh trắc nghiệm Hóa học (5tr)
5 p |
189
|
15
-
Trắc nghiệm Hóa học 10: Chương 2 - Cacbonhidrat
6 p |
105
|
10
-
Các công thức giải nhanh trắc nghiệm Hóa học - Trường THPT An Nhơn III
6 p |
117
|
8
-
Công thức trắc nghiệm Hóa học
7 p |
80
|
5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
