intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm học môn nguyên lý kế toán

Chia sẻ: Le Storm | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

839
lượt xem
451
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Tr ng h p nào sau đây đc ghi vào s k toáườ ợ ổ ế n a. ký hđ thuê nhà xưởng để sx. gtrị hđ 20tr/năm b. mua tscđ 50tr, chưa thanh toán c. nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa chi) d. tất cả trg hợp trên ĐÁP ÁN B 2. Đối tượng của kế toán là: a. tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S b. tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng Đ c. tình hình thực hiện kỷ luật lđộng S d. tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm học môn nguyên lý kế toán

  1. Traéc nghieäm nguyeân lyù keá toaùn 9. Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ 1. Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán ktế phát sinh của kế toán a. ký hđ thuê nhà xưởng để sx. gtrị hđ 20tr/năm a. KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải b. mua tscđ 50tr, chưa thanh toán thu KH giảm) c. nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn b. Nviên sử dụng vật dụng văn phòng 5tr (tiền chưa chi) c. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc d. tất cả trg hợp trên d. Không có sự kiện nào ĐÁP ÁN B ĐÁP ÁN A 2. Đối tượng của kế toán là: 10. Thước đo chủ yếu a. tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S a. Thước đo lao động ngày công b. tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận b. thước đo hiện vật động của chúng Đ c. thước đo giá trị c. tình hình thực hiện kỷ luật lđộng S d. cả 3 câu trên d. tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đtg kế ĐÁP ÁN C toán ko chỉ có tiền) 11. Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: cơ quan ĐÁP ÁN B thuế 3. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán a. nhà quản lý trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng b. nhà đầu tư thanh toán công nợ c. người môi giới a. ban lãnh đạo d. không có câu nào b. các chủ nợ ĐÁP ÁN D c. các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận) 12. Nợ phải trả phát sinh do d. cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận) a. lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH ĐÁP ÁN A b. mua tbị = tiền 4. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN c. trả tiền cho ng bán về vật dụng đã mua a. hữu hình hoặc vô hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền d. mua hàng hoá chưa thanh toán sử dụng đất, bằng phát minh sáng chế…) ĐÁP ÁN D b. DN có thể ksoát đc chúng đc toàn quyền sử dụng 13. Chức năng của KT Đ a. thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình c. chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai hình tài chính, tình hình kinh doanh đến Đ các đối tg sử dụng thông tin KT d. Tất cả đều đúng b. điều hành các hđ sx kd trong DN ĐÁP ÁN D c. giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sx kd 5. TS trong DN khi tham gia vào qtr sx sẽ biến động d. a và c như thế nào? ĐÁP ÁN D a. ko biến động 14. Các khoản phải trả người bán là: b. thường xuyên biến động a. Tài sản của DN c. giá trị tăng dần b. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của d. giá trị giảm dần DN ĐÁP ÁN B c. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN 6. KT tài chính có đặc điểm sẽ thanh toán cho ng bán a. thông tin về những sự kiện đã xảy ra Đ d. Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận b. gắn liền với phạm vi toàn DN Đ tổng quát c. có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao Đ ĐÁP ÁN B d. tất cả đều đúng 15. DN đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang ĐÁP ÁN D này là 7. Các khoản nợ phải thu a. Ngvốn hình thành nên ts của DN a. ko phải là tài sản DN S b. TSản của DN b. là TS của DN nhưng bị đvị khác đang sử dụng Đ c. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nviên KT c. không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại d. Phụ thuộc vào quy định của … DN ĐÁP ÁN B d. không chắc chắn là TS của DN 16. Ngvốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau ĐÁP ÁN B đây: 8. KT tài chính có đặc điểm a. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN a. thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S b. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác b. gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt c. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn động S d. Tất cả câu trên đều đúng c. có tính linh hoạt S ĐÁP ÁN D d. không câu nào đúng 17. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi ĐÁP ÁN D nhận doanh thu: 1
  2. a. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM 25. Đtg nào sau đây là TS: b. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN a. Phải thu KH = TM (theo ngtắc cơ sở dồn tích, nvụ ktế sẽ đc ghi b. Phải trả ng bán nhận khi nào nó psinh chứ ko căn cứ vào thực tế c. Lợi nhuận chưa pphối thu hay chi tiền, thu tiền rồi mà hàng chưa giao thì d. Quỹ đầu tư ptriển coi như là ng vụ chưa psinh, gdịch chưa thực hiện, ĐÁP ÁN A hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, do đó 26. Đtg nào sau đây là Nợ phải trả: chưa đc ghi nhận doanh thu) a. Khoản KH trả trc c. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN b. Phải thu KH d. Không có trg hợp nào c. Khoản trả trc ng bán (DN trả chon g bán nhưng hàng hoá chưa có, là TS) ĐÁP ÁN B 18. Câu phát biểu nào sau đây sai: d. Lợi nhuận chưa pphối (là nguồn VCSH) a. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong ĐÁP ÁN A DN 27. Đtg nào sau đây là VCSH: b. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ a. Phải thu KH sở hữu b. Phải trả ng bán c. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN c. Nguồn kinh phí (VCSH, chỉ có trong đvị HC sự d. Tất cả câu trên nghiệp) d. Quỹ đầu tư ptriển (VCSH) ĐÁP ÁN D 19. Kế toán là việc: ĐÁP ÁN D a. Thu thập thông tin 28. Trong kỳ DN thu đc 10tr trong đó thu nợ 2tr và b. Kiểm tra, phân tích thông tin doanh thu trong kỳ là c. Ghi chép sổ sách kế toán a. 10tr d. Tất cả đều đúng b. 2tr ĐÁP ÁN D c. 8tr 20. KT TC là việc d. Chưa đủ thông tin để kết luận (dựa trên cơ sở a. Cung cấp thông tin qua sổ KT thu tiền thì ko xđ đc) b. Cung cấp thông tin qua BC TC ĐÁP ÁN D c. Cung cấp thông tin qua mạng 29. Vdụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích (dthu d. Tất cả đều đúng sẽ đc ghi nhận khi đã thu đc tiền hoặc sẽ thu đc tiền, bán hàng chưa thu tiền cũng đc ghi nhận ĐÁP ÁN B 21. Kỳ kế toán năm của đvị kế toán đc xác định doanh thu) a. Dương lịch a. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền b. Năm hoạt động b. Một khoản doanh thu đã thu trc nhưng chưa thực c. Cả a và b đều đúng hiện d. Có thể a hoặc b c. Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền d. Không phải các trường hợp trên ĐÁP ÁN D 22. Hai TS giống nhau đc DN mua ở 2 thời điểm ĐÁP ÁN D khác nhau nên có gía khác nhau, khi ghi giá của 2 30. Trong nội dung của ngtắc trọng yếu, câu phát TS này KT phải tuân thủ biểu nào ko chính xác: a. 2 TS giống nhau thì phải ghi cùng giá a. Tất cả yêu cầu của bất kỳ ngtắc kế toán nào b. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có cũng có thể bỏ ra nếu không làm ảnh hưởng lớn đến BC TC (Đ) đc TS c. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường b. Các dữ kiện và số liệu lquan đến tình hình TC với d. Tất cả đều sai kết quả hđ của doanh nghiệp phải đc tbáo cho ng sử dụng ĐÁP ÁN B 23. Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là c. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận đc khi nó 500tr, trong kỳ DN thua lỗ 100tr, TS và VCSH của DN ko làm ảnh hưởng đến… lúc này là ĐÁP ÁN B 31. Nội dung ngtắc phù hợp yêu cầu (khi ghi nhận a. 800 và 400 dthu thì phải ghi nhận 1 khoản chi phí tương ứng b. 700 và 500 c. 700 và 400 (thua lỗ VCSH giảm 100 => TS giảm dùng để tạo ra doanh thu trong kỳ) a. TS phải đc phản ảnh phù hợp với nguồn hình 100) d. Tất cả đều sai thành ts b. Chi phí phải đc phản ảnh trên báo cáo thu nhập ĐÁP ÁN C 24. Ngtắc thận trọng yêu cầu trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát sinh ở a. Lập dự phòng kỳ kế toán đó b. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ c. Cả 2 yêu cầu trên c. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ d. Không có câu nào d. Tất cả đều đúng ĐÁP ÁN B 32. Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu ĐÁP ÁN D 2
  3. bằng = TGNH 30tr, cung cấp sp dvụ cho KH chưa a. thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trc 20tr b. Tính thanh khoản giảm dần chưa nhận hàng. Vậy danh thu tháng 4 của DN là c. a. 85tr d. b. 55tr ĐÁP ÁN B 5. Phần ngvốn trên bảng CĐKT đc sắp xếp theo c. 50tr trình tự d. 60tr ĐÁP ÁN D a. 33. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán đc 500 b. Thời hạn thanh toán tăng dần vé thu đc 800tr đ trong đó 300 vé có trị giá 500tr sẽ c. thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực d. hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là ĐÁP ÁN B 6. Tác dụng của bảng CĐKT a. 800tr b. 500tr (chỉ ghi nhận doanh thu khi ngvụ phát sinh a. theo ngtắc cơ sở dồn tích. KH đã chi tiền b. Đánh giá tình hình tài chính của DN mua trc mà ngvụ chưa phát sinh thì cũng ko đc ghi c. nhận doanh thu) d. c. 300tr ĐÁP ÁN B 7. Tính cân đối của bảng CĐKT d. Không câu nào đúng a. Tổng tài sản luôn = tổng nguồn vốn ĐÁP ÁN B 34. Sự việc nào sau đây ko phải là ngvụ ktế b. a. Thiệt hại do hoả hoạn c. b. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền d. c. Giảm giá cho một sp (ghi vào ckhấu, giảm giá ĐÁP ÁN A 8. Tổng giá trị TS = tổng giá trị NV vì hàng bán) d. Vay đc 1 khoản nợ a. Tổng các nguồn vốn hình thành nên tài sản của ĐÁP ÁN A DN Đ Điền vào chỗ trống các từ thích hợp: KTTC, KTQT b. 35. cung cấp thông tin cho những đtg sử dụng c. Bất kì TS nào cũng đc hình thành từ nguồn vốn thông tin bên trong và bên ngoài: KTTC nào đó Đ 36. chỉ cung cấp thông tin cho những ng bên trong d. Câu a và c đúng doanh nghiệp: KTQT ĐÁP ÁN D 37. cung cấp ttin làm căn cứ để người sử dụng 9. 2 ng thành lập DN, họ cần có TM 60tr, thiết bị thông tin ra quyết định: cả 2 90tr. Họ dự định mua tbị, trả trc 30tr, còn lại nợ ng 38. cung cấp thông tin làm căn cứ để người sử bán. NH cho vay 50tr để thành lập doanh nghiệp. Họ dụng thông tin đánh giá hiệu năng hiệu quả ra phải góp bao nhiêu tiền: qđịnh về đầu tư hoặc cho vay: KTTC a. 70 39. cung cấp thông tin về ngvụ ktế xảy ra trong quá b. 20 khứ: KTTC c. 40 40. cung cấp thông tin về các chỉ tiêu nhiệm vụ của d. 50 từng bộ phận: KTQT Tổng TS = 60 + 90 = 150 Tổng NV = (90 – 30) + 50 + X = 110 + X 1. Bảng CĐKT phản ảnh Vốn góp: X = 150 –110 = 40 a. Toàn bộ chi phí >> ĐÁP ÁN C b. kquả hoạt động 10. Bảng CĐKT là c. Toàn bộ TS, NV của DN tại 1 tđiểm a. 1 BC kế toán b. 1 phương pháp kế toán d. doanh thu c. 1 chứng từ kế toán ĐÁP ÁN C 2. Trong nội dung bảng CĐKT của DN có trình bày d. a và b đúng a. Nợ phải trả của chủ DN ĐÁP ÁN D b. Nợ phải trả của DN 11. Vốn để 1 DN hoạt động xét tại 1 thời điểm nào c. TS riêng của ng chủ DN đó là d. Toàn bộ TS của DN và ng chủ DN a. Tổng NV trên bảng CĐ KT lập tại thời điểm đó b. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời ĐÁP ÁN B 3. Kết cấu của bảng CĐKT gồm điểm đó c. Tổng vốn của chủ sở hữu trừ cho nợ phải trả a. Doanh thu và chi phí trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó b. TS và NV d. Tổng vốn bằng tiền của DN trên bảng CĐKT lập c. tại thời điểm đó d. ĐÁP ÁN B ĐÁP ÁN A 4. Phần TS trên bảng CĐKT đc sắp xếp theo trình tự 12. Các kết luận sau đây, kết luận nào đúng 3
  4. a. Tổng gtrị TS của DN càng lớn thì tình hình tài b. Chi phí vận chuyển hàng mua (theo ngtắc giá chính càng vững mạnh S (có thể hình thành từ gốc, các chi phí phát sinh khi mua TS thì đc khoản nợ đi vay nên chưa chắc) tính vào trong giá gốc -> chi phí này tính vào giá b. Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì gốc, chi phí này cũng là TS) DN càng ít độc lập về TC Đ c. Hàng mua đang đi đg (hàng mà DN mua rồi đã c. Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán thì đã càng vững mạnh S có sự thay đổi quyền sở hữu, là của DN, là hàng tồn d. Cả 3 kết luận trên đều đúng kho) d. Tất cả nội dung trên ĐÁP ÁN B 13. Khoản mục tiền ng mua trả trc ĐÁP ÁN D 25. So sánh tính chất biến động của TS và NV thì a. b. Nợ phải trả thông thường TS trong DN biến động nhiều hơn NV ĐÁP ÁN B 14. Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng Tổng TS của cty C gồm có: của tất cả khoản mục (Tổng tài sản và tổng nguồn TGNH + TM: 150 vốn cùng tăng lên hoặc cùng giảm xuống) Quyền sử dụng đất: 300 a. TSCĐHH: 100 Tồn kho: 150 b. c. Nợ phải trả tăng, ngvốn tăng, tài sản tăng Tổng nợ phải trả: 250 26. b. Tổng TS = 150 + 300 + 100 + 150 = 700 d. 27. d. Tổng VCSH = 700 - 250 = 450 ĐÁP ÁN C 15. Bảng CĐKT gồm có TM 400, nợ ng bán 200, ng 28. Khoản mục nào ko thể hiện trên BC KQ HĐKD mua nợ 300, Tổng TS và VCSH là a. Thuế nhập khẩu (nằm trong khoản giảm trừ Tổng TS = 400 + 300 = 700. 700 - Nợ PTrả 200 = doanh thu) VCSH = 500. Đi mua hàng hoá 300, chưa trả tiền b. Hàng bán bị trả lại (nằm trong khoản giảm trừ cũng ko ảnh hưởng đến VCSH và Tổng TS = 700 + doanh thu) c. Chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa 300 = 1000 phát sinh nhưng đc tính trước vào chi phí) c. 1000 và 500 ĐÁP ÁN C d. Chi phí tài chính 16. Trường hợp nào sau đây ko làm thay đổi số tổng ĐÁP ÁN C cầu cuối cùng của bảng CĐKT 29. Khoản nào sau đây ko nằm trong hàng tồn kho: a. Mua hàng hoá chưa trả tiền Chi phí vận chuyển hàng bán ra (tính trong chi phí b. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng TM bán hàng) (TS tăng, TS giảm) 30. Tính chất của bảng CĐKT c. Chi tiền mặt để trả nợ c. Tính cân bằng 31. Đặc điểm của bảng cân đối kế toán d. c. phản ánh tổng quát TS & NV tại 1 thời điểm ĐÁP ÁN B 17. Trường hợp nào sau đây ko thể xảy ra cho bảng 32. DN A có tổng nợ phải thu = tổng nợ phải trả = CĐKT khi một ngvụ ktế phát sinh 80tr. DN B có tổng nợ phải thu = tổng nợ phải trả = a. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm Đ 40tr. Các chỉ tiêu khác đều như nhau. Chúng ta có b. TS giảm, NV tăng Đ thể kết luận là tình hình tài chính của DN B tốt hơn c. Cả a và b Đ DN A vì các khoản công nợ của nó ít hơn. 33. Chênh lệnh giữa lợi nhuận gộp và doanh thu ĐÁP ÁN C Câu 18->22: Ngày 1, tổng TS của cty là 500, nợ là thuần là giá vốn hàng bán 100. Đi vay 50tr để bổ sung quỹ TM. DT thuần – Giá vốn hàng bán = lợi nhuận gộp 18. Nợ = 100 + 50 = 150. Câu đúng: b 34. 1 khoản chi mua vật liệu: tăng TS, giảm TS 35. 1 khoản vay để trả nợ: tăng nợ phải trả, giảm 19. TS = 500 + 50 = 550. Câu đúng: a 20. Sau nghiệp vụ 1 bảng CĐKT biến động như thế nợ phải trả 36. 1 khoản nợ do mua vật liệu: tăng TS, tăng nợ nào? phải trả c. TS tăng, NV tăng 21. Tổng vốn chủ sở hữu = NV kinh doanh + lợi 37. 1 khoản chi trả nợ: Nợ giảm, TS giảm nhuận = 1250. Câu đúng: b 38. 2 ng cùng bỏ tiền ra thành lập DN với tỷ lệ góp 22. Câu đúng: d. Các câu trên đều sai. Tổng TS = vốn mỗi ng là 50%. Hỏi vốn của mỗi ng? TS của DN gồm có: 1650 23. Ghi nhận 1 ngvụ mua 1 CCDC là chi phí trong kỳ. TM: 60 CP tăng ảnh hưởng đến BC KQ HĐKD -> TS giảm -> Ng vật liệu: 30 ảnh hưởng đến bảng CĐKT. Câu đúng: c. Cả a và b Tbị sx: 120 24. Khoản nào sau đây sẽ nằm trong hàng tồn kho Vay NH: 50 a. Hàng gửi đi bán (ng mua chưa nhận nên vẫn Mua tbị trả trc = 30, còn lại nợ 120 – 30 = 90 thuộc quyền sở hữu của DN, chưa thay đổi 39. Tổng TS = 60 + 30 + 120 = 210 quyền sở hữu, là hàng tồn kho) Tổng NV = 50 + 90 = 140 4
  5. 40. VCSH = 210 – 140 = 70 => mỗi người = 35. Câu c. Để giảm bớt việc ghi sổ KT đúng: b d. a và b Xác định tổng TS tăng, giảm hay ko đổi? (câu 41 -> ĐÁP ÁN D 4. Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây 48) 41. Mua máy vi tính cho phòng KT trả = TM: TS tăng, a. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN TS giảm => Tổng TS ko đổi trong kỳ = tổng số phát sinh có của chúng 42. Trả nợ ng bán = TGNH: NV giảm, TS giảm => trong kỳ đó Tổng TS giảm b. tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định 43. Ngân hàng cho DN vay 1 khoản TM: NV tăng, TS khoản KT luôn bằng nhau tăng => Tổng TS tăng c. tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong 44. Mua 1 xe ng vật liệu trả ngay 50% = TM, còn lại kỳ của 1 TK bất kỳ luôn = nhau nợ: TS tăng, NV tăng => Tổng TS tăng d. a và b 45. Vay NH trả nợ ng bán: NV tăng, NV giảm => ĐÁP ÁN D Tổng TS ko đổi 5. KT tổng hợp đc thể hiện ở 46. Đem TM gửi vào NH: TS giảm, TS tăng => Tổng a. các TK cấp 1 và các sổ KT tổng hợp khác TS ko đổi b. các sổ TK cấp 2 47. Chi tiền gửi NH cho DN khác vay: TS giảm, TS c. các sổ TK cấp 2 và các sổ TK cấp 3 tăng => Tổng TS ko đổi d. a và b 48. DN khác đề nghị mua lại quyền sử dụng 1 mảnh ĐÁP ÁN A đất với giá cao hơn: chưa bán -> chưa ảnh hưởng 6. KT chi tiết đc thể hiện ở tới TS => Tổng TS ko đổi. a. các sổ TK cấp 2 49. Đầu năm Tổng TS của cty là 800, nợ PTrả là 500. b. các sổ chi tiết Trong năm tổng TS tăng 200, tổng nợ giảm 100. c. các sổ TK cấp 3 => Tổng TS = 800 + 200 = 1000 d. tất cả đều đúng Tổng nợ = 500 – 100 = 400 ĐÁP ÁN D 7. TK vay ngắn hạn thuộc loại VCSH = 1000 – 400 = 600 50. Đầu năm Tổng TS của cty là 800, nợ PTrả là 500. a. TK phản ảnh TSản Trong năm, VCSH tăng thêm 300, NV tăng 200. Nợ b. TK phản ảnh nợ phải trả phải trả cuối năm tăng hay giảm bao nhiêu? c. TK phản ảnh Nvốn VCSH đầu năm = 800 – 500 = 300 d. b và c VCSH cuối năm = 300 + 300 = 600 ĐÁP ÁN D NV cuối năm = 800 + 200 = 1000 8. TK vốn góp liên doanh thuộc loại => nợ phải trả cuối năm = 1000 – 600 = 400 a. TK phản ảnh TSản => nợ phải trả cuối năm giảm: 500 – 400 = 100 b. TK phản ảnh TSản ngắn hạn 1. Tài khoản (TK) là c. TK phản ảnh Nvốn a. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán d. a và b (thực tế ko có ghi như thế) ĐÁP ÁN A b. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán 9. TK hao mòn TSCĐ thuộc loại (còn có thể là những tờ sổ rời in từ máy tính) a. TK phản ảnh TSản c. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân b. TK điều chỉnh giảm TS loại KT phản ảnh 1 cách thường c. TK phản ảnh Nvốn xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm d. a và b của từng đối tượng kế toán. Biểu hiện ĐÁP ÁN D cụ thể là kế toán dùng 1 hệ thống sổ sách để ghi 10. Sổ cái là chép tình hình biến động của từng đối a. sổ KT tổng hợp tượng kế toán. b. sổ TK cấp 1 d. Các câu trên đều đúng c. sổ KT chi tiết d. sổ TK cấp 2 ĐÁP ÁN C 2. Tác dụng của tài khoản e. a và b a. Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán 11. Hệ thống TK đc sắp xếp theo b. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của a. Thứ tự abc từng đtg KT một cách thường xuyên lien tục và có b. Tính chất quan trọng của đối tượng KT hệ thống. c. Loại TS Nvốn c. Phản ảnh tình hình biến động chất lượng sản d. Tất cả đều đúng phẩm của DN ĐÁP ÁN C d. Các câu trên đều đúng 12. Căn cứ để KT định khoản các ngvụ phát sinh là a. Căn cứ vào sổ KT ĐÁP ÁN B 3. Tác dụng của việc định khoản kế toán b. Căn cứ vào chứng từ kế toán a. Để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ ktế phát sinh c. Căn cứ vào bảng CĐKT b. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT d. Các câu đều đúng 5
  6. sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong ĐÁP ÁN B 13. Nội dung của pp ghi sổ kép là kỳ a. Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải = nhau c. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát b. Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh c. Ghi 1 bên có đối ứng với nhiều bên nợ giảm trong kỳ d. Tất cả đều đúng d. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng ĐÁP ÁN A 14. Số dư của TK cấp 1 = trong kỳ a. Số dư của tất cả các TK cấp 2 ĐÁP ÁN C b. Số dư của tất cả sổ chi tiết 21. Theo chế độ KT Việt Nam c. Số dư của tất cả các TK cấp 3 a. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về d. Tất cả đều đúng số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK KT cấp 1 ĐÁP ÁN D 15. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài b. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK khoản cần phải lập cấp 2 và 3 a. Bảng cân đối kế toán c. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định b. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì KT có quyền cân đối tài khoản) tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép c. Bảng tổng hợp chi tiết d. a và c d. Bảng kê e. a và b ĐÁP ÁN C ĐÁP ÁN C 16. Để ktra việc ghi sổ kép cần phải lập 22. Số dư của các TK a. Bảng cân đối kế toán a. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ b. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng hoặc bên có cân đối tài khoản) b. Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư c. Bảng tổng hợp chi tiết cuối kỳ nằm bên nợ d. Bảng kê c. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có ĐÁP ÁN B 17. Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán d. Cả 3 đều sai a. Số dư ĐK trên các TK là căn cứ để lập bảng ĐÁP ÁN D 23. Khi muốn biết tình hình tăng giảm chung của CĐKT CK b. Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ để các loại NVL, KT phải xin phép lập bảng CĐKT CK a. Sổ chi tiết TK NVL c. Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ b. Bảng CĐ kế toán để mở sổ các TK vào năm sau c. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL d. Các câu trên đều đúng d. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL ĐÁP ÁN C ĐÁP ÁN C 18. Chọn câu phát biểu đúng 24. Muốn biết tình hình tăng giảm 1 loại NVL A nào a. Nợ phải trả ko phải là NVốn để DN hoạt động vì đó, KT phải sắp xếp DN phải có trách nhiệm thanh toán a. Sổ chi tiết TK NVL A b. Nợ phải trả là 1 phần NVốn để DN hoạt động b. Bảng CĐ kế toán trong 1 thời gian nhất định c. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL c. Nợ phải trả = tổng giá trị của các tài sản mà DN d. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL A mua chịu ĐÁP ÁN A d. Nợ phải trả = tổng số dư các TK phải trả như 25. Mối quan hệ giữa TK tổng hợp và TK chi tiết của phải trả ng bán, thuế, các khoản phải nộp nhà 1 TK bất kỳ nc,phải trả ng lao động, phải trả khác… a. Số dư ĐK, CK của TK tổng hợp = Tổng số dư ĐK, CK của các TK chi tiết ĐÁP ÁN B 19. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu b. Số phát sinh nợ trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh nợ trong kỳ của các TK chi tiết hàng hoá khi a. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá c. Số phát sinh có trong kỳ của TK tổng hợp = tổng b. DN xuất kho vật tư hàng hoá số phát sinh có trong kỳ của các TK chi tiết c. DN mua vật tư hàng hoá d. Các câu trên đều đúng d. Một trong các nghiệp vụ trên ĐÁP ÁN D 26. Việc đánh giá các đối tượng KT là ĐÁP ÁN A 20. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 a. Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành TK a. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát b. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong ng tắc và quy định tài chính hiện hành (TS đc cấp) c. Xác định giá trị của các đtg KT theo các ng tắc và kỳ b. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát quy định tài chính hiện hành 6
  7. d. Các câu trên đều đúng 34. So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mòn thực tế ta luôn có ĐÁP ÁN D 27. Các ng tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đtg KT a. Mức trích khấu hao = giá trị hao mòn thực tế a. Ng tắc giá phí, ng tắc khách quan b. Mức trích khấu hao > giá trị hao mòn thực tế b. Ng tắc nhất quán, ngtắc thận trọng và giả thiết c. Mức trích khấu hao < giá trị hao mòn thực tế DN hoạt động liên tục d. 1 trong 3 trường hợp trên c. Ng tắc tập trung dân chủ và ng tắc đa số thắng ĐÁP ÁN D thiểu số 35. Số dư ĐK của các TK d. a và b 152: 300 ĐÁP ÁN D 111: 800 28. Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá 131: 400 theo (giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí phát 211: 3500 214: 500 X = mại 70000 – Y c. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua TSNH = 3000 + X + 3000 = 6000 + X – các khoản giảm giá, chiết khấu TSNH = ½ TSDH => 6000 + X = 1/2(– 4000 + Y) = (Y – thương mại, VAT được khấu trừ 4000)/2 d. Các câu trên đều sai => 6000 + 70000 – Y = Y/2 – 2000 ĐÁP ÁN C (Chiết khấu TMại đc trừ, Chiết khấu => 1.5Y = 78000 thanh toán ko đc trừ (mua nhanh, mua ngay thì đc => Y = 52000 & X = 70000 – 52000 = 18000 giảm giá) 37. Tồn kho vật liệu đầu kỳ 4000kg, giá 5đ/kg. Nhập 31. Các phương pháp đánh giá hàng tồn kho kho giá chưa thuế 6đ/kg, số lượng là 6000kg, thuế a. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ (là 10%, chi phí bốc vác giá chưa thuế 0.5đ/kg, VAT 5%. phương pháp hạch toán hàng TKho, dùng Vậy đơn giá bình quân vật liệu xuất kho là bao quản lý hàng tồn kho, chứ ko phải là đánh giá hàng nhiêu tiền? c. 5,9 tồn kho) Đơn giá XK = [(4000 * 5) + (6000 * 6) + (6000 * 0.5)] / b. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch toán (chỉ đc tính (4000 + 6000) = 5,9đ/kg (Hoá đơn VAT đc khấu trừ cho ngoại tệ) VAT) c. FIFO, LIFO, bình quân, thực tế đích danh 38. Nguyên giá là d. Các câu trên đều đúng a. Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán ĐÁP ÁN C Câu 32 + 33: DN A mua tbị quản lý của cùng 1 nhà b. Giá mua tài sản cố định sx, cùng mã sp. Tbị thứ 1 còn mới 100%, giá mua c. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ chưa thuế là 20tr, thuế 10%. Tbị thứ 2 đã qua sử d. Các câu trên đều sai dụng, hao mòn khoảng 20%, giá mua thoả thuận ĐÁP ÁN A chưa thuế là 10tr, thuế 10%, ko có chi phí mua. VAT 39. TSCĐ là đc khấu trừ. a. Tư liệu lao động 32. Nguyên giá của 2 tbị trên là bao nhiêu? c. 20tr và b. Đối tượng lao động c. Máy móc thiết bị 10tr 33. Giá trị còn lại của 2 tbị trên tại thời điểm DN mới d. Những tài sản cố định có hình thái vật chất (còn mua là bao nhiêu? c. 20tr và 10tr (chưa qua sử có TSCĐ vô hình) dụng, nguyên giá = giá trị còn lại) ĐÁP ÁN A 7
  8. 40. Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng d. Bên phần NV và ghi dương mực thường của TSCĐ theo chế độ tài chính hiện hành ĐÁP ÁN C a. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 5 tháng 48. Ghi sổ kép là b. Giá trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng (đvới a. Phản ảnh số dư đầu kỳ, tình hình tăng giảm DN SXKD, còn đvị HC sự nghiệp thì >= 5 tr) trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 TK nào đó (là pp Tài c. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 12 tháng khoản) d. Các câu trên đều sai b. Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 TK khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh (quy ĐÁP ÁN B 41. Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng định việc lập KT tổng hợp, KT chi tiết) nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập = Xuất + TồnCK) c. Ghi đồng thời ít nhất 2 TK có liên quan để phản a. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh hàng xuất trong kỳ càng thấp d. Ghi cùng 1 lúc 2 ngvụ kinh tế phát sinh b. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị ĐÁP ÁN C hàng xuất trong kỳ càng cao c. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp d. Ko có câu nào đúng ĐÁP ÁN A 42. TK nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng CĐ Kế Toán a. TK doanh thu b. TK chi phí c. TK loại 0 d. Tất cả đều sai ĐÁP ÁN C 43. TK nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng CĐ Tài khoản (bảng CĐTK đc lập để ktra việc ghi sổ kép = > những TK nào áp dụng pp ghi kép thì mới xhiện trên bảng CĐTK: TK loại 1 -> 9) a. TK loại 0 b. TK trung gian c. TK tài sản d. TK nguồn vốn ĐÁP ÁN A 44. TK nào là TK trung gian (TK chi phí loại 6 + 8, TK doanh thu loại 5 + 7, TK XĐ KQKD loại 9) a. Phải thu KH (TK TS) b. Phải trả CNV (TK NV) c. Lợi nhuận chưa phân phối (TK NV) d. Không phải các TK trên ĐÁP ÁN D 45. Trong điều kiện giá cả biến động tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao (sẽ là pp có giá XK thấp) a. Bình quân b. Thực tế đích danh c. Nhập trước xuất trước (FIFO) d. Nhập sau xuất trước ĐÁP ÁN C 46. Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK a. Loại 1, 2 b. Loại 3, 4 c. a và b đúng d. a và b sai ĐÁP ÁN C 47. Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ đc trình bày a. Bên phần TS và ghi dương mực thường b. Bên phần NV và ghi âm mực đỏ c. Bên phần TS và ghi âm mực đỏ 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2