intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô phần 7

Chia sẻ: Utyew WSFGQWET | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

82
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

có thể tối đa hoá được lợi nhuận khi doanh thu cận biên là số dương. Nói cách khác: một hãng như thế chỉ có thể tối đa hoá lợi nhuận ở mức giá nằm ở phần co dãn của đường cầu”. Bạn có đồng ý không?

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô phần 7

  1. là một đường thẳng có thể tối đa hoá được lợi dốc lên xuất phát từ gốc toạ độ. nhuận khi doanh thu cận biên là số dương. Nói cách Quy mô tối thiểu có hiệu quả 33. khác: một hãng như thế chỉ có là mức sản lượng mà ở đó tính thể tối đa hoá lợi nhuận kinh tế của quy mô ở mức giá nằm ở phần co dãn không còn nữa. của đường cầu”. Bạn có đồng ý Trong thực tế một doanh 34. không? Tại sao? nghiệp không đặt giá cho sản phẩm của mình bằng 3. “Nếu hãng tối đa hóa lợi nhuận cách làm chi phí cận biên bằng thì một mức thuế thấp (50.000 doanh thu cận biên vì nó đồng chẳng hạn) đánh thấy rằng nó có thể tạo ra nhiều vào lợi nhuận sẽ không làm thay lợi nhuận hơn bằng cách đặt giá đổi giá và sản lượng cao hơn chi phí cận biên. cân bằng”. Bạn có đồng ý không? Tại sao? Trong những ngành chi phí 35. giảm mạnh không thể hy vọng 4. “Khác biệt hoá sản phẩm không có cạnh tranh hoàn tương thích với cạnh tranh hoàn hảo. hảo”. Hãy bàn luận. 7.3 Câu hỏi thảo luận 5. “Các ngành có tính kinh tế của quy mô lớn hơn có xu hướng có 1. Đánh giá nhận định: “Trong điều tỷ lệ tập trung lớn kiện cạnh tranh không hoàn hơn”. Bạn có đồng ý với nhận hảo, giá thị trường định đó không? Thực tế không được xác định bởi cung ở Việt Nam như thế nào? và càu”. Các nhà kinh tế nói “nhà độc quyền không có 6. Hãy đưa ra các ví dụ về hành vi đường cung” có nghĩa gì? của các hãng kinh doanh cho thấy rằng chúng không 2. Chi phí cận biên không bao giờ cố gắng tốt đa hóa lợi nhuận. là số âm, nên hãng có chi phí đưa ra một số Hãy bằng không chỉ không 79 157 158
  2. ngoại lệ. Hãy bàn luận xem lý d. Antitrust. e. Không câu nào đúng. thuyết kinh tế dựa trên giả định tối đa hóa lợi nhuận có Một khó khăn mà các cartel gặp 3. phải là cá nhân các hãng có thể liên quan gì trong trường hợp gian lận và các ví dụ này. a. Đặt giá thấp hơn mức đã thống 7. “Mỗi khoản chi cho hoạt động từ nhất. thiện của công ty chứng minh b. Bán nhiều hơn mức sản lượng đã thống nhất. rằng giả định hãng tối đa hóa c. Đặt giá cao hơn mức đã thống lợi nhuận là sai”. Bạn có đồng ý nhất. không? Tại sao? d. a và b. 8. Độc quyền tập đoàn e. b và c. Trong Tình thế lưỡng nan của 4. 8.1 Chọn câu trả lời những người tù a. Cả hai người đều hành động vì Không giống như các hãng hoạt 1. động trong các thị trường cạnh lợi ích riêng của mình, dẫn đến tranh độc quyền, các nhà độc phương án tốt nhất trên quan quyền tập đoàn điểm kết hợp của họ. a. Gặp đường cầu dốc xuống. b. Cả hai người phối hợp để thực b. Là những người chấp nhận giá. hiện phương án tốt nhất. c. Phải lo lắng về cách mà các đối c. Hành động vì lợi ích riêng của thủ cạnh tranh phản ứng lại các mình, những người tù thực hiện quyết định của họ. phương án xấu nhất. d. Đặt giá cao hơn chi phí cận d. Không thể nói điều gì sẽ xảy ra biên. vì mỗi người tù đều phải lo lắng e. a và d. về các phản ứng của người kia. Một nhóm các công ty hành 2. e. Không câu nào đúng. động phối hợp và phân chia ngành để tối đa hoá lợi nhuận Cấu kết trong thực tế là khó 5. gọi là khăn vì a. Luật chống cấu kết làm cho a. Độc quyền bán. những hiệp định công khai cố b. Độc quyền mua. định giá là bất hợp pháp. c. Cartel. 80 159 160
  3. b. Cá nhân các hãng có động cơ b. Đe dọa những người gia nhập gian lận và cắt giảm giá lẫn tiềm tàng bằng việc sản lượng tăng nếu họ gia nhập thị trường. nhau. c. Khi điều kiện cầu và chi phí c. Làm cho những người gia nhập thay đổi khó mà đàm phán lại tiềm tàng không phân biệt được những hiệp định ngầm. chi phí sản xuất. d. Tất cả đều đúng. d. Làm tăng chi phí của đối thủ e. Không câu nào đúng. của mình. e. Không câu nào đúng. Khi các nhà độc quyền công bố 6. sẽ làm theo những sự thay đổi Một hãng đang ở trong ngành 9. giá do một hãng nào đó đặt ra, có thể hạ thấp giá của mình để thì sẽ có a. Thuyết phục những người gia a. Cạnh tranh giá nhiều hơn. nhập tiềm tàng rằng chi phí cận b. Mức độ cạnh tranh giá vẫn như biên của nó cao. thế. b. Thuyết phục những người gia c. Cạnh tranh giá ít hơn. nhập tiềm tàng rằng chi phí cận biên của nó thấp. d. Rắc rối vì sự công bố làm theo c. Thuyết phục những người gia là bất hợp pháp. nhập tiềm tàng rằng tổng chi phí e. Không câu nào đúng. của nó cao. Một hãng có thể đặt giá thấp 7. d. Thuyết phục những người gia hơn chi phí để đuổi đối thủ cạnh nhập tiềm tàng rằng tổng chi phí tranh khỏi lĩnh vực kinh doanh mà nó đang tiến hành gọi là của nó thấp. a. Đặt giá chiếm thị trường. e. b và d. b. Đặt giá giới hạn. 10. Các hãng trong độc quyền tập c. Đặt giá có thể cạnh tranh giành đoàn có thể ngăn cản việc gia nhập bằng lấy thị trường. a. Đe doạ đặt giá chiếm thị d. Đặt giá cấu kết. trường. e. Tất cả đều đúng. b. Xây dựng công suất thừa. Một hãng có thể sử dụng công 8. c. Đặt giá giới hạn. suất thừa để d. Tất cả. a. Làm cho những người gia nhập e. a và b. tiềm tàng tin rằng công việc kinh Trong cạnh tranh Cournot các 11. doanh đó không tốt. hãng 81 161 162
  4. a. Cạnh tranh bằng việc chọn sản Trong mô hình Cournot, hàm 13. phản ứng lượng, với một dự đoán nào đó a. Xác định mức sản lượng của về sản lượng mà các đối thủ hãng với dự kiến của nó về mức cạnh tranh sẽ sản xuất. sản lượng hãng kia sẽ sản xuất. b. Cạnh tranh bằng việc chọn giá, b. Xác định mức giá của hãng với với một dự đoán nào đó về giá dự kiến của nó về mức giá hãng mà các đối thủ cạnh tranh sẽ kia sẽ đặt. đặt. c. Biểu thị cách mà thị trường sẽ c. Làm theo việc giảm giá của đối phản ứng với sự tăng lợi nhuận thủ cạnh tranh nhưng không của hãng. d. Vạch ra cách thức mà các làm theo việc tăng giá. hãng trong cartel sẽ phản ứng d. Cấu kết để cố định giá và thu với sự gian lận của một trong lợi nhuận độc quyền. các thành viên. e. Phân chia thị trường theo một e. Không câu nào đúng. cách có trật tự. Sản lượng cân bằng trong mô 14. Trong cạnh tranh Bertrand các 12. hình Cournot là hãng a. Cao hơn trong cạnh tranh hoàn a. Cạnh tranh bằng việc chọn sản hảo. lượng, với một dự đoán nào đó b. Thấp hơn trong cạnh tranh về sản lượng mà các đối thủ hoàn hảo. cạnh tranh sẽ sản xuất. c. Cao hơn trong độc quyền bán. b. Cạnh tranh bằng việc chọn giá, d. Thấp hơn trong độc quyền bán. với một dự đoán nào đó về giá e. b và c. mà các đối thủ cạnh tranh sẽ Doanh thu cận biên đối với 15. đặt. hãng có đường cầu gẫy c. Làm theo việc giảm giá của đối a. Là cao hơn trong độc quyền bán. thủ cạnh tranh nhưng không b. Là thấp hơn trong độc quyền làm theo việc tăng giá. bán. d. Cấu kết để cố định giá và thu c. Bằng trong độc quyền bán. lợi nhuận độc quyền. d. Có sự gián đoạn ở mức sản e. Phân chia thị trường theo một lượng hiện thời. cách có trật tự. e. Không câu nào đúng. 82 163 164
  5. Nếu các hàng hoá là thay thế d. Trong mô hình Cournot, hai 16. hoàn hảo thì giá cân bằng trong nhà độc quyền cạnh tranh bằng mô hình Bertrand là việc chọn mức giá cùng một lúc. a. Cao hơn chi phí cận biên. e. Tất cả đều đúng. b. Thấp hơn chí phí cận biên. c. Bằng chi phí cận biên. 8.2 Đúng hay sai d. Thấp hơn trong độc quyền bán. 1. Trong độc quyền tập đoàn, các e. a và d. hãng lo lắng về các phản ứng Nếu các đối thủ cạnh tranh làm 17. của các đối thủ cạnh theo việc giảm giá nhưng không làm theo việc tăng giá thì đường tranh. cầu hãng gặp 2. Trong cạnh tranh Cournot, các a. Gẫy ở mức sản lượng hiện nhà độc quyền tập đoàn chọn thời. b. Có sự gián đoạn ở mức sản sản lượng của mình lượng hiện thời. dự kiến rằng các đối thủ cạnh c. Nằm ngang ở mức giá hiện sẽ sản xuất mức tranh thời. sản lượng đúng bằng thế. d. Thẳng đứng ở mức giá hiện 3. Trong cạnh tranh Bertrand, các thời. e. Hoặc c hoặc d. hãng chọn giá của mình dự kiến Lời phát biểu nào trong các lời các đối thủ giữ 18. phát biểu sau đây là đúng? nguyên giá. a. Mô hình đường cầu gẫy giả 4. Trong cạnh tranh Bertrand, các định rằng mỗi hãng coi mức sản hãng cho rằng đường cầu co lượng của các đối thủ của mình là cố định. dãn hơn trong mô hìng b. Mô hình đường cầu gẫy giả Cournot. định rằng mỗi hãng coi mức giá 5. Trong cạnh tranh Cournot, sản của các đối thủ của mình là cố lượng được chọn cao hơn mức định. sẽ được chọn trong c. Trong mô hình hãng trội các hãng nhỏ là những người chấp cạnh tranh nhưng thấp hơn nhận giá. mức sẽ được chọn trong độc quyền bán. 83 165 166
  6. các đối thủ cạnh tranh ra khỏi 6. Nếu hàng hoá của các hãng là lĩnh vực kinh doanh. thay thế hoàn hảo thì giá trong cạnh tranh Bertrand là 14. Đặt giá giới hạn là đặt giá giá độc quyền bán. cao để khuyến khích sự gia nhập. 7. Nếu hãng coi đường cầu là gẫy thì có khoảng trống trong doanh 15. Các hãng có thể để công thu cận biên ở mức suất thừa để đe doạ những sản lượng hiện thời người gia nhập tiềm tàng là sẽ tăng sản lượng khi chúng gia 8. Cartel là một nhóm các hãng nhập thị trường. cạnh tranh với nhau bằng giá. 9. Luật chống cấu kết cho phép 8.3 Câu hỏi thảo luận các cartel đàm phán công khai để cố định giá. 1. Cấu kết ngầm là gì? Nó khác 10. Việc sẽ đặt giá theo giá do cấu kết công khai ở chỗ nào? các đối thủ cạnh tranh đặt ra bạn Chính phủ Theo gây ra cạnh tranh giá có thể hạn chế cấu ngầm bằng nhiều hơn. biện pháp các nào? 11. Người chỉ đạo giá giúp cartel điều chỉnh theo những điều kiện 2. Các điều kiện phải thoả mãn ở thường xuyên thay đổi. cân bằng tối đa hoá lợi nhuận của hãng là gì? Giải 12. Một khó khăn mà các cartel thích tại sao chuyển khỏi cân gặp phải là khi chúng thành bằng theo bất kỳ việc nâng công trong hướng nào cũng đều làm giảm giá thì các thành viên cartel lại lợi nhuận của hãng. cố gắng cắt giảm giá cartel. 13. Đặt giá chiếm thị trường là việc cố tình đặt giá thấp hơn chi 9. Cung và cầu lao động phí sản xuất để loại 84 167 168
  7. 9.1 Chọn câu trả lời a. Giảm lượng cung lao động thông qua ảnh hưởng thay thế. Nếu một người có thể thu được 1. b. Giảm lượng cung lao động 10$ một giờ thì độ dốc của ràng buộc ngân sách nghỉ ngơi tiêu thông qua ảnh hưởng thu nhập. dùng là c. Tăng lượng cung lao động a. 1/10. thông qua ảnh hưởng thay thế. b. 10. d. Tăng lượng cung lao động c. 0,01. thông qua ảnh hưởngthu nhập. d. 0,10. e. Không câu nào đúng. e. Không câu nào đúng. ảnh hưởng thay thế của mức 5. Nếu thu nhập không phải từ 2. lương tăng dẫn đến lương tăng lên thì ràng buộc a. Giảm lượng cung lao động. ngân sách b. Tăng lượng cung lao động. a. Quay và trở nên dốc hơn. c. Giảm nghỉ ngơi. b. Quay và trở nên thoải hơn. d. Ràng buộc ngân sách dịch c. Dịch chuyển song song lên chuyển song song. trên. e. b và c. d. Dịch chuyển song song xuống Đường cung lao động của một 6. dưới. cá nhân e. Không câu nào đúng. a. Là đường luôn luôn dốc lên. Nếu thu nhập không phải từ 3. b. Là đường luôn luôn dốc xuống. lương giảm xuống thì ràng buộc c. Có thể dốc lên hoặc dốc xuống ngân sách phụ thuộc vào độ lớn của ảnh a. Quay và trở nên dốc hơn. hưởng thu nhập và ảnh hưởng b. Quay và trở nên thoải hơn. thay thế. c. Dịch chuyển song song lên d. Là thẳng đứng vì ảnh hưởng trên. thu nhập và ảnh hưởng thay thế d. Dịch chuyển song song xuống triệt tiêu hết lẫn nhau. dưới. e. Không câu nào đúng. e. Không câu nào đúng. Giảm mức thuế thu nhập cận 7. Tăng thu nhập không phải từ 4. biên sẽ lương thường dẫn đến 85 169 170
  8. a. Làm cho lượng cung lao động b. Làm giảm cung lao động của tăng nhiều vì ảnh hưởng thu những người nhận trợ cấp nhập nhỏ hơn ảnh hưởng thay thông qua ảnh hưởng thay thế. thế. c. Làm tăng cung lao động của b. Làm cho lượng cung lao động những người nhận trợ cấp giảm nhiều vì ảnh hưởng thay thông qua ảnh hưởng thu nhập. thế nhỏ hơn ảnh hưởng thu d. a và b. nhập. e. a và c. c. Dẫn đến thay đổi nhỏ trong Giả sử đường cầu về sản phẩm 10. của một hãng như sau: lượng cung lao động. Sản lượng Giá d. Không có ảnh hưởng gì đến lượng cung lao động vì thuế 25 không ảnh hưởng đến ràng 9 buộc ngân sách. 40 8 e. Không câu nào đúng. 54 Của cải có được trong cả cuộc 8. 7 đời tăng lên dẫn đến 67 6 a. Nghỉ việc sớm hơn thông qua 79 ảnh hưởng thu nhập. 5 b. Nghỉ việc muộn hơn thông qua 90 ảnh hưởng thay thế. 4 Giả sử rằng tổng sản lượng c. Nghỉ việc sớm hơn thông qua của lao động yếu tố biến đổi ảnh hưởng thay thế. duy nhất) là: d. Nghỉ việc muộn hơn thông qua Lượng lao động Sản ảnh hưởng thu nhập. lượng e. a và c. 2 Các chương trình phúc lợi 9. 25 a. Làm giảm cung lao động của 3 những người nhận trợ cấp 40 thông qua ảnh hưởng thu nhập. 4 54 5 67 86 171 172
  9. d. Tất cả. 6 79 e. a và b. 7 Chi phí cơ hội của việc đi học 90 13. không bao gồm Với các số liệu này hãng phải a. Chi phí trả học phí. thuê bao nhiêu lao động nếu b. Chi phí vào tài liệu sách vở. chi phí lao động là 30$ một c. Phòng và bảng. đơn vị? d. Thu nhập bị bỏ mất khi tham a. 3 đơn vị lao động. dự học trên lớp và nghiên cứu. b. 4 đơn vị lao động. e. Tất cả đề là chi phí cơ hội của c. 5 đơn vị lao động. việc đi học. d. 6 đơn vị lao động. e. Không câu nào đúng. Trong hình 9.1 điều gì xảy ra khi 14. lương tối thiểu tăng? Ví dụ nào sau đây là về đầu tư 11. a. Thất nghiệp giảm. vào vốn con người a. Đi học phổ thông chính thức. b. Thất nghiệp tăng. b. Học thông qua làm việc. c. Đường cầu sẽ dịch chuyển c. Đào tạo kỹ thuật. hoặc sang trái hoặc sang phải. d. Nhà máy và thiết bị. d. Đường cung sẽ dốc hơn. e. Tất cả. e. Cả đường cung và đường cầu đều dịch chuyển nhưng không Câu nào sau đây là nhất quán 12. với lý thuyết giáo dục tạo ra tín thể biết chúng dịch chuyển như hiệu cho người sử dụng lao thế nào . động về năng suất bẩm sinh của người đăng ký xin việc Nói chung, khi của cải của một 15. quốc gia tăng lên a. ở trường sinh viên học các kỹ a. Tỷ lệ sinh giảm. năng để trở thành có năng suất b. Tỷ lệ sinh không thay đổi. hơn ở nơi làm việc. c. Tỷ lệ sinh tăng. b. Sinh viên học thuộc loại kiên trì d. Tỷ lệ sinh tăng gấp đôi. được đánh giá cao trong thế e. Không có mối quan hệ điển giới kinh doanh. hình giữa của cải và tỷ lệ sinh. c. Những cá nhân vốn thông minh hơn thấy học dễ hơn, dễ chịu hơn và thoả mãn hơn. 87 173 174
  10. a. Doanh thu mà hãng thu được w đối với đơn vị sản phẩm cuối cùng. S b. Doanh thu mà hãng thu được Min từ việc gia nhập thị trường. c. Sản phẩm cận biên nhân với mức lương. d. Sản phẩm cận biên nhân với giá sản phẩm. e. Không câu nào đúng. Cầu lao động của thị trường D 18. bằng a. Cung sản phẩm của thị trường. 0 b. Tổng các cầu lao động của các L hãng. Hình 9.1 c. Lương. d. Sản phẩm cận biên của lao Giá trị của việc thuê thêm một 16. động. công nhân đối với hãng e. Không câu nào đúng. a. Bằng chi phí cận biên. b. Bằng doanh thu cận biên. Khi tìm ra đường cầu lao động 19. c. Bằng sản phẩm cận biên của của ngành từ đường cầu của cá lao động. nhân hãng ta phải tính đến d. Bằng sản phẩm cận biên nhân a. Những thay đổi trong giá các với giá sản phẩm. yếu tố sản xuất khác. e. Bằng sản phẩm cận biên nhân b. Những thay đổi trong giá sản với mức lương. phẩm. Giá trị của sản phẩm cận biên 17. của lao động bằng 88 175 176
  11. c. Những khác nhau giữa năng cả ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế. suất lao động của các hãng 8. Cắt giảm thuế thu nhập cận khác nhau. biên sẽ gây ra giảm cung lao d. Những khác nhau giữa năng động 50%. suất tư bản của các hãng khác 9. Co dãn của cung lao động nữ nhau. không khác co dãn của cung lao e. Không câu nào đúng. động nam. 9.2 Đúng hay sai 10. Khi của cải của một đất nước 1. Thay đổi phần trăm trong cung tăng lên thì tỷ lệ sinh cũng tăng lao động do 1% thay đổi trong lên. mức lương gây ra là co 11. Sinh con là quyết định của cá dãn của cung lao động. nhân không bị ảnh hưởng bởi 2. ảnh hưởng thu nhập của mức các động cơ kinh tế. giảm lương là làm tăng lượng 12. Nữ tham gia vào lực lượng cung lao động. lao động tăng lên từ sau chiến 3. ảnh hưởng thay thế của giảm tranh thế giới thứ hai. mức lương là làm tăng lượng 13. thuyết vốn con Theo lý cung lao động. người, giáo dục làm tăng năng 4. Đầu tư vào giáo dục là một ví suất của sinh viên làm cho dụ về vốn con người. họ có thể kiếm được nhiều thu 5. Tăng thu nhập không phải từ nhập hơn trong thị trường lương làm cho đường ngân lao động. sách quay. 14. Khi cung và cầu lao động co 6. Tăng thu nhập từ bảo hiểm xã dãn nhiều thì lương tối thiểu đặt hội sẽ dẫn mọi người, tính trung bên trên lương cân đến nghỉ việc bình, bằng sẽ dẫn đến thất nghiệp muộn hơn. nhiều hơn. 7. Các chương trình phúc lợi làm 15. Mức lương tối thiểu cao hơn giảm cung lao động thông qua sẽ có ít chỗ làm việc hơn cho 89 177 178
  12. những người không Các ví dụ về thất bại của thị 2. trường bao gồm có tay nghề. a. ảnh hưởng hướng ngoại. 9.3 Câu hỏi thảo luận b. Thiếu sự cạnh tranh đủ liều 1. Tô kinh tế là gì? ảnh hưởng của lượng. việc đánh thuế vào những yếu c. Các vấn đề thông tin. tố đem lại tô kinh tế thuần túy là d. Đổi mới công nghệ không đủ gì? liều lượng. 2. Cầu thứ phát là gì? Cho ví dụ e. Tất cả. minh hoạ Thiệt hại của ô nhiễm môi 3. 3. “Cầu về mỗi yếu tố sản xuất sẽ trường là các ví dụ về phụ thuộc vào giá của tất cả các a. ảnh hưởng hướng ngoại tích yếu tố chứ không chỉ vào giá cực. của bản thân nó.” Giải thích và b. Hàng hoá công cộng. cho ví dụ minh hoạ c. ảnh hưởng hướng ngoại tiêu cực. 10. Vai trò của chính phủ d. Chi phí tư nhân. e. Hiệu suất giảm dần. 10.1 Chọn câu trả lời Chi phí xã hội cận biên bao gồm 4. Vai trò của chính phủ trong nền 1. a. Tất cả chi phí cận biên mà tất kinh tê bao gồm cả các cá nhân trong nền kinh a. Tạo ra khung pháp luật để cho tế phải chịu. các mối quan hệ kinh tế diễn ra. b. Chỉ những chi phí cận biên b. Phân bổ hầu hết các hàng hoá không nằm trong chi phí tư và dịch vụ. nhân cận biên. c. Xác định mức giá và mức c. Chỉ những chi phí cận biên lương. nằm trong chi phí tư nhân cận d. Tham gia vào khi thị trường biên. không tạo ra được các kết quả d. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí tư nhân. hiệu quả. e. Doanh thu cận biên trừ chi phí e. a và d. cận biên. 90 179 180
  13. Hàng hoá công cộng c. Trợ cấp cho việc bán những 5. a. Là những hàng hóa mà tất cả hàng hoá gây ô nhiễm như sắt mọi người có thể được hưởng thép, hoá chất. thụ một khi chúng đã được d. Xác định lại quyền tài sản cho cung. những người gây ô nhiễm. b. Là những hàng hoá mà khó có e. Tịch thu những thiết bị sản xuất thể loại trừ một người nào đó gây ô nhiễm của các hãng. khỏi việc tiêu dùng. Theo phương pháp cấp giấy 8. c. Là dạng cực đoan nhất của ảnh phép gây ô nhiễm có thể mua bán được để giảm ô nhiễm, hưởng hướng ngoại tích cực. a. Các hãng mua giấy phép từ d. Tất cả đều đúng. chính phủ. e. Không câu nào đúng. b. Giấy phép cho phép các hãng Ví dụ nào sau đây là về sự điều 6. thải một lượng xác định chất tiết mệnh lệnh và kiểm soát? thải ô nhiễm. a. Trợ cấp cho việc sản xuất c. Tồn tại thị trường để mua bán những hàng hoá có ảnh hưởng giấy phép gây ô nhiễm giữa các hướng ngoại tích cực. hãng với nhau. b. Đánh thuế những hàng hoá có d. Các hãng có động cơ mạnh mẽ ảnh hưởng hướng ngoại tiêu làm giảm ô nhiễm. cực. e. Tất cả đều đúng. c. Những quy định giới hạn mức ô Hệ thống thị trường khuyến 9. nhiễm được phép. khích bảo tồn vì a. Giá tài nguyên thiên nhiên, d. Xác định quyền tài sản cho chẳng hạn như một giếng dầu, những người bị thiệt hại từ ô bằng giá trị chiết khấu về hiện nhiễm môi trường. tại của những việc sử dụng tiềm e. Tiêu dùng mang tính không tàng trong tương lai. cạnh tranh. b. Việc khai thác lãng phí bị phạt Để giảm chất thải gây ô nhiễm 7. bằng tiền hoặc phạt tù. chính phủ có thể c. Thị trường luôn luôn phân bổ a. Đánh thuế việc giảm bớt ô tài nguyên hiệu quả. nhiễm. b. Trợ cấp cho việc giảm ô nhiễm. 91 181 182
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2