intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm lý thuyết hóa học

Chia sẻ: Ngô Hoàng đệ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

199
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1 Đối với năng lượng của các phân lớp theo nguyên lí vững bền, trường hợp nào sau đây không đúng? A. 2p 2s. B. 2p 3d. Câu 2 Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tố R là cấu hình electron nào sau đây? A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s1. D. Kết quả khác. Câu 3 Ba nguyên tố X, Y, Z ở cùng nhóm A và ở ba chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong 3 nguyên tử bằng 70. Ba nguyên tố là nguyên tố...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm lý thuyết hóa học

  1. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT Câu 1 Đối với năng lượng của các phân lớp theo nguyên lí vững bền, trường hợp nào sau đây không đúng? A. 2p > 2s. B. 2p < 3s. C. 3s < 4s. D. 4s > 3d. Câu 2 Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tố R là + cấu hình electron nào sau đây? A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s1. D. Kết quả khác. Câu 3 Ba nguyên tố X, Y, Z ở cùng nhóm A và ở ba chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong 3 nguyên tử bằng 70. Ba nguyên tố là nguyên tố nào sau đây? A. Be, Mg, Ca. B. Sr, Cd, Ba. C. Mg, Ca, Sr. D. Tất cả đều sai. Câu 4 Kết luận nào sau đây sai? A. Liên kết trong phân tử NH3, H2O, H2S là liên kết cộng hoá trị có cực. B. Liên kết trong phân tử BaF2 và CsCl là liên kết ion. C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại và phi kim. D. Liên kết trong phân tử Cl2, H2 O2, N2 là liên kết cộng hoá trị không cực. Câu 5 Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chữa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là A. Z2Y với liên kết cộng hoá trị. B. ZY2 với liên kết ion. C. ZY với liên kết cho - nhận. D. Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị. Câu 6 Đốt cháy hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của X là A. C2H6. B. C3H6. C. C2H4. D. CH4. Câu 7 Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo khí NO. Tổng các hệ số của phản ứng oxi hoá - khử này là A. 13. B. 9. C. 22. D. 20. Câu 8 Khi cho một ancol tác dụng với kim loại hoạt động hoá học mạnh (vừa đủ hoặc dư) nếu VH2 sinh ra bằng 1/2 Vhơi ancol đo ở cùng điều kiện thì đó là ancol nào sau đây? A. đa chức. B. đơn chức. C. etilen glycol. D. tất cả đều sai. Câu 9 Một chất hữu cơ mạch hở M chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy một lượng M thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2 còn khi cho M tác dụng với Na dư cho số mol H2 bằng 1/2 số mol M phản ứng. M là hợp chất nào sau đây? A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. HCOOH. Câu 10 Một hợp chất thơm có công thức phân tử là C7H8O. Số đồng phân của hợp chất thơm này là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 11 Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Ancol đơn chức no (1), anđehit đơn chức no (2), ancol đơn chức không no 1 nối đôi (3), anđehit đơn chức không no 1 nối đôi (4). Ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có 2 chất sau: A. 1, 2. B. 2, 3.C. 3, 4.D. 1, 4. Câu 12 Để phân biệt các chất riêng biệt fomalin, axeton, xiclohexen, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây? A. Dùng nước brom, dùng dung dịch thuốc tím. B. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3, dùng nước brom. C. Dùng dung dịch thuốc tím, dùng AgNO3/NH3. D. A, B, C đều đúng. Câu 13 Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO8/NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y. Y tác dụng được với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ. X có công thức phân tử nào sau đây? A. HCHO. B. HCOOH. C. HCOONH4. D. A, B, C đều đúng. Câu 14 Cho công thức nguyên chất của chất X là (C3H4O3)n. Biết X là axit no, đa chức. X là hợp chất nào sau đây?
  2. A. C2H3(COOH)3. B. C4H7(COOH)3. C. C3H5(COOH)3. D. A, B, C đều sai. Câu 15 Hãy sắp xếp các chất sau theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, CH3COOH3, HCOOH3, C2H5COOH, C3H7OH. Trường hợp nào sau đây đúng? A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5 COOH. B. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH. C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < C2H5COOH < CH3COOH. D. Tất cả đều sai. Câu 16 Một anđehit no X mạch hở, không phân nhánh có công thức thực nghiệm là (C2H3O)n. X có công thức phân tử là A. C2H4(CHO)2. B. C2H5CHO. C. C4H8(CHO)2. D. C4H8(CHO)4 Câu 17 Để phân biệt các chất riêng biệt benzanđehit, benzen, ancol benzylic, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây? A. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 dùng dung dịch brom. B. Dùng Na kim loại, dùng dung dịch NaOH. C. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 dùng Na. D. Dung dịch brom, dùng Na kim loại. Câu 18 Có hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O phân tử khối đều bằng 74 đvC. Biết X tác dụng với Na; cả X và Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. X và Y có công thức cấu tạo nào sau đây? A. C4H9OH và HCOOC2H5. B. OHC−COOH và HCOOC2H5. C. OHC−COOH và C2H5COOH. D. C2H5COOH và HCOOC2H5. Câu 19 Khi thuỷ ngân một este có công thức C4H8O2 ta được axit X và ancol Y. Oxi hoá Y với K2Cr2O7 trong H2SO4 ta được lại X. Este có công thức cấu tạo nào sau đây? A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. Không xác định được. Câu 20 Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng nguội được dung dịch X. Cho NaOH vào dung dịch X được kết tủa Y. Kết tủa Y chứa: A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Cu(OH)2. Câu 21 Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm ba kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là A. Al, Fe, Cu. B. Fe, Ag, Cu. C. Al, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag. Câu 22 Nguyên tố X thuộc chu kù 3 nhóm IV. Cấu hình electron của X là A. 1s 2s 2p 3s23p4. B. 1s22s22p63s23p2. 2 2 6 C. 1s22s22p63s23d2. D. 1s22s22p63s23d4. Câu 23 Trong bảng tuần hoàn nhóm nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. nhóm IA. B. nhóm VIIIA. C. Phân nhóm chính nhóm VI. D. Nhóm VIIA. Câu 24 Sắp xếp các hiđroxit theo chiều giảm dần tính bazơ: A. NaOH, KOH, Mg(OH)2, Be(OH)2. B. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Be(OH)2. C. Mg(OH)2, Be(OH)2, KOH, NaOH. D. Be(OH)2, Mg(OH)2, NaOH, KOH. Câu 25 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là hợp chất cộng hoá trị: BaCl2, HCl, Na2O, H2O A. Chỉ có H2O. B. Na2O và H2O. C. HCl và H2O. D. Chỉ có BaCl2. Câu 26 Cho các dung dịch sau: Ba(NO3)2, Na2CO3, Fe2(SO4)3, KCl. Dung dịch nào có pH = 7? A. Cả 4 dung dịch. B. Ba(NO3)2, Fe2(SO4)3, KCl. C. KCl, Ba(NO3)2. D. Chỉ có dung dịch KCl.
  3. Câu 27 Cho 1 giọt quỳ tím vào dung dịch các muối sau: (NH4)2SO4, Na2CO3, KNO3, Al(NO3)3 dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. (NH4)2SO4, Al(NO3)3. B. (NH4)2SO4, Na2CO3. C. Chỉ dung dịch KNO3. D. Chỉ dung dịch Na2CO3. Câu 28 Cho các chất sau: SO2, CO2, CH4, C2H4 chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom: A. SO2, CO2. B. SO2, C2H4. C. SO2, CH4. D. CH4, C2H4. Câu 29 Sắp xếp các chất và ion: Fe2+, Cu, Ag, Ni theo chiều tăng dần tính khử: A. Fe2+, Cu, Ag, Ni. B. Ag, Ni, Cu, Fe2+. C. Ag, Cu, Fe2+, Ni. D. Ag, Cu, Ni, Fe2+. Câu 30 Ion nào sau đây có cấu hình electron bền vững giống khí hiếm? + A. 29Cu . B. 26Fe2+. C. 20Ca2+. D. 24Cr3+. Câu 31 Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được A. dung dịch muối sắt (II) và NO. B. dung dịch muối sắt (III) và NO. C. dung dịch muối sắt (III) và N2O. D. dung dịch muối sắt (II) và NO2. Câu 32 Để điều chế sắt thực tế người ta dùng A. điện phân dung dịch FeCl2. B. phản ứng nhiệt nhôm. C. khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. D. Mg đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối. Câu 33 Để nhận biết các chất bột : xođa, magie oxit, nhôm oxit, đồng (II) sunfat và sắt (III) sunfat, chỉ cần dùng nước và A. dd NaOH. B. dd H2SO4. C. dd NH3. D. cả A và C đều đúng. Câu 34 Người ta nén khí CO2 dư vào dung dịch đặc và đồng phân tử NaCl, NH3 đến bão hòa để điều chế A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3. Câu 35 Người ta không thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế kim loại? A. Phương pháp nhiệt luyện. B. Phương pháp thủy luyện. C. Phương pháp điện phân. D. Phương pháp nhiệt phân muối. Câu 36 Nung hỗn hợp A gồm bột Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp B. Hòa tan B trong HCl dư thu được H2. Trong B gồm A. Al2O3, Fe. B. Al2O3, Fe, Al . C. Al2O3, Fe, Fe2O3. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 37 Muối nitrat thể hiện tính oxi hoá trong môi trường A. axit. B. bazơ. C. trung tính. D. A và B. Câu 38 Để điều chế được cả 3 kim loại Na, Ca, Al người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt luyện. B. Thủy luyện. C. Điện phân dung dịch. D. Điện phân nóng chảy. Câu 39 Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, đun nóng nhẹ, thấy A. có kết tủa trắng. B. có khí bay ra. C. không có hiện tượng gì. D. cả A và B. Câu 40 Để nhận biết khí H2S, người ta dùng A. giấy quì tím ẩm. B. giấy tẩm dung dịch CuSO4. C. giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)2. D. cả A, B, C đều đúng. Câu 41 Axit ω-amino enantoic có A. 5 nguyên tử cacbon. B. 6 nguyên tử cacbon.
  4. C. 7 nguyên tử cacbon. D. 8 nguyên tử cacbon. Câu 42 Protit tự nhiên là chuỗi poli peptit được tạo thành từ các A. α-amino axit. B.β-amino axit. C. γ -amino axit. D. δ-amino axit. Câu 43 Nilon-6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa A. axit ađipic và hexametylen điamin. B. axit axetic và hexametylen điamin. C. axit ađipic và anilin. D. axit axetic và glixin. Câu 44 Dãy chất nào sau đây phản ứng được với axit axetic? A. Cl2, CaO, MgCO3, Na. B. Cu, Zn(OH)2, Na2CO3. C. CaCO3, Mg, CO2, NaOH. D. NaOH. C2H5OH, HCl, Na. Câu 45 Phản ứng giữa axit fomic với Ag2O trong dung dịch NH3 là A. phản ứng tráng gương. B. phản ứng oxi hoá khử. C. phản ứng axit bazơ. D. Cả A và B. Câu 46 Để phân biệt các axit: fomic, axetic, acrylic người ta có thể dùng lần lượt các thuốc thử A. dung dịch Br2, dung dịch AgNO3. B. dung dịch Na2CO3, dung dịch Br2. C. dung dịch Br2, dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch Br2, dung dịch KMnO4. Câu 47 C8H10O có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen. Biết rằng các đồng phân này đều tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH? A. 4. B. 5. C. 8. D. 10. Câu 48 Một axit cacboxylic no mạch hở có công thức thực nghiệm dạng (C2H4O)n. Tìm giá trị của n? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 49 Cách nào sau đây không nhận biết được protit? A. Cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH. B. Cho tác dụng với HNO3. C. Cho tác dụng với dung dịch NaOH. D. Đun nóng. Câu 50 Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. CH3COOH/H2SO4 đặc. B. dd AgNO3 trong môi trường axit. C. H2(Ni/ to). D. Cu(OH)2. Câu 51 Rượu dễ tan trong nước là vì A. giữa các phân tử rượu tồn tại liên kết hiđro liên phân tử. B. giữa rượu và nước có liên kết hiđro. C. rượu có tính axit yếu. D. khối lượng riêng của rượu và nước xấp xỉ nhau. Câu 52 Gọi tên hợp chất sau: H3C CH2 CH CHO HC CH3 CH3 A. 2-isopropylbutanal. B. 2-etyl-3-metylbutanal. C. 2-etyl-3-metylbutan. D. 2-etyl-3-metylbutanol. Câu 53 Loại tơ nào dưới đây là tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ axetat. D. nilon-6. Câu 54 Hãy chọn phương án đúng trong các dãy chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử?
  5. A. HCl, Cl2, NaCl. B. NaCl, Cl2, HCl. C. Cl2, HCl, NaCl. D. Cl2, NaCl, HCl. Câu 55 Cho phản ứng sau: Mg + HNO3 →Mg(NO3)2 + NO + NO2 + H2O. Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 2 : 1, thì hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hóa học là A. 12. B. 30. C. 18. D. 20. Câu 56 Theo thuyết axit - bazơ của Bronstet, ion Al3+ trong nước có tính chất A. axit. B. lưỡng tính. C. bazơ. D. trung tính. Câu 57 Cho dung dịch chứa x gam Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x gam HCl. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường A. axit. B. trung tính. C. Bazơ. D. không xác định được. Câu 58 Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác: A. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan. B. Tất cả hiđro halogenua đều tồn tại thể khí, ở điều kiện thường. C. Tất cả hiđro halogenua khi tan vào nước đều tạo thành dung dịch axit. D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại. Câu 59 Phản ứng nào dưới đây viết không đúng? A. Cl2 + Ca(OH)2 →CaOCl2 + H2O t o , MnO2 B. 2KClO 3 2KCl + 3O2 o t th�� ng C. Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O o D. 3Cl2 + 6KOH loãng t th�� 5KCl + KClO3 + 3H2O ng Câu 60 Axit sunfuric đặc thường được dùng để làm khô các chất khí ẩm. Khí nào dưới đây có thể được làm khô nhờ axit sunfuric đặc? A. Khí CO2. B. Khí H2S. C. Khí NH3. D. Khí SO3. Câu 61 Criolit có công thức phân tử là Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm vì lí do chính là A. làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp, giúp tiết kiệm năng lượng. B. làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy. C. tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hoá. D. cả A, B, C đều đúng Câu 62 X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là các chất nào dưới đây? A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2. B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2. C. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3. D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3. Câu 63 Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư (Ni, t ) thu được sản phẩm là isopentan? o A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 64 Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H10O. Số lượng các đồng phân của X có phản ứng với Na là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 65 Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C5H12O khi oxi hóa bằng CuO (to) tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 66 Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt hai đồng phân khác chức có cùng công thức phân tử C3H8O? A. Al. B. Cu(OH)2. C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. CuO.
  6. Câu 67 Cho các chất: CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH và NH3. Trật tự tăng dần tính bazơ (theo chiều từ trái qua phải) của 5 chất trên là A. (C6H5)2NH, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2, CH3NH2 B. (C6H5)2NH, C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH C. (C6H5)2NH, NH3, C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH D. C6H5NH2, (C6H5)2NH, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH. Câu 68 các ion kim loại sau: Fe3+, Fe2+, Zn2+, Ni2+, H+, Ag+. Chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion là A. Zn2+, Fe2+, H+, Ni2+, Fe3+, Ag+. B. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+. C. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Ag+, Fe3+. D. Fe2+, Zn2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+. Câu 69 Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần. B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần. C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần. D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần. Câu 70 Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì A. độ điện li tăng. B. độ điện li giảm. C. độ điện li không đổi. D. độ điện li tăng 2 lần. ↑ Câu 71 Cho phản ứng sau: FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Hệ số cân bằng của H2SO4 trong phương trình hóa học là A. 8. B. 10. C. 12. D. 4. Câu 72 Trong các phương pháp làm mềm nước, phương pháp chỉ khử được độ cứng tạm thời của nước là A. phương pháp hóa học (sử dụng Na2CO3, Na3PO4…). B. đun nóng nước cứng. C. phương pháp lọc. D. phương pháp trao đổi ion. Câu 73 Etilen có lẫn các tạp chất SO2, CO2, hơi nước. Có thể loại bỏ tạp chất bằng cách nào dưới đây? A. Dẫn hỗn hợp đi qua bình đựng dung dịch brom dư. B. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch natri clorua dư. C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch NaOH dư và bình đựng CaO. D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch brom dư và bình đựng dung dịch H2SO4 đặc. Câu 74 Dung dịch dấm ăn thường là A. Dung dịch axit axetic 0, 1% đến 0, 3%. B. Dung dịch axitmetanoic 2% đến 4%. C. Dung dịch axit acrylic 2% đến 3%. D. Dung dịch axit etanoic 2% đến 5%. Câu 75 Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 nhóm VI, phân nhóm phụ có cấu hình e là A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s23p63d104s24p4. C. 1s22s22p63s23p63d104s24d4. D. 1s22s22p63s23p63d54s1. Câu 76 Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3? A. 2-metylbuten-1. B. 3-metyl buten-1. C. 2-metylbuten-2. D. 3-metyl buten-2. Câu 77 Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: p-X-C6H5-NH2 (các dẫn xuất của anilin) với X là (I)−NO2, (II)−CH3, (III)−CH=O, (IV)−H. A. I < II < III < IV. B. II < III < IV < I. C. I < III < IV < II. D. IV < III < I < II. Câu 78 Phản ứng giữa dung dịch Kali pemanganat trong môi trường axit với ion iodua được biểu diễn bằng phương trình nào dưới đây? − − A. 2MnO4 + 5I +16H+ → 2Mn2+ + 8H2O + 5I2 − − B. MnO4 + 10I +2H+ → Mn2+ + H2O + 5I2 + 11e − C. 2MnO4 + 10I- +16H+ → 2Mn2+ + 8H2O + 5I2 − − D. MnO4 + 2I +8H+ → Mn2+ + 4H2O + I2 Câu 79 Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi:
  7. CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3),CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4). B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2). C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2). D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2). Câu 80: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. KCl, KOH. B. KCl. C. KCl, KHCO3, BaCl2. D. KCl, KOH, BaCl2. Câu 81: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6O2. Biết X tác đụng với dung dịch KOH theo tỉ lệ mol là 1 : 2. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 82: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 83: Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là A. (1) bằng (2). B. (1) gấp đôi (2). C. (2) gấp rưỡi (1). D. (2) gấp ba (1). Câu 84: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) phân tử khối là 60 và tác dụng được với Na kim loại A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 85: Hỗn hợp gồm C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. Người ta thu hồi CH3COOH bằng cách dùng hoá chất A. Na, dung dịch H2SO4. B. Ag2O/NH3, dung dịch H2SO4. C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH. D. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4. Câu 86: Cho sơ đồ: Rượu → anken → polime. Có bao nhiêu polime tạo thành từ rượu có công thức phân tử C5H12O có mạch cacbon phân nhánh: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 87: Cho các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp với chất X theo sơ đồ sau: C2H2  →X  →Y  →CH3COOH.    A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 88: C4H8O2 là hợp chất tạp chức rượu - anđehit. Số đồng phân của nó là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 89: Cho sơ đồ: X + CUO Y + O2 D + CH3OH E trung hop thuy tinh plecxiglat X có công thức là: A. CH3CH(CH3)CH2OH. B. CH2=C(CH3)CH2OH. C. CH2=C(CH3)CH2CH2OH. D. CH3CH(CH3)CH2CH2OH. Câu 90: Cho một ít bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm A. Fe(NO3)2 , H2O. B. Fe(NO3)2 , AgNO3 dư, H2O. C. Fe(NO3)3 , AgNO3 dư, H2O. D. Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 , AgNO3 dư, H2O. − Câu 91: Dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl . Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu? A. K2CO3. B. NaOH. C. Na2SO4. D. AgNO3. Câu 92: Cho các câu sau: 1- Chất béo thuộc loại chất este.
  8. 2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng. 4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. 5- Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin. Những câu đúng là: A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 4, 5. D. 1, 3, 4. Câu 93: Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tec mit để hàn kim loại. Thành phần của hỗn hợp tec mit gồm A. Al2O3 và Fe3O4. B. Al và Fe2O3. C. Al và FeO. D. Al và Fe3O4. Câu 94: Trộn dung dịch chứa a mol NaAlO2 với dung dịch chứa b mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ : A. a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b > 1 : 4. Câu 95: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và một rượu. Hai chất hữu cơ đó là 1) X, Y là hai este của cùng một rượu. 2) X, Y là hai este của cùng một axit. 3) X, Y là một este và một axit. 4) X, Y là một este và một rượu. Những câu đúng là A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (3). Câu 96: Đun hỗn hợp gồm metanol, etanol và propanol-1 với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp từ 140o đến 180oC thì thu được bao nhiêu sản phẩm là hợp chất hữu cơ? A. 5. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 97: Cho các chất: C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. Số đồng phân của các chất giảm theo thứ tự A. C4H9Cl, C4H10, C4H10O, C4H11N. B. C4H11N, C4H9Cl, C4H10O, C4H10. C. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10. D. C4H11N, C4H10O, C4H10, C4H9Cl. Câu 98: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng? A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử. B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá. C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá. D. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá. Câu 99: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion? − − A. Al3+ ; Mg2+; Na+ ; F ; O2 . − − B. Na+; O2 ; Al3+ ; F ; Mg2+. − − C. O2 ; F ; Na+; Mg2+; Al3+. − − D. F ; Na+; O2 ; Mg2+; Al3+. Câu 100: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm: A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe, NO2, O2. D. Fe2O3, NO2, O2. Câu 101: Có bốn hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 102: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau: X + Y → không xảy ra phản ứng. X + Cu → không xảy ra phản ứng. Y + Cu →không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu → xảy ra phản ứng. X và Y là muối nào dưới đây? A. NaNO3 và NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3. C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
  9. D. Mg(NO3)2 và KNO3. Câu 103: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan sát được là A. sủi bọt khí và vẩn đục. B. vẩn đục. C. sủi bọt khí. D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2