intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TRẮC NGHIỆM ÔN CUỐI NĂM

Chia sẻ: Kaka_0 Kaka_0 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

64
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Trong dao động điều hòa A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha π /2 so với li độ.* D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha π /2 so với li độ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM ÔN CUỐI NĂM

  1. TRẮC NGHIỆM ÔN CUỐI NĂM. 08-09 --------------- Câu 1: Trong dao động điều hòa A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha π /2 so với li độ.* D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha π /2 so với li độ. Câu 2: Một vật dao động điều hòa có biên độ 4cm, chu kì 2s. Chọn t = 0 lúc vật qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là   A. x  4 cos(2t  ).(cm) . B. x  4cos(t  ).(cm) * 2 2   C. x  4 cos(2t  ).(cm) . D. x  4 cos(t  ).(cm) 2 2 234 A Câu 3: chọn câu trả lời sai. Urani 92 U phóng xạ tia α tạo thành hạt nhân ZX 230 A. X là hạt nhân B. X là hạt nhân có 140 prôton và 90 nơtron.* . 90Th D.Phương trình là: 234 U  230 Th + 4  . C. X là hạt nhân có 230 nuclon. 92 90 2 Câu 4: Li độ, vận tốc và gia tốc của dao động điều hòa có A.cùng biên độ. B.cùng pha. C.cùng tần số góc.* D.cùng pha ban đầu. Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa A.Sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng 1 phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ màn chứ 2 khe đến màn nhận vận là 1m. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là A. λ = 0,4 μm.* B. λ = 0,45 μm. C. λ = 0,68 μm. D. λ = 0,72 μm. Câu 6: Khi tăng khối lượng vật treo của con lắc lò xo lên 4 lần thì tần số con lắc A.tăng lên 4 lần. B.giảm đi 4 lần. C.tăng lên 2 lần. D.giảm 2 lần.* Câu 7: Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos t. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuôn dây được xác định bằng hệ thức nào? U0 U A.   B.   . R  L R 2  2L2 U D.   U. R 2  L2 C.   .* 2 22 R  L Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 0,8s , Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động điều hòa với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 là A.0,7s. B.0,8s. C.1s. D.1,4s. Câu 9: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ C = 10-7 F mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L = 25.10-3 H. Tần số góc riêng của mạch là A.2.104 rad/s.* B.4.108rad/s. 4 D.8 π .108rad/s. C.4 π .10 rad/s. Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có p.t x1  4cos(t  ) (cm) và x 2  4 3 sin t (cm) . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi A.  = - π /2.* B.  = π /2 C.  = π D.  = - π Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa A.Sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng 1 phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ màn chứ 2 khe đến màn nhận vận là 1m. màu của A.Sáng dùng trong thí nghiệm là A. màu đỏ. B. màu lục. C. màu chàm. D. màu tím. * Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k d.đ điều hòa. Mắc thêm vào vật m một vật có khối lượng gấp 3 lần thì chu kì mới A.gấp 4 lần chu kì cũ. B. gấp 2 lần chu kì cũ.* C.bằng 1/2 chu kì cũ. D. bằng 1/4 chu kì cũ. Câu 13: Chiếu 1 chùm A.Sáng đơn sắc vào 1 tấm kẻm có giới hạn quang điện 0,35 μm. Hiện tương quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,1 μm. B. 0,3 μm.
  2. C. 0,35 μm. D. 0,36 μm.* t x Câu 14: Một sóng ngang có phương trình truyền sóng là u  8cos 2(  )mm . Chu kỳ của sóng là 0,1 50 A. T = 0,2s. B. T = 0.1s. * C. T = 0.01s. D. T = 50s. Câu 15: Một mạng điện xoay chiều(220V-50Hz). Khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không, thì điện áp là A. u  220cos 50t (V) . B. u  220 cos 50t (V) . C. u  220 2 cos100t (V) . D. u  220 2 cos100t (V) .* Câu 16: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số lên 2 lần thì bước sóng A.tăng 4 lần. B.tăng 2 lần. C.không đổi. D.giảm 2 lần.* Câu 17: Một dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở R = 10 Ω , nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A.I0 = 0,22A. B. I0 = 0,32A. C. I0 = 7,07A. D. I0 = 10A.* Câu 18: Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp π /2. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp π /4. C. Dòng điện trể pha so với điện áp π /2.* D. Dòng điện trể pha so với điện áp π /4. Câu 19: Mạch điện xoay chiều gồm R = 100 Ω , tụ điện C = 10-4/ π (F), cuộn cảm thuần L = 2/ π (H) mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu toàn mạch là u = 200cos100 π t (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là A. 2A. B. 0,5A. C. 1,4A. D. 1A. * Câu 20: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng A. Sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách 2 khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3.* C. vân tối bậc 2. D. vân tối bậc 3. Câu 21: Trong mạch R, L, C mắc nối tiếp và ZC < ZL . Muốn có hiện tượng cộng hưởng ta phải A.tăng C . B.tăng L. C.giảm R. D.giảm tần số f.* Câu 22: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u = 100 2 cos(100t - /2) (V) ; i = 10 2 cos(100t - /4) (A) A.Hai phần tử đó là R, L B.Hai phần tử đó là R, C * D.Tổng trở của mạch là 10 2  C.Hai phần tử đó là L, C Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở UR = 120V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm UL = 100V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện UC = 150V, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch sẽ là A. U = 370V. B. U = 70V D. U  164V C. U = 130V. * C R L Câu 24: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó L là cuộn thuần cảm. Cho biết UAB = 50V, UAM = 50V, UMB = 60V. Khi này hiệu điện thế UR có giá trị : A M B A. 50 V B. 40 V * C. 30 V D. 20 V Câu 25: Mạch dao động (LC) có chu kỳ A. Chỉ phụ thuộc vào C. B.Chỉ phụ thuộc vào L. C. Phụ thuộc vào cả L và C.* D.Không phụ thuộc vào L và C. Câu 26: Phát biểu nào sai? A.Sóng điện từ là sóng ngang. B.Sóng điện từ có mang năng lượng. C.Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D.Sóng điện từ không truyền được trong chân không.* Câu 27: Mạch điện xoay chiều, nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm Lvà tụ điện C = 10-3/ π (F) . Biểu thức của hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện: uC =50 2 cos(100t - /4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: A.i = 5 2 cos(100t - /2) (A) C. i = 5 2 cos(100t + /4) (A) * C.i = 5 2 cos(100t + /2) (A) D. i = 5 2 cos(100t) (A)
  3. Câu 28: Một mạch dao động trong thực tế, đại lượng nào sau đây không đổi đối với thời gian A.Biên độ. B.tần số dao động riêng. C.Năng lương dao động. D.pha dao động. Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng? Cho các chùm A.Sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím A. A. Sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Chiếu A. Sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục. C. Mỗi chùm A.Sáng trên đều có một bước sóng xác định.* D. A.Sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất. Câu 30: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm A. Sáng đơn sắc vàng song song hẹp vào cạnh một lăng kính có góc chiết quang 80 theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn song song và cách mặt phân giác của góc chiết quang 1m, Trên màn ta thu được 2 vệt sáng. Chiết suất của LK đối với A.Sáng vàng là 1,65. Góc lệch của tia sáng là A. 40 B. 5,20 * 0 D. 7,80 C. 6,3 Câu 31: Công thức tính khoảng vân giao thoa là a D A. i  * B. i  D a D D C. i  D. i  a 2a Câu 32: Chọn phát biểu đúng. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra A.với dao động điều hòa. B. với dao động riêng. C. với dao động tắt dần. D. với dao động cưỡng bức.* Câu 33: Khi cho A. Sáng trắng chiếu vào máy quang phổ, thì chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là A. một chùm tia sáng phân kỳ có nhiều màu sắc khác nhau. B. gồm nhiều chùm tia sáng song song.* C. một chùm tia sáng phân kỳ màu trắng. D. một chùm tia sáng màu song song. Câu 34: Trong dao động điều hòa của 1 vật, vật đổi chiều chuyển động khi A. lực tổng hợp đổi chiều. B. lực tổng hợp bằng không. C. lực tổng hợp có độ lớn cực đại.* D. lực tổng hợp có độ lớn cực tiểu. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí. B. Tia tử ngoại có thể kích thích một số chất phát quang. C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên.* Câu 36: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  6cos 4t.(cm) li độ của vật ở thời điểm t = 10s là A. x = 3cm. B. x = 6cm. C. x = - 3cm. D. x = - 6cm. Câu 37: một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 μm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 6.5.1014 Hz; f2 = 5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013 Hz; f4 = 6.0.1014 Hz. Thì hiện tượng quang dẫn sẽ xẩy ra với A. f1 và f2 . B. f2 và f3 . C. f1 và f4 .* D. f3 và f4 . Câu 38: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A.2cm. B.3cm. C.5cm.* D.21cm. Câu 39: Một chất phóng xạ sau 12 năm thì còn lại 1/16 khối lượng ban đầu của nó. Chu kì bán rả của chất phóng xạ đó là A.3 năm. * B.4,5 năm. C.9 năm. D.12 năm. Câu 40: Chọn phá biểu sai. Trong mạch R, L, C mắc nối tiếp, đang có hiện tượng cộng hưởng, tăng tần số dòng điện thì A. cos  toàn mạch giảm. B. I giảm. C. UC tăng .* D. UR giảm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2