intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm ôn thi đại học môn Vật lý - CON LẮC ĐƠN, Chu kì – tần số của con lắc đơn

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

520
lượt xem
110
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo và tuyển tập chuyên đề ôn thi vật lý và đề thi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 12 giúp các bạn ôn thi môn vật lý tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh cao đẳng, đại học năm 2011

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm ôn thi đại học môn Vật lý - CON LẮC ĐƠN, Chu kì – tần số của con lắc đơn

  1. CHỦ ĐỀ 03 : CON L ẮC ĐƠN. Chu kì – tần số của con lắc đơn. Chu kì dao động củ a con lắc đơn là: Câu 1: g g l 1l C. T  D. T  2  A. T  2  B. T  . . . . l l 2 g g Con lắc đơn dao động điều hòa. Khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần, chu kì dao động Câu 2: của con lắc sẽ: A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần. Con lắc đơn dao động điều hòa. Khi tăng chiều dài con lắc lên 9 lần , tần số dao động Câu 3: của con lắc sẽ: A. Tăng lên 3 lần. B. Giảm đi 3 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần. Chu kì con lắc đơn không phụ thuộ c yếu tố nào sau đây? Câu 4: A. Chiều dài dây treo. B. Khối lượng vật nặng C. Gia tố c trọng trường. D. Nhiệt độ. Con lắc đơn có dây treo dài l = 1m. Khi quả nặng có khối lượng m = 100g thì chu kì Câu 5: của con lắc đơn là 2 s. Nếu treo thêm mộ t quả nặng nữa có cùng khối lượng m = 100g thì chu kì dao độ ng của con lắc là: A. 1 s. B. 1,5s. C. 2s. D. 4s. Biết chu kì củ a con lắc đơn T = 1,5s. Trung bình trong hai phút vật đi qua vị trí cân Câu 6: bằng bao nhiêu lần? A. 80. B. 120. C. 160. D. 180. Con lắc đơn dao độ ng điều hòa với chu kì T = 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = Câu 7: 9,81 m/s2. Chiều dài con lắc là: A. 0 ,994 m. B. 96,6 cm. C. 9,81m. D. 0,2m.   2 2 Một con lắc đơn dao động với phương trình s  cos  t   cm. Lấy g = π m/s . Câu 8: 4  Chiều dài dây treo con lắc là: A. 100cm. B. 80cm. C. 60cm. D. 40cm. Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao Câu 9: độ ng của con lắc đơn thay đổ i như thế nào? A. Giảm 20%. Giảm 9,54%. C. Tăng 20%. D.Tăng 9,54%. B. Con lắc đơn chiều dài 4,9m dao độ ng với biên độ nhỏ , chu kì 6,28s. Lấy π = 3,14. Gia Câu 10: tốc trọng trường tại nơi đ ặt con lắc là: A. 9,8 m/s2. B. 9,2m/s2. C. 4,9 m/s2. D. 9,89 m/s2. Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân. ĐT : 0946265348 1
  2. I Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 2s và T2 = 1,5s. Câu 11: Chu kì của con lắc đơn có dây treo dài bằng tổ ng chiều dài dây l1 treo củ a ai con lắc trên là: I' l2 A. 2 ,5s. B. 0,5s. C. 2,25s. N M D. 3,5s. Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 2s và T2 = 2,5s. Câu 12: Chu kì của con lắc đơn có dây treo dài bằng hiệu chiều dài dây treo của ai con lắc trên là: A. 2,25s. B. 1 ,5s. C. 1,0s. D. 0,5s. Cho biết l3 = l1 + l2 và l4 = l1 – l2. Con lắc đơn (l3 ; g) có chu kì T3 = 0,3s. Con lắc đơn Câu 13: (l4;g) có chu kì T4 = 0 ,4s. Con lắc đơn (l1 ; g) có chu kì là: A. 0,1s. B. 0,5s. C. 0,7s. D. 0,35s. Cho biết l3 = l1 + l2 và l4 = l1 – l2. Con lắc đơn (l3 ; g) có tần số f3 = 6Hz. Con lắc đơn Câu 14: (l4;g) có tần số f4 = 10Hz. Con lắc đơn (l2 ; g) có tần số là: A. 4 Hz. B. 10,6s. C. 16Hz. D. 8 Hz. Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong kho ảng thời gian ∆t nó thực hiện được 12 dao Câu 15: độ ng. Khi giảm chiều dài đi 32cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t nói trên, con lắc thực hiệ n được 20 dao động. Chiều dài ban đ ầu của con lắc là: A. 30 cm. B. 40cm. C. 50cm. D. 60cm. Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong kho ảng thời gian ∆t nó thực hiện được 12 dao Câu 16: độ ng. Khi giảm chiều dài đi 16cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t nói trên, con lắc thực hiệ n được 20 dao động. Chiều dài ban đ ầu của con lắc là: A. 30 cm. B. 25cm. C. 40cm. D. 35cm. Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong kho ảng thời gian ∆t nó thực hiện được 60 dao Câu 17: độ ng. Khi tăng chiều dài lên 44cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t nói trên, con lắc thực hiện được 50 d ao động. Chiều dài ban đ ầu của con lắc là: A. 48 cm. B. 56cm. C. 62cm. D. 100cm. Hai con lắc đơn mà chiều dài củ a chúng khác nhau 22cm dao động ở cùng mộ t nơi. Câu 18: Trong cùng một kho ảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào sau đây? A. l1  72cm; l2  50cm. B. l1  88cm; l2  110cm. C. l1  78cm; l2  110cm. D. l1  50cm; l2  72cm. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật nặng là quả cầu bằng thép khối lượng m. Phía Câu 19: dưới điểm treo I trên phương thẳng đ ứng tại điểm I' với II' = 75cm được đóng mộ t cái đinh sao cho con lắc vướng vào đinh khi dao động. Chu kì dao độ ng của con lắc là (Lấ y g = π2). A. 1s. B. 2s. C. 3s. D. 1,5s. Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân. ĐT : 0946265348 2
  3. 1 Cho biết mặt trăng có bán kính bằng b án kính Trái đất. Khối lượng mặt trăng Câu 20: 3, 7 1 bằng khối lượ ng Trái Đất. Một con lắc đơn dao độ ng trên Mặt Trăng có tần số thay đ ổi ra sao 81 so với lúc dao động trên Trái Đất. A. Tăng 2,5 lần. B. Giảm 2,5 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần. Gia tố c trọng trường trên m ặt trăng nhỏ hơn gia tố c trọng trường trên Trái Đất 6 lần. Câu 21: Kim phút củ a đồng hồ quả lắc chạ y một vòng ở Mặt Đất hết 1 giờ. Nếu đưa đồng hồ trên lên Mặt Trăng, chiều dài quả lắc không đổ i, kim phút quay mộ t vòng hết. 1 1 A. 6h. B. h. C. 2h 27ph. D. h. 6 6 Người ta đưa một đồ ng hồ quả lắc từ Mặt Trang về Trái Đất mà không điều chỉnh lại. Câu 22: Biết đ ồng hồ chạy đúng trên Mặt Trăng. Gia tố c rơi tự do trên Mặt Trăng nhỏ hơn gia tốc rơi tự do trên Mặt Đất 6 lần. Theo đồng hồ này thì thời gian Trái Đất tự quay một vòng là: A. 9 giờ 47 phút 52 giây. B. 58 giờ 47 phút 16 giây. C. 14 giờ 12 phút 8 giây. D. 40 giờ 47 phút 52 giây. Phương trình dao động c ủa con lắc đơn. Một con lắc đơn có dây treo dài 20cm. Kéo con lắc lệch khỏ i vị trí cân b ằng mộ t góc Câu 23: 0,1 rad rồi cung cấp cho nó vận tốc 10 2 cm/s hướng theo phương vuông góc với sợ i dây. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. Biên đ ộ d ài của con lắc bằng: B. 2 2 cm. D. 4 2 cm. A. 2cm. C. 4cm. Biết rằng khi vật có li độ 4cm thì vận tố c củ a nó là 12 3 cm/s còn khi vật có li đ ộ Câu 24: 4 2 cm thì vật có vận tố c 12 2 cm/s. Xác định tần số góc và biên đ ộ dài của con lắc đơn dao độ ng điều hòa có đặc điểm nói trên. A. ω = 3rad/s ; s0 = 8cm. B. ω = 3rad/s ; s0 = 6 cm. C. ω = 4rad/s ; s0 = 8 cm. D. ω = 4rad/s ; s0 = 6cm. Một con lắc đơn dao động nhỏ ở nơi có g = 10m/s2 với chu kì T = 2s trên qu ỹ đ ạo dài Câu 25: 24cm. Tần số góc và biên độ góc có giá trị: A. ω = 2π rad/s ; α0 = 0 ,24 rad. B. ω = 2π rad/s ; α 0 = 0,12 rad. C. ω = π rad/s ; α0 = 0,24 rad. D. ω = π rad/s ; α0 = 0,12 rad. Con lắc đơn có chiều dài 20cm. Tại thời điểm t = 0, từ vị trí cân b ằng con lắc được Câu 26: truyền vận tố c 14cm/s theo chiều dương trục tọa độ. Lấy g = 9,8m/s2. Phương trình dao động củ a con lắc là: Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân. ĐT : 0946265348 3
  4.   B. s  2cos  7t  cm. A. s  20 cos  7t   cm. 2    C. s  20 cos  7t    cm. D. s  2cos  7t   cm. 2  Một con lắc đơn gồm một quả cầu bằng kim lo ại có khố i lượng m = 100g treo vào Câu 27: điểm A cố định bằng một sợi dây mảnh dài 1m. Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân b ằng đến khi dây treo nghiêng với phương thẳng đ ứng góc α 0 = 90 rồ i buông ra nhẹ nhàng cho dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. Chọ n t = 0 là lúc buông vật, chiều dương là chiều kéo vật ra lúc đầu. Phương trình dao động củ a con lắc :   1  cos  t  rad. B.   A.   cos  2t   rad. 20 20 2  1 1   cos  t  rad. C.   D.   2t- rad. cos 20 20 Năng lượng trong con lắc đơn. Một con lắc đơn có dây treo dào 1m và vật có khối lượng m = 1kg dao động với biên Câu 28: độ góc 0,1rad. Chọn gố c thế năng tại vị trí cân b ằng của vật, lấ y g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc là: A. 0,1J. B. 0,01J. C. 0,05J. D. 0,5J. Một con lắc đơn dao độ ng đ iều hòa với biên độ góc α0. Con lắc có đ ộng năng bằng n Câu 29: lần thế năng tại vị trí có li đ ộ góc. 0 0 0 0 A.   B.   C.    D.    . . . . n 1 n 1 n n 1 Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Con lắc có động năng bằng thế Câu 30: năng tại vị trí có li độ góc. 0 0 0 0 A.   B.    C.   D.    . . . . 2 22 2 2 Một con lắc đơn dao động điều hòa với b iên đ ộ góc α0 = 5 0. Với li độ góc α b ằng bao Câu 31: nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng? A.   3, 450 . B.   2,890 . C.   2,890 . D.   3, 450 Tại nơi có gia tố c trọng trường g, mộ t con lắc đơn dao độ ng điều hòa với biên độ góc Câu 32:  0 nhỏ . Lấy mố c thế năng ở vị trí cân b ằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương tới vị trí có độ ng năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng: 0 0 0 0 B.   C.    A.   D.   . . . . 2 2 3 3 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân. ĐT : 0946265348 4
  5. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1 = 81cm, Câu 33: l2 = 64cm dao độ ng với biên đ ộ góc nhỏ tại cùng mộ t nơi với cùng một năng lượ ng dao độ ng. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là  01  50 . Biên độ góc củ a con lắc thứ hai là: A. 5,6250. B. 3,9510. C. 6,3280. D. 4,4450. Vận tốc và lực căng dây. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại mộ t nơi có gia tố c rơi tự do g với Câu 34: biên độ góc α0. Lúc vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tố c là v. Biểu thức nào sau đây đúng? v2  0  2 . 2 B.  2   0  glv 2 . 2 A. gl v2 v 2g 2 2 2 2 C.     2 . D.     . 0 0  l Con lắc đơn có chiều dài l = 1m, đặt tại nơi có g = 10m/s2, chọ n gốc thế năng tại vị trí Câu 35: cân bằng. Con lắc dao động với biên độ α0 = 80. Giá trị vận tố c củ a vật tại vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là: C. 8 5 m/s. A. 0 ,31 m/s. B. 2m/s. D. 9,8 m/s. Con lắc đơn có chiều dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc  0  900 rồi Câu 36: thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li đ ộ α <  0 có độ lớn: B. v  2gl  cos  cos 0  . A. v  glcos     0  g C. v  2gl  cos   cos 0  .  cos  cos 0  . D. v  l Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi Câu 37: thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn: C. 3 2 m/s. A. 1,58 m/s. B. 3,16 m/s. D. 5m/s. Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 300 rồi Câu 38: thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li đ ộ α = 80 là: A. 1 ,56 m/s. B. 3,16 m/s. C. 2 ,64 m/s. D. 5m/s. Lực căng sợi dây khi con lắc đơn qua vị trí có li độ góc α thỏa mãn biểu thức nào sau Câu 39: đây: A. T  mg  3cos  0  2cos   . B. T  mg  cos  0  2cos   . C. T  mg  3cos   2cos  0  . D. T  mg  cos  0  cos   . Con lắc đơn có chiều dài l = 1m và vật có khối lượng 100g. Kéo con lắc lệch khỏ i vị trí Câu 40: cân bằng mộ t góc 600 rồ i thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng là: Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân. ĐT : 0946265348 5
  6. A. 0,5N. B. 1N. C. 2N. D. 3N. Con lắc đơn có chiều dài l = 1m, khố i lượng vật nặng m = 50g. Kéo con lắc lệch khỏi Câu 41: vị trí cân b ằng mộ t góc 300 rồ i thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấ y g = 10m/s2. Vận tốc và lực căng dây treo khi con lắc ở vị trí có li độ góc α = 80 là: A. v  1, 49m / s; T = 0,60N. B. v  1,59m / s; T = 0,707N. C. v  1,56m / s; T = 0,607N. D. v  2, 09m / s; T = 0,598N. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 43,2cm. Vật có khố i lượng m dao độ ng tại Câu 42: nơi có g = 10m/s2 với biên độ góc α0 sao cho Tmax = 4Tmin. Khi lực căng sợi dây T  2Tmin thì tố c độ của vật là: A. 1m/s. B. 1,2m/s. C. 1,6m/s. D. 2m/s. Một con lắc đơn có dây treo d ài l = 0 ,4m. Vật m = 200g. Lấ y g = 10m/s2. Kéo con lắc Câu 43: để d ây treo hợp với phương thẳng đ ứng góc  0  600 rồ i buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4N thì vận tố c củ a vật b ằng: A. 2m/s. B. 2,5m/s. C. 3 m/s. D. 4m/s. Một con lắc đơn có dây treo dài l = 50cm gắn vật m = 250g. Truyền cho vật vận tốc v Câu 44: = 1 m/s theo phương ngang khi vật đang đứng yên tại vị trí cân b ằng. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua lực cản. Lực căng dây khi vật ở vị trí cao nhất là: A. 2,25N. B. 2,35N. C. 3,15N. D. 3,25N. 10 m/s khi Một con lắc đơn có dây treo dài l = 1m gắn vật m. Truyền cho vật vận tố c Câu 45: vật đang đ ứng yên tại vị trí cân bằng. Lấ y g = 10m/s2. Bỏ qua lực cản. Độ cao tối đa mà vật lên được so với vị trí cân bằng và góc lệch cực đại của dây treo con lắc là: A. h  0, 2m ;  max  30 0 . B. h  0,5m ;  max  450 . C. h  0,5m ;  max  600 . D. h  0, 2m ;  max  90 0 . Con lắc đơn dao độ ng với phương trình li độ dài s  2cos 7t cm, tại nơi có gia tố c Câu 46: trọng trường g = 9,8m/s2. Tỉ số giữa lực căng sợi dây và trọng lực tác d ụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là: A. 1 ,08. B. 0,98. C. 1,01. D. 1,05. * Mộ t con lắc đơn có dây treo mềm, chiều dài l = 1 m, treo ở O. Kéo con lắc ra khỏi vị Câu 47: trí cân b ằng gó c α0 = 300 rồ i thả. Khi đ ến vị trí thẳng đứng thì vướng phải đinh dưới O' vớ i OO' = l/2. Tính tỉ số sức căng củ a dây treo ở 2 vị trí cao nhất A và B mà con lắc lên đến được. A. 1,18. B. 2,1. C. 3,15. D. 1,52. Biến thiên chu kì nhỏ của con lắc đơn. Sự nhanh chậm c ủa đồng hồ. Biến thiên do thay đổi độ cao – độ sâu. Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân. ĐT : 0946265348 6
  7. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất, hỏi ở độ cao h và sau khoảng thời Câu 48: gian t đồng hồ chạ y nhanh (hay chậm) một lượng thời gian ∆t bằng bao nhiêu? h 2h A. Nhanh, t  t. B. Nhanh, t  t. R R h 2h C. Chậm, t  t. D. Chậm, t  t. R R Người ta đưa mộ t đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao h = 0,5km, coi nhiệt độ không Câu 49: thay đổ i. Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Mỗi ngày đêm đồng hồ chạ y: B. Chậm 7,56s. D. Chậm 6,75s. A. Nhanh 7,56s. C. Nhanh 6,75s. Coi Trái đất hình cầu bán kính 6400km. Mộ t đồng hồ quả lắc chạy đúng trên mặt đất Câu 50: với chu kì T0 = 2s. Khi đưa đồng hồ lên cao 2500m thì mỗi ngày đ ồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? B. Chậm 33,75s. D. Chậm 67,5s. A. Nhanh 33,75s. C. Nhanh 67,5s. Phải đưa con lắc lên độ cao nào đ ể chu kì của nó tăng thêm 0,005% so với chu kì củ a Câu 51: con lắc ấy tại mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là R = 6400km và cho rằng nhiệt độ không đổ i. A. 15 km. B. 1,5 km. C. 0,5 km. D. 0 ,32 km. Đồ ng hồ qu ả lắc đ ặt trên mặt đất chạ y đúng với chu kì T0, nếu đưa đồng hồ xu ống đ ộ Câu 52: sâu hsâu so với mặt đ ất và giữ nguyên nhiệt độ không đ ổi thì đ ồng hồ chạ y nhanh hay chậm một lượng là bao nhiêu sau khoảng thời gian t? h sâu h sâu A. Chạy nhanh, t  t B. Chạy chậm, t  t . R R h sâu h sâu C. Chạy nhanh, t  t D. Chạy chậm, t  t . . 2R 2R Một đồng hồ quả lắc chạy đúng trên mặt đ ất. Đưa đồ ng hồ xuống giếng sâu 200m so Câu 53: với mặt đ ất và giữ nguyên nhiệt độ không đổi. Đồ ng hồ chạ y nhanh hay chậm mộ t lượng là bao nhiêu trong thời gian 1 ngày? Coi qu ả đất là hình cầu đồng chất bán kính R = 6400km. A. Chậm, ∆t = 1,35 s. B. Nhanh, ∆t = 1,35 s. C. Chậm, ∆t = 23,6 s. D. Nhanh, ∆t = 23,6 s. Biến thiên do nhiệt độ Một con lắc đơn có dây treo b ằng kim loại. Ở 0 0C có chu kì T0 = 2s. Hệ số nở d ài Câu 54:   2.10 5 K 1 . Ở 200C chu kì dao độ ng của con lắc: A. 2 ,004 s. B. 2,4 s. C. 2,04 s. D. 2,0004 s. Một con lắc đơn có dây treo bằng kim lo ại với hệ số nở dài   1, 4.105 K 1 . Con lắc Câu 55: đơn dao động tại mộ t điểm cố đ ịnh trên mặt đ ất có chu kì T = 2s. Nếu nhiệt đ ộ tăng thêm 200C thì chu kì: A. tăng 2,8.10 - 4 s. B. giảm 2,8.10- 4 s. Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân. ĐT : 0946265348 7
  8. C. tăng 4,2.10- 4 s. D. giảm 4,2.10- 4 s. Một đồng hồ qu ả lắc chạy đúng giờ trên m ặt đất ở 25 0C. Biết hệ số nở dài của dây treo Câu 56: con lắc   2.10 5 K 1 . Khi nhiệt độ ở đó là 20 0C thì sau một ngày đêm, đồ ng hồ chạy như thế nào? A. Chậm 8 ,64s C. Chậm 4,32s. B. Nhanh 8,64s. D. Nhanh 4,32s. Một đồng hồ quả lắc có chu kì T0 = 2 s ở nhiệt đ ộ 0 0C. Biết hệ số nở dài củ a dây treo Câu 57: làm con lắc đơn   1, 2.10 5 K 1 , lấ y g = π2 m/s2. Giả sử nhiệt độ tăng lên 250C, thời gian con lắc chạ y sai trong 1 giờ và chiều dài dây treo lúc đ ấy là: B. Chậm 0,54s ; l = 1,0003 m. A. Nhanh 0,54s ; l = 1,0003 m. D. Chậm 0,54s ; l = 1,03 m. C. Nhanh 12,96s ; l = 1 ,0003 m. Một đồng hồ dùng con lắc đơn làm hệ đ ếm giây. Dây treo vật b ằng kim lo ại có hệ số Câu 58: nở dài   1,8.10 5 K 1 . Biết đồ ng hồ chạ y đúng ở 25 0C. Hỏ i nếu nhiệt đ ộ giảm xu ống còn 100C thì mỗi ngày đồ ng hồ chạy nhanh chậm bao nhiêu? B. Chậm 14,32s. A. Nhanh 14,32s. C. Chậm 11,66s. D. Nhanh 11,66s. Trong quá trình hoạt động củ a mình, nếu nhiệt độ của môi trường là t1, mỗ i ngày đ ồng Câu 59: hồ qu ả lắc sẽ chạ y nhanh ∆t, còn nếu nhiệt độ là t2 thì đồng hồ sẽ chạ y chậm 3∆t. Đồng hồ trên đ ã được thiết kế đ ể chạy đúng giờ ở:  3t1  t 2  .  t1  t 2  .  2t1  t 2  . D. 2t 2  t1 A. B. C. 4 2 3 Biến thiên do cả thay đổ i độ cao – độ sâu – nhiệt độ - chiều dài – g ia tốc. Một đồng hồ qu ả lắc, chạy đúng giờ khi trên mặt đất và ở nhiệt đ ộ t1 = 250C. Cho biết Câu 60: hệ số nở dài của dây treo là   10 4 K 1 , bán kính Trái Đất là R = 6400km. Nếu đưa đồ ng hồ lên độ cao hcao = 6,4km so với b ề mặt Trái Đất và ở đ ó có nhiệt độ là – 10 0C thì mỗi ngày đêm đồng hồ sẽ chạy: B. Chậm 237,6s. D. Chậm 64,8s. A. Nhanh 237,6 s. C. Nhanh 64,8s. Một đồng hồ q uả lắc chạ y đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt đ ộ 170C. Đưa đồng hồ lên Câu 61: đỉnh núi cao hcao = 640m thì đồ ng hồ vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở d ài củ a dây treo con lắc là   4.105 K 1 . Bán kính Trái Đất là 6400km. Nhiệt độ trên đỉnh núi là: A. 17,50C. B. 14,50C. C. 120C. D. 7 0C. Một đồng hồ qu ả lắc chạ y đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 250C. Đưa đồ ng hồ xu ống Câu 62: độ sâu hsâu = 6,4km so với mặt đất và nhiệt độ tại đó là 450C. Biết hệ số nở d ài củ a dây treo con lắc là   10 4 K 1 . Bán kính Trái Đất là 6400km. Mỗ i ngày đêm con lắc chạy: B. Chậm 129,6s. D. Chậm 86,4s. A. Nhanh 129,6 s. C. Nhanh 43,2s. Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân. ĐT : 0946265348 8
  9. Đem mộ t đồ ng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đ ất ở nhiệt đ ộ 200C xuống đáy một Câu 63: hầm mỏ ở độ sâu h = 500m thì thấy nó vẫn chạ y đúng giờ. Biết bán kính trái đất R = 6400km, hệ số nở dài củ a thanh treo con lắc   5.10 5 K 1 . Nhiệt độ ở đ áy hầm mỏ này là: A. 1,60C. B. 18,40C. C. 21,60C. D. 23,20C. Một con lắc đơn dao độ ng tại đ ịa điểm A với chu kì T = 2 s. Đưa con lắc tới địa điểm B Câu 64: thì thự c hiện 100 dao động hết 201s. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau. So với gia tốc trọng trường tại A, gia tố c trọng trường tại B: A. Tăng 0,1%. B. Giảm 0,1%. C. Tăng 1%. D. Giảm 1%. Một đồng hồ đếm giây trên mặt đất, mỗ i ngày đêm chậm 130s. Phải điều chỉnh độ d ài Câu 65: con lắc như thế nào so với độ dài hiện trạng để đồ ng hồ chạy đúng? A. Tăng 0,2%. B. Tăng 0,3%. C. Giảm 0,2%. D. Giảm 0,3%. Một đồng hồ qu ả lắc có chu kì T = 2s tại Hà Nộ i với g1 = 9 ,7296 m/s2 và ở nhiệt đ ộ t1 Câu 66: = 100C. Biết hệ số nở d ài củ a thanh treo con lắc   2.105 K 1 . Chuyển đồng hồ vào TPHCM ở đó g2 = 9,7867 m/s2 và nhiệt độ t2 = 330C. Muốn đồng hồ vẫn chạ y đúng trong điều kiện mới thì phải tăng hay giảm đ ộ d ài con lắc mộ t lượng bao nhiêu? A. Giảm 1,05mm. B. Giảm 1,55mm. C. Tăng 1,05mm. D. Tăng 1,55mm. Một đồng hồ qu ả lắc được điều khiển b ởi mộ t con lắc đơn mà thanh treo làm bằng kim Câu 67: lo ại có hệ số nở dài   2.10 5 K 1 . Đồng hồ chạy đúng giờ khi nhiệt độ môi trường t1= 300C. Do sơ su ất khi bảo dưỡng đ ồng hồ, người thợ đ ã làm thay đ ổi chiều dài củ a con lắc nên khi nhiệt độ là t2 = 200C thì mỗi ngày đêm đồ ng hồ chạ y chậm 6,045s. Hỏ i người thợ lúc đó đ ã làm chiều dài tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm? A. Tăng 2%. B. Giảm 2%. C. Tăng 0,034%. D. Giảm 0,034% Một đồng hồ quả lắc được điều khiển b ởi con lắc đơn chạ y đúng giờ. Nếu chiều dài Câu 68: giảm 0,02% và gia tố c trọng trường tăng 0,1% thì sau một tuần đồ ng hồ chạ y nhanh hay chậm bao nhiêu? B. Chậm 90,72s. D. Chậm 54,82s. A. Nhanh 90,72s. C. Nhanh 54,82s. Ảnh hưởng c ủa ngoại lực đến chu kì con lắc đơn. Trọng trường biểu kiến. Con lắc đơn trong hệ quy chiếu phi quán tính. Biết gia tố c trọng trường là g. Một con lắc đơn treo trên trần của một chiếc thang máy, Câu 69: khi thang máy đi lên nhanh d ần đ ều với gia tố c a thì chu kì dao động củ a con lắc đơn: l l A. T  2  B. T  2 . . a ga g 2 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân. ĐT : 0946265348 9
  10. l  g - a l C. T  2 D. T  2  . . g2 ga Con lắc đơn được treo ở trần thang máy, khi thang máy đứng yên, con lắc dao động Câu 70: điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đ ứng, chậm dần đều với gia tố c a = g/2 thì con lắc dao độ ng với chu kì T' bằng : T T A. T 2 . B. T 3 . C. . D. . 2 2 Con lắc đơn dao động với chu kì T = 2s khi treo trong thang máy đ ứng yên. Tính chu Câu 71: g kì dao độ ng của con lắc khi thang máy đi xu ống nhanh d ần đ ều với gia tố c a  . 10 A. 1 ,892 s. B. 2,501s. C. 2 ,108s. D. 1 ,907s. Con lắc đơn dao động với chu kì T = 2s khi treo trong thang máy đ ứng yên. Tính chu Câu 72: g kì dao độ ng của con lắc khi thang máy đi xu ống chậm d ần đ ều với gia tố c a  . 10 A. 1,892 s. B. 2,501s. C. 2,108s. D. 1,907s. * Thang máy chuyển độ ng từ mặt đ ất xuố ng một giếng sâu 196m. Trong nửa đoạn Câu 73: đường đ ầu (98m) nó chuyển độ ng nhanh d ần đều và nửa đo ạn đường sau nó chuyển độ ng chậm dần g với g = 9,8m/s2. đều và dừng lại tại đáy giếng. Độ lớn các các gia tố c đều b ằng nhau và b ằng 10 Đặt vào thang máy đồng hồ quả lắc chạ y đúng khi thang máy đứng yên trên mặt đ ất. Hỏi sau khi xu ống đến đáy giếng đồng hồ đã nhanh hay chậm và nhanh, chậm bao nhiêu? Coi qu ả lắc đồng hồ như mộ t con lắc đơn. Gia tốc g và nhiệt độ không đổ i khi xuố ng giếng. B. Chậm 0,035s. D. Chậm 0,1s. A. Nhanh 0,035s. C. Nhanh 0,1s. Một con lắc đơn đang dao độ ng điều hòa trong mộ t thang máy đứng yên tại nơi có gia Câu 74: tốc trọ ng trường g = 9,8m/s2 với năng lượng dao động 150mJ, thì thang máy bắt đ ầu chuyển đ ộng nhanh dần đ ều xu ống dưới vớ i gia tốc 2,5m/s2. Biết rằng tại thời điểm thang máy b ắt đ ầu chuyển độ ng là lúc con lắc có vận tốc bằng không, con lắc sẽ tiếp tục dao độ ng điều hòa trong thang máy với năng lượ ng : A. 201mJ. B. 141mJ. C. 112mJ. D. 83,8mJ. Một con lắc đơn dao độ ng với chu kì T = 2s ở nơi có gia tố c g. Con lắc được treo ở Câu 75: g trần một xe ôtô đang chuyển đ ộng trên đường thẳng nằm ngang với gia tốc a  . Chu kì dao 3 độ ng của con lắc trong ôtô khi đó: A. 2 ,12s. B. 1,86s. C. 1,95s. D. 2,01s. Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân. ĐT : 0946265348 10
  11. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s. Nếu treo con lắc vào trần một toa xe đang Câu 76: chuyển đ ộng nhanh dần đ ều trên mặt đường nằm ngang thì thấy rằng ở vị trí cân b ằng mới, dây treo hợp với phương thẳng đ ứng mộ t góc α = 300. Cho g = 10m/s2. Tìm chu kì dao động mới của con lắc trong toa xe và gia tốc củ a toa xe? A. 2s ; 10m/s2. B. 1 ,86s ; 10m/s2. C. 2s ; 5,77m/s2. D. 1,86s ; 5,77m/s2. Một con lắc đơn có chiều dài l = 0 ,5m treo ở trần mộ t ôtô lăn xu ống d ốc nghiêng với Câu 77: mặt nằm ngang mộ t góc α = 300. Tính chu kì dao độ ng của con lắc khi ôtô lăn xu ống dốc không ma sát. Lấy g = 10m/s2. A. 1,51s. B. 2,03s. C. 1,97s. D. 2,18s. * Mộ t con lắc đơn có chiều dài l = 0,5m treo ở trần mộ t ôtô lăn xuố ng dố c nghiêng với Câu 78: mặt nằm ngang mộ t góc α = 300. Tính chu kì dao độ ng của con lắc khi ôtô lăn xuống dố c. Hệ số ma sát giữa ôtô và dố c là µ = 0,2. Lấy g = 10m/s2. A. 1,51s. B. 2,03s. C. 1,48 s. D. 2,18s. Con lắc đơn trong điện trường. Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T0. Cho quả cầu con lắc tích điện dương và Câu 79: dao độ ng nhỏ trong điện trường có đường sức hướng xu ống thẳng đứng, chu kì con lắc có giá trị: l l B. T  2  A. T  2  . . qE 2  qE  g g2    m m l l D. T  2  C. T  2  . . qE qE g g m m Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T0. Cho quả cầu con lắc tích điện dương và Câu 80: dao độ ng nhỏ trong điện trường có đường sức hướng thẳng đ ứng lên trên, chu kì con lắc có giá trị: l l A. T  2  B. T  2  . . qE 2  qE  g 2 g   m m l l D. T  2  C. T  2  . . qE qE g g m m   Đặt con lắc đơn trong điện trường đều có E hướng theo phương thẳng đứng từ trên Câu 81: xu ống và có độ lớn E = 10 4 V/m. Biết khối lượng của qu ả cầu là m = 20g, quả cầu được tích điện q  12.10 6 C , chiều dài dây treo l = 1m, lấy g = 10m/s2 = π2. Chu kì dao độ ng của con lắc là:   C. π (s). D. 2π (s). A. s. B. s. 4 2 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân. ĐT : 0946265348 11
  12.   Đặt con lắc đơn trong điện trường đều có E hướng theo phương thẳng đứng từ trên Câu 82: xu ống và có độ lớn E = 104 V/m. Biết khối lượng củ a qu ả cầu là m = 0,01kg, qu ả cầu được tích điện q  5.10 6 C , chiều dài dây treo l = 50cm, lấy g = 10m/s2 = π2. Chu kì dao động củ a con lắc là: A. 0,58s. B. 1,4s. C. 1,15 (s). D. 1,25 (s). Một con lắc đơn dài l = 25cm, vật nặng có m = 10g và mang điện tích q = 10 – 4 C. Treo Câu 83: con lắc vào giữa hai b ản khối lượ ng thẳng đ ứng, song song, cách nhau d = 22cm. Đặt vào hai bản hiệu điện thế một chiều U = 88V. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động điểu hòa với biên đ ộ góc nhỏ của nó là: A. 0,983s. B. 0,389s. C. 0,659s. D. 0,956s. 2 Con lắc đơn có dây treo dài l = 1m, vật nhỏ có m = 20g, lấy g = 10m/s . Tích điện Câu 84:   q  2 3.10 5 C cho vật rồi đặt con lắc vào trong điện trường đ ều có E nằm ngang với E = 104 V/m. Chu kì dao động mới của con lắc là:     A. s. B. s. C. s. D. s. 2 5 10 20 * Mộ t con lắc đơn tạo bởi một quả cầu kim loại khố i lượng 1g buộc vào sới dây mảnh Câu 85: cách điện, sợ i dây có hệ số nở dài là   2.105 K 1 , dao độ ng điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 1 0m/s2, trong đ iện trường đ ều thẳng đứng hướng từ trên xu ống, E = 10 3 V/m. Nếu tăng nhiệt độ thêm 100C và truyền điện tích q cho quả cầu thì chu kì dao độ ng của con lắc vẫn không đổi. Điện lượng của quả cầu là: A. 20 nC. B. 2 nC. C. - 20 nC. D. - 2 nC. Con lắc đơn chịu lực đẩy Acsimet – Lực hút nam châm. Hai con lắc đơn giố ng hệt nhau, các quả cầu dao động có kích thước nhỏ làm bằng chất Câu 86: có khố i lượng riêng D = 8450 (kg/m3). Dùng các con lắc nói trên để điều khiển đồng hồ quả lắc. Đồng hồ thứ nhất đặt trong không khí và đồ ng hồ thứ hai đặt trong chân không. Biết khối lượng riêng của không khí là D0 = 1,3 kg/m3. Các điều kiện khác giống hệt nhau khi ho ạt độ ng. Nếu đồng hồ trong chân không chạy đúng thì đồng hồ đặt trong không khí chạ y nhanh hay chậm bao nhiêu sau một ngày đêm? B. Chậm 10,34s. D. Chậm 6,65s. A. Nhanh 10,34s. C. Nhanh 6,65s. Một con lắc đơn có chu kì T = 2s khi đặt trong chân không. Qu ả lắc làm b ằng mộ t hợp Câu 87: kim có khối lượng m = 50g và khối lượng riêng D = 0,67 kg/dm3. Khi đ ặt trong không khí, có khối lượng riêng là D0 = 1,3g/lít. Chu kì T' của con lắc trong không khí là: A. 1,908s. B. 1,985s. C. 2,105s. D. 2,002s. Cho một con lắc đơn treo ở đ ầu một sợi dây m ảnh dài bằng kim lo ại, vật nặng làm Câu 88: bằng chất có khố i lượng riêng D = 8 (g/cm3). Khi dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân. ĐT : 0946265348 12
  13. dao độ ng là 2(s). Cho con lắc đơn dao động trong một bình chứa mộ t chất khí thì thấy chu kì tăng một lượng 250µs. Khố i lượng riêng củ a chất khí đó là: A. 0,004 (g/cm3). B. 0,002 (g/cm3). C. 0,04 (g/cm3). D. 0,02 (g/cm3). Một con lắc đơn có vật nặng là quả cầu nhỏ làm bằng sắt có khối lượng m = 10g. Lấ y Câu 89: 1 g = 10m/s2. Nếu đ ặt dưới con lắc 1 nam châm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đ ổi đi so 1000 với khi không có nam châm. Lực hút mà nam châm tác dụ ng vào con lắc là: A. 2 .10 – 4 N. B. 2.10 – 3 N. C. 1,5.10 – 4 N. D. 1,5.10 – 3 N. Con lắc trùng phùng. Một con lắc đơn có chu kì T chưa biết, dao độ ng trước mặt mộ t con lắc đồ ng hồ có chu Câu 90: kì T0 = 2 s. Con lắc đơn dao động chậm hơn con lắc đồng hồ một chút nên có những lần hai con lắc chuyển đ ộng cùng chiều và trùng với nhau tại vị trí cân bằng của chúng (gọi là nhữ ng lần trùng phùng). Quan sát cho thấ y thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp b ằng 7 phút 30 giây. Hãy tính chu kì T của con lắc đơn và độ d ài củ a con lắc đơn. A. 2 ,009s ; 1m. B. 1,999s ; 0,9m. C. 2,009s ; 0,9m. D. 1,999s ; 1m. Một con lắc đồng hồ có chu kì T0 = 2 s và một con lắc đơn dài 1m có chu kì T chưa Câu 91: biết. Con lắc đơn dao động nhanh hơn con lắc đ ồng hồ một chút. Dùng phương pháp trùng phùng người ta ghi được khoảng thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp b ằng 8 phút 20 giây. Hãy tính chu kì T của con lắc đơn và gia tốc trọ ng trường tại nơi quan sát. A. 2,001 s ; 9,899 m/s2. B. 1,992 s ; 9,939 m/s2. C. 2,001 s ; 9,939 m/s2. D. 1,992 s ; 9,899 m/s2. Hai con lắc đơn dao động với các chu kì T1 = 6,4s và T2 = 4,8 s. Khoảng thời gian giữa Câu 92: hai lần chúng cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động về cùng một phía liên tiếp là: A. 11,2s. B. 5,6s. C. 30,72s. D. 19,2s. Kích thích dao động bằng va chạm. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m ; vật nặng M có khố i lượng M = 150g đang nằm Câu 93: yên tại vị trí cân bằng. Một viên đ ạn có khố i lượng m = 50g bay ngang với vận tốc v0 = 10m/s tới va chạm với vật nặng M của con lắc. Coi va chạm là hoàn toàn không đàn hồi (va chạm mềm), lấy g = 10m/s2. Biên độ d ao động α0 của con lắc là: A. 46,570. B. 35,260. C. 52,010. D. 22,970. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m ; vật nặng M có khố i lượng M = 150g đang nằm Câu 94: yên tại vị trí cân bằng. Một viên đạn có khối lượng m = 50g bay ngang với vận tốc v0 tới va chạm với vật nặng M của con lắc. Coi va chạm là hoàn toàn không đàn hồi (va chạm mềm), lấy g = 10m/s2. Sau va chạm, con lắc dao độ ng điều hòa với biên độ α0 = 80. Vận tố c v0 củ a viên đạn: A. 6,5 m/s. B. 3,2m/s. C. 4,7m/s. D. 2,2m/s. Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân. ĐT : 0946265348 13
  14. Một con lắc đơn có chiều dài l = 50cm ; vật nặng M có khố i lượ ng M = 100g đang Câu 95: nằm yên tại vị trí cân bằng. Mộ t viên đ ạn có khối lượng m = 100g bay ngang với vận tốc v0 = 2,5m/s tới va chạm với vật nặng M của con lắc. Coi va chạm là hoàn toàn đàn hồi, lấ y g = 10m/s2. Biên đ ộ dao độ ng α0 củ a con lắc là: A. 46,570. B. 35,260. C. 52,010. D. 67,970. Một con lắc đơn có chiều dài l = 50cm ; vật nặng M có khố i lượ ng M = 100g đang Câu 96: nằm yên tại vị trí cân bằng. Một viên đạn có khối lượng m = 100g bay ngang với vận tốc v0 tới va chạm với vật nặng M của con lắc. Coi va chạm là hoàn toàn đàn hồi, lấ y g = 10m/s2. Sau va chạm, con lắc dao động điều hòa với biên độ α0 = 60. Vận tốc v0 của viên đ ạn: A. 6,5 cm/s. B. 7 ,4cm/s. C. 8 ,7 cm/s. D. 5 ,2m/s. Một con lắc đơn có l = 1m ; vật nặng A có m = 100g. Kéo con lắc lệch khỏi phương Câu 97: thẳng đ ứng góc α 0 = 30 0 rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấ y g = 10m/s2. Khi đi qua vị trí cân b ằng vật A va chạm đàn hồ i xuyên tâm với mộ t viên bi B có α0 khối lượ ng m1 = 50g đang nằm yên trên mặt bàn. 1. Vận tố c hai vật ngay sau va chạm: A. 0 ,15 m/s ; 1,89m/s. B. 0,54m/s ; 2,16m/s. A B C. 0,15m/s ; 2,16m/s. D. 0,54m/s ; 1,89m/s. 2. Biên đ ộ góc củ a con lắc A sau va chạm: A. 150. B. 210. C. 100. D. 7 0. Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân. ĐT : 0946265348 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2