intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm ôn thi đại học môn vật lý - Dao động điều hòa

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

730
lượt xem
287
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Một con lắc lò xo gồm có khối lượng 0,02 kg Bài tập trắc nghiệm dao động điều hòa Câu 1: Một con lắc đơn có chu kì dđ T = 2s; T

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm ôn thi đại học môn vật lý - Dao động điều hòa

  1. Câu 5* . Một con lắc lò xo gồm có khối lượng 0,02 kg Bài tập trắc nghiệm dao động điều hòa và độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát Câu 1: Một con lắc đơn có chu kì dđ T = 2s; Tích điện trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở cho nó rồi đặt vào điện trường có cường độ E theo vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao phương ngang, khi con lắc cân bằng dây treo lệch một động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật O góc  = 45 so với phương thẳng đứng. Chu kì dđđh nhỏ đạt được trong quá trình dao động theo cm/s là của con lắc nàytính theo s là. A. 10 30 B. 20 6 C. 40 2 D. 40 3 . D. Một kết quả khác A. 2 B. 2,38 C. 2,83 Câu 6 . Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần Câu 2: Vật dao động điều hòa với biên độ A, biết thời số có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(  t   / 6) cm; gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có x2 = 5cos(  t   / 2) cm .Dao động tổng hợp của hai động năng bằng 3 lần thế năng là 0,1s. Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kì là dao động này có biên độ : A.5 cm B. 5 2 cm C. 5 3 cm D. 10cm A. 2,5 A . C. 10 A . B. 5 A . D. 3 3 3 Câu 7 . Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên 20 A. độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. 3 Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. của con lắc bằng Lấy  2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A.  0 / 3 B.  0 / 2 C.  0 / 2 D.  0 / 3 A.12 Hz B. 6 Hz C. 1 Hz D. 3 Hz. Câu 8 . Một vật thực hiện hai dao động thành phần có biên độ Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng bằng nhau là a . Dao động tổng hợp của vật có biên độ thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc A= 2 2 không vượt quá 100 cm/s là T / 3 . Lấy  =10. Tần số 20cm. Kết quả nào sau đây không thể xảy ra dao động của vật là A. a < 10cm. B. a  10cm A. 4 Hz B. 3 Hz C. 2 Hz D. 1 Hz C. a>20cm D. 10cm < a
  2. Câu 9 . Vật thực hiện dao động điều hòa. Ở vị trí mà Câu13 . Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một động năng bằng thế năng thì vận tốc vật được tính lò xo có độ cứng k vật có khối lượng m. Tại vị trí cân bằng lò xo giãn 4cm. Lấy g =  2  10 m/s2. Chu kì dao bằng biểu thức động của con lắc : A. v = Aω 2 Aω B. v = A. 0,2 s B. 0,4 s C. 0,6 s D. 0,8 s C. v = Aω/2 D. v = Aω/ 2 Câu 14 . Một vật thực hiện đồng thời hai dao động Câu 10 . Dao động tổng hợp của hai DĐĐH cùng điều hoà có phương trình dao động : phương, cùng tần số có phương trình li độ x1  3cos t   / 4  (cm) và x  3 cos( t  5 / 6) (cm). Biết dao động thứ nhất có x1  A2 cos  t  3 / 4  (cm) . Biết vận tốc và gia tốc cực phương trình x1  5 cos( t   / 6) (cm). Dao động thứ đại của vật lần lượt là : Vmax  1, 4m / s và a  28m / s 2 . hai có phương trình li độ theo cm là Giá trị của A2 : A. 5cm B. 2 10cm C. 7cm D. Kết A. x2  8 cos( t   / 6) B. x2  2 cos( t   / 6) quả khác Câu 15 . Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều C. x2  2 cos( t  5 / 6) D. x2  8 cos( t  5 / 6) dài tự nhiên l0 = 120 cm treo thẳng đứng, đầu dưới có Câu 11 . Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m quả cầu m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox và lò xo có độ cứng k =100N/m. Kích thích để vật dao thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Vật dao động với động điều hoà với phương trình: x = 10sin(5 2 t + /6) cm. Chiều dài lò xo ở thời điểm t0 = 0 là bao nhiêu cm? động năng cực đại 0,5J. Biên độ dao động của vật là : A. 140 B. 135 C. 145 D. 130 A. 10 cm B. 50 cm C. 5cm D. 1cm Câu 16: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật Câu 12. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân điều hoà bằng, độ d ãn của lò xo là l. Chu kỳ dao động của con cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm lắc được tính bằng công thức và 12cm. A. T  2 l / g B. T  2 g / l Biên độ dao động tổng hợp có thể là C. T  k / m / 2 D. T  m / k / 2 A. 3cm. B. 5cm. C. 21cm. D. 2cm.
  3. Câu 17 . Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 2,0s và T2 = 1,5s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều A. 3 B.1/3 C.1/2 D. 2 dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên là : A. 4,0s. B. 3,5s. C. 2,5s. D. 5,0s. Câu 22 . Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(5πt + π/6)(x tính bằng cm và t Câu 18 . Vật khối lượng m = 100g thực hiện đồng tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm thời hai dao động điều hòa cùng tần số 10/π Hz và t = 0, số lần chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1 cm vuông pha nhau. Biết biên độ của các dao động thành A. 4. B. 7. C. 5. D. 6 . phần là 3cm và 4cm. cơ năng của vật trong quá trình chuyển động là Câu 23 . Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình A. 25 mJ B. 30 mJ C. 50 mJ D. 4 0 m J x1  4 cos( t   / 6)(cm) và x2  4 cos( t   / 2)(cm) . Câu 19 . Một con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng Dao động tổng hợp của chúng có biên độ : m = 100g và độ cứng k = 20N/m . Hệ số ma sát trượt giữa mp ngang và vật nhỏ là µ = 0,1. Ban đầu giữ vật A. 4 3cm B. 4cm C. 2 2cm D. 2 3cm ở vị trí lò xo bị nén một đoạn 5cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10m/s2 . Độ dãn cực Câu 24: Treo một vật nhỏ vào một lò xo nh ẹ, khi đại của lò xo trong quá trình dao động : vật cân bằng lò xo dãn ra một đọan 10cm. Cho vật d ao động điều hòa sao cho lò xo luôn dãn và lực D. Một kết quả khác A. 2cm B. 3cm C. 4cm đ àn hồi của nó có giá trị cực đại lớn gấp bốn lần giá trị cực tiểu. Biên độ dao động : Câu 20 . Một con lắc lò xo thẳng đứng. Khi vật ở trạng thái cân bằng, lò xo giãn đoạn 2,5 cm. Trong A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm quá trình con lắc dao động, chiều dài của lò xo thay đổi trong khoảng từ 25 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m.s- Câu 25 . Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò 2 . Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. tính theo cm/s là Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 100 B. 50 C. 5 D. 10 A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz. Câu 21 Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân Câu 26: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm chất
  4. điểm đi qua vị trí cách cân bằng 0,8m thì vận tốc của nó Câu 31: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m bằng dao động với biên độ 2cm. Động năng của con lắc khi vật có ly độ 1cm là A. 0,01 J B. 150 J C. 100 A. 1m/s. B. 1,5m/s. C. 1,3m/s. D. 1,2m/s J D. 0,015 J Câu 27 . Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = Câu 32: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, 100N/m và một vật có khối lượng m = 250g dao động cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3 điều hoà với biên độ A = 6cm. Nếu chọn gốc thời gian t và – π/6. = 0 là lúc vật đi qua vị trí Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên cân bằng thì quãng đường vật đi được trong  / 10(s ) đầu bằng tiên: A. π/12 B. π/6 C. – π/2 D. π/4. A) 12cm .B. 9cm. C. 6cm. D. 24cm. Câu 33: Môt con lắc lò xo dao động điều hòa với biên Câu 28 . Một chất điểm dao động điều hòa theo độ A,thời phương trình x = 3cos(5πt + π/6)(x tính bằng cm và t gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ – tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm A đến vị t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2 cm A. 4 lần. B. 7 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. trí có li độ A/2 là 1(s).Chu kỳ dao động của con lắc là: Câu 29 . Một con lắc đơn được treo vào trần của một A. 3(s) B. 1/3(s) C. 2(s) D. 6(s) thang máy. Khi đứng yên con lắc dao động với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng nhanh dần đều Câu 34. Một vật nặng 200 g treo vào lò xo làm nó dãn với gia tốc có độ lớn bằng gia tốc trọng trường tại nơi ra 2 cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài đặt thang máy thì con lắc dao động với chu kì A. 2T của lò xo biến thiên từ 25 cm đến 35 cm. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật là B. T/2 C. T 2 D. T / 2 Câu 30 . Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa A. 1250 J B. 0,125 J C. 12,5 J D. 125 J theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của Câu 35 Con lắc lò xo dao động điều hòa mà chiều dài con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 của lò xo biến thiên từ 40cm đến 56cm. Thời gian N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 cm/s thì gia tốc của 10 ngắn nhất chiều dài lò xo giảm từ 52cm đến 48cm là nó có độ lớn theo m/s2 là 0,5s.Chu kỳ dao động của vật : A. 4 B. 10 C. 2 D. 5
  5. Câu 40: Một con lắc đơn treo trên trần một xe ôtô A. 2 (s) B. 4 (s) C. 6 (s) D. 8 (s) đang chuyển Câu 36: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang, xe bất ngờ phẳng nghiêng so với mặt phẳng ngang góc . Đầu dừng trên cố định, đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo lại đột ngột. Chọn gốc thời gian là lúc xe bị dừng, là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng chiều dương công thức là chiều chuyển động của xe. Pha ban đầu của dao A. T  2 k / m B. T   k / m động của con D. T  2 l /  g sin   C. T  2 l / g lắc đơn nhận giá trị Câu 37. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với B.  A. 0 C.  / 2 D.  / 2 chiều dài qu ỹ đạo là 36cm. Khi vật cách vị trí cân Câu 41: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 bằng 6cm, tỷ số giữa động năng và thế năng của con N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều lắc là: hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần A. 5 B. 6 C. 8 D. 3 lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi theo cm là Câu 38. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng 150mJ.Khối lượng vật nặng là 400g. Khi động A. 4 B. 16 C. 10,3 D. 4 , 3 năng gấp 3 lần thế năng thì tốc độ của vật theo m/s là Câu 42. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm A. 0,5 B. 0,75 C. 1 D. 1,25 và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5.10-6C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động Câu39: Một vật dao động điều hoà theo phương trình điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng x = Acos(ωt + π/4)cm. Gốc thời gian đã được chọn đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2,  = 3,14. Chu kì khi vật có dao động điều hoà của con lắc là A. x0  A 2 / 2 và v0  0 B. x0  A / 2 và v0  0 A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s C. x0  A 2 / 2 và v0  0 D. x0  A / 2 và v0  0 Câu 43: Một con lắc đơn dao động bé với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ
  6. của vật có giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất ( tính theo s )để nó đi từ vị trí có li độ s1 = 2cm đến li độ s2 = 4cm là: B.10– 2 A.1/120 C.1/80 D. 1/60 Câu 44 . Xét tại cùng một nơi hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 dao động với chu kỳ lần lượt là 2s và 2,5s. Con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu chiều dài hai con lắc trên dao động với chu kỳ : A. 0,5s B. 1,8s C. 1,5s D. 1s Câu 45 . Một con lắc đơn có chiều dài 44cm, được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích thích dao động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối giữa hai thanh ray. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Con lắc dao động mạnh nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ theo km/h A. 10,7 B. 33,8 C. 106 D. 45 Câu 46 . con lắc lò xo gồm vật m, gắn vào lò xo độ cứng K = 40 N/m dao động điều hoà theo phương ngang, lò xo biến dạng cực đại là 4 (cm).ở li độ x = 2(cm) nó có động năng là : C. 0.024 (J). D. Một kết A. 0.048 (J). B. 2.4 (J). quả khác. Câu 47 . Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chiều dài nó thêm A. 10,25 %. B. 5,75%. C. 2,25%. D. 25%.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2