intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TRIỂN KHAI CHỦ ĐỀ NHÁNH: MỘT SỐ CON VẬT SỐNG TRONG RỪNG

Chia sẻ: | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

306
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. YÊU CẦU : - Biết tên và đặc điểm nổi bật của một số con vật trong rừng ( Voi, khỉ gấu hổ…) - Biết các con vật sống trong rừng

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TRIỂN KHAI CHỦ ĐỀ NHÁNH: MỘT SỐ CON VẬT SỐNG TRONG RỪNG

  1. TRIỂN KHAI CHỦ ĐỀ NHÁNH: MỘT SỐ CON VẬT SỐNG TRONG RỪNG 1. YÊU CẦU : - Biết tên và đặc điểm nổi bật của một số con vật trong rừng ( Voi, khỉ gấu hổ…) - Biết các con vật sống trong rừng cần được bảo vệ 2. NỘI DUNG: - Tên gọi và đặc điểm nổi bật về cấu tạo, hình dạng vận động của một số con vật sống trong rừng như : Voi, gấu, khỉ, hổ… - Sự cần thiết cần được bảo vệ các con vật sống trong rừng, và cách bảo vệ chúng. 3. MẠNG HOẠT ĐỘNG: - Hát : Thật là hay Con gì biến mất Ném trúng đích nằm ngang Gấu và ong Bắt chước dáng đi của một - Nghe hát : “ Chú voi con ở Bắt chước dáng đi của số con vật Bản Đôn” các con vật, đi xem xiếc Xây vườn thú, câu đố TRÒ CHƠI THỂ ÂM NHẠC DỤC Một số c/vật TẠO TOÁN sống/ tr rừng HÌNH - Ghép đôi tương ứng 1-1 - Nặn con thỏ MTXQ VĂN HỌC - Trò chuyện, quan sát về các con vật - Chuyện “ Bác gấu đen và hai chú - Gọi tên và nhận xét một vài đặc điểm thỏ” nổi bật của 1 số con vật sống trong rừng - Cung cấp từ mới như: Voi to lớn, có ngà, có vòi. Khỉ bé nhỏ - Tập nhận xét các con vật và kể lại nhanh nhẹn, 2 chân khéo léo hay leo trèo - Thảo luận về những việc cần làm để bảo vệ
  2. Các con vật . KẾ HOẠCH TUẦN: NỘI DUNG MỤC ĐÍCH Y/C PHƯƠNG PHÁP & HÌNH THỨC TỔ/ C THỂ DỤC -Trẻ tham gia cả a/ Khởi động : Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp lớp. các kiểu chân đi chạy chậm….. SÁNG : - Rèn luyện thói b/ Trọng động: quen tập thể dục * BTPTC : và phát triển các HÔ HẤP : Làm gà gáy ò ó o….o. co cho trẻ TAY : Hai tay thay nhau đưa thẳng lên cao BỤNG: Nghiêng người sang hai bên CHÂN: Ngồi xổm BẬT : Bật tại chỗ c/ Hồi tỉnh : cô cho trẻ đi vòng tròn làm chim bay nhẹ nhàng 1-2 vòng.
  3. THỨ 2 : THỂ DỤC Ném trúng đích nằm ngang TẠO HÌNH Nặn con thỏ THỨ 3 : MTXQ Làm quen một số con vật sống trong gia đình THỨ 4 : VĂN HỌC Chuyện “ Bác gấu đen và 2 chú thỏ” THỨ 5: LQVT Gép đôi tương ứng 1-1 THỨ 6 : ÂM NHẠC Hát: Thật là hay Nghe hát: Chú voi con HOẠT ĐỘNG NGOÀI Quan sát tranh các con vật sống trong rừng, hát bài TRỜI hát về các con vật sống trong rừng, vẽ con vật bé thích. Trò chơi vận động : Bắt chước dáng đi của các con vật. - Nặn, vẽ HOẠT ĐỘNG CHIỀU - Tô vở toán, vở tạo hình - Hoạt động góc - Ôn thơ chuyện, bài thơ
  4. HOẠT ĐỘNG - Trẻ sử dụng các * Chuẩn bị: Giấy bút màu, bảng con, tranh về kĩ năng đã học để các con vật sống trong rừng GÓC vẽ, nặn * Trẻ nhận vai chơi và và về góc chơi - Tô màu tranh các con vật GÓC NGHỆ - Nặn các con vật -Tô màu, rèn THUẬT luyện các kĩ năng - Cắt dán hình các con vật cho trẻ Trẻ biết sử dụng * Chuẩn bị: GÓC XÂY DỰNG những nguyên vật - Các khối gỗ, khối nhựa liệu để xây dựng - các con vật cây cỏ… nên vườn bách * trẻ về góc chơi Xây dựng vườn bách thú có hàng rào, cổng ra thú có các con vật, bố cục cân vào đối, hợp lí - Trồng thêm cây xanh, cỏ, hoa… - Có đủ các con vật sống trong rừng - Bố cục đẹp cân đối , hài hoà GÓC HỌC * Chuẩn bị: Hột hạt TẬP - Trẻ có kĩ năng - Tranh ảnh, sách báo về các con vật sống giở sách, lật sách trong rừng xem tranh ảnh, - Trẻ nhận vai chơi và về góc sách báo biết xếp - Xem tranh biết lật sách xem các hình ảnh ở hột hạt tạo thành trong sách các con vật - Xếp hột hạt thành các con vật sống trong - Rèn luyện kĩ rừng năng đọc sách cho trẻ * Chuẩn bị: xoong nồi, bát đĩa - Các loại thực phẩm - Trẻ về góc biết chế biến các món ăn hàng GÓC PHÂN - Trẻ biết thể VAI ngày… hiện được vai - Cô bán hàng niềm nở, biết giao lưu khi có chơi của mình. khách đến mua Biết chế biến các - Cô bao quát trẻ chơi món ăn hàng ngày - Nhận xét tuyên dương trẻ - Trẻ chơi đoàn kết, sắp xếp gọn gàng và vệ sinh
  5. sạch sẽ KẾ HOẠCH NGÀY NỘI DUNG MỤC ĐÍCH Y/C PHƯƠNG PHÁP & HÌNH THỨC TỔ/C THỨ 2 : 11/01 Trẻ biết dùng lực 1. Chuẩn bị : Sân bãi sạch, phẳng an toàn. THỂ DỤC của cánh tay ném 2 vòng thể dục 2 vạch đích cách vòng tròn từ 1,2- 1,5m, vẽ 2 Ném đích trúng bao cát vào nằm ngang. đích nằm ngang. đường thẳng song song có chiều rộng trẻ biết lăng tay khoảng 30cm giả làm con suối. ra đằng sau lấy đà 2. Hướng dẫn: để ném. Định Ổn định : Gây hứng thú cho trẻ hướng được đích Cho trẻ ngồi xúm xít quanh cô Cô đọc câu đố về con thỏ ném. Giáo dục trẻ có ý “ Con gì đuôi ngắn tai dài thức kỷ luật trong Mắt hồng, lông mượt, có tài nhảy giờ học, hứng thú xa” tập luyện. Cô hỏi trẻ đó là con gì? Con thỏ Con thỏ là con vật sống ở đâu ? trong rừng Ngoài con thỏ ra các con còn biết được những con vật nào sống trong rừng nào? Cho trẻ kể tên. - Có một câu chuyện rất hay kể về một chú thỏ rất tinh khôn, và chính nhờ trí thông minh của mình mà chú thỏ đã thoát chết đấy. - Cô kể cho trẻ nghe 1 đoạn trong câu chuyện “ Chú thỏ tinh khôn” a/ Khởi động : Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp đi các kiểu đi chạy chậm…
  6. * BTPTC : TAY : Hai tay đưa thẳng lên cao sau đó hạ xuống BỤNG: Nghiêng người sang hai bên CHÂN : Ngồi xổm BẬT : Bật tại chỗ * Vận động cơ bản : Ném đích nằm ngang - Cô giới thiệu bài thể dục - Cô làm mẫu 3 lần. lần 1 : Làm mẫu không phân tích lần 2 : Làm mẫu và phân tích. Tư thế chuẩn bị đứng thẳng, chân trái bước sát vạch chuẩn, chân phải bước phía sau. Tay phải cầm túi cát đưa thẳng túi cát ra phía trước. khi có hiệu lệnh ném thì tay cầm bao cát đưa vòng xuống dưới rồi vòng ra sau, vòng lên cao vf ném trúng vào đích. Lần 3 : Làm mẫu và nhấn mạnh động tác mời 2 trẻ lên làm thử cho lần lượt 2 trẻ lên tập dần cho đến hết mỗi trẻ được tập 2-3 lần ( * * * * * ( * * * * * Cô chú ý sửa sai cho trẻ động viên khuyến khích trẻ ném trúng đích mời 2-3 trẻ khá lên tập lại và nhắc lại tên vận động. * TCVĐ : “ Bắt chước dáng đi của 1 số con vật” Cô nói rõ cách chơi và tổ chức cho trẻ chơi và bao quát trẻ
  7. c/ Hồi tỉnh : cho trẻ đi hít thở nhẹ nhàng 1-2 vòng * Nhận xét tuyên dương Chơi giữa 2 tiết “ Lộn cầu Trẻ hứng thú chơi Cô tổ chức cho trẻ chơi trò chơi vồng” trò chơi “ Lộn cầu vồng” Cho trẻ chơi 2-3 lần Tiết 2: Nặn con thỏ Trẻ có kỹ năng 1. Chuẩn bị : Đất nặn bảng con cho trẻ làm mềm dẻo 2. Hướng dẫn : đất, biết xoay Cô và trẻ cùng múa hát bài “ Trời nắng, trời tròn, lăn dài, ấn mưa” bẹt để tạo thành Cô hỏi trẻ các con vừầíht bài nói về con gì? hình con thỏ Con thỏ sống ở đâu? trẻ nhận biết Các con đã nhìn thấy con thỏ bao giờ chưa? được một số đặc Cô cho trẻ xem tranh ảnh về một số con thỏ điểm nổi bật của trên máy với các tư thế hỏi trẻ con thỏ Con thỏ đang làm gì? Phát triển cơ tay, Có bạn bé rất thích chú thỏ và đã nặn tặng cổ tay cho trẻ. các con đấy Trẻ hứng thú Cô đưa thỏ ra cho trẻ phát âm Sau đó cô hỏi trẻ thỏ có màu gì ? Thỏ có tham gia vào các hoạt động và trò những gì đây ? chơi Cho trẻ nhận xét bạn nặn mình thỏ như thế Giáo dục trẻ biêt nào đầu như thế nào?..... yêu quí chăm sóc và bảo vệ các con muốn nặn được con thỏ các con nhìn cô nặn vật. trước nhé. Cô có viên đất cô đặt xuống bảng, tay trái giữ mép bảng, tay phải cô đặt viên đất lên cô nhồi thật mềm. Sau đó cô chia đất ra thầnh nhiều phần. Lấy phần to hơn cô lăn dọc trong lòng bàn tay phải, tay trái giữ mép bảng lăn dọc thành mình thỏ, lấy phần đất khác cô dùng kỹ năng xoay tròn làm đầu thỏ cô gắn lên mình thỏ. Tiếp đến cô nặn 2 tai,chân…cô gắn vào thành chú thỏ có đẹp không nào ? vậy các con có thích nặn thỏ không, trước tiên các con làm gì? Dùng kỹ năng gì….
  8. * Trẻ thực hiện : Cô bao quát giúp trẻ tạo ra sản phẩm đẹp * Nhận xét sản phẩm. Cho tất cả cùng trưng bày và nhận xét con thích của bạn nào? Vì sao ? Trẻ giới thiệu sản phẩm của mình Hoạt động Cô nhận xét lại cho trẻ cắm hoa. chiều. Hướng dẫn 1. Chuẩn bị : 4 cái cổng trò chơi mới Trẻ nắm được luật chơi : Gấu đi về phải chui qua cổng “ Gấu và ong” luật chơi, cách 2. Hướng dẫn : chơi, biết tên trò Cho trẻ đọc thơ “ Con voi” chơi. Cô hỏi trẻ các con vừa đọc bài thơ gì ? Rèn luyện và phát Trong rừng có những con vật gì ? Thỏ, gấu.. triển tính nhanh Hôm nay cô hướng dẫn các con chơi trò chơi nhẹn cho trẻ. “ Gấu và ong” ½ lớp là “Nhà của gấu”, nửa kia là khu rừng - Đặt một cái ghế ở giữa khu rừng làm “ Tổ ong” .Giữa rừng là “ Nhà của gấu” là những cái cổng. - Cô làm ong “ Nào các chú gấu đi vào rừng kiếm mật. Các con gấu đi xung quanh “ Tổ ong” để lấy mật ong. Khi phát hiện gấu đến tổ thì ong bay ra ( Giơ 2 tay sang ngang bay quanh khu rừng) Khi thấy ong bay ra thì các con gấu chạy chui Nêu gương qua cổng để về nhà mình. cuối ngày Sau đó ong lại vào tố các con gấu lại đi kiếm mật. Cô bao quát trẻ chơi tốt * Cô cho trẻ xem bình cờ, và cùng cho trẻ THỨ 3 : 12/01 Trẻ nhận xét về nhận xét cho trẻ cắm cờ thay hoa MTXQ : mình Làm quen một số con vật 1. Chuẩn bị : Mô hình khu rừng sống trong Trẻ nhận biết gọi Tranh mẫu của cô rừng. đúng tên và biết Tranh lô tô cho trẻ một số đặc điểm 2. Hướng dẫn : nổi bật của một Cô cho trẻ hát bài chú voi con số con vật sống Hát xong cô hỏi trẻ các con vừa hát bài hát trong rừng. nói về con gì? Con voi Rèn luyện khả vậy voi thường sống ở đâu ? Trong rừng
  9. thế trong rừng còn có những con vật gì nữa ? năng chú ý và nghi nhớ có chủ khỉ, hươu… định. - Cho trẻ chơi trò chơi ông tượng trẻ biết được ích - Các con nhìn xem cô có bức tranh vẽ gì ? lợi của chúng Cho trẻ phát âm con voi - Con voi có những bộ phận gì ? Cô chỉ cho trẻ quan sát và phát âm mình voi to, có 4 chân, 2 tai to như 2 cái quạt mo, có 2 cái ngà, có cái vòi dài, vòi voi chính lạ cái mũi giúp voi thở, voi còn dùng vòi như 1 cánh tay có thể kéo đổ thân cây, cuốn lá cây đưa vào miệng. Voi thường thích ăn gì nhỉ “Ăn cỏ ngô, mía” Vôi là động vật như thế nào “ Voi là động vật to lớn sống ở trên cạn” Ai đã được xem voi làm xiếc rồi ? “ Voi biết làm xiếc như đá bóng, đứng trên 1chân….” - Cô đọc câu đố về con khỉ và treo tranh hỏi trẻ đó là con gì? Cho trẻ đọc - Cho trẻ quan sát và nhận xét khỉ có đặc điểm gì? trẻ gọi tên, khỉ sống ở đâu ? “ Con khỉ sống trong rừng” khỉ có bộ lông màu gì ? “ Màu nâu, xám, đen vàng…” con khỉ thích ăn gì? “Ăn các loại quả như quả chuối, ổi…” con khỉ là con vật như thế nào “ Nhanh nhẹn hay bắt chước”. - Các con ạ khỉ là con vật hiền lành. Nó sống ở trong rừng và rất thích ăn trái cây, nhất là chuối đấy. con khỉ có cái chân tay dài các ngón tay như người nên con khỉ có tài trèo leo rất giỏi, rất nhanh. khỉ còn làm xiếc rất giỏi nên nó được các cô, các bác đưa từ rừng vè rạp xiếc thuần hoá và dạy chúng làm xiếc đấy… Cho trẻ so sánh con voi và con khỉ khác và giống nhau ở điểm gì? - Giống nhau đều là con vật sống trong rừng có 4 chân. - Khác : voi to, có vòi dài, 2 tai to…. hỏi trẻ ngoài con voi con khỉ ra các con còn
  10. biết con gì nữa ? cho trẻ kể 1-2 con và xem tranh, gọi tên… * Trò chơi : Con gì biến mất - Cô cất dần từng tranh và hỏi trẻ con gì biến mất… * Trò chơi thi xem ai chọn nhanh - Cô nói tên con gì trẻ tìm nhanh và giơ lên và gọi tên * Trò chơi : Về đúng chuồng mỗi trẻ cầm một con vật trên tay vừa đi vừa hát khi nghe cô nói hãy về đúng chuồng của mình trẻ chạy về chuồng . cô kiểm tra và cho trẻ gọi tên. - Cô nhận xét cho trẻ cắm hoa. HĐNT : Vẽ theo ý thích Trẻ nhớ lại các HĐCĐ : Vẽ theo ý thích. kỹ năng đã học Cô cùng trẻ ra sân vừa đi vừa đọc đồng giao để tạo ra sản ra tới chỗ đã chọn cho trẻ chơi trò chơi “ phấm theo ý thích Trời nắng trời mưa” của trẻ. Hỏi trẻ vừa chơi trò chơi nói về con vật gì? Qua đó rèn luyện thỏ thường sống ở đâu? Trong rừng… và phát triển óc tư - Cô cùng trẻ trò chuyện về chủ điểm, sau đó duy sáng tạo cho cô gợi hỏi trẻ hằng ngày các con tới lớp trẻ. được học chơi, và hôm nay bằng đôi tay khéo léo của mình các con hãy vẽ những đồ chơi thật đẹp nhé. - Cho 3 trẻ nói lên ý thích của mình sẽ vẽ những gì ? Vẽ như thế nào ? Sau đó cho trẻ TCVĐ: Chó sói xấu tính thực hiện. Chơi tự do - Cô bao quát giúp trẻ tạo ra sản phẩm đẹp * Nhận xét tuyên dương trẻ - Cô tổ chức cho trẻ cả lớp cùng chơi và bao Hoạt động Trẻ chơi đúng quát trẻ. động viên khuyến khích trẻ chiều cách đúng luật. * Cô bao quát trẻ chơi an toàn. Cho trẻ tô vở Cô cho trẻ chơi tạo hình theo ý thích. 1. Chuẩn bị : Vở + bút màu. Trẻ nhận biết và 2. Hướng dẫn : gọi tên các con Cho trẻ hát bài chú voi con vật hỏi trẻ các con vừa hát bài nói về con vật gì ?
  11. rèn luyện các kỹ Voi con sống ở đâu ? năng cho trẻ. Trong rừng còn có những con vật gì nữa ? Giáo dục trẻ có ý Cho trẻ kể….. thức trong học trời tối cô treo tranh về các con vật và hỏi tập trẻ, bức tranh vẽ những con gì? Cô chỉ vào từng con vật cho trẻ phát âm hỏi trẻ những con vật nào giống nhau. Các con hãy cầm bút màu nối những con vật giống nhau - Cô làm mẫu : Nói rõ cách cầm bút và nối rồi tô màu bức tranh. - Trẻ thực hiện: Cô bao quat và giúp trẻ nối đúng. nhận xét tuyên dương trẻ. THỨ 4: 13/01 Nêu gương cuối ngày : Cho trẻ thay hoa cắm cờ HĐC : Văn học chuyện “ Bác Gấu đen và 2 chú thỏ” 1. Chuẩn bị : băng đĩa, tranh chuyện 2. Hướng dẫn : Ổn định : Cô mở băng hình cho trẻ xem về Trẻ biết tên các con vật gấu thỏ.. truyện, tên các hỏi trẻ các con vừa xem đoạn băng hình có nhân vật trong những con vật gì? Các con vật đó thường chuyện trẻ hiểu sống ở đâu ? Trong rùng có nhiều con vật rất rõ nội dung câu hung dữ, nhưnh cũng có con vật rất hiền chuyện lành, đoàn kết giúp đỡ nhau… Phát triển ngôn đó là nội dung câu chuyện “ Bác Gấu đên và ngữ cho trẻ 2 chú thỏ” Bây giờ các con hãy nghe cô kể Qua câu chuyện nhé. giáo dục trẻ biết - Cô kể lần 1 không tranh yêu thương có - Cô kể lần 2 kèm tranh. * Trích dẫn giảng nội dung đàm thoại lòng nhân ái giúp đỡ bạn bè. Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện Trong câu chuyện có những nhân vật nào? * Cô kể từ đầu đến… Không ra mở cửa - Bác Gấu đến gõ cửa nhà ai ? Thỏ nâu. Thỏ nâu có mở cửa cho bác Gấu vàokhông - Thỏ nâu dặn như thế nào ? - Bác Gấu lại ra đi……cùng đi ngủ - Ai cho bác Gấu trú nhờ ? Thỏ trắng đã làm gì
  12. Thỏ trắng và bác gấu ngủ, ai đã đến gõ cửa ? Bác gấu có giận thỏ nâu không? Con yêu bạn thỏ nào ? Vì sao? Qua câu chuyện giáo dục trẻ biết yêu thương giúp đỡ bạn bè giống như bạn thỏ trong câu chuyện….. - Cô dẫn chuyện trẻ kể giọng các nhân vật HĐNT : Quan sát bồn hoa. trong câu chuyện. - Trẻ hát bài chú Thỏ con. * Cho trẻ chơi gắn đúng hình các con vật Nhận xét cho trẻ cắm hoa. * HĐCĐ : Quan sát bồn hoa. Trẻ quan sát biết - Cô dẫn trẻ ra sân tới chỗ đã chọn cho trẻ được một số đặc hát bài điểm, rõ nét của Đàm thoại về chủ điểm sau đó gợi hỏi trẻ, hoa. nhìn xem xung quanh có gì? Cây, hoa… Giáo dục trẻ biết Cô chỉ vào hoa sau đó hỏi trẻ đây là hoa gì ? chăm sóc bảo vệ trẻ phát âm TCVĐ “ Bịt hoa sam cánh của nó như thế nào?... hoa. mắt bắt dê”. tương tự các hoa khác… thế người ta trồng hoa để làm gì ? Hoa cho ta cảnh đẹp, mang đến niềm vui cho mọi nhà, vì vậy các con phải biết chăm sóc và bảo vệ hoa ? HĐC : Cho trẻ - Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi “ Bịt mắt bắt chơi ở các góc Trẻ hứng thú dê” chơi, chơi đúng Thay đổi vai chơi cho trẻ động viên khuyến luật. khích trẻ. * Chơi tự do : Cô quan sát trẻ chơi an toàn. 1.Chuẩn bị : - Đầy đủ đồ dùng, đồ chơi phục vụ cho trẻ Trẻ hứng thú chơi chơi ở cá góc. với góc chơi và 2. Hướng dẫn : thể hiện đúng vai ổn định. Cho trẻ hát bài “ Ai đi vào rừng chơi của mình. xanh” Rèn luyện các kỹ Hát xong cô hỏi trẻ các con vừa hát bài hát năng cho trẻ. nói về những con gì ? Trẻ chơi đoàn kết Các con vật đó sống ở đâu ? sắp xếp gọn Trong rừng có rất nhiều con vật mỗi con vật Nêu gương có một vận động, tính cách khác nhau…. gàng.
  13. cuối ngày Sau đó cô gợi hỏi trẻ đưa ra chủ đề chơi. trẻ nhận vai chơi.. Trẻ về góc chơi cô bao quát trẻ chơi tốt *Nhận xét tuyên dương trẻ trẻ xếp 3 tổ làm vệ sinh cá nhân. - Cô bao quát giúp trẻ rửa tay đúng thao tác * Cô cho trẻ nhắc lại các hoạt động trong ngày. THỨ 5: 15/01 Trẻ có thói quen hỏi trẻ bạn nào ngoan, được cô khen biết đánh giá bản vì sao bạn được cô tặng hoa? LQVT : thân và bạn. Tuyên dương những trẻ ngoan cho trẻ cắm Ghép đôi tương ứng 1-1 Biết sửa lỗi và cố cờ thay hoa gắng hơn. Động viên những trẻ chưa được cắm hoa- cờ. 1. Chuẩn bị : Một số khăn hình tam giác, Dạy trẻ biết ghép hình vuông. đôi, xếp đôi Đĩa nhạc hát bài “ Chú thỏ con” mỗi trẻ 3 tương ứng đối hình tam giác, 4 con thỏ, tượng của 2 nhóm Tranh vẽ con thỏ, củ cà rốt để trẻ chơi, bút đồ vật, củng cố sáp nhận biết gọi 2. Hướng dẫn : Ổn định : Cho trẻ chơi trò chơi con thỏ, hỏi đúng tên hình trẻ vừa chơi trò chơi gì ? Thỏ là động vật vuông, hình tam sống ở đâu ? giác. Trẻ biết xếp tất Trong rừng có những con vật gì nữa? Gấu, cả ĐT của nhóm thỏ, voi…Những con vật đó sống ở trong thứ nhất ra thành rừng nhưng các cô, các bác còn đem về nuôi dãy sau đó lấy lần ở sở thú để làm xiếc nữa… lượt nhóm thứ 2 Ôn nhận biết hình vuông, hình tam giác. bên cạnh, chồng - Cho trẻ chơi trò chơi ông tượng, cô đưa lên đối tượng khăn ra hỏi trẻ chiếc khăn có hình gì ? Có nhóm thứ nhất. màu gì ? hình vuông, màu vàng.. Rèn kỹ năng giao - Còn khăn này có hình gì ? Màu gì ? Hình tam tiếp sử dụng vốn giác màu xanh. từ, diễn đạt ngôn Cho trẻ chơi thi tìm hình nhanh ngữ. Cô phát cho mỗi trẻ một hình, trẻ gọi tên Rèn luyện khả hình năng tư duy trí Cô cho trẻ tìm xưng quanh lớp có đồ dùng, nhớ sự chú ý. đồ chơi có dạng hình tam giác, hình vuông. trẻ hứng thú với Nghe cô nói tìm hình nhanh, trẻ gắn hình đồ
  14. giờ học giáo dục vật có dạng hình tam giác, hình vuông nhé. trẻ đoàn kết gắn gắn xong trẻ giới thiệu những đồ vật trẻ tìm bó chơi cùng được. Hỏi trẻ con có hình gì. Con thấy đồ nhau, trẻ có nề chơi có hình tam giác, hay hình vuông ? Cho nếp trong học trẻ lấy đồ dùng thưởng cho trẻ 1 con thỏ tập. Cho trẻ hát dấu cái tay. Trẻ bưng rổ ra trước mặt .Các con chọn tất cả hình vuông trên tay Cô làm mẫu : Cô và các con xếp tất cả hình vuông thành cạnh nhau từ trái sang phải chọn tất cả hình tam giác các con vừa xếp vừa nói giống cô nhé. Xếp lên trên 1 hình vuông 1 hình tam giác. Các con thấy số hình nào nhiều hơn ? Số hình nào ít hơn ? Các con xếp hình ngôi nhà như thế nào? Mỗi hình vuông là một hình tam giác để thành một ngôi nhà, cho trẻ phát âm những ngôi nhà thật là xinh xắn, bây giờ các con hãy xếp 1 chú thỏ cạnh 1 ngôi nhà. Có thể xếp 2 con thỏ cạnh 1 ngôi nhà cho trẻ nhận xét xem cô làm đã đúng chưa, giúp trẻ sửa lại cho đúng. - Cô xếp 1 chú thỏ cạnh 1 ngôi nhà của cô, trẻ kiểm tra lại, cho trẻ cất đồ chơi. Cho trẻ chơi trò chơi : Thỏ tìm chuồng. Cô nói cách chơi HĐNT : Trẻ hát bài chú thỏ con theo nhạc và làm Làm quen bài thơ “ Con voi” những chú thỏ vừa đi vừa hát, khi nghe cô nói tìm chuồng 1 trẻ nhảy về 1 chuồng, cô tuyên dương trẻ. Trò chơi nối hình nhanh thỏ thích ăn gì các con ? Củ cà rốt. cho trẻ ngồi nối 1 con thỏ với 1 củ cà rốt, cô bao quát trẻ. * Nhận xét cho trẻ cắm hoa. Trẻ biết tên bài HĐCĐ : Làm quen bài thơ “ Con voi” thơ, đọc thuộc bài Cô dặn dò trẻ trước lúc ra sân, ra tới sân cho thơ cùng cô. trẻ chơi trò chơi con thỏ. Phát triển ngôn Cô hỏi trẻ các con vừa chơi trò chơi gì? ngữ cho trẻ. thỏ sống ở đâu ? Trong rừng còn có con gì
  15. nữa? Gấu, voi…. TCVĐ : Cáo và thỏ Có bài thơ ca ngợi về con voi mà bây giờ cô Chơi tự do sẽ đọc cho các con cùng nghe nhé… Cô đọc cho trẻ nghe lần 1 Cô hỏi trẻ bài thơ nói về con gì Hoạt động Con vỏi con voi cái vòi đi trước…………. chiều : Cô đọc cho trẻ nghe lần 2 Vẽ theo ý Cho trẻ cả lớp đọc theo cô 2 lần Nhóm nam nữ đọc. Cô hỏi trẻ tên bài thơ thích động viên khuyến khích trẻ trả lời câu hỏi của cô. Trẻ chơi đúng Cô nói rõ cách chơi, luật chơi, tổ chức cho cả l u ật lớp cùng chơi và bao quát trẻ. Cô quan sát trẻ chơi an toàn. Trẻ chơi theo ý thích 1. Chuẩn bị : Giấy bút màu Trẻ nhớ lại kỹ 2. Hướng dẫn : năng đã học để Ổn định : Cho trẻ đọc bài thơ “ Em vẽ ” tạo ra sản phẩm đọc xong cô hỏi trẻ. Các con vừa đọc bài thơ gì ? theo ý thích. Biết đặt tên cho bạn bé trong bài thơ đã vẽ được những con sản phẩm . vật gì? Rèn luyện và phát những con vật đó thường sống ở đâu ? …. triển tư duy óc Vậy các con có thích vẽ giống như bạn bé Sáng tạo cho trẻ không? Các con thích vẽ gì nào ? Cô hỏi trẻ vẽ con gà thì vẽ như thế nào ? bạn nào thích vẽ gì nữa ? cô cho 3-4 trẻ nói lên ý thích và kỹ năng vẽ, vẽ gì vẽ như thế nào ? Thø 6/16/1 ÂM NHẠC Trẻ thực hiện, cô bao quát giúp trẻ tạo ra sản phẩm đẹp Bµi thËt lµ * Nhận xét sản phẩm: Cho cả lớp cùng trưng hay. bày sản phẩm và cùng nhận xét. - Cô nhận xét khái quát lại và khen trẻ. Nêu gương cuối ngày Cho trẻ nhận xét, cô khen trẻ, cho trẻ cắm cờ thay hoa. 1.ChuÈn bÞ : B¨ng ®Üa ,®µn .
  16. - TrÎ h¸t thuéc -Mò c¸c con vËt . 2 : Hướng dẫn.¤n ®Þnh ,g©y høng thó bµi h¸t :ThËt lµ hay ,trÎ chó ý Cho trÎ ch¬i trß ch¬i con thá ,hái trÎ võa l¾ng nghe c« h¸t ch¬i trß ch¬i g× ?thá thêng sèng ë ®©u ? vµ nhí tªn bµi Trong rõng cßn cã nh÷ng con g× n÷a ? h¸t . G©ó , h¬u,khØ RÌn luyÖn kû -Nh÷ng con vËt ®ã sèng ë trong rõng ,nh n¨ng ca h¸t ,ph¸t khØ th× ®îc c¸c c« ,b¸c ®a vÒ së thó lµm triÓn n¨ng khiÕu xiÕc ,…vµ trong rõng cßn cã nh÷ng chó ©m nh¹c cho chim ho¹ mi ,s¬n ca hãt rÊt hay n÷a ®iÒu trÎ .,trÎ h¸t râ lêi ®ã ®îc thÓ hiÖn qua néi dung bµi h¸t ThËt ®óng giai ®iÖu lµ hay do:Chó Hoµng L©n s¸ng t¸c mµ b©y cña bµi h¸t . giê c¸c con h·y l¾ng nghe c« h¸t nhÐ TrÎ cã ý thøc .C« h¸t lÇn 1.trong rõng cã nh÷ng chó trong häc tËp chim ho¹ mi ,s¬n ca gi¸o dôc trÎ biÐt Chim oanh hãt lÝu lo rÊt vui ®Êy … b¶o vÖ nh÷ng -LÇn 2 C« ®µn cho trÎ nghe vµ hái trÎ tªn ®éng vËt quý bµi h¸t ,tªn ngêi s¸ng t¸c . hiÕm .: -D¹y trÎ h¸t :C¶ líp h¸t 2 lÇn . -Tæ ,nhãm ,c¸ nh©n h¸t . -C« chó ý s÷a sai cho trÎ vµ c¶ líp h¸t h¸t l¹i 1 lÇn . C¸c con ¬i ,trong rõng kh«ng nh÷ng cã c¸c chó chim hãt rÊt vui mµ cßn cã nh÷ng chó voi con tr«ng lín thËt nhanh ®Î kÐo gç cho c¸c c« b¸c n÷a …®ã lµ néi dung bµi h¸t Chó voi con ,b©y giê c¸c con l¾ng nghe c« h¸t nhÐ . -C« h¸t 1 lÇn . -H¸t lÇn 2:c« mì ®Üa móa phô ho¹ theo bµi h¸t 1 lÇn . Cho trÎ ch¬i trß ch¬i b¾t chíc ,t¹o d¸ng -C« nãi râ c¸ch ch¬i ,luËt ch¬i vµ tæ chøc cho c¶ líp cïng ch¬i .,c« bao qu¸t trÎ ch¬i tèt . Cho trÎ h¸t l¹i bµi :ThËt lµ hay 1 lÇn ,kÕt hîp mì nh¹c , -NhËn xÐt tuyªn d¬ng ,cho trÎ c¾m hoa .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2