intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Từ điển Korea phần 11

Chia sẻ: Quynh Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

183
lượt xem
56
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh kham khảo các tài liệu ôn tập và học môn tiếng hàn. Tài liệu cung cấp cho bạn những kiến thức rất hữu dụng giúp bạn củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giao tiếp và học tiếng hàn tốt hơn

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Từ điển Korea phần 11

  1. 41. What is this? This is…/Is this/Is that? ? What is this? Đây là gì? ? What is that? (ask for a thing which is far from both questioner and answerer) Kia là gì? ? What is that? (ask for a thing which is far from the questioner but near the answerer) ? Is this a watch? Đây là cái đồng hồ có phải không? (đây là cái đồng hồ hả?) ? Are those sneakers? Kia là những cái giầy thể thao hả? , .Yes, they are sneakers. Vâng, chúng là những cái giầy thể thao? ? Are thees shoes? Chúng là nhũng đôi giầy hả? , . Yes they are shoes. Vâng, chúng là những đôi dầy. , . No, they are not shoes. Không, chúng không phải là những đôi dầy. 42. This is good / That is expensive /This shirt is cái này tốt / cái kia đắt / cái áo sơ mi này 43. Doing Something ( ) : I study Korean Học tiếng Hàn : teach Korean. Dạy tiếng Hàn : write a letter. Viết thư : clean a class room. dọn lớp học : watch news. xem tin tức : walk in the park. đi bộ trong công viên : read a news paper. đọc báo : take off shoes. tháo (cởi) giầy : know Korean a little.
  2. biết rất it tiếng Hàn : listen to music. nghe nhạc : shoot a motion picture. chụp ảnh / are noun particles that mark the object of a sentence. is used after a syllable that ends with a consonant. comes after a syllable that ends with a vowel. 44. What does someone do something? ? What is YoungSook learning? Young Sook đang học gì vậy? ? What is Chulso studying? Chulso đang nghiên cứu gì vậy? ? What is Wilson reading? Wilson đang đọc gì vậy? : what, which 45. Verb in Present Tense (casual form) Verb stemp + . watching television . I am reading news paper. . Meeting with teacher. . Listening to music. . Reading a book. 46. Where is this / Where are we? ? Where are we? chúng ta đang ở đâu? : We are at Seoul National University. chúng ta đang ở đại học quốc gia Sơ un : This place is the church. nơi này là nhà thờ. ?: Is this Seoul? đây có phải là Sơ Un không? is the a particle that indicates the place where the action in the verb phrases takes places. 47. Doing something at somewhere : sleeping on the bed. Ngủ trên giường TV : does not watch TV at home. không xem TV ở nhà
  3. : take photo at the mountain. chụp ảnh trên núi : sing in the church. hát ở nhà thờ : wash in the toilet. tắm trong nhà tắm/vệ sinh : read book in the library. đọc sách ở/trong thư viện :We are studying Korean in Seoul University. chúng ta đang nghiên cứu tiếng Hàn ở đại học Seoul nếu cuối động từ là nguyên âm thì chỉ cộng thêm nếu cuối động từ là phụ âm cộng thêm Listening 48. Where are you going? , ? Mr. Wilson, where are going? Ông Win sừn, ông đang đi đâu thế? . I am going to school. tôi đang đi tới trường ? Ms. Yong Suk. are you going to restaurant? Cô Doong Súc, cô đang đi đến nhà hàng ăn hả? , . No, I am not going to restaurant. không, tôi không đi đến nhà hàng ăn bây giờ . Chulsoo is going with me. Chun Su đang đi cùng với tôi . We read books in the library. chúng tôi đọc sách ở thư viện 49. In the restaurant ( Trong nhà hàng ăn) 50. Shopping (đi mua sắm) . Welcome (to greet a customer)
  4. xin mời! ---- ? Is there ----? có cái .... không? , . Yes, there is. vâng có cái .... , . No, there is not. Không, không có cái .... . Please (sell/give) me this news paper. làm ơn bán/đưa cho tôi tờ báo này ? What can I do for you? tôi có thể giúp gì cho bạn ? How many do you want? ( : how many) bạn muốn bao nhiêu . Two please. làm ơn cho tôi hai . Here it is. đây thưa anh/chị/ông/bà/.... ? How much is it? Nó giá bao nhiêu (tiền) thế? ? How much is for whole? ( :whole) tất cả (giá) hết bao nhiêu (tiền) . One thousand won. một ngàn uôn ? How much is this apple? quả táo này giá bao nhiêu? . One thousand two hundreds won. một ngàn hai trăm uôn . Expensive ! ( : to be expensive) đắt quá! ? How much is that apple? quả táo kia giá bao nhiêu (tiền)? . Please sell me that apple. Làm ơn bán cho tôi một quả . Please wait for minute ( : a little/for a while). làm ơn đợi một phút ”--- ?” is used to ask if something is available. : and item A item B. Ex: --- . Ask for something --- . Tell a price in Korean Won Use and + noun to specify an object.
  5. Counting: number + ordinal count 1 2 3 4 5 một (thứ nhất) hai (thứ ba (thứ ba) bốn (thứ năm (thứ hai/nhì) bốn/thứ tư) năm) ordinal count 6 7 8 9 10 sáu (thứ sáu) bảy (thứ bẩy) tám (thứ tám) chín (thứ mười (thứ chín) mười) 51. In the market (đi chợ) ? Is it tasty? nó có ngon không? , . Yes, it is very tasty. ( : really, quite) vâng, nó rất ngon 52. Rent a house / Thuê nhà 53. In the hospital /Bệnh viện 54. Telephone call / Điện thoại . Alo (when receiving a telephone call) 55. In the immigration office 56. Call police 57. Post office 58. Comparison / So sánh 59. Max comparison – Best 60. If .. Then / Nếu thì
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2