
Từ vựng tiếng Hoa
lượt xem 19
download

Phần 1 liên từ, phần 2 giới từ, phần 3 phó từ là những nội dung trong tài liệu "Từ vựng tiếng Hoa". Mời các bạn cùng tham khảo, với các bạn đang học và nghiên cứu về tiếng Hoa thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Từ vựng tiếng Hoa
- PHẦN 1: LIÊN TỪ 1. ?? [kuàngqiě] hơn nữa; vả lại; ngoài ra; vả chăng? ???????, ???? ???????, ? ???? ?????? 2. ?? [bìngqiě] đồng thời; và (dùng giữa hai động từ hoặc hai ngữ động từ, biểu thị hai động tác tiến hành cùng lúc hoặc tuần tự trước sau)? ???????????????? 3. ?? [jìrán] đã (liên từ, thường dùng ở đầu nửa câu trước hoặc nửa câu sau, kết hợp với ?????, biểu thị việc đýa ra tiền đề trước rồi suy luận sau)? ???????, ???????????????, ??????? [zǔlán] ngăn cản 4. ?? [jíshǐ] cho dù; dù cho (liên từ, biểu thị sự nhượng bộ, giả thiết)? ???????????????, ???????. ???????, ?????????? 5. ?? [bùguǎn] cho dù; bất kể; bất luận; chẳng kể; dù... hay không; mặc dù. (Liên từ. biểu thị trong bất kỳ hoàn cảnh hoặc điều kiện gì, kết quả cũng không thể thay đổi. Phía sau thường có thêm các phó từ '???')? ????????? / ??????, ?????? 6. ?? [wúlùn] 1. bất kể; bất luận; vô luận (liên từ biểu thị kết quả không thay đổi dù điều kiện có khác nhau)? ????????, ?????????? [jiānjù] bất kể nhiệm vụ khó khăn nặng nề đến đâu, 7. ?? [bùlùn] 1. dù; bất luận; cho dù; bất kỳ; bất cứ (liên từ, biểu thị điều kiện hoặc tình huống khác nhau nhưng kết quả như nhau. Phía sau thường kèm những từ ngữ ngang hàng hoặc những đại từ nghi vấn biểu thị bất kỳ việc gì, phân câu sau thường dùng phối hợp với các phó từ '???')???, ???????, ?????? / ?????????, ????????????? 8. ?? [zòngrán] dù cho; cho dù; dầu rằng; mặc dù???? ??????, ?????? 9. ?? [jǐnguǎn] cho dù; dù rằng (liên từ, đoạn sau thường đi kèm với'?????' )?
- ??????????, ????????? . ???????? [cè] , ????????????? cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể. 10. ?? [ránér] nhưng mà; thế mà; song? ?????????, ?????? [gǎigé] ?????????, ????????????? 11. ?? [fǒuzé] bằng không; nếu không; nếu không thì (liên từ)? ?? [shǒuxiān] trước hết ????????, ??????? dọn dẹp / [shīgōng] thi công 12. ?? [jiǎrú] giá như; nếu như; giả như; giả dụ; nếu?= ??, ??? ???????, ????? 13. ?? [tǎngruò] nếu; nếu như; giả sử? ?????, ???????? 14. ?? [zhǐyào] chỉ cần; miễn là? ????, ???????. chỉ cần chịu làm, thì sẽ làm được thành tích. ?????, ????? 15. ?? [bǐrú] 1. ví dụ như; thí dụ. 2. như; chẳng hạn như ??????????, ???????, ????, ??? 16. ?? [lìrú] ví dụ; thí dụ; ví như = ??[pìrú] ?????????, ?????????????? 17. ?? [bùrú] không bằng; thua kém hơn? ??????? 18. ?? [yīncǐ] bởi vì; do đó; vì vậy? ??????????, ????????????? 19. ?? [tóngshí] 1. song song; trong khi; cùng lúc? ?????????? ??????????, ????????? 2. đồng thời; hơn nữa? ?????????, ??????????? 20. ?? [yúshì] thế là; ngay sau đó; liền; bèn? ?????, ????????? 21. ?? tiếp theo; tiếp lời; sau đó? ??????????? ???, ????????? PHẦN 2: GIỚI TỪ 1. ?? [duìyú] đối với; về... ????????, ????, ?????? ???????????????? 2. ?? [zhìyú] 1. đến nỗi; đến mức? ??????, ?????, ??????? 2. còn như; còn? ????, ????????????, ?????????????, ??????? 3. ? [lián] ngay cả; đến cả (biểu thị sự nhấn mạnh từ đứng sau nó, thường phối hợp với "?, ?"ở phía sau)? ??????/ ????????? / ?????????? 4. ?? [yóuyú] bởi; do; bởi vì???????????, ????????????? PHẦN 3: PHÓ TỪ
- 1. ?? [hūrán] bỗng nhiên; đột nhiên; thình lình; bất thình lình; thoắt; bỗng? ?????, ???????? 2. ?? [tūrán] đột nhiên; bỗng nhiên; bất thình lình; chợt? ???? / ?????? 3. ?? [ǒurán] ngẫu nhiên; tình cờ; bất ngờ??????????????;???????? ???? / ?????????????? 4. ?? [shènzhì] thậm chí; ngay cả; đến nỗi? ??, ???????(????????)???????????? ?????????????????????????? 5. ?? [jiǎnzhí] 1. quả là; thật là; tưởng như là; chừng như; tưởng chừng như (biểu thị hoàn toàn như vậy)???????(?????)? ??????????? / ???????????, ?????? 6. ?? [qiàqiǎo] vừa khéo; đúng lúc; vừa vặn; vừa may???? [còuqiǎo] ?????????, ????????? ?? [còuqiǎo] đúng lúc; may mắn; may thay; may; gặp may; vừa khéo??????????????? ????????? ??????, ?????? 7. ?? [dàodǐ] cuối cùng; rốt cuộc???, ??????????????????? ???????????4. tóm lại; rốt cuộc; nói cho cùng; thì ra; vẫn là???, ??? ??????????? 8. ?? [jiūjìng] 2. rốt cuộc (phó từ, dùng ở câu hỏi)??????, ????? ???????? ????????? ??: ????(?'?????')???'??'? 3. cuối cùng (phó từ)???;??? ???????, ???????? 9. ?? [fǎnzhèng] 3. dù...cũng; cho dù???, ???????????????? ?????????? ??????, ??????? 10. ?? [qiānwàn] nhất thiết; dù sao cũng???(??????)? ??????? ???????? 11. ?? [jūrán] 1. lại có thể; lại???????;??? ???????????????? 12. ?? [jìngrán] mà; lại; vậy mà (phó từ, biểu thị sự bất ngờ)???, ???????????
- ???????, ?????????????? 13. ?? [nánmiǎn] khó tránh; miễn cưỡng (vì cảm thấy việc khó xử)??????? ????, ???????? ????, ??????? 14. ?? [běnlái] 3. lẽ ra; đáng nhẽ; đáng lẽ???????? ??????? ??????? 15. ?? [yuánlái] té ra; hoá ra; thì ra?????????? ????? ?????????, ??????? 16. ?? [réngrán] vẫn cứ; tiếp tục; lại??????????????? ????????????????? ?????, ??????? 17. ?? [lìngwài] ngoài ra; ngoài; việc khác???????;??? ????????????? ??????????, ?????????

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lịch Sử Hình Thành Và Các Đặc Trưng Ngữ Âm, Từ Vựng
13 p |
349 |
88
-
Những quá trình diễn ra trong sự phát triển của từ vựng tiếng Việt
5 p |
263 |
42
-
Hiện tượng chuyển nghĩa của các từ chỉ bộ phận cơ thể người trong tiếng Anh và tiếng Việt
11 p |
267 |
25
-
Bài giảng Ngôn ngữ học - Chương 2: Lập luận, Hội thoại
30 p |
243 |
21
-
Cách xác định nghĩa của từ khi không có từ điển
3 p |
164 |
20
-
Làm thế nào để làm giàu vốn từ vựng của mình
4 p |
115 |
20
-
Mơ hồ cú pháp trong tiếng Việt và tiếng Anh
11 p |
280 |
19
-
Một số vấn đề về chuẩn mực hoá ngôn ngữ: Đồng hoá từ mượn
9 p |
103 |
17
-
Ý nghĩa ngữ pháp
5 p |
184 |
15
-
Nghĩa của từ - cái nhìn từ nhiều góc độ
3 p |
111 |
12
-
Giáo trình Cơ sở văn hóa Việt Nam (Ngành/nghề: Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP. HCM
97 p |
19 |
10
-
Vấn đề quốc ngữ hoá hệ thống phụ âm đầu trong các địa danh gốc Hán quan thoại Tây Nam ở Việt Nam (phần 1)
9 p |
139 |
9
-
Các đặc trưng ngôn ngữ của nội quy trường trung học phổ thông tại Hoa Kỳ và Việt Nam
5 p |
61 |
2
-
Nhận thức của sinh viên chuyên ngành ngôn ngữ Anh về việc ghi chú bằng hình vẽ để nhớ từ vựng tại Trường Đại học Nam Cần Thơ
10 p |
7 |
1
-
Truyền tải văn hóa vào giảng dạy tiếng Nhật và các lưu ý
14 p |
1 |
1
-
浅谈汉越语“水/nước”族词语的文化内涵 — The Cultural Connotation of the Words Water in Chinese and Vietnamese
14 p |
1 |
1
-
Lồng ghép yếu tố văn hóa vào giảng dạy từ vựng chỉ màu sắc trong tiếng Trung
12 p |
2 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
