TỪ VỰNG TIÊNG TRUNG CHỦ ĐỀ PHỎNG VẤN XIN VIỆC<br />
<br />
1. 人力资源部(rénlì zīyuán bù): Phòng hành chính nhân sự<br />
<br />
2. 简历(jiǎnlì): Sơ yếu lý lịch<br />
<br />
3. 经验丰富(jīngyàn fēngfù): Giàu kinh nghiệm<br />
<br />
4. 经理(jīnglǐ): Giám đốc<br />
<br />
5. 成绩(chéngjì): Thành tích<br />
<br />
6. 嘉奖(jiājiǎng): Khen thưởng<br />
<br />
7. 面谈(miàntán): Phỏng vấn<br />
<br />
8. 浏览(liúlǎn): Xem qua<br />
<br />
9. 搜索(sōusuǒ): Tìm kiếm<br />
<br />
10. 薪水(xīnshuǐ): Lương<br />
<br />
11. 薪资(xīnzī): Mức lương<br />
<br />
12. 试用期(shìyòng jī): Thời gian thử việc<br />
<br />
13. 随时(suíshí): Bất kỳ lúc nào<br />
<br />
14. 阅历(yuèlì): Kinh nghiệm<br />
<br />
15. 保险(bǎoxiǎn): Bảo hiểm<br />
<br />
16. 奖金(jiǎngjīn): Tiền thưởng<br />
比如:<br />
<br />
- 您可不可以简单介绍一下自己?<br />
<br />
Nín kě bù kě yǐ jiǎndān jièshào yī xià zìjǐ?<br />
<br />
Anh có thể giới thiệu ngắn gọn về bản thân mình được không?<br />
<br />
+ 我之姓名为王峰,是本科学历,在外贸大学读了对外经济专业。这是我学<br />
<br />
历证书的复印件。<br />
<br />
+ Wǒ zhī xìngmíng wèi wáng fēng, shì běnkē xuélì, zài wàimào dàxué dú le duìwài<br />
<br />
jīngjì zhuānyè. Zhè shì wǒ xuélì zhèngshū de fùyìn jiàn.<br />
<br />
Tên tôi là Vương Phong, tốt nghiệp đại học chính quy, học chuyên ngành kinh tế<br />
<br />
đối ngoại của trường Đại học Ngoại Thương. Đây là bản photo bằng đại học của<br />
<br />
tôi.<br />
<br />
- 嗯,不错的成绩。你刚刚毕业?<br />
<br />
En, bù cuò de chéngjī. Nǐ gāng gāng bìyè?<br />
<br />
Thành tích không tồi. Anh vừa tốt nghiệp à?<br />
<br />
+ 是的。我5月份毕业的。<br />
<br />
Shì de. Wǒ 5 yuè fèn bìyè de.<br />
<br />
Vâng. Tôi vừa tốt nghiệp tháng 5.<br />
<br />
- 这么说还没有很多的经验。您觉得您会不会符合这份工作?<br />
Zhè me shuō hái méi yǒu hěn duō de jīngyàn. Nín jué dé nín huì bù huì fúhé zhè<br />
<br />
fèn gōngzuò?<br />
<br />
Như vậy anh vẫn chưa có nhiều kinh nghiệm. Anh nghĩ anh có thể phù hợp công<br />
<br />
việc này không?<br />
<br />
+ 我知道我刚毕业,经验也不丰富,但是我相信如果您给我一次机会,我不<br />
<br />
会让您失望的。<br />
<br />
Wǒ zhīdào wǒ gāng bìyè, jīngyàn yě bù fēngfù, dàn shì wǒ xiāngxìn rú guǒ nín<br />
<br />
gěi wǒ yī cì jīhuì, wǒ bù huì ràng nín shīwàng de.<br />
<br />
Tôi biết tôi vừa tốt nghiệp, không giàu kinh nghiệm, nhưng tôi tin nếu ngài cho tôi<br />
<br />
một cơ hội, tôi sẽ không khiến ngài thất vọng.<br />
<br />
- 那您对我们公司了解多少?<br />
<br />
Nà nín duì wǒmen gōngsī liǎojiě duōshǎo?<br />
<br />
Anh hiểu gì về công ty chúng tôi?<br />
<br />
+ 在此之前我在网上浏览过贵公司的新闻,知道贵公司本年度业成绩很优秀<br />
<br />
,股价大升。所以,我想在这儿应征。希望您可以给我一次机会向您们贡献<br />
<br />
自己微薄之力。<br />
<br />
+Zài cǐ zhī qián wǒ zài wǎng shàng liúlǎn guò guì gōngsī de xīnwén, zhīdào guì<br />
<br />
gōngsī běn nián dù yè chéngjī hěn yōuxiù, gǔjià dà shēng. Suǒyǐ, wǒ xiǎng zài zher<br />
yìngzhēng. Xīwàng nín kěyǐ gěi wǒ yī cì jīhuì xiàng nínmen gòngxiàn zìjǐ wēibó<br />
<br />
zhī lì.<br />
<br />
Trước đây tôi đọc qua những tin tức của quý công ty, được biết doanh số năm nay<br />
<br />
của công ty rất cao, giá cổ phiếu cũng tăng mạnh. Nên tôi muốn ứng tuyển vào<br />
<br />
đây. Hi vọng ngài có thể cho tôi một cơ hội góp chút sức lực nhỏ bé của mình cho<br />
<br />
công ty.<br />