intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển tập bộ đề 5 trắc nghiệm hóa học ( phần 4)

Chia sẻ: Phuoc Hau Phuoc Hau | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

95
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tuyển tập bộ đề 5 trắc nghiệm hóa học ( phần 4) Câu 1. Từ 5,75 lít dung dịch rượu etylic 60 đem lên men để điều chế giấm ăn, giả sử phản ứng hoàn toàn, khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml). Khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn là: A. 360 gam B. 450 gam C. 270 gam D. Đáp số khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyển tập bộ đề 5 trắc nghiệm hóa học ( phần 4)

  1. Tuyển tập bộ đề 5 trắc nghiệm hóa học ( p hần 4) Câu 1. Từ 5,75 lít dung dịch rượu etylic 60 đem lên men để điều chế giấm ăn, giả sử phản ứng hoàn toàn, khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml). Khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn là: A. 360 gam B. 450 gam C. 270 gam D. Đ áp số khác. Câu 2. Từ etilen điều chế axit axetic, hiệu suất quá trình điều chế là 80%. Để thu được 1,8 kg axit axetic thì thể tích etilen (đo ở đkc) cần dùng là: A. 537,6 lít B. 840 lít C. 876 lít D. Đ áp số khác. Câu 3. Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic thuộc d ãy đồng đẳng của axit axetic cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy công thức của axit này là: A. H COOH B. C2H5COOH C. CH3COOH D. C3H7COOH Câu 4. Hòa tan 24 gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no đơn chức vào nước. Chia dung dịch thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất phản ứng hoàn toàn với bạc oxit (lấy dư) trong dung d ịch amoniac, thu được 21,6 gam bạc kim loại. Phần thứ hai được trung hòa hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy công thức hai axit trong hỗn hợp là: A. H COOH, CH3COOH B. H COOH, C4H9COOH C. H COOH, C2H5COOH D. H COOH, C3H7COOH Câu 5. Một hỗn hợp chứa hai axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để trung hoà dung dịch này cần dùng 40 ml dung dịch NaOH
  2. 1,25M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa người ta thu được 3,68 g hỗn hợp muối khan. Vậy công thức hai axit là: A. CH3COOH, C3H 7COOH B. C2H5COOH, C3H 7COOH C. H COOH, CH3COOH D. Đ áp số khác. Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 1,92g một axit hữu cơ đơn chức no mạch hở X thu được 1,152 gam nước. X có công thức là: A. H COOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH Câu 7. Axit stearic là axit béo có công thức: A. C15H31COOH B. C17H35COOH C. C17H33COOH D. C17H31COOH Câu 8. Axit oleic là axit béo có công thức: A. C15H31COOH B. C17H35COOH C. C17H33COOH D. C17H31COOH Câu 9. Công thức thực nghiệm của 1 axit no đa chức có dạng (C3H4O 3)n. Vậy công thức phân tử của axit no đa chức là: A. C6H8O 6 B. C9H 12O 9 C. C12H16O12 D. C3H4O 3 Câu 10. Hợp chất nào sau đây không phải là este: A. C2H5Cl B. CH 3-O -CH 3 C. CH3COOC2H 5 D. C2H5ONO 2 Câu 11. C4H8O2 có số đồng phân este là: A. 2 B. 3 C. 4
  3. D. 5 Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn. B. K hi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu. C. Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch. D. K hi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và rượu. Câu 13. X, Y, Z lần lượt là: A. C2H4, CH3COOH, C2H 5OH B. CH 3CHO, C2H4, C2H5OH C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH Câu 14. Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O 2 có tổng số đồng phân axit và este là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 to Câu 15. Cho phản ứng CH3COOH + C2H 5OH CH3COOC2H5 + H2O Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì: A. Tăng thêm lượng axit hoặc rượu. B. Thêm axit sunfuric đặc. C. Chưng cất este ra khỏi hỗn hợp. D. Tất cả A, B, C đều đúng. Câu 16. Metyl metacrylat được dùng để tổng hợp thủy tinh hữu cơ (plecxilat). Sản phẩm trùng hợp của nó là: CH3 A. (-CH2 - CH-)n C. (-CH2 - C-)n
  4. O COCH3 OCOCH3 CH 3 CH3 B. (-CH2 - C-)n D. (-CH2 - C-)n O COC2H5 COOCH3 Câu 17. Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2gam CO 2 và 5,4gam H2O. X thuộc loại A. este no đơn chức. C. este mạch vòng đơn chức. B. este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức. D. este hai chức no. Câu 18. Đốt cháy một lượng este no, đ ơn chức E, dùng đúng 0,35 mol oxi, thu được 0,3 mol CO2. Vậy công thức phân tử este này là: A. C2H4O 2 B. C3H6O2 C. C4H8O 2 D. C5H10O2 Câu 19. Dầu chuối là este có tên iso amyl axetat, được điều chế từ A. CH3OH, CH 3COOH B. C2H5COOH, C2H 5OH C. (CH3)2CH -CH 2OH, CH3COOH D. CH3COOH, (CH 3)2CH-CH2-CH2OH Câu 20. Một chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C2H4O2, chất này có số đồng phân bền là: A.2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 21. Có 3 chất C2H5OH, CH3COOH, CH 3CHO. Đ ể phân biệt 3 chất này chỉ dùng một hóa chất duy nhất, đó là: A. N aOH B.Cu(OH)2 C. Ag2O/dd NH 3
  5. D. N a2CO3 Câu 22. Đem 4,2 gam este hữu cơ đơn chức no X xà phòng bằng dung dịch NaOH dư thu được 4,76gam muối. Công thức của X là: A. CH3COOCH3 B. CH 3COOC2H5 C. H COOCH3 D. H COOC2H5 Câu 23. Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol KOH. E thuộc loại este A. đơn chức. B. hai chức. C. ba chức. D. không xác định. Câu 24. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. H ợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử phải có chứa từ ba nhóm chức trở lên. B. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức. C. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức khác nhau. D. H ợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa hai nhóm chức khác nhau. Câu 25. Đ ể phân biệt rượu etylic, dung dịch fomon, glixerin thì chỉ dùng hóa chất duy nhất là: A. CuO B. N a C. Ag2O/NH3 D. Cu(OH)2 Câu 26. Từ glixerin điều chế trực tiếp được thuốc nổ có công thức là: A. C3H5NO2 B. C3H 5(NO3)2 C. C3H5(NO 2)3 D. C3H5(ONO2)3
  6. Câu 27. Cho glixerin tác dụng với Na (dư) đã thu được 0,3 mol hidro. Khối lượng glixerin đã phản ứng là: A. 18,4 gam B. 55,2 gam C. 27,6 gam D. Đ áp số khác. Câu 28. Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerin và một rượu no đơn chức phản ứng với Na (dư) đã thu đ ược 0,4 mol hidro.N ếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì sẽ hòa tan đ ược 0,1 mol Cu(OH)2. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của rượu là: A. CH3OH B. C3H7OH C. C2H5OH D. C4H9OH Câu 29. Cho 4 chất: etilen glicol, dung dịch andehit axetic, rượu etylic. Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết cả 4 chất trên: A. CuO B. Ca C. Ag2O/dd NH 3 D. Cu(OH)2 Câu 30. Chất không phản ứng được Cu(OH)2 là: A. H OCH2-CH2OH B. HOCH2-CH2-CH2OH C. CH3-CHOH-CH2OH D. H OCH2-CHOH-CH2OH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2