intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển tập đề thi IMO

Chia sẻ: Phan Cảnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:38

143
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cho trước độ dài |AC|, hãy dựng tam giác ABC với góc ·ABC = 90 độ, và trung tuyến BM thỏa mãn BM 2 = AB.BC. Cho điểm M tuỳ ý trong đoạn thẳng AB. Dựng các hình vuông AMCD và MBEF nằm cùng phía đối với đường thẳng AB. Gọi P, Q lần lượt là tâm các đường tròn ngoại tiếp các hình vuông AMCD và MBEF. Các đường tròn này giao nhau tại M và N. (a) Chứng minh rằng AF và BC cắt nhau tại N. (b) Chứng minh rằng MN đi qua một điểm cố định S (không phụ thuộc vào M). (c)...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyển tập đề thi IMO

  1. http://www.d iend anto anho c.net  Upload by Magus  Tuyển tập đề thi  IMO  IMO Task Collection  Hà Nội ­ 2002
  2. Tuyển tập các đề thi IMO  Kỳ thi IM O lần thứ nhất ­ 1959  21n + 4  1. Ch ứng minh rằng  là ph ân  số tố i giản với mọi  số tự nhiên n .  14 n + 3  2. Với giá trị thực nào của x thì b iểu thức  x + 2 x + 1 + x - 2 x - 1  = A nh ận  các  giá trị:  (a) A =  2  (b) A = 1  (c) A = 2  Ở đây chỉ có các số  thực khôn g âm cho  ph ép trong dấu căn và giá trị củ a căn  luôn lấ y giá trị không âm?  3. Giả sử a, b, c là các số thực. Cho ph ươn g trình sau của co sx:  2  a cos  x + b cos x  + c  = 0  Hã y thiết lập phươn g trình b ậc 2 đối  với  cos2 x sao cho có cùng n gh iệm x với  phương trình trên. So sánh các phương trình trên  với a = 4, b = 2, c = ­1.  4. Cho trư ớc độ dài |AC|, h ãy dựn g tam  giác ABC vớ i gó c  ·  = 90 độ , và  ABC  2  trun g tu yến BM thỏa mãn BM  =  AB.BC.  5. Cho đ iểm  M tu ỳ ý  tron g đoạn thẳng AB. Dựng các hình vuôn g AMCD và  MBEF n ằm  cùng phía đ ối với đường thẳng AB.  Gọi P, Q lần lượt  là tâm các  đường  tròn ngoại tiếp  các hình vuôn g AMCD và MBEF. Các đườn g tròn n ày  giao nhau tại M và N.  (a) Chứng minh rằng  AF và BC  cắt nh au tại N.  (b) Chứng minh rằng M N đ i qua một điểm cố định  S (khôn g phụ  thuộ c  vào M).  (c) Tìm qu ĩ tích trung điểm của đoạn thẳng PQ kh i M th ay đổ i.  6. Cho h ai mặt ph ẳng P và Q không  song  song với nhau.  Điểm  A n ằm  tron g P  nhưng khô ng thuộc Q, điểm C n ằm tron g Q nhưn g khôn g thuộc P. Dựng điểm B  tron g P và  D trong Q  sao cho  tứ giác ABCD thoả mãn các đ iều  kiện  sau:  nằm  trênng một mặt ph ẳn g, AB son g son g với CD, AD = BC, và ngoại tiếp một  đường  tròn. Tu yển tập  các đ ề thi IMO  Page 2 
  3. Kỳ thi  IM O lần thứ hai ­ 1960  1. Tìm tất cả các số  có ba chữ số sao cho số đó chia hết cho 11,  và kết quả củ a số  đó sau khi  ch ia cho  11 bằng tổng bình phương các chữ  số của nó .  2. Với giá trị thực nào của x bất đẳng  thức sau tho ả mãn:  4  2  x 
  4. ì x + y + z = a  ï2 2 2 2  í x + y + z = b  ï x y = z 2  î  Với điều  kiện n ào củ a a, b để x,   y,  z là các số dương kh ác nhau ?  2. Cho a, b , c là các cạnh của một tam  giác và A là d iện tích của nó.  Chứn g m inh  rằn g:  a 2 + b 2 + c 2  ³ 4 3A   Dấu đẳng thức xả y ra kh i nào?  n  n  3. Giải phươn g trình  cos  x  ­ sin  x  = 1,  trong đó  n là một số tự nhiên.  4. P là mộ t điểm bên tron g tam giác ABC. PA cắt BC tại D, P B  cắt AC tại E, và  AP BP CP  PC cắt AB tại F.  Ch ứng minh rằng ít nhất mộ t tron g các tỉ  số :  ,  , PD PE PF  không vượ t qu á 2, và ít nhất có một   tỉ số không nhỏ hơn  2.  · 5. Dựn g tam  giác ABC biết độ d ài đoạn AC = b , AB = c và gó c nhọn  A M B  = a ,  tron g đó  M là trung điểm của BC. Chứn g m inh rằn g tam giác n ày dựn g được nếu  và ch ỉ nếu:  a btg £ c
  5. 3. Hình lập phương  ABCDA'B 'C 'D ' có mặt trên  là ABCD và m ặt dưới là  '  '  '  '  A'B 'C 'D '  với A ở  trên  A ,  B ở trên B , C ở  trên C ,  D ở trên D .  Điểm X d i chu yển  theo chu  vi của ABCD với tố c độ  không đổi,  và điểm  Y cũn g d i chu yển  với  tốc  độ như  vậ y theo chu vi của B'C'CB, khi X chuyển từ  A tới B th ì Y đồn g thời  cũng di chu yển tươ ng ứng từ B' tới C'. Tìm  quỹ  tích trung điểm của XY ?  2  2  2  4. Tìm tất cả các n ghiệm  thự c thoả mãn: cos  x + cos  2x + cos  3x  = 1.  5. Cho b a đ iểm ph ân biệt A, B,  C trên đường tròn K. Dựn g đ iểm  D trên K sao  cho tứ  giác ABCD ngo ại tiếp  đư ờng tròn .  6. Cho tam  giác cân ABC.  Gọ i O   , O    lần lượ t là tâm của đường  tròn ngo ại tiếp,  1 2 nội tiếp tam giác và gọi R,  r  lần  lượt là bán kính  của đ ường tròn  O  , O   . Chứn g  1  2 minh rằng:  O   O   =  ( R ( R - 2r ))  12 7. Tứ diện  SABC có tính  chất sau: tồn tại 5  hình cầu, mỗi h ình  cầu đ ều  tiếp xú c  với 6 cạnh của tứ giác hoặc đườn g kéo dài củ a chúng.  (a) Chứng minh rằng  tứ diện SABC là đ ều .  (b) Chứng minh  rằng với mỗi tứ diện đều 5 hình cầu nh ư vậ y  tồn tại.  Kỳ thi IM O lần thứ 5 ­ 1963  1. Với giá trị thực nào của p thì phươn g trình sau có n gh iệm thự c:  (x 2 - p ) + 2 (x 2  - 1)  =  x  Tìm các n ghiệm đó.  2. Cho đ iểm  A và đo ạn  thẳng BC, xác định  quỹ  tích  tất cả các điểm P  trong  · không gian sao cho gó c  APX = 90  với X n ằm trên  BC.  o  3. Cho đ a giác n  cạnh  có tất cả các gó c bằng nhau và đ ộ d ài các cạnh thoả m ãn:  a1 ³  a2 ³  . .. ³  an.  Chứn g m inh  rằn g tất cả các cạnh cũn g bằng nh au.  4. Tìm tất cả các n ghiệm  x  , ..., x    từ hệ năm phương trình:  1  5 x5  + x2  = yx1  x1  + x3  = yx2  x    + x    = yx  2 4 3 Tu yển tập  các đ ề thi IMO  Page 5 
  6. x    + x    = yx    3 5 4 x    + x    = yx    4 1 5 Ở đây  y là tham số.  5. Ch ứng minh rằng:  p 2p p 3  1  =  co s - cos + cos  7  7 7 2  6. Có năm sinh viên A, B, C, D, E được xếp  hạng từ 1 đến 5  tron g một cuộ c thi  với không ai xếp cùng thứ hạng như nh au. Người ta dự đoán rằng kết qu ả đó có  thể theo thứ tự là  A, B, C, D, E. Nhưng khôn g có sinh viên nào đạt đ ược kết quả  theo như dự đoán trên và không có hai sinh  viên liên  tiếp tron g d anh sách dự  đoán  có kết qu ả liên  tiếp. Ví dụ, kết quả cho  C và D không  thể  tương ứng là 1,2  hoặc 2,3  ho ặc 3,4 hoặc 4,5. Một d ự đo án kh ác là có thể th eo  thứ  tự là của D, A,  E, C, B. Ch ính  xác là chỉ có hai sinh  viên đ ạt được kết quả nh ư dự  đo án  và có hai  cặp không liên tiếp trong dự đoán đạt được kết quả liên tiếp.  Xác định  kết quả đạt  đượ c của 5 sinh viên  trên.  Kỳ thi  IM O lần thứ 6 ­ 1964  n  1. (a) Tìm  tất cả các số tự nh iên  n với 2  ­1 chia hết cho  7.  n  (b ) Chứn g m inh  rằn g khôn g có số  tự nhiên n nào đ ể 2  + 1  ch ia hết cho 7 .  2. Giả sử a, b, c là các cạnh của mộ t tam giác.  Chứn g m inh  rằn g:  2  2  2  a  (b + c ­ a)  + b  (c + a ­ b ) + c  (a + b  ­ c) £  3ab c.  3. Tam  giác ABC có độ dài các cạn h là a, b, c. Các đường tiếp tu yến  củ a đườn g  tròn  nội tiếp tam giác được dựn g son g son g với các cạnh của tam giác và cắt hai  cạnh  kia tạo th àn h b a tam  giác.  Đố i vớ i mỗ i tam giác nà y lại có  một đường  tròn  nội tiếp. Tính tổng diện tích củ a cả bốn đường tròn  nội tiếp trên.  4. Có  17  người, mỗi mộ t cặp trong số họ đều  trao  đổi thư  từ cho nhau với một  tron g ba chủ đề. Chứn g m inh  rằn g có ít nh ất 3  người viết cho nhau th eo  cùng một  chủ đ ề.  (Ha y n ói một cách khác, nếu ta tô màu cho các cạnh của một đồ thị đầy  đủ 17 đỉnh vớ i ba m àu khác nhau, kh i đó  ta có  thể tìm thấ y một tam  giác có tất  cả  các cạnh cùng màu). Tu yển tập  các đ ề thi IMO  Page 6 
  7. 5. Cho n ăm  điểm trong mộ t mặt phẳng  sao cho không có hai đườn g th ẳn g (tron g  số các đường thẳng nối hai tron g số  các đ iểm trên) nào trùng nh au, song son g với  nhau hoặc vuông góc với nhau (các đường  thẳng được n ối từ  hai tron g n ăm điểm  đã cho). Từ mỗ i một đ iểm ta kẻ đường  thẳng vuông góc với đường thẳng đượ c  nối hai tron g bốn điểm còn  lại. Hãy xác đ ịnh số điểm giao nhau lớn n hất giữa các  đường  thẳng vuông  góc có th ể có.  6.  Cho tứ diện ABCD và D    là trọng tâm tam giác ABC. Từ A, B,  C  kẻ các  0 đường  thẳng song  song với  DD    lần lư ợt cắt các m ặt phẳng BCD,  CAD, ABD  0 tươn g ứng tại A0, B0,  C0  . Chứn g m inh  rằn g thể tích củ a A0B0C0D0  gấp  ba lần th ể  tích của ABCD. Kết quả có đúng kh i D    là một điểm tu ỳ ý  tron g tam  giác ABC  0 không ?.  Kỳ thi IM O lần thứ 7 ­ 1965  1. Tìm tất cả x trong đoạn [0,  2p ] tho ả m ãn :  2cosx £ | (1+sin2x) - (1 - sin 2x ) | £  2  2. Cho h ệ phương  trình:  ìa11x 1 + a12 x 2 + a13 x 3  = 0  ï ía21x 1 + a22 x 2 + a23 x 3  = 0  ïa x + a x + a x = 0  î  31 1 32 2 33 3  Trong đó  các hệ số aịj  (i,j = 1, 3 ) thoả mãn:  (a) aii  là các số  dư ơng.  (b) aịj  là các số  âm  (i ¹ j).  (c) Tổng  các hệ số  tron g m ỗi phương  trình  là dươn g.  Chứn g m inh  rằn g  x1  = x2  = x3  = 0 là n ghiệm  du y nh ất  của h ệ phương  trình  trên.  3. Tứ diện  ABCD đượ c chia th ành hai phần bởi một m ặt phẳng song song vớ i  AB và CD. Kho ản g cách  từ mặt phẳng đó đến AB gấp k lần đến CD. Tính tỉ lệ  giữa th ể tích  củ a h ai phần  được chia đó.  4. Tìm tất cả các bộ bốn  số thự c sao cho  tổn g của bất kì mộ t số n ào đó  và tích của  ba số còn lại  là b ằn g 2 .  5. Cho tam  giác OAB có  gó c O n họn. M là một đ iểm tu ỳ ý  trên  AB.  Gọ i P, Q lần  lượt  là chân đườn g vuông góc hạ từ M xuống OA và OB. Tu yển tập  các đ ề thi IMO  Page 7 
  8. (a) Tìm qu ỹ tích  tất cả các điểm H là trực tâm của tam  giác OPQ kh i M th ay đổ i  trên  AB.  (b) Qu ỹ tích đó  sẽ thay đổ i như th ế n ào  nếu M là một điểm tu ỳ  ý tron g tam giác  OAB?  6. Cho n  điểm trong mặt phẳng (n >2).  Chứng minh rằng: có nh iều nh ất n cặp  điểm là có kho ảng cách lớn nhất (giữa các khoảng  cách giữ a h ai điểm b ất k ỳ).  Kỳ thi IM O lần thứ 8 ­ 1966  1. Đề thi  toán gồm  có  3 b ài toán A, B, C.  Có 25 th í sinh đã giải ít nhất một trong b a bài trên . Tron g số những thí sinh  không giải được bài A, số th í sinh giải b ài B nhiều gấp  đô i số th í sinh giải bài C.  Số thí sinh chỉ giải bài A nhiều hơn so vớ i th í sinh  giải bài A và ít nhất một trong  các bài cò n lại là 1 .  Số thí sinh chỉ giải bài A bằng số  thí  sinh chỉ giải bài B cộng  vớ i thí sinh chỉ giải  bài C.  Hỏ i có tất cả có bao nh iêu thí sinh  chỉ giải được bài B?.  2. Ch ứng minh rằng nếu :  C  BC + AC =  tg  (BC tgA + AC tgB)  2  thì tam giác ABC cân .  3. Ch ứng minh rằng tổn g khoảng cách từ một điểm tới các đỉnh của một tứ  diện  đều là nhỏ nhất nếu nó là tâm của tứ diện.  4. Ch ứng minh rằng:  1 1 1  = cot x - cot 2    x  n + + ... + n  sin 2 x sin 4x sin 2  x n  với bất kì  số tự nhiên n  và số thực x (với sin2  x ¹  0).  5. Giải hệ phươn g trình:  |ai  ­ a1|x1  + |ai ­ a2|x2  +|ai  ­ a3|x3  + |ai  ­ a4|x4  = 1 với i =  1,2, 3,  4.  Trong đó : ai  là các số th ực khác nhau.  6.  Lấy bất kì các điểm K, L, M lần lư ợt trên các cạnh BC, CA, AB củ a tam giác  ABC.  Ch ứng minh rằng có  ít nhất mộ t tron g số  các tam  giác AML,  BKM, CLK  1  có  diện tích £  d iện tích tam  giác ABC. 4  Tu yển tập  các đ ề thi IMO  Page 8 
  9. Kỳ thi IM O lần thứ 9 ­ 1967  · 1. Cho h ình bình hành ABCD có AB = a, AD = 1,  B A D  = A và tam giác ABD có  tất cả các gó c đ ều nhọn. Chứn g m inh  rằng các đư ờng tròn  có bán kính  bằng 1 và  tâm  là A, B, C, D b ao trùm hình b ình hành n ếu và chỉ n ếu :  a £ cosA+ 3 sin A 2. Ch ứng minh rằng tứ d iện  chỉ có một cạnh có độ dài lớn hơn  1 có  thể tích lớn  1  nhất là  .  8  3. Cho k, m, n là các số tự nh iên  sao cho m  + k + 1 là số  ngu yên  tố lớn hơn n + 1.  Và cho cs  =  s  (s+1 ).  Chứn g m inh  rằn g: (cm+1  ­ ck)(cm+2  ­ ck)...(cm+n  ­ ck) ch ia h ết cho tích  c1c2 ... cn.  4. Cho các tam giác nhọn  A0B0C0  và A1B1C1  (tam giác nhọn  là tam  giác  có tất  cả  các góc đều nhọn). Dựn g tam  giác ABC có  diện  tích lớn  nh ất sao cho  nó ngo ại  tiếp tam giác A   B   C0  (BC chứa A   , CA chứa B0 , AB  chứa C   ) và đồn g dạng vớ i  00    0 0 tam  giác A  B   C  .  1  1 1 5. Giả sử a  , ...  , a    là các số thự c khôn g đồng th ời bằng 0. Cho c    = a   n +  a   n + ...  1  8 n 1 2 + a8 n  vớ i n =  1,2 ,3, ...  Biết  rằng có vô  hạn số cn  bằn g 0. Hãy tìm  tất cả các số tự nhiên n sao cho cn  = 0.  6. Tổng số hu y chư ơng được trao  tặn g trong một  cuộc thi đ ấu  thể th ao kéo d ài n  ngà y là m. Trong ngà y thứ n hất có 1  hu y chươn g và 1/7 hu y ch ươn g còn lại được  trao  tặng. Trong ngày thứ hai có 2 hu y chươn g và 1 /7 hu y ch ươn g được trao  tặng,  .... và cứ theo qu y luật như th ế. Trong ngày cu ối cùn g, còn  lại n hu y ch ương đư ợc  trao  tặng. Tìm m, n .  Kỳ thi IM O lần thứ 10 ­ 1968  1. Tìm tất cả các tam  giác có  ch iều  dài các cạnh  là các số  ngu yên  liên tiếp, và  mộ t tron g các góc củ a tam giác đó gấp  đô i mộ t gó c khác.  2  2. Tìm tất cả các số  tự nhiên n  sao  cho tích của tất cả các chữ số củ a nó là n  ­  10n ­ 2 2. Tu yển tập  các đ ề thi IMO  Page 9 
  10. 3. a, b , c là các  số  thự c với a ¹  0.  x   , x   , ..., x    thoả m ãn hệ phương trình gồm n phươn g trình sau:  1 2 n axi 2  + bxi  + c = xi+1 , với 1 £  i 1 ngh iệm thực tu ỳ  theo (b ­ 1)2  ­ 4 ac là  0 .  4. Ch ứng minh rằng mọ i tứ d iện tồn tại đỉnh mà ba cạnh  xu ất phát từ đỉnh nà y tạo  thành  ba cạnh của một tam  giác.  5. Cho f :  R ®  R (R ­ là tập hợp tất cả  các số  thực), sao cho  tồn tại a >  0 thỏa  mãn:  1  + (f ( x ) - f ( x ) 2 )  vớ i mọ i x.  f (x + a) = 2  Chứn g m inh: hàm số f tuần hoàn, và hãy chỉ ra mộ t hàm  f như  vậ y khôn g là h ằn g  số vớ i a = 1.  6. Với mọ i số tự nhiên n h ãy ước lượng tổng:  é ( n + 2k  ) ù é (n+1) ù é ( n + 2) ù é ( n + 4) ù +ê +ê + ... + ê k +1  ú + ...  ê2úë4úë8ú ë 2  ë û û û û  Trong đó : [x] b iểu diễn số  ngu yên  lớn nhất £  x.  Kỳ thi IM O lần thứ 11 ­ 1969  4  1. Ch ứng minh rằng tồn  tại vô số các số n gu yên  dương  m đ ể n  + m  không là số  ngu yên tố vớ i mọi n ngu yên d ươn g.  1 1 1  2. Cho f(x) =  cos(a 1 + x) +   cos(a 2 + x ) + cos(a 3 + x ) + ... + cos(a n  + x )  tro ng  2   -1  n 2 4 đó ai  là các hằn g số  thực, x là biến thực.  Chứn g m inh  rằn g: Nếu  f(x1) = f(x2) = 0 thì (x1  ­ x2  ) =  kp, vớ i k  là một  số  ngu yên.  3. Với mỗ i k =  1, 2, 3 , 4,  5 tìm đ iều  kiện cần và đủ với a > 0  sao  cho tồ n tại một  tứ d iện  có k  cạnh  ch iều  dài a và các cạnh  còn lại có chiều dài là  1. Tu yển tập  các đ ề thi IMO  Page 10 
  11. 4. C là một điểm n ằm  trên  nử a đườn g tròn đường kính AB (ở giữa A và B). D là  ch ân  đường  vuông góc kẻ từ  C xuống AB.  Đường tròn K    nội tiếp  tam giác ABC,  1 đường  tròn K2  tiếp  xúc với CD, DA và nửa đường tròn đường  kính  AB.  Đường  tròn  K3  tiếp  xú c với CD, DB và nửa đường tròn  đư ờng kính AB. Chứng minh  rằn g K  , K   , K    có  chun g một tiếp  tu yến  khác AB.  1  2 3 5. Cho n  điểm nằm trong một mặt ph ẳn g (n  > 4), trong đó  không có b a đ iểm  nào  ( n - 3)( n - 4)  thẳng hàng. Chứn g m inh rằn g có nhiều nhất  tứ diện lồi có các đ ỉnh  2  tron g số n điểm trên .  6. Cho các số thực x   ,  x   ,  y  , y  ,  z   , z    thoả mãn x    > 0 , x    > 0,  x   y   >  z  2  và x   y   >  1 2 1 2 1 2 1 2 11 1  22 z   2 .  2 Chứn g m inh  rằn g:  1  1 8  £ + 2 2  2  ( x 1 + x 2 )( y 1 + y 2 ) - (z 1 + z 2 )  x 1 y 1 - z 1 x 2 y 2 - z 2  Điều kiện cần và đủ  để dấu đẳng thức xả y ra.  Kỳ thi IM O lần thứ 12 ­ 1970  1. M  là một điểm trên cạnh AB của tam giác ABC.  r, r1, r2  lần lượt là b án kín h  củ a các đ ườn g tròn nộ i tiếp các tam giác ABC, AMC, BMC. q là bán kính  của  đường  tròn tiếp xú c với b a cạnh AB, và CA, CB kéo dài. q    là b án kính của  1 đường  tròn tiếp xú c với BC và AB, AC kéo d ài. q   là b án kính của đường tròn  2 tiếp xú c  với CA và BA, BC kéo dài. Chứn g m inh  rằn g: r1r2q = rq1q2  2. Cho 0 £  xi   0, xn­1  > 0.  Nếu a > b, và: A =  xna  + xn­1a  ­1  + ... + x0a  ; B =  xnb  + xn­1b  1  + ... + x0b  n  n 0  n  n­ 0  n­1  n­2  0  n­1  n­2  0  A' = x  ­1 a  + x  ­2 a  + ...  + x   a  ; B'  = x  ­1 b  + x  ­2 b  + ... + x   b  .  n n 0 n n 0 Chứn g m inh  rằn g: A'B 
  12. (b) Cho  c tho ả m ãn  0 £  c  c với mọ i n đủ lớn.  4. Tìm tất cả các số ngu yên dươn g n  sao cho tập {n, n+1,  n+2 , n+3, n +4, n+5} có  thể đư ợc ch ia ra th ành hai tập con  mà tích của tất cả các số  trong mỗ i tập con  là  bằng nhau.  · 5. Cho tứ  diện ABCD có  B DC  = 90o  và chân đư ờng cao hạ từ D xuốn g m ặt phẳng    ABC là trực tâm của tam giác ABC. Chứn g m inh  rằn g:  (AB +  BC  +CA)2 £  6(AD  + BD  + CD  ).  2  2  2    Trong trường hợp nào th ì dấu đẳn g thức xả y ra   ?.  6. Cho 100 điểm đồng ph ẳn g, trong đó không có  ba điểm nào th ẳn g hàng. Chứng  minh rằng nhiều nhất có 70%  số tam giác đư ợc  tạo thành từ các đ iểm  trên có tất  cả các gó c đ ều  nhọn.  Kỳ thi IM O lần thứ 13 ­ 1971  1. Cho E   = (a    ­ a   )(a    ­ a   )...(a    ­  a   ) + (a    ­ a   )(a    ­ a   )... (a    ­ a   ) + ... + (a    ­ a   )(a    n 1 2 1 3 1 n 2 1 2 3 2 n n 1 n ­ a   ) ... (a   ­ a  ­1 ). S    là định đ ề m à E  ³  0 vớ i mọ i số th ực a  .  2 n n n n i Chứn g m inh  rằn g: S   đúng với n = 3 và n  = 5, nhưng  lại sai vớ i những giá trị  n khác củ a n (vớ i n>2).  2. Cho P1  là một đa  giác lồi với các đỉnh  A1, A2, . .., A9.  Pi  là đ a giác thu đ ược từ  P1  bằng cách tịnh tiến  mà di  chu yển A1  tới Ai. Chứn g m inh  rằn g: có ít nhất h ai đa  giác trong số các đa giác P   , P   , ..., P    có chung một điểm trong.  1 2 9 3. Ch ứng minh rằng ta có thể tìm  đượ c  một  tập vô hạn các số ngu yên dương dạng  n  2  ­ 3  (tron g đ ó n  cũng là một số  ngu yên dương) m à với mọi cặp của nó ngu yên  tố cùn g nhau.  4. Tất cả các mặt củ a tứ diện ABCD có  các góc đ ều là nhọn. Lấy  điểm  X trong  đoạn AB, Y trong  BC, Z tron g CD, và T trong AD.  ···· (a) Nếu  DA B + B CD ¹ CDA + A B C  , chứng m inh  rằng: khôn g có đường đi đón g  XYZTX có độ dài n gắn nhất.  ···· (b) Nếu  DA B + B CD = CDA + A B C  thì có vô số  các đườn g đ i ngắn nhất XYZTX  ··· mà mỗ i đư ờng có độ  dài là 2AC sin k, trong đó: 2k =  B A C + CA D + DA B  . Tu yển tập  các đ ề thi IMO  Page 12 
  13. 5. Ch ứng minh rằng với mọ i số n gu yên  dương m ta có th ể tìm đ ược mộ t tập S  hữu hạn các đ iểm tron g m ặt phẳng sao  cho với bất kì điểm  A  thuộ c S tồn  tại  đúng m  điểm thuộc S có khoảng cách từ A  đến là 1 đ ơn vị.  6. Cho A = (a j ), i,j = 1,  2, ..., n là mộ t ma trận vuông với a j  là các số ngu yên  i i không âm . Với mỗi  i, j m à có aij  = 0 th ì tổn g của các ph ần tử ở hàng  thứ i và cộ t  thứ j sẽ khô ng nhỏ  hơn n. Chứn g m inh  rằng: tổng của tất cả các phần tử củ a m a  n 2  trận  không nhỏ hơn  .  2  Kỳ thi IM O lần thứ 14 ­ 1972  1. Cho b ất kì m ột tập 10 số khác nhau  trong đoạn  [10, 99 ]. Chứn g m inh rằn g:  luôn tìm  đư ợc hai tập con rờ i nh au sao cho các tập đ ều  có  tổn g như nhau.  2. Cho n  > 4. Chứn g m inh  rằn g: mọi tứ giác nội tiếp đường tròn  đều có thể ch ia  thành  n tứ giác nội  tiếp đ ường tròn .  3. Ch ứng minh rằng: (2m )!(2 n)! là bộ i số của m !n!(m+n )! với mọi số ngu yên  không âm  n  và m.  4. Tìm tất cả các n ghiệm  thự c dương của hệ bất phươn g trình:  ì( x12 - x3 x5 )( x2 2  - x3 x5 ) £ 0    ï2 2  ï( x2 - x4 x1 )( x3 - x4 x1 ) £ 0    ï2 2  í( x3 - x5 x2 )( x4 - x5 x   ) £ 0  2 ï2 2  ï( x4 - x1 x3 )( x5 - x1 x   ) £ 0  3 ï( x 2 - x x )( x 2  - x x ) £ 0  î  5 24 1 2 4  5. Cho f và g là hai hàm  nhận giá trị th ực  trên  tập  các số thực.  Với mọ i x  và y:  f(x +  y) + f(x ­  y) = 2 f(x)g(y).  Hàm  f không đồ ng nhất bằng 0 và |f(x)| £  1  vớ i mọ i x.  Chứn g m inh  rằn g: |g(x)| £  1  với mọ i x.  6. Cho 4  mặt p hẳn g khác nhau và song so ng với nhau.  Chứn g m inh  rằn g: tồn tại m ột tứ diện đ ều  vớ i mỗ i đỉnh n ằm trên mỗi m ặt phẳng. Tu yển tập  các đ ề thi IMO  Page 13 
  14. Kỳ thi IM O lần thứ 15 ­ 1973  1. OP1, OP 2, ..., OP 2n+1  là các vectơ đ ơn vị trong một m ặt ph ẳng. P1, P2, .. ., P2n+1  là các điểm nằm  cùng phía đối với một đ ườn g th ẳn g đ i qu a O.  Chứn g m inh  rằn g: |OP    + ... + OP  n+1 | ³  1.  1 2 2. Liệu  có  thể tìm đư ợc một  tập hữu hạn các đ iểm  khôn g đồng ph ẳn g sao cho n ếu  có  hai điểm bất kì  A, B  thì sẽ tồn  tại hai điểm  khác C và D mà hai đ ường thẳng  AB và CD son g son g với nhau và khác nhau.  4  3  2  3. Cho a, b  là  các số  thực đ ể p hương  trình  x  + ax  + bx  + ax + 1 = 0 có ít nhất  2  2  mộ t nghiệm thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của a  + b  .  4. Một n gười lính  cần di chu yển trên một vùng có hình dán g là một tam giác đ ều  để dò mìn. Má y d ò có h iệu lực trong vòn g b án kính bằng mộ t nử a đườn g cao  củ a  tam  giác. Anh ta b ắt đầu từ  mộ t đỉnh của tam giác. Tiếp theo anh ta phải đi như  thế nào để di chu yển ngắn  nh ất mà vẫn dò m ìn trong toàn bộ vùng đó.  5. G là tập h ợp  củ a các h àm  f, tron g đó f không  phải là hằng số và là hàm tu yến  tính  thự c có d ạn g: f(x) = ax + b với số thực a,  b n ào đó. Tập G thỏ a mãn các tính  ch ất sau:  N ếu f và g thuộ c G th ì fg cũn g thuộ c G, trong đó fg được định nghĩa bở i fg(x) =  f(g(x)).  Hàm n gược f­ 1  củ a f được đ ịnh  ngh ĩa như sau:  Nếu f = ax + b  thì  f­ 1  =  x b  ­1  -  . Nếu  f thuộc G thì hàm n gược của nó  f  cũng thuộc G. Mọ i hàm f  thuộ c  G  aa đều có một điểm cố đ ịnh, nó i cách khác ta có th ể tìm đ ược xf  sao  cho f(xf) = xf  .  Chứn g m inh  rằn g tất cả các h àm  thuộc G đều có chung một điểm cố đ ịnh .  6. a1, a2, ..., an  l à các số thự c dươn g và q tho ả mãn: 0 
  15. Kỳ thi IM O lần thứ 16 ­ 1974  1. Ba người  chơi một trò chơi như sau: Có ba lá bài, mỗi lá đ ược gh i bởi các số  ngu yên dươn g khác nhau. Mỗ i một vòng chơi các lá bài được ph ân phối n gẫu  nhiên  cho nhữn g người  chơi và mỗi n gười sẽ nhận được mộ t số trên lá b ài của  mình. Cộng tất  cả các số  thu đư ợc  ở các vòng ch ơi của mỗ i người để  tính  điểm.  Biết  rằng: sau 2 vòn g ha y nhiều hơn  2 vòng người  thứ nhất nh ận được 20, người  thứ hai là 10, và người thứ b a là 9 . Tron g vòng chơi cuố i cùng người thứ h ai  nhận được số lớn nhất. Hỏi  ai đ ã nhận được con số ở giữa tron g vòng thứ nhất.  2. Ch ứng minh rằng tồn  tại mộ t điểm  D trên cạnh  AB của tam giác ABC  để CD =  C A D .DB  nếu và chỉ nếu sinA.sinB  £ sin 2  .    2  3. Ch ứng minh rằng:  n  3k 2 k +1  å 2  C 2 n +1  k = 0  không ch ia hết ch o 5  vớ i bất kì số ngu yên  không  âm n.  r !  s  Cr  =   Trong đó : s!( r - s ) !  4. Một b àn  cờ  8 x 8 được chia thành p h ình chữ nhật rời nhau (theo đường lưới  giữa các ô  vuông)  sao cho  mỗ i một h ình  ch ữ nh ật sẽ có số ô trắng bằng với số ô  đen, và các h ình có số ô vuông kh ác nh au . Tìm giá trị lớn nhất có  thể của p và tất  cả các bộ  có  thể của kích thước các hình chữ  nh ật.  5. Xác đ ịnh  tất cả các giá trị dươn g của:  a b c d  + + + a + b + d a + b + c b + c + d a + c + d với a, b, c, d là các số thự c d ươn g.  6. Cho P(x) là một đa thứ c b ậc d  (d > 0 ) vớ i các hệ số n gu yên . Giả sử n là số  nghiệm n gu yên  kh ác nh au  củ a P (x) = 1  ho ặc P(x) = ­1.  Ch ứng minh rằng: n £  d  +  2. Tu yển tập  các đ ề thi IMO  Page 15 
  16. Kỳ thi IM O lần thứ 17 ­ 1975  1. Cho x1 ³  x2 ³  ... ³  xn  và y1 ³  y2 ³  ... ³  yn  là các số thực. Chứn g m inh rằn g:  nếu z   là một hoán vị bất kì củ a  y   thì: i i n n  2 2  å ( xi - yi ) £ å  xi - zi )  ( i =1 i =1  2. Cho a   
  17. 4. Xác đ ịnh  số lớn nh ất là tích  củ a các số  ngu yên dươn g có tổng là 1976.  5. Cho n  là mộ t số ngu yên  dương  và m =  2n. aij  = 0, 1, hoặc ­1 (với 1 £  i £  n, 1 £  j £  m ).  x   , x   , ..., x    là m  ẩn chưa biết thoả mãn n phươn g trình sau:  1 2 m ai1x1  + ai2x2  +... + aimxm  = 0,     với i = 1, 2, 3 , ..., n.  Chứn g m inh  rằn g: h ệ phương trình  trên  có  các ngh iệm ngu yên  có  giá trị tu yệt đố i  lớn nhất là b ằng m và không đồng  thời bằng 0.  5  6. Cho d ãy u   , u   , u  , ... được đ ịnh ngh ĩa bởi: u    = 2, u   =  ,  u  +1  =  u  (u  ­1 2  ­ 2) ­  0 1 3  0 1 n n  n 2  u    với n = 1 , 2, ... Ch ứng minh rằng:  1 ( 2 n - ( -  ) n )  1 [un] =  2  3  Trong đó : [x] b iểu diễn số  ngu yên  lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng x.  Kỳ thi IM O lần thứ 19  ­ 1977  1. Dựn g về phía bên trong hình vuôn g ABCD các tam giác đều  ABK, BCL,  CDM,  DAN. Hãy ch ỉ ra rằn g các trun g đ iểm của KL,  LM, MN, NK và các trun g  điểm của AK, BK, BL, CL, CM, DM,  DM, AN tạo thành đ a giác đ ều có  12  cạnh.  2. Trong mộ t dã y h ữu hạn các số thực, tổn g của bất kì 7 số hạng liên  tiếp là âm,  và tổn g của bất kì 11 số hạng liên tiếp  là dương. Xác đ ịnh  số lớn nh ất trong các  số hạng củ a dãy.  3. Cho số ngu yên n > 2. Giả sử V    là tập các số ngu yên dạng 1  + kn , tron g đó k là  n mộ t số n gu yên  dương. Số m thuộ c Vn  được gọi là không phân tích  đượ c nếu nó  không thể biểu diễn đ ưới d ạn g tích  của h ai số  thuộc Vn.  Chứn g m inh  rằng: có  mộ t số thuộc V    mà có th ể b iểu diễn đưới dạng tích của các số kh ông ph ân tích  n đượ c thuộ c V    b ằng nh iều  hơn một cách.  n 4. Cho f(x) = 1  ­ a cos x ­ b sin  x ­  A cos 2 x ­ B sin 2x,  trong đó a, b, A,  B là các  hằng số  thự c.  Giả sử rằng: f(x) ³  0 vớ i mọ i số thực x.  2  2 2  2 Chứn g m inh  rằn g: a  + b  £  2 và A  + B  £  1.  2  2  5. Cho a, b  là  các số  ngu yên dươn g. Khi  (a  + b  ) chia cho  (a + b) được thương  số là q và số dư là r.  2  Tìm tất cả các cặp số  a và b thoả mãn: q  + r = 1997. Tu yển tập  các đ ề thi IMO  Page 17 
  18. 6. Cho h àm  f : Z+ ® Z  , Z+ ­ là tập  các số  ngu yên dươn g.  +      Cho  f(n  + 1 ) > f(f(n)) với mọi n .  Chứn g m inh  rằn g: f(n) = n với mọi n.  Kỳ thi IM O lần thứ 20 ­ 1978  1. Cho m , n là các số ngu yên dươn g với m 
  19. Kỳ thi IM O lần thứ 21 ­ 1979  1. Cho m , n là những số ngu yên d ươn g thoả mãn:  m  111 1 1  = 1 - + - + ... - +  n 1318 1319  234 Chứn g m inh  rằn g: m  ch ia hết cho 1979 .  2. Hình lăng trụ có các m ặt trên và mặt đ áy là các n gũ giác A   A   A   A   A    và  12345 B1B2B3B4B5. Mỗi cạnh  củ a h ai ngũ giác và củ a  25 đoạn AiBi  đượ c  tô m àu  đỏ  hoặc xanh. Mọi  tam  giác mà các đỉnh là đỉnh của h ình  lăn g trụ , tất cả các cạnh  củ a nó đ ều được tô m àu sẽ có h ai  cạnh được tô màu khác nhau.  Chứng minh rằng  tất cả 10  cạnh  của mặt trên và m ặt dưới củ a h ình  lăng trụ được tô m àu giố ng  nhau.  3. Trong mộ t mặt phẳng cho hai đường tròn giao nhau.  A là một trong các giao  điểm đó.  Đồng  thời bắt đầu từ  A hai điểm di chu yển vớ i tốc độ khôn g đổi, mỗi  mộ t điểm di chu yển th eo một đường tròn  và cùng hướn g. Hai điểm trở lại A cùng  mộ t lúc (tức là sau  mộ t vòng). Chứn g m inh  rằng tồn tại một đ iểm  cố định P  tron g  mặt ph ẳn g sao cho hai điểm chu yển động đó luôn cách đều P.  4. Cho m ặt phẳng k, một điểm P tron g k và một điểm  Q n go ài k. Tìm  tất cả các  QP + PR  điểm R trong k sao cho tỷ số  :  lớn  nh ất.  QR 5. Tìm tất cả các số  thực a sao  cho tồn tại các số thực không âm x1, x2, x3, x4,  x5  tho ả m ãn :  ì x 1 + 2 x 2 + 3x 3 + 4x 4 + 5  5  = a  x ï 3 3 3 3 2  í x 1 + 2 x 2 + 3 x 3 + 4 x 4 + 5  x 5  = a  ï 5 5 5 5 3  î  1 + 2 x 2 + 3 x 3 + 4 x 4 + 5  x 5  = a x 6. Cho A và E là h ai đỉnh đố i diện của b át giác. Một con  ếch b ắt đầu nh ảy tại  đỉnh A. Từ một đỉnh bất kì (kh ác E) nó nhảy tới một tron g hai đ ỉnh liền kề. Khi  tới E  thì nó d ừng lại. Cho a    là số đường đ i kh ác nhau sau n bước nh ảy kết thúc  n tại E. Chứng minh  rằng:  a2n­1  = 0 n -1 n -1  (2 + 2 ) ( 2 - 2 )  a2 n  = - 2  2 Tu yển tập  các đ ề thi IMO  Page 19 
  20. Kỳ thi IM O lần thứ 22 ­ 1981  1. Cho P  là một điểm b ên  tron g tam giác ABC. D, E, F là chân đường cao tươ ng  ứng hạ từ P xu ống BC, CA, AB.  Tìm  tất cả các điểm P  sao  cho:  B C CA A B  đạt giá trị nhỏ nh ất.  + +  PD PE PF 2. Lấy r sao  cho 1 £  r £  n, và xét tất cả các tập con  gồm r phần tử củ a tập {1 , 2,  ..., n}. Mỗi một tập con có một số nhỏ nhất. Gọi F(n, r) là giá trị trung bình của  các phần tử nhỏ nhất nà y.  Chứng minh  rằng:  ( n + 1)  F (n , r ) = ( r + 1)  2  3. Cho m , n là các số ngu yên dươn g trong đoạn [1, 1981] thoả m ãn : (n  ­ mn  ­  m  )2  = 1.  2    2  2  Xác địn h giá trị lớn  nh ất của m  + n  4. (a) Với giá trị nào của n (n > 2 ) thì  tồn  tại một tập n số  ngu yên dươn g liên  tiếp  mà số lớn nhất tron g n  số  đó là ước số của bộ i số chung nhỏ nh ất của (n  ­ 1) số  còn lại ?  (b ) Vớ i giá trị n ào  của  n (n > 2)  thì có du y nhất một tập có  tính  ch ất như trên.  5. Ba đư ờng tròn cùng mộ t bán kính  có chung một đ iểm  O và nằm bên tron g m ột  tam  giác đã cho. Mỗi một đườn g tròn tiếp xúc với hai cạnh của tam giác.  Chứn g m inh  rằn g: tâm của đ ường tròn  nộ i tiếp, ngo ại tiếp  tam giác và điểm  O  thẳng hàng.  6. Cho h àm  f(x,  y) vớ i mọ i x,  y là số ngu yên khôn g âm, thoả m ãn :  f(0,  y) =  y + 1  f(x + 1, 0 ) = f(x, 1)  f(x + 1,  y + 1)  = f(x,  f(x +1,  y))  Tìm f(4, 1981 ).  Kỳ thi IM O lần thứ 23 ­ 1982  1. Hàm f(n ) đượ c xác định trên tập các số  ngu yên dươn g và nhận giá trị ngu yên  không âm .  f(2) = 0, f(3) > 0,  f(9999) = 3333 và với mọi m, n  có : f(m + n) ­ f(m ) ­ f(n) = 0  hoặc 1.  Xác định f(1982). Tu yển tập  các đ ề thi IMO  Page 20 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2