intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển tập đề thi trắc nghiệm môn hóa

Chia sẻ: Harmony Suz | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:99

277
lượt xem
90
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo sách 'tuyển tập đề thi trắc nghiệm môn hóa', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyển tập đề thi trắc nghiệm môn hóa

  1. PHẦN ĐỀ BÀI ĐỀ 1 Câu 1: Khi điện phân nóng chảy NaOH, các phản ứng đúng nào xảy ra trong số các phản ứng sau? (1) Catot: Na - 1e- → Na+ (2) Anot: 2OH- - 2e- → O2↑ + 2H+ (3) Anot: 4OH- - 4e- → O2↑ + 2H2O (4) Catot: Na+ + 1e- → Na. (5) Phương trình điện phân: 4NaOH → Na+ + O2 + 2H2O (6) Phương trình điện phân: 4NaOH → 4Na + O2 + 2H2O A. (1), (3), (5) B. (3), (4), (6) C.(1), (2), (6) D. (3), (4), (5) Câu 2: Tính dẫn nhiệt của dãy kim loại nào sau đây tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải? A. Ag, Cu, Al, Fe, Zn B. Cu, Al, Zn, Fe, Ag C. Zn, Fe, Al, Cu, Ag D. Al, Zn, Fe, Cu, Ag. Câu 3: Cho 2 miếng nhôm kim loại vào 2 cốc đựng dung dịch loãng HNO3 có nồng độ khác nhau, thấy: Cốc 1: Có khí X không màu, hoá nâu trong không khí thoát ra. Cốc 2: Có khí Y không màu, không mùi, không cháy, nhẹ hơn không khí bay ra. Vậy khí X, Y lần lượt là các khí nào trong các khí sau? A. NO2 và NO B. NO và N2O C. NO2 và N2 D. NO và N2 Câu 4: Xác định công thức của các chất theo thứ tự X, Y của chuyển hoá sau: NaOH , H O H O ,CO Al    → X   2 → Y → X   NaOH 2 2 A. Al2O3, NaAlO2 B. NaAlO2, Al(OH)3 C. Al(OH)3, NaAlO2 D. NaAlO2, Al2Cl3 Câu 5: Khi điện phân hỗn hợp gồm các dung dịch: FeCl 3, CuCl2, HCl. Trong số các phản ứng sau, chọn phản ứng đúng xảy ra ở catốt và theo đúng thứ tự điện phân: (1) Cu2+ + 2e- → Cu. (2) Fe3+ + 3e- → Fe. (3) Fe3+ + 1e- → Fe2+. (4) Fe2+ + 2e- → Fe. (5) H+ + 2e → H2 Biết thế điện cực Fe3+/Fe2+ > Cu2+/Cu > 2H+/H2 > Fe2+/Fe. A. (4), (5), (1), (3). B. (2), (1), (5), (3). C. (3), (1), (5), (4). D. (1), (3), (5), (4). Câu 6: Chọn câu sai trong các phát biểu sau: A. Gang là hợp kim của Fe-C với một số nguyên tố khác. B. Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt trong oxit sắt bằng H2 ở nhiệt độ cao. C. Nguyên liệu chính để sản xuất thép là gang trắng hoặc xám, sắt thép phế liệu.
  2. D. Nguyên tắc để sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất trong gang (Si, Mn, S, P, C) thành oxit để giảm hàm lượng của chúng. Câu 7: Chọn phương pháp đúng để tinh chế FeSO4 khi có lẫn CuSO4: A. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch hỗn hợp thì Cu2+ tách ra ở dạng Cu(NH3)42+. B. Cho NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp thì Cu2+ tách ra dưới dạng Cu(OH)2. C. Cho thanh Fe vào dung dịch Cu2+ tách ra dạng Cu bám vào thanh Fe. D. Cho thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp thì Cu2+ tách ra dạng Cu bám vào thành Zn. Câu 8: Có 5 dung dịch đựng trong 5 lọ mất nhãn gồm: AlCl 3, FeCl3, FeCl2, MaCl2, NH4Cl. Chỉ dùng một hoá chất nào sau có thể nhận biết nhãn của từng lọ? B. Dung dịch H2SO4 D. Al kim loại A. Quì tím C. NaOH Câu 9: Khối lượng chất rắn thu được khi hoà tan hoàn toàn 1,12 gam Fe vào dung dịch AgNO3 dư là: A. 10,8 gam. B. 4,32 gam C. 5,4 gam D. 6,48 gam Câu 10: Nung 4,84 gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và KHCO3 thì thu được 0,56 lít CO2 (đktc). Vậy khối lượng của NaHCO3 và KHCO3 lần lượt trong hỗn hợp là: A. 3,36 gam; 1,48 gam. B. 0,84 gam; 4 gam. C. 2,84 gam; 2 gam D. 1,84 gam; 3 gam Câu 11: Hoà tan 10 gam hỗn hợp gồm bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thu được 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Vậy % khối lượng lần lượt của Fe và Fe2O3 là: A. 11,2%; 88,8% B. 56%, 44% C. 44%, 56% D. 28%, 72%. Câu 12: Khử một oxit của sắt bằng oxit cacbon ở nhiệt độ cao, phản ứng xong thu được 0,84 gam Fe và 448ml CO2 (đktc). Vậy công thức của oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO4 Câu 13: Cryolit (Na3AlF6) được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 để sản xuất nhôm nhằm mục đích nào sau đây? A. Nhận được nhôm nguyên chất. B. Cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp hơn. C. Tăng độ tan Al2O3. D. Phản ứng với oxi trong Al2O3. Câu 14: Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch Câu 15: Câu nói nào sau đây không đúng với kim loại phân nhóm IIA ? A. Các kim loại phân nhóm chính nhóm II đều là kim loại có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy biến đổi không theo qui luật nhất định. B. Các kim loại phân nhóm chính nhóm II đều là các kim loại nhẹ hơn nhôm (trừ Ba). C. Các kim loại phân nhóm chính nhóm II đều là các kim loại có độ cứng lớn
  3. D. Các kim loại phân nhóm chính nhóm II có kiểu mạng tinh thể không giống nhau. Câu 16: Cho 4 kim loại Al, Fe, Mn, Cu và 4 dung dịch muối: ZnSO 4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào sau đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối. D. Không kim loại nào. A. Al B. Fe C. Mn Câu 17: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau phản ứng kết thúc lấy định sắt ra khỏi dung dịch, rửa sạch, sấy khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 là: D. Kết quả khác A. 0,05M B. 0,95M C. 0,5M Câu 18: Hóa chất dùng để nhận biết 3 chất rắn CaO, MgO, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn là: A. Dung dịch HNO3 đặc B. Dung dịch NaOH đặc. D. Dung dịch HCl. C. H2O Câu 19: X là kim loại khi cho phản ứng với HCl sinh ra H2 rất nhanh đồng thời làm dung dịch nóng lên và khi cho vào nước thì giải phóng H 2 ngay điều kiện thường. Vậy X có thể là những kim loại nào sau đây? A. K, Na, Fe B. K, Na, Ca C. K, Na, Ca, Fe D. K, Na, Ca, Mg. Câu 20: Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu không đ ể lâu ngày vôi sẽ “chết”. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng vôi “chết”? A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O B. Ca(OH)2 +Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaOH. C. CaO + CO2 → CaCO3 D. Tất cả những phản ứng trên. Câu 21: Để thu được rượu etylic nguyên chất từ dung dịch rượu, ta dùng hoá chất nào sau? A. Cho H2SO4 đậm đặc vào rượu B. Cho CuSO4 khan vào rượu C. Cho P2O5vào rượu D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 22: Rượu đơn chức X có công thức phân tử C4H10O, khi bị oxi hoá tạo ra xeton, khi tách nước tạo ra anken mạch thẳng. Vậy công thức cấu tạo đúng của X là: A. CH3CH2CH2CH2OH B. (CH3)2CH-CH2OH. C. CH3CH2-CH(OH)CH3 D. (CH3)3COH. Câu 23: Ứng với công thức phân tử C7H8O sẽ có bao nhiêu đồng phân phenol? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 24: Hợp chất nào sau đây không chứa nhóm -CHO? A. HCOOCH3 B. CH3CHO C. HCHO D. CH3COOH. Câu 25: Cho các axit: HCOOH (a), CH3COOH (b), ClCH2COOH (c), CHCl2COOH (d). Câu nào sau đây đúng của dãy xếp theo chiều tăng dần tính axit của các chất trên? A. (a) < (b) < (c) < (d) C. (c) < (a) < (b) < (d) B. (b) < (a) < (c) < (d) D. (a) < (b) < (d) < (c)
  4. Câu 26: Etilenglicol tác dụng với hỗn hợp 2 axit CH3COOH và HCOOH thì sẽ thu được bao nhiêu este hai chức khác nhau? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải của phenol? A. Làm nguyên liệu điều chế nhựa bakelit B. Làm nguyên liệu điều chế phẩm nhuộm C. Làm nguyên liệu để sản xuất thuốc nổ D. Làm nguyên liệu để sản xuất thủy tinh hữu cơ Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Lipit còn gọi là chất béo. B. Trieste của glixerin và axit béo gọi là chất béo. C. Chất béo rắn là chất chủ yếu chứa các gốc axit béo không no. D. Dầu thực vật thường ở trạng thái lỏng còn mỡ động vật thường ở trạng thái rắn. Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn hợp chất X sau thì thu được những hợp chất nào? Hợp chất X: H N-CH -CO-NH-CH-CO-NH-CH -CO-NH-CH- 2 2 2 COOH (1) H2N-CH2-COOH (2) CH3COOHH (3) C6H5-COOH C3 C6H5 (5) H2N-CH-COOH (4) H2N-CH-COOH C6H5 CH3 A. (1), (2),(3) B.(1), (4),(5) C. (1), (2),(5) D. (2), (3),(5) Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hợp chất saccarozo thuộc đisaccarit, phân tử này cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ. B. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ C. Saccarozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuy ển thành dạng mạch hở. D. Phân tử saccarozơ có nhiều hiđroxyl nhưng không có nhóm cacbonyl. Câu 31: Đốt cháy một este E đơn chức ta thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol H2O: số mol CO2 = 4: 4. Vậy este E là este được tạo ra từ: A. Rượu etylic B. Rượu metylic và rượu n-propylic C. Rượu metylic và rượu iso propylic D. Tất cả đều đúng. Câu 32: Trong số các polime sau đây: (1) Sợi bông (2) Tơ tằm (3) Len (4) Tơ Visco (5) Tơ axetat (6) Nilon 6,6 Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
  5. A. (1), (2), (3) B. (1), (4), (5) C. (2), (4), (6) D. (1), (4), (6) Câu 33: Hợp chất C3H6O tác dụng được với Na, H2 và trùng hợp được. C3H6O có thể là: A. CH3CH2CHO B. CH3COCH3 C. CH2=CH-O-CH3 D. CH2=CH-CH2OH. Câu 34: Cho 3,9 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp tác dụng với Na d ư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của hai rượu trên là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH Câu 35: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,1 mol H 2SO4 loãng. Lượng muối thu được bằng: A. 18,7gam B. 19,1gam C. 273,6gam D. 28,4gam Câu 36: Nhãn của một chai cồn y tế có ghi 70 , có nghĩa là: o A. Trong 100 ml cồn có 70 mol rượu etylic B. Trong 100 ml cồn có 70 ml rượu etylic C. Trong 100 gam cồn có 70 gam rượu etylic D. Trong 100 ml cồn có 0,7 gam rượu etylic Câu 37: Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít rượu etylic nguyên chất (d = 0,8g/ml), với hiệu suất 80% là: D. Kết quả khác A. 195,6gam B. 156,5gam C. 190gam Câu 38: Chọn phát biểu không đúng: A. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron c ủa nhóm OH, trong khi nhóm C2H5 lại đẩy electron vào nhóm OH. B. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng với NaOH, còn C2H5OH thì không. C. Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu được C6H5OH↓. D. Phenol trong nước cho môi trường axit mạnh, làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 39: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất: A. CH3CH2CH2OH B. CH3COOH C. CH3CH2CH2NH2 D. CH3CH2OCH3. Câu 40: Để phân biệt fomon và CH3OH, nên dùng thuốc thử nào sau đây? B. Dung dịch HCl A. Na C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch AgNO3/NH3 ĐỀ 2 Câu 1: Các phản ứng đúng xảy ra trong số các phản ứng sau khi điện phân nóng chảy Al2O3 là; (1) Anốt: 2OH- -2e- → O2 + 2H+ (2) Anốt: 2O2- - 4e- → O2 (3) Catốt: Al3+ + 3e- → Al (4) Catốt: Al -3e- → Al3+ điện phân
  6. 2Al + 2O2 + 2H+ (5) Al2O3 (6) Al2O3 điện phân 2Al + 1,5O2 A. (1), (4), (6) B. (1), (3), (5) C. (2), (3), (6) D. (2), (4), (5) Câu 2: Xác định công thức các chất theo thứ tự X, Y cho chuyển hoá sau: Zn  → X  → Y  → X    NaOH HCl NaOH A. NaZnO2, ZnCl2 B. Na(OH)2, ZnCl2 C. Na2ZnO2, Zn(OH)2 D. Na2ZnO, Zn(OH)2 Câu 3: Khi đốt cháy hỗn hợp gồm Al và Fe 3O4 trong môi trường không có không khí thu được chất rắn X. Biết X tác dụng được cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl và đều giải phóng khí (Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn). Vậy X gồm các chất nào trong số các chất sau? (1) Al. (2) Al2O3 (3) Fe3O4 (4) FeO (5) Fe2O3 (6) Fe. A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (6) C. (2), (3), (6) D. (1), (2), (3). Câu 4: Trong dung dịch A có chứa đồng thời các cation: K , Ag+, Fe2+, Ba2+. Biết A chỉ + chứa một loại anion. Đó là anion nào trong số các anion sau? A. Cl- B. SO42-. C. CO32- D. NO3- Câu 5: Các phản ứng nào sau đây dùng để điều chế FeSO4 từ Fe (dư)? (1) Fe + ZnSO4 → Zn↓ + FeSO4 (2) Fe + Fe(SO4)3 →FeSO4 (3) Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2↑ (4) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓ (5) Fe + 0,5O2 + H2SO4 đặc → FeSO4 + H2O. A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (2), (3), (5) D. (3), (4), (5) Câu 6: Phèn chua có công thức nào trong số các công thức sau? A. K2SO4.12H2O B. Al2(SO4)3.12H2O C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O D. Al2(SO4)3.Al2(SO4)3.24H2O Câu 7: Cho axit HCl từ từ vào dung dịch NaAlO2. Các phản ứng hoá học nào lần lượt xảy ra (theo thứ tự) trong số các phản ứng sau? (1) NaAlO2 + HCl → NaCl + HAlO2 (2) Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + 3H2O (3) NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3↓ (4) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + H2O (5) HAlO2 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O (6) 2NaAlO2 + 2HCl → Al2O3 + NaCl + H2O A. (3), (2) B. (1), (5) C. (6), (4) D. (3), (5) Câu 8: Ngâm lá kim loại có khối lượng 50gam vào dung dịch HCl. Sau phản ứng có 336ml khí H2 thoát ra (đktc) và khối lượng là kim loại giảm 1,68%. Vậy tên của lá kim loại là:
  7. A. Mg B. Cu C. Al D. Fe Câu 9: Khử 9,12 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được Fe và 2,7 gam H2O. Vậy khối lượng lần lượt của Fe2O3 và FeO trong hỗn hợp ban đầu là: A. 2,4g; 6,72g. B. 1,8g; 7,32g. C. 4,8g; 4,32g D. 1,6g; 7,56g. Câu 10: Chọn câu phát biểu nào sau đây đúng nhất? A. Liên kết kim loại là liên kết duy nhất trong hợp kim. B. Ăn mòn điện hoá là sự ăn mòn do kim loại phản ứng trực tiếp với các chất có trong môi trường. C. Tính chất hoá học cơ bản của kim loại là tính khử vì kim loại luôn luôn nhường electron để trở thành ion dương. D. Tất cả các kim loại đều tồn tại ở trạng thái rắn ở nhiệt độ thường. Câu 11: Ngâm Ni vào các dung dịch sau: NaCl, MgSO4, AgNO3, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Với những muối nào sau đây thì đều xảy ra phản ứng với Ni?. A. NaCl, AlCl3, ZnCl2 B. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2. C. MgSO4, CuSO4, AgNO3 D. ZnCl2, CuSO4, AgNO3. Câu 12: Cho Cu dư ngâm vào AgNO3 thu được dung dịch A. Sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch A thu được ta lại được dung dịch B. Dung dịch B gồm: A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 dư. D. Fe(NO3)2 ,Cu(NO3)2 dư, AgNO3 dư. Câu 13: Trong các hợp chất sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn hoá học? A. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm. B. Ngâm Zn trong dung dịch H2SO4 loãng có vài giọt CuSO4. C. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH, Cl2 tiếp xúc với Cl2 ở nhiệt độ cao. D. Tôn lợp nhà bị xây xát tiếp xúc với không khí ẩm. Câu 14: Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong H 2SO4 loãng, dư thấy có 0,336 lít khí thoát ra ở đktc. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: A. 2 gam B. 2,4 gam C. 3,29gam D. 1,96gam Câu 15: Người ta thực hiện các phản ứng sau: (1) Điện phân NaOH nóng chảy (2) Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn (3) Điện phân NaCl nóng chảy (4) Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. Trong những phản ứng đó, phản ứng nào thì ion Na+ bị khử thành Na? A. (1) B. (1), (2), (3). C. (3), (4) D. (1), (3)
  8. Câu 16: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là: A. 4 gam B. 8 gam C. 9,8 gam D. 18,2 gam Câu 17: Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu kết tủa. Đem nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối l ượng là bao nhiêu? A. 11,2 gam B. 12,4 gam C. 15,2 gam D. 10,9 gam Câu 18: Để chuyển Fe(NO3)2 thành Fe(NO3)3 người ta cho dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch Mg(NO3)2 B. Dung dịch Cu(NO3)2. C. Dung dịch AgNO3 D. A. B và C đều được. Câu 19: Nồng độ % của dung dịch tạo thành khi hoà tan 39 gam kali kim loại vào 362 gam nước là: A. 15,47% B. 13,97% C. 14% D. 14,04% Câu 20: Để phân biệt các dung dịch MgCl2, CaCl2, AlCl3, FeCl2, FeCl3 thì dùng hoá chất nào sau? B. Dung dịch H2SO4 A. AgNO3 C. Dung dịch Na2CO3 D. NaOH Câu 21: Khi đốt cháy rượu no, mạch hở, đơn chức ta thu đ ược tỉ l ệ số mol CO 2 và H2O. B. nCO = nH A. nCO > nH O 2O 2 2 2 C. nCO < nH O D. Cả ba đáp án A. B. C đều sai. 2 2 Câu 22: Đề hyđrat hoá (ở 170oC. H2SO4 đặc) hai rượu đồng đẳng hơn kém nhau 2 nhóm -CH2, ta thu được 2 chất hữu cơ ở thể khí. Vậy hai rượu đó là: A. CH3OH và C3H7OH B. C3H7OH và C5H11OH C. C4H9OH và C6H13OH D. C2H5OH và C4H9OH Câu 23: Chọn câu phát biểu sai trong các câu phát biểu sau: A. Các anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. B. Nếu một hiđrocacbon mà hợp nước tạo thành sản phẩm là anđehit thì hiđrocacbon đó là C2H2. C. Nhiệt độ sôi của anđehit cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ancol tương ứng. D. Một trong những ứng dụng của anđehit fomic là dùng để điều chế keo urefomandehit. Câu 24: Các anđehit thể hiện oxi hoá trong phản ứng với các chất: A. Cu(OH)2/NaOH B. AgNO3/NH3 D. H2/Ni, to. C. O2
  9. Câu 25: Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức phản ứng hoàn toàn với Ag2O/NH3 thu được 3,24 gam bạc. Công thức cấu tạo của anđehit đó là: A. CH3CHO B. HCHO C. CH3CH2CHO D. CH3CH2CH2CHO. Câu 26: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. HCOOH là axit mạnh nhất trong dãy đồng đẳng của nó B. HCOOH tham gia phản ứng tráng gương C. HCOOH không phản ứng với Cu(OH)2/NaOH D. HCOOH có tính axit mạnh hơn axit H2CO3 nhưng yếu hơn axit HCl. Câu 27: Vinyl axetat được hình thành từ phản ứng của cặp chất: A. CH3COOH + CH2=CH2 B. CH3COOH + CH2=CHOH D. CH3COOH + CH≡ CH C. CH3CO2O + CH2=CHOH Câu 28: Cho các chất có cấu tạo sau: (1) CH2=CH-CH2OH (2) CH3CH2COOH (3) CH3CH2COOCH3 (4) CH3CH2CHO (5) CH3OCH2CH3 (6) CH3CH2COCH. CH3 OH (7) (8) OH CH OH Những chất nào phản ứng được cả với Na và 2 NaOH A. (1), (7), (8) B. (1), (2), (4) C. (2), (7), (8) A. (2, (5) Câu 29: Thành phần chính trong nguyên liệu đay, bông, gai là: A. Tinh bột B. Mantozơ C. Xenlulozơ D. Sacarozơ. Câu 30: Hợp chất X tác dụng được với Na; AgNO3/NH3, không tác dụng với NaOH. Khi cho X tác dụng với H2/Ni, to tạo rượu no và rượu này tác dụng được với Cu(OH)2/NaOH tạo dung dịch xanh lam đậm. Công thức cấu tạo nào sau đây là công thức cấu tạo đúng của X? A. CH3-CH2-COOH C. HO-CH2-CH2-CHO C. HCOOCH2CH3 D. CH3-CH(OH)-CHO Câu 31: Đốt cháy hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức được 0,4 mol CO2. Hiđro hoá hoàn toàn 2 anđehit này cần 0,2 mol H2 được hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu thì số mol H2O thu được là: A. 0,4 mol B. 0,6 mol C. 0,8 mol D. 0,3 mol. Câu 32: Công thức của amin đơn chức no bậc 1 chứa 23,7% N là: A. CH3-NH2 B. C4H9NH2 C. C3H7NH2 D. C2H5NH2. Câu 33: Khi so sánh giữa saccarozơ và mantozơ, có các phát biểu sau: (1) Chúng là hai đồng đẳng của nhau (2) Trong phân tử đều có các nhóm -OH kề nhau nên đều tạo phức xanh lam với dung dịch Cu(OH)2.
  10. (3) Khi thuỷ phân đều tạo glucozơ. (4) Do trong phân tử đều có nhóm -CHO nên đều tham gia phản ứng tráng gương. (5) Công thức phân tử đều là C12H22O11 Các câu phát biểu đúng là: A. (2), (3), (5) B. (1), (2), (4) C. (2), (4), (5) D. (1), (2), (3) Câu 34: Khi so sánh giữa phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng, một số học sinh phát biểu như sau: (1) Sản phẩm của hai phản ứng đều là polime (2) Các monome của 2 phản ứng đều phải có liên kết π. (3) Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng có kèm theo phân tử nhỏ như H2O. (4) Mỗi monome của phản ứng trùng ngưng phải có ít nhất 2 nhóm thế có khả năng trùng ngưng. (5) Mỗi monome của hai phản ứng đều phải khác nhau. Các câu phát biểu đúng là: A. (1), (2), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (5) Câu 35: Cho rượu đa chức X có dạng R(OH)n. Biết 1 mol X tác dụng với Na (dư), giải phóng 33,6 lít khí (đktc). Giá trị của n là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxy (đktc). Công thức của amin đó là: A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2. Câu 37: Thuỷ phân hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH - CH-CO-NH-CH2-COOH CH2-COOH CH2-C6H5 thu được các aminoaxit nào sau đây? A. H2N-CH2-COOH B. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH. C. C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH. D. Hỗn hợp 3 aminoaxit A. B. C. Câu 38: Những điều kiện khẳng định sau, khẳng định nào sai: A. Glyxerin và rượu etylic đều phản ứng với Na và K. B. Glyxerin tác dụng với axit còn rượu etylic không tác dụng với axit C. Glyxerin tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam, còn rượu etylic thì không. D. Glyxerin và rượu etylic đều là những loại rượu no. Câu 39: Thuốc thử duy nhất đển nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, rượu benzylic là: A. Na B. Quì tím C. Dung dịch KMNO4 D. Dung dịch Br2.
  11. Câu 40: Cho chuyển hoá sau. o o M Ni→ N CuO→ P O2→ CH -CH-COOH   ,t xt H 2 , ,t , 3 Biết M, N, P thuộc 3 trong số các chất sau:H3 C CH2=C-CH2-OH (1) CH3-CH2-CH2-CHO (2) CH3 CH CH3-CH-CHO 3 (3) CH -CH-CH -OH (4) 3 2 (5) CH -CH-CHO CH3 CH3 3 CH3 Vậy cấu tạo đúng lần lượt của M, N, P là: A. (4), (3), (5) B. (5), (2), (6) C. (2), (3), (5) D. (4), (1), (5)
  12. ĐỀ 3 Câu 1: Dưới đây là cấu hình eletron nguyên tử của một số nguyên tố: (1) 1s22s22p63s2 (2) 1s22s22p5 (3) 1s22s22p63s23p4 (4) 1s22s22p63s33p64s1 (5) 1s22s22p63s33p63d44s2 (6) 1s22s22p63s33p3. Cấu hình eletron nguyên tử nào là nguyên tố kim loại? A. (1), (4), (6) B. (1), (4), (5) C. (2), (3), (4) D. (1), (3), (4) Câu 2: Chọn câu không đúng trong các phát biểu sau: A. So với phi kim, kim loại có năng lượng ion hoá cao hơn. B. Bán kính của nguyên tử kim loại tương đối lớn hơn so với nguyên tử phi kim. C. Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử hay dễ bị oxi hoá. D. Độ âm điện của nguyên tử kim loại thường bé hơn so với nguyên tử phi kim. Câu 3: Trong số các phản ứng giữa các chất sau, phản ứng nào xảy ra? (1) Zn với CuCl2 (2) Cu với ZnCl2 (3) Ag với Cu(NO3)2 (4) Cu với AgNO3 (5) Fe với ZnSO4 (6) Zn với FeSO4 A. (2), (4), (6) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (6) D. (1), (4), (5) Câu 4: Cho 22,4 gam kim loại M hoà tan hoàn toàn với HCl thì giải phóng 8,96 lít khí (đktc) với muối clorua của kim loại hoá trị II. Tên kim loại M là: A. Mg B. Zn C. Fe D. Al Câu 5: Quá trình gì xảy ra khi để một vật là hợp kim của Zn-Cu trong không khí ẩm? A. Ăn mòn hóa học B. Oxy hoá kim loại C. Ăn mòn điện hóa D. Hoà tan kim loại Câu 6: Chọn phương trình sai khi điện phân dung dịch CuSO4. A. Ở catốt: Cu2+ + 2e- → Cu. B. Ở anốt: 2H2O + 4e- → H2↑ + 2OH- C. Phương trình điện phân: 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2↑ + 2H2SO4. D. Phương trình ion: 2Cu2+ + 2H2O → 2Cu + O2↑ + 4H+. Câu 7: Trong những chất sau, chất nào không có tính chất lưỡng tính? A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO3 Câu 8: Hoà tan 7,7 gam hợp kim gồm Na, K vào nước thu được 3,36 lít khí (đktc). Vậy % khối lượng của Na, K lần lượt là: A. 76%; 24% B. 25%; 75% C. 74,68%; 25,32% D. 70%, 30% Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng? (1) Tính chất vật lí chung của kim loại là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và ánh kim (2) Nguyên nhân của tính chất vật lí kim loại là do các electron tự do. (3) Kim loại có tỉ khối lớn hơn 5 gọi là kim loại nhẹ
  13. (4) Tỉ khối, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng của kim loại chỉ phụ thuộc vào bán kính nguyên tử của kim loại. A. (1), (3) B. (2), (3) C. (2), (4) D. (3), (4) Câu 10: Có hỗn hợp gồm Ag, Cu. Phương pháp hoá học nào sau đây để thu đ ược Ag nguyên chất? A. Cho hỗn hợp tác dụng với HNO3 đặc nguội. B. Cho hỗn hợp tác dụng với AgNO3 dư. C. Cho hỗn hợp tác dụng với H2SO4 đặc nguội. D. Cho hỗn hợp tác dụng với dd Cu(NO3)2 dư. Câu 11: Phát biểu nào sai khi nói về nước cứng? A. Nước cứng có nhiều ion Ca2+ và Mg2+ B. Nước cứng cứng tạm thời là nước cứng có chứa ion HCO3-. C. Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng có chứa ion CO32-, Cl- D. Nước mềm là nước có chứa ít ion Ca2+, Mg2+ Câu 12: Chỉ dùng 1 hoá chất để phân biệt 2 dung dịch sau đựng trong 2 lọ mất nhãn: Al2(SO4)3, ZnSO4. A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NH3 dư C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Ba(NO3)2. Câu 13: Cho 9 gam hợp kim của Al vào dung dịch NaOH, đun nóng thu đ ược 10,08 lít H2 (đktc). Biết các thành phần khác trong hợp kim không tác dụng với NaOH. Vậy % Al trong hợp kim là: A. 90% B. 45% C. 80% D. 70% Câu 14: Cho 150ml dung dịch NaOH 7M vào 100ml dung dịch Al 2(SO4)3 1M. Cho biết chất nào còn lại trong dung dịch sau phản ứng? B. Na2SO4 và NaOH dư. A. Na2SO4 và NaAlO2 C. Na2SO4 và NaAlO2 và NaOH dư A. Na2SO4 và Al2(SO4)3 dư. Câu 15: Hoà tan Al, Zn, Fe vào dung dịch HCl (đủ) được dung dịch A. Cho dung dịch NH3 dư vào A được kết tủa B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đ ổi được chất rắn C. Chất rắn C gồm: A. Al2O3, ZnO, FeO B. Al2O3, ZnO, Fe2O3 C. Al2O3, Fe2O3 D. Al2O3, FeO Câu 16: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al 2O3 tác dụng với NaOH dư thu được 13,44 lít khí H2 ở đktc. Khối lượng từ chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 16,2 gam và 15 gam B. 10,8 gam và 20,4 gam C. 6,4 gam và 24,8 gam D. 11,2 gam và 20 gam Câu 17: Các phương pháp nào sau dùng để khử độ cứng vĩnh cửu? (1) Đun nước sôi (2) Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng (3) Phương pháp trao đổi ion
  14. (4) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng (5) Dùng Na3PO4 để kết tủa hết Ca3+ và Mg2+. (6) Dùng dung dịch Ca(OH)2 để trung hoà A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (6) C. (2), (3), (4) D. (2), (3), (5) Câu 18: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anốt và 3,12 gam kim loại ở catốt. Công thức phân tử của muối kim loại kiềm là: A. NaCl B. KCl C. LiCl D. RbCl Câu 19: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3. A. Không có hiện tượng B. Có kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí C. Có sủi bọt khí D. Có kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí. Câu 20: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2: A. Không có hiện tượng gì B. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan C. Có kết tủa sau đó tan một phần D. Có kết tủa. Câu 21: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là: A. C2H5NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. (CH3)3N. Câu 22: Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n? nCO2 6 = A. Tinh bột và xenlulozơ khị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol nH 2O 5 B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc. C. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6. Câu 23: X là một α-aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. C3H7-CH(NH2)-COOH D. C6H5-CH(NH2)-COOH Câu 24: Cho dung dịch chứa các chất sau: C6H5-NH2(X1) (C6H6 là vòng benzen); CH3NH2(X2); H2N-CH2-COOH (X3); HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH(X4); H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH (X5). Những dung dịch làm giấy quỳ tím hoá xanh là: A. X1; X2 B. X3; X4 C. X2; X5 D. X1; X5 Câu 25: Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do: A. Nhóm NH2 còn một cặp eletron chưa liên kết.
  15. B. Nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N. C. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N. D. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no X, cần 3,5 mol O 2. Vậy công thức phân tử của X là: A. C2H6O2 B. C3H8O3 C. C3H8O D. C4H10O. Câu 27: Khi nói một loại rượu có độ rượu là α , có nghĩa là: o A. Trong 100ml rượu có α ml nước. B. Trong (100 + α) ml rượu có α ml nước. C .Trong 100ml rượu có α ml rượu nguyên chất. D. Rượu đó thu được khi trộn α ml nước và α ml rượu nguyên chất. Câu 28: Để tinh chế phenol từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lí? A. Hoà tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy phần phenol tinh khiết. B. Hoà tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủA. tách halogen thu được phenol. C. Hoà tan trong dung dịch NaOH dư, chiết phần tan và thổi CO 2 vào đó đến dư thu được phenol tinh khiết. D. Dùng dd HCl để tách anilin, sau đó dùng brom để tách phenol ra khỏi benzen. Câu 29: Cho Y có công thức phân tử C4H8O2 biết: + o Y H O → Y1 + Y2; Y1 O , xtCu→ Y2.  ,H   ,t 2 2 Vậy tên đúng của Y là: A. isopropyl fomiat B. n-propyl fomiat C. metyl propionat D. etyl axetat Câu 30: Khi so sánh giữa axit acrylic và axit propionic một số học sinh có phát biểu sau. Phát biểu nào sai? A. Hai axit trên đều tác dụng với Mg, Na2CO3, Ca(OH)2, C2H5OH B. Axit acrylic làm mất màu dung dịch Br2, còn axit propionic thì không. C. Tính axit của axit propionic mạnh hơn axit acrylic. D. Axit propionic còn tham gia phản ứng thế với Cl 2 (askt), còn axit acrylic dễ tham gia phản ứng cộng và trùng hợp. Câu 31: Hợp chất A: CxHyOz có MA = 74g, có các tính chất sau: - Tác dụng với Na giải phóng H2, nhưng không tác dụng với NaOH. - Tham gia phản ứng tráng gương, đồng thời tác dụng với H2 tạo rượu no, rượu này tác dụng với Cu(OH)2 tạo phức. Vậy công thức cấu tạo đúng của A là: A. CH3-CH2-COOH B. HCOOCH2-CH3. D. CH3-CH- CHO C. CH -CH -CHO 2 2 OH OH
  16. Câu 32: Cho chuyển hoá sau: Trùng hợp CuO ,t o CH3oh → X → Y   → Z Polyme CH ≡CH  O2 Biết X, Y, Z thuộc 3 trong các chất sau: (1) CH4 (2) HCOOH (3) HCHO (4) HCOOCH3 (5) CH3COOCH=CH2 (6) HCOOCH=CH2 Vậy công thức đúng lần lượt của X, Y, Z là: A. (1), (3), (5) B. (2), (4), (6) C. (3), (2), (6) D. (2), (3), (6) Câu 33: Các phát biểu sau, phát biểu nào là không đúng? A. Lipit là este của glyxerin và axit béo. B. Lipit động vật (mỡ) chứa chủ yếu các axit no, lipit thực vật chứa chủ yếu các axit không no. C. Khi xà phòng hoá lipit thu được glyxerin và các axit béo D. Xà phòng là hỗn hợp các muối Natri của các axit béo cao. Câu 34: Trung hoà hỗn hợp gồm 2 axit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, phải cần 40ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch thu được 4,52gam muối khan. Vậy tên gọi của 2 axit là: A. Axit axetic và axit propionic B. Axit fomic và axit axetic C. Axit fomic và axit propionic D. Axit propionic và axit butanoic Câu 35: Hợp chất X ứng với công thức phân tử C 4H8O2, tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng được với Na, có số đồng phân mạch hở là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 36: Cho 20,3 gam hỗn hợp gồm glixerin và một rượu no đơn chức tác dụng hoàn toàn với Na thu được 5,04 lít H2 (đktc). Cùng lượng hỗn hợp đó tác dụng với Cu(OH) 2 thì sẽ hoà tan được 0,05 mol Cu(OH)2. Vậy công thức của rượu no đơn chức là: A. C5H11OH B. C4H9OH C. C3H7OH D.C2H5OH Câu 37: Chất nào trong số các chất sau khi trùng hợp tạo polime dùng làm thuỷ tinh hữu cơ? A. Axit metacrylic B. Metyl metacrylat C. Metyl acrylat D. Vinyl axetat Câu 38: Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn gồm: Benzen, phenol, rượu etyliC. axit axetic. Để phân biệt chúng ta dùng hoá chất (đủ) nào sau? A. Quì tím, nước Br2, K2CO3. B. K2CO3, dung dịch Br2, Na. C. Quì tím, nước Br2, Na. D. Cả B và C đều được Câu 39: Cho hợp chất sau: [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH]n. Hợp chất này thuộc loại polime nào sau;
  17. A. Chất dẻo C. Tơ nilon D. Tơ capron B. Cao su Câu 40: Oxi hoá 8 gam rượu metylic bằng CuO rồi cho anđehyt tan vào 10 gam nước. Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì nồng độ andehyt trong dung dịch là: A 67% B. 42,9% C. 76,6% D. 37,5% ĐỀ 4 Câu 1: Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện và dẻo là do nguyên nhân nào sau đây: A. Lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do và ion dương B. Các ion kim loại chuyển động tự do C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion âm và dương D. Các electron hoá trị chuyển động tự do Câu 2: Trong các kim loại sau, kim loại nào không thể tác dụng với HNO3 đặC. nguội nhưng có thể tác dụng với H2SO4 loãng: Mg, Fe, Zn, PB. Cr, Ag, Al. A. Fe, PB. Ag B. Zn, Al, Pb C. Fe, Al, Ag D. Al, Fe, Cr. Câu 3: Chọn phát biểu không đúng? A. Sự phá huỷ bề mặt kim loại hay hợp kim do môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại B. Ăn mòn điện hoá là sự ăn mòn kim loại bởi chất điện ly, tạo ra dòng điện. C. Bản chất của ăn mòn điện hoá là quá trình trao đổi ion D. Ăn mòn điện hoá xảy ra khi điện cực phải khác nhau, cùng tiếp xúc với nhau và tiếp xúc với dung dịch chất điện li Câu 4: Chọn phương trình ion thu gọn đúng khi cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. A. 2Fe3+ + Cu → 3Fe2+ + Cu2+ B. 2Fe3+ + 3Cu → 2Fe↓ + 3Cu2+ C. Fe3+ + Cu → Fe↓ + Cu2+ D. 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+ Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong dung dịch HCl thu đượ c 11,2 lít H2 (đktc). Khi cô cạn dung d ịch s ẽ đ ược mu ối khan có kh ối l ượng là bao nhiêu? D. Kết quả khác A. 19gam B. 55,5 gam C.37,25gam Câu 6: Chọn phương pháp nào sau đây để bảo quản kim loại kiềm? A. Đựng trong bình kín có màu sẫm B. Ngâm chúng trong rượu C. Đựng trong bình thuỷ tinh đậy kín D. Ngâm chúng trong dầu hỏa Câu 7: Phương trình phản ứng sai khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp là: A. Ở anốt: 2Cl- - 2e- → Cl2 B. Ở catốt: 2H2O + 2e- → H2 + 2OH- C. Cl2 + 2OH- → Cl- + ClO- + H2O D. Phương trình điện phân: 2NaCl + 2H2O → H↑ + 2NaOH + Cl2↑. Câu 8: Những tính chất nào sau đây là của NaHCO3?
  18. (1) Kém bền với nhiệt (2) Chỉ tác dụng với axit mạnh (3) Là chất lưỡng tính (4) Thuỷ phân cho môi trường axit (5) Khi thuỷ phân cho môi trường bazơ mạnh (6) Khi thuỷ phân cho môi trường bazơ yếu. A. (1), (2),(6) B. (1), (3),(6) C. (1), (3), (4) D. (1), (2),(5) Câu 9: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl để lấy khí CO2 sục vào dung dịch chứa 60 gam NaOH. Vậy khối lượng muối natri thu được là: A. 80 gam B. 84 gam C. 95 gam D. 106 gam Câu 10: Dùng 2 thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt 4 chất rắn sau: Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4.2H2O C. H2O, BaCl2. D. H2SO4 nước vôi. A. H2O, HCl B. H2O, MgCl2 Câu 11: Các phương pháp nào sau dùng để khử độ cứng tạm thời? (1) Cho dung dịch HCl vào nước cứng. (2) Đun sôi nước cứng (3) Dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ hay dung dung dịch NaOH trung hoà (4) Cho dung dịch Na2SO4 vào nước cứng. (5) Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng. A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (4), (5) B. (2), (4), (5) Câu 12: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Vậy nếu đem 11 gam hỗn hợp X hoà tan trong HCl dư thì thể tích H2 (đktc) thu được là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít Câu 13: Hoà tan hỗn hợp a gam Mg và Al bằng dung dịch HCl thu đ ược 8.96 lít khí (đktc). Nếu cùng hoà tan a gam hỗn hợp trên bằng dung dịch NaOH dư thì có 6,72 lít khí (đktc) giải phóng. Vậy giá trị của a là: A. 7,8 gam B. 11gam C. 15,6 gam D. 22gam Câu 14: Cho 4032 cm khí CO2 (đktc) sục vào dung dịch chứa 7,4 gam Ca(OH) 2. Vậy 3 khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 1 gam B. 8 gam C. 6 gam D. 2 gam Câu 15: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào khi kết thúc thu được kết tủa Al(OH)3? A. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. B. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. C. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. D. Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaAlO2 Câu 16: Vai trò của vách ngăn xốp khi điện phân dung dịch NaCl để điều chế NaOH là:
  19. A. Phản ứng điện phân xảy ra hoàn toàn B. Chống sự ăn mòn của hai điện cực trơ. C. Tránh phản ứng của H2 ở catốt và Cl2 ở anốt. D. Tránh phản ứng của Cl2 ở anốt và dung dịch NaOH ở catốt. Câu 17: Khi nung hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3, phản ứng hoá học nào xảy ra? A. Na2CO3 + H2O →NaHCO3 + CO2↑ B. Na2CO3 + 1/2O2 →Na2O + CO2↑ C. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2↑ + H2O D. Cả B và C Câu 18: Trộn 24 gam Fe2O3 với 10,8 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao. Hỗn hợp sau phản ứng hoà tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là: A. 12,5% B. 60% C. 80% D. 16,67% Câu 19: Có 5 dung dịch đựng trong 5 bình mất nhãn: CaCl 2, MgCl2, FeCl3, FeCl2, NH4Cl. Dùng kim loại nào sau đây để phân biệt 5 dung dịch trên? A. Na B. Mg C. Al D. Cu Câu 20: Chọn câu không đúng trong các phát biểu sau: A. Dãy điện hoá các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại và giảm dần tính khử của các kim loại. B. Phản ứng của các cặp oxi hoá khử xảy ra theo chiều: chất oxi hoá mạnh tác dụng với chất khử mạnh tạo ra chất oxi hoá yếu và chất khử yếu hơn. C. Phản ứng của các cặp oxi hoá khử xảy ra theo chiều: chất oxi hoá yếu tác dụng với chất khử yếu tạo ra chất oxi hoá mạnh và chất khử mạnh hơn. D. Kim loại mạnh hơn có thể khử được ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do. Câu 21: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ: (1) C2H5NH2 (2) NH3 (3) NaOH (4) C6H5NH2 (5) (C6H5)2NH (6) (C2H5)2NH A. (1) > (3) > (6) > (4) > (2) > (5) B. (3) > (6) > (1) > (2) > (4) > (5) C. (3) > (5) > (4) > (6) > (1) > (2) D. (6) > (1) > (3) > (2) > (4) > (5) Câu 22: Để tách rời anilin, phenol, benzen ra khỏi một hỗn hợp, ta dùng các hoá chất sau? A. Dung dịch Br2, dung dịch HCl, dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, CO2 C. Dung dịch Br2, dung dịch NaOH, CO2 D. Dung dịch HCl, dung dịch Br2, CO2 Câu 23: Cho 0,1 mol rượu X tác dụng với NA. thu được 1,2 lít H2 (đktc). Mặt khác 0,1 mol X làm mất màu vừa đúng 200ml dung dịch Br 2 0,5M. Biết tỉ khối của X so với không khí bằng 2. Vậy công thức cấu tạo của X là: A. CH2=CH-OH B. CH3-CH=CH-CH2-OH
  20. C. CH2=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH(OH)-CH2(OH). Câu 24: Khi cho axit axetic tác dụng với các chất sau, phản ứng nào xảy ra? (1) KOH. (2) Mg(3) Cu. (4) CuO. (5) Na2CO3 (6) Na2SO4. (7) HCl (8) C2H5OH. (9) AgNO3/NH3 (10) Cu(OH)2. A. (1), (4), (5), (6), (10) B. (1), (2), (4), (5), (6), (8) C. (1), (4), (5), (8), (10) D. (1), (2), (5), (9). Câu 25: Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với axit fomic? A. Dung dịch NaHCO3, CH3OH, dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch NH3, Cu, C2H5OH C. Dung dịch AgNO3/NH3, NaCl, C2H5OH D. Dung dịch NaOH, CH3OH, Na2SO4. Câu 26: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. CH3- CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7-CH(NH2)-COOH Câu 27: Có bao nhiêu chất ứng với công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng với NA. vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28: Có 3 chất lỏng riêng biệt: rượu etyliC. axit axetic và phenol. Dùng hoá chất nào sau để phân biệt 3 chất lỏng đó? A. Na B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Br2 và dung dịch NaOH D. Dung dịch Br2 và dung dịch Na2CO3. Câu 29: Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở củ C2H4O2 tác dụng lần lượt: NA. NaOH, Na2CO3? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 30: Khối lượng axit axetic trong giấm ăn thu được là bao nhiêu khi lên men 0,5 lít rượu etylic 6o. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml. A. 31,3 gam B. 34,5 gam C. 39,8 gam D. 34,9 gam Câu 31: Trong phản ứng este hoá giữa rượu etylic và axit axetiC. để thu được nhiều este ta cần làm: A. Tăng nồng độ rượu hay axit B. Dùng chất hút nước để tách nước. C. Chưng cất ngay để lấy este D. Cả ba biện pháp A. B. C Câu 32: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào? A. Glucozơ B. Saccarozo C. Mantozơ D. Đường hoá học. Câu 33: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2