intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow -- 9

Chia sẻ: Cao Tt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

92
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow 1 2 Agent Manager Choose Workflow: Time to reconnect: Date Expire: Reactivation: Save result at Directory: Run WF Cancel (s) Browse (s) Browse 3 4 5 8 6 7 Hình 69: Thiết kế màn hình Agent Manager 2.6.1.1.1. Danh sách các đối tượng thể hiện Bảng 30: Danh sách các đối tượng thể hiện trong màn hình Agent Manager STT Tên 1 txtChooseWorkflow Loại/Kiểu Ý nghĩa textbox Nhập vào đường dẫn chỉ đến file workflow đã được thiết kế dưới dạng .xml 2 btnBrowseWorkflow button Chọn file workflow đã thiết kế dưới dạng .xml 3 txtMigFreq Textbox Thời...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow -- 9

  1. Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow 1 2 Agent Manager Choose Workflow: Browse 3 Time to reconnect: (s) 4 Date Expire: 5 Reactivation: (s) Save result at Directory: Browse Run WF Cancel 8 6 7 Hình 69: Thiết kế màn hình Agent Manager 2.6.1.1.1. Danh sách các đối tượng thể hiện Bảng 30: Danh sách các đối tượng thể hiện trong màn hình Agent Manager STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 txtChooseWorkflow textbox Nhập vào đường dẫn chỉ đến file workflow đã được thiết kế dưới dạng .xml 2 btnBrowseWorkflow button Chọn file workflow đã thiết kế dưới dạng .xml 3 txtMigFreq Textbox Thời gian tự di trú Khi node chứa agent lại nếu vẫn chưa gặp trục trặc về Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân 124 Nguyễn Văn Thoại
  2. Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow di trú được đường truyền làm agent ko di trú được thì sau khoảng thời gian này, agent sẽ tự di trú laị. 4 txtDateExpire Textbox Thời gian cho Quá thời gian này, phép tồn tại của nếu agent ko được di agent trú hoạc hoàn thành nhiệm vụ, agent sẽ tự huỷ 5 txtReactive Textbox Thời gian từ khi Khi người dùng lưu agent ngủ cho đến tạm kết quả làm việc, khi agent tự khởi agent ngưng hoạt động lại động, nhưng đến thời gian này, nó sẽ tự kích hoạt lại 6 txtDir Textbox Đường dẫn đến thư mục lưu lại các báo cáo agent thu thập được trong quá trình di trú của mình 7 btnBrowseDir Button Chọn đường dẫn đến thư mục 8 btnRun Button Chaỵ workflow đã chọn 9 btnCancel Button Huỷ phiên làm Bao gồm việc huỷ việc luôn workflow đang chạy Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân 125 Nguyễn Văn Thoại
  3. Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow 2.6.1.1.2. Danh sách các biến cố Bảng 31: Danh sách các biến cố trong màn hình Agent Manager STT Thể hiện Loại Xử lý Ghi biến chú cố 1 btnBrowseWORKFLOW Click Mở hộp thoại chọn workflow 2 chkDateExpire Check Enable hoặc disable ô nhập số Date Expire 3 btnBrowseDir Click Mở hộp thoại chọn thư mục lưu các tài liệu thu thập được 4 btnRun Click Kiểm tra các điều kiện đã đầy đủ chưa, nếu rồi thì phát sinh Workflowagent để chạy WORKFLOW và bắt đầu tiến trình quản lý WORKFLOW 5 btnCancel Click Đư a ra cảnh báo nếu có WORKFLOW đang chaỵ, nếu ok thì ra lệnh xoá các agent đang chạy đồng thời huỷ WORKFLOW, kết thúc chương trình Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân 126 Nguyễn Văn Thoại
  4. Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow 2.6.1.1.3. Danh sách các hàm xử lý Bảng 32: Danh sách các hàm xử lý trong màn hình Agent Manager STT Tên hàm Tham Kết Xử lý Ghi số quả chú 1 OnClickbtnBrowseWorkflow Không Không Cập nhật tên file Workflow mới mở và đường dẫn vào txtWorkflowName 2 OnCheckChkDateExpire Không Không Enable hoặc disable chkDateExpire 3 OnClickBtnBrowseDir Không Không Cập nhật đường dẫn đến thư mục đã chọn vào txtWorkflowDir 4 OnClickBtnRun Không Không Phát sinh các agent, chạy Workflow, quản lý lỗi 5 OnClickBtnCancel Không không Đưa ra cảnh báo nếu có Workflow đang chaỵ, nếu ok thì ra lệnh xoá các agent đang chạy đồng thời huỷ Workflow, kết thúc chương trình Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân 127 Nguyễn Văn Thoại
  5. Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow 2.6.1.2. Màn hình Running Workflow Running Workflow 1 2 Node Status: Run WF From Node Again Cancel WF 4 3 Hình 70: Thiết kế màn hình Running Window 2.6.1.2.1. Danh sách các đối tượng thể hiện Bảng 33: Danh sách các đối tượng thể hiện trong màn hình Running Workflow STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 paneWF Panel Thể hiện mô hình workflow đang chạy 2 txtNodeStatus textbox Hiển thị trạng thái node được chọn của workflow 3 btnRunAgain button Chạy lại workflow từ node được chọn 4 btnCancelWF Button Hủy workflow đang chay Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân 128 Nguyễn Văn Thoại
  6. Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow 2.6.1.2.2. Danh sách các biến cố Bảng 34: Danh sách các biến cố trong màn hình Running Workflow STT Thể hiện Loại biến Xử lý Ghi cố chú 1 Node Click Thông báo tình trạng node cho administrator 2 btnRunAgain Click Chạy lại workflow nếu thỏa các điều kiện 3 btnCancelWF Click Hủy WF đang thực hiện 2.6.1.2.3. Danh sách các hàm xử lý Bảng 35: Danh sách các hàm xử lý trong màn hình Running Workflow STT Tên hàm Tham số Kết Xử lý Ghi quả chú 1 OnClickNode Tọa độ Không Thông báo tình trạng chuột node cho administrator. trên màn Nếu không phải đang hình chọn node thì sẽ báo lỗi 2 OnClickbtnRunAgain Node Không Chạy lại workflow nếu được thỏa các điều kiện chọn 3 OnClickbtnCancelWF Không Không Hủy WF đang thực hiện Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân 129 Nguyễn Văn Thoại
  7. Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow 2.6.1.3. Màn hình Workflow Agent dành cho User Workflow Agent XML Document 2 View XML File: My Files: Hafl Finish Hafl Finish 2 3 4 5 Hình 71: Thiết kế màn hình Workflow Agent 2.6.1.3.1. Danh sách các đối tượng thể hiện Bảng 36: Danh sách các đối tượng thể hiện trong màn hình Workflow Agent STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 pnlXML Panel Thể hiện văn bản XML được chọn 2 cbbXML Combobox Chọn file XML muốn xem 3 cbbViewMyFile ComboBox Xem file XML mình Mở lên file XML mà cần phải làm user phải điền vào Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân 130 Nguyễn Văn Thoại
  8. Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow 4 btnHalfFinish Button Lưu tạm lại kết quả file đang làm việc và tắt agent 5 btnFinish Button Báo đã hoàn thành Nếu chưa hoàn thành xong báo cáo và gửi báo cáo mà nhấn nút agent đi thì sẽ báo lỗi 2.6.1.3.2. Danh sách các biến cố Bảng 37: Danh sách các biến cố trong màn hình Workflow Agent STT Thể hiện Loại Xử lý Ghi chú biến cố 1 btnView Click Thể hiện file XML được chọn từ cbbFileChoose lên panelXML 2 btnViewMyFile click Thể hiện file XML mà người dùng phải thực hiện lên panelXML 3 btnHalfFinish Click Lưu tạm kết quả đang thực Sau 1 thời gian đã hiện của người dùng và ẩn đi định sẵn, agent sẽ agent lại hiện lên, yêu cầu người dùng thực hiện công việc 4 btnFinish Click Kiểm tra các điều kiện đã đầy đủ chưa, nếu rồi lưu lại kết quả, đóng gói agent, di trú qua host tiếp theo Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân 131 Nguyễn Văn Thoại
  9. Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow 2.6.1.3.3. Danh sách các hàm xử lý Bảng 38: Danh sách các hàm xử lý trong màn hình Workflow Agent STT Tên hàm Tham Kết Xử lý Ghi chú số quả 1 OnClickBtnView Không Không Thể hiện file XML được chọn từ cbbFileChoose lên panelXML 2 OnClickBtnViewMyFile Không Không Thể hiện file XML mà người dùng phải thực hiện lên panelXML 3 OnClickBtnHalfFinish Không Không Lưu tạm kết quả Sau 1 thời đang thực hiện của gian đã người dùng và ẩn đi định sẵn, agent agent sẽ lại hiện lên, yêu cầu người dùng thực hiện công việc 4 OnClickBtnFinish Không Không Kiểm tra các điều kiện đã đầy đủ chưa, nếu rồi lưu lại kết quả, đóng gói agent, di trú qua host tiếp theo Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân 132 Nguyễn Văn Thoại
  10. Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow 2.6.2. Sơ đồ lớp cơ bản Uagent * * * ManagerAgent Wfagent NAgent AgentManager Wfagent Window Window 2.6.2.1. Lớp ManagerAgent ManagerAgent window: AgentManagerWindow onCreation(Object) onDisposing() handleMessage(Message) createUagent(Object) Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân 133 Nguyễn Văn Thoại
  11. Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow 2.6.2.1.1. Danh sách các biến thành phần Bảng 39: Danh sách các biến thành phần của Lớp ManagerAgent STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 Window AgentManagerWindow Hộp thoại giao tiếp giữa agent và administrator 2.6.2.1.2. Danh sách hàm thành phần Bảng 40: Danh sách hàm thành phần Lớp ManagerAgent STT Tên Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 OnCreation Oject Không Tạo ra hộp thoại giao tiếp giữa agent và admin 2 onDisposing Không Không Xét xem có WORKFLOW đang chaỵ không, nếu có thì đưa ra cảnh báo, nếu không thì tắt agent 3 handleMessage Message Boolean Nhận các thông tin do các Uagent hoặc Nagent gửi về 4 createUagent Object Không Tạo ra agent mang thông tin cập nhật đến các agent khác Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân 134 Nguyễn Văn Thoại
  12. Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow 2.6.2.2. Lớp Workflowagent WfAgent window: WfagentWindow serverURL: URL serverID: AgletID onCreation(Object) onDisposing() handleMessage(Message) createNagent(Object) 2.6.2.2.1. Danh sách các biến thành phần Bảng 41: Danh sách các biến thành phần của lớp Workflowagent STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 Window WorkflowagentWindow Hộp thoại giao tiếp giữa Workflowagent và User 2 serverURL URL Domain name của máy chủ chứa ManagerAgent 3 serverID AgletID ID của chương trình ManagerAgent đang quản lý Workflowagent này 2.6.2.2.2. Danh sách hàm thành phần Bảng 42: Danh sách hàm thành phần của lớp Workflowagent STT Tên Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 OnCreation Oject Không Tạo ra hộp thoại giao tiếp giữa agent và User, gửi Nagent về cho Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân 135 Nguyễn Văn Thoại
  13. Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow ManagerAgent thông báo đến host naò 2 onDisposing Không Không Đưa ra cảnh báo không thể tắt Workflowagent 3 handleMessage Message Boolean Nhận các thông tin do Uagent mang lại 4 createNagent Object Tạo ra Nagent để gửi thông báo tình trạng Workflowagent về cho ManagerAgent 2.6.2.3. Lớp Nagent NAgent IP : String serverUrl : URL serverID :AgletID NAgent(); onCreation(Object); onDisposing(); onArrival(MobilityEvent event); GetIP(); handleMessage(Message); 2.6.2.3.1. Danh sách các biến thành phần Bảng 43: Danh sách các biến thành phần của lớp Nagent STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 IP String IP của máy gửi đi NAgent 2 ServerUrl URL URL của host chạy AM 3 ServerID AgletID ID của Agent Manager Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân 136 Nguyễn Văn Thoại
  14. Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow 2.6.2.3.2. Danh sách hàm thành phần Bảng 44: Danh sách hàm thành phần của lớp Nagent STT Tên Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 onCreation Object Không 2 onArrival MobilityEvent Không Gửi thông điệp đến cho ManagerAgent khi đã đến máy chủ 3 Nagent String ip,URL constructor Khởi tạo Nagent url,AgletID id 4 handleMessage Message Không Nhận message gửi đến Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân 137 Nguyễn Văn Thoại
  15. Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow Chương 5: Cài đặt và thử nghiệm 1. Cài đặt hệ thống 1.1. Cài đặt và sử dụng Form Designer Chương trình Form Designer không cần cài đặt, chỉ gồm 1 file exe có biểu tượng sau: Click vào icon để chạy chương trình, giao diện chương trình như sau: Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân 138 Nguyễn Văn Thoại
  16. Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow Các Vùng control thiết kế Các thuộc tính của control Hình 72: Màn hình Form Designer Kéo các control bên vùng control vào phần thiết kế để thiết kế mẫu báo cáo. Chọn từng control và chỉnh sửa các thuộc tính cho nó bằng cách thay đổi các thuộc tính bên phần Properties. Sau khi đã thiết kế mẫu báo cáo hoàn chỉnh, lưu lại mẫu báo cáo bằng cách vào Menu File, chọn Save hoặc có thể click trực tiếp vào shortcut trên thanh toolbar, hộp thọai Save File sẽ hiện ra, chọn thư mục và tên file cho mẫu báo cáo mới tạo, nhấn Ok, mẫu báo cáo sẽ được chuyển sang lưu dưới dạng 1 file XML. Nếu muốn chỉnh sửa 1 file báo cáo đã có sẵn, chọn File Open hoặc click vào shortcut Open trên tool bar, chọn file báo cáo ở dạng XML, chương trình sẽ chuyển mẫu báo cáo từ dạng XML sang dạng đồ họa để người dùng dễ dàng chỉnh sửa. Nguyễn Hoàng Linh Phương GVHD: GVC Cao Đăng Tân 139 Nguyễn Văn Thoại
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2