
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
lượt xem 204
download

Kiến thức: Giúp học sinh o Hiểu các công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số và hai đường ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
- Bài 5: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG I. MỤC TIÊU 1)Kiến thức: Giúp học sinh o Hiểu các công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số và hai đường thẳng vuông góc với trục hoành và trục hoành o Thấy được ứng dụng của tích phân 2)Kỹ năng: o Tính được diện tích hình phẳng 3) Thái độ: o Cẩn thận, chính xác o Thích học Toán vì thấy thêm ứng dụng của nó trong cuộc sống. II. CHUẨN BỊ: Gíao viên: Phấn màu, thước kẻ, bảng phụ Học sinh: Xem lại cách tính tích phân, cách giải phương trình hoành độ giao điểm. III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học. 1)Ổn định lớp 2)Kiểm tra bài cũ: 2 Tính I = ∫ 0 4 − x 2 dx Nhắc lại định lý 1 bài 3. 3) Bài mới ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG T Lưu bảng Hoạt động của GV Hoạt động của HS G *Treo (chiếu) bảng phụ viết định lý 1 của bài 3 có hình c 4 2 y=f(x) ) 5 a b 5 2 4 *GV đưa thêm 1 số hình khác và một số hình thực tế, từ đó hỏi tính như thế nào? 1
- 4 2 S a 5 5 2 6 4 2 1 2 5 5 -1 *Việc tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong thường được quy về tính diện tích của hình thang bằng cách chia hình phẳng đó thành một số hình thang cong. Ví dụ như tính diện tích hình elip. Ví dụ 1: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn x2 y2 elíp(E): 2 + 2 = 1 a b (a>b>0) Gọi học sinh vẽ hình (E) Giải S = ? S1 Học sinh vẽ hình (E) Ta thấy S = 4 S1 . 4 HS: S = 4 S1 2 S1 a 1 5 5 *Hình (E) nằm trong góc phần tư thứ 4 2 nhất được giới hạn bởi các đường 1 HS: Hình (E) nằm b nào? 4 y = a a − x 2 2 trong góc phần tư thứ nhất được giới hạn bởi ( S1 ) 0 x : y = 0 các đường: 0 y : x = 0 b 2 y= a − x 2 , y = 0, x x = a a = 0 và x = a ba 2 * S1 =? ∫ ba S1 = ∫ a 2 − x 2 dx S1 = ∫ a − x dx HS: 2 a0 a0 2
- Đặt x = asint *Cách tính (về nhà tính) HS: Đặt x = asint πab Đáp số: S1 = 4 Vậy S = π ab *Nếu a = b thì (E) thành hình gì? HS: Nếu a = b thì (E) *Giả sử a = b = R thì S = ? thành hình tròn (O) *Tổng quát:(SGK trang HS: S = π R 2 164) Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b] thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b là b S= ∫ f ( x) dx (1) a *Để tính tích phân ở công thức (1) ta làm sao? HS: Tìm cách bỏ dấu giá Ví dụ 2: Tính diện tích *Gợi ý: Xét dấu hoặc vẽ hình. Nếu trị tuyệt đối. hình phẳng giới hạn đồ thị hình đơn giản nên vẽ hình (đường trên hàm số y = x 3 − 1 , x = 2, x – đường dưới). = 0, y = 0. Giải Diện tích hình phẳng cần *Giáo viên (hoặc gọi HS) vẽ hình. tìm: HS vẽ hình. 6 4 2 1 2 *S=? 2 HS: S = ∫ x − 1dx 5 5 3 -1 0 2 S= ∫ x − 1dx = 3 0 *Cách tính? 1 2 HS: Dựa vào hình vẽ bỏ ∫ (1 − x )dx + ∫ ( x − 1)dx = 3 3 0 1 1 2 S= 4 4 x x 1 2 = (x − ) + ( − x) = ∫ (1 − x )dx + ∫ ( x − 1)dx = 3 3 4 0 4 1 0 1 1 2 3 11 7 x4 x4 + = = ( x − ) + ( − x) = 2 4 2 4 0 4 1 3 11 7 + = 2 4 2 3
- Ví dụ 3: (H1/trang 165 SGK) Tính diện tích giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = 4 − x 2 , đthẳng x = 3, trục tung và trục hoành. *Cho học sinh hoạt động nhóm. Gọi 1 đại diện HS lên trình bày. HS: H 6 4 2 0 3 5 5 10 1 *Cần xét dấu: 2 x − ∞ -2 0 2 3 +∞ 4 4- x 2 - 0 + + 0 - - 6 S= 3 2 ∫ 4− x 2 dx = ∫ ( 4 − x 2 ) dx 0 0 *Đại diện HS nhóm khác nhận xét 3 + ∫ ( x − 4 ) dx 2 *GV chỉnh sửa hoàn chỉnh. = 2 2 3 x3 x3 (4 x − ) + ( − 4 x) = 3 0 3 2 23 3 4. Củng cố: *Nội dung chính của bài học hôm nay là gì • Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. • Cách bỏ • Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinx với trục hoành trên [0;2 π ] là A. 0 B. 4 C. 2 D. -4 • Hướng dẫn HS bấm MTBT khi gặp bài toán trắc nghiệm 5. Dặn dò • Học bài, xem trước phần còn lại • Làm bài tập thêm: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = lnx, trục hoành, đường thẳng x =1/ e. 4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Toán 12: Ứng dụng tích phân-P1 - GV. Lê Bá Trần Phương
2 p |
266 |
64
-
Tích Phân - Ứng dụng tích phân - Tính diện tích hình phẳng - Tính thể tích
18 p |
140 |
11
-
Vấn đề 4: Ứng dụng tích phân
2 p |
124 |
9
-
Ứng dụng tích phân môn Toán lớp 12
124 p |
44 |
7
-
Ứng dụng tích phân trong các bài toán thực tế
77 p |
52 |
6
-
Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân - Ứng dụng tích phân
22 p |
36 |
5
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Ứng dụng tích phân để giải bài toán diện tích và thể tích
18 p |
97 |
4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Ứng dụng tích phân giải một số bài tập từ trường
23 p |
39 |
3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Ứng dụng tích phân để giải các bài toán tổ hợp
21 p |
115 |
3
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2024 môn Toán - Chuyên đề 27: Ứng dụng tích phân (Tài liệu dành cho đối tượng học sinh giỏi mức 9-10 điểm)
250 p |
32 |
2
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán – Chuyên đề 13: Ứng dụng tích phân
92 p |
7 |
2
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 17: Ứng dụng tích phân để tính diện tích
82 p |
1 |
1
-
Đề kiểm tra - Ôn tập chương Toán 12 - Chương: Nguyên hàm - Tích phân (Đề số 2)
22 p |
3 |
1
-
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán: 69 câu hỏi vận dụng - vận dụng cao về nguyên hàm - tích phân & ứng dụng tích phân
49 p |
2 |
1
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 15: Ứng dụng tích phân
205 p |
5 |
1
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2024 môn Toán - Chuyên đề 27: Ứng dụng tích phân (Tài liệu dành cho đối tượng học sinh khá mức 7-8 điểm)
63 p |
6 |
1
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2024 môn Toán - Chuyên đề 27: Ứng dụng tích phân (Tài liệu dành cho đối tượng học sinh trung bình mức 5-6 điểm)
37 p |
6 |
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 18: Ứng dụng tích phân để tính thể tích
49 p |
2 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
