Vận tải và Lưu thông<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Vận tải Đô thị Bền vững: Ngăn ngừa-Thay đổi-Cải thiện (A-S-I)<br />
<br />
Lý do căn bản khoảng cách đi lại trung bình không? Thông qua quy hoạch sử<br />
Phương pháp truyền thống được áp dụng để đáp ứng nhu dụng đất đai và quản lý nhu cầu vận tải tích hợp thì có thể<br />
cầu vận tải đang tăng lên đó là cung cấp thêm không gian giảm thiểu nhu cầu đi lại và thời gian đi lại.<br />
dưới dạng cơ sở hạ tầng mới và rộng hơn. Tuy nhiên, phương Thứ hai, các công cụ “thay đổi” mong muốn cải thiên hiệu quả<br />
pháp theo định hướng nguồn cung không mang lại lợi ích của việc đi lại. Mong muốn chuyển đổi phương thức từ vận tải<br />
như mong muốn. Đã cung cấp thêm không gian nhưng đô thị tiêu tốn nhiều năng lượng nhất (nghĩa là xe hơi) sang<br />
đường xá vẫn tiếp tục bị tắc nghẽn, phát thải khí gây hiệu hình thức thân thiện với môi trường hơn. Cụ thể, chuyển đổi<br />
ứng nhà kính (GHG) và những ảnh hưởng bên ngoài diễn theo các phương thức thay thế sau đây:<br />
ra ở mức không thể chấp nhận được. Vì lý do này, ngày nay Vận tải không cơ giới hóa (NMT): đi bộ và đi xe đạp. Đây<br />
phương pháp truyền thống được xem là đã lỗi thời. Do đó, là những lựa chọn thân thiện với môi trường nhất.<br />
cần có một phương pháp mới để xử lý các vấn đề giao thông Vận tải công cộng (PT): xe buýt, tàu hỏa, v.v. Mặc dù PT<br />
hiện nay. cũng thải ra khí thải, nhưng tỷ lệ tiêu thụ năng lượng trên<br />
một pkm thấp hơn và mức độ chiếm chỗ cao hơn cho thấy<br />
Phương pháp Lưu thông Bền vững của GIZ phát thải khí CO2 có liên quan trên một hành khách-km là<br />
Theo phần trên, GIZ đã cam kết xây dựng một phương thấp hơn so với xe hơi.<br />
pháp khác. Lấy cảm hứng từ các nguyên tắc tính bền vững, Thứ ba, hợp phần “cải thiện” tập trung vào hiệu quả nhiên<br />
phương pháp thay thế này tập trung vào nhu cầu, đối lập liệu và phương tiện cũng như tối ưu hóa cơ sở hạ tầng giao<br />
với phương pháp nói trên. Phương pháp này gọi là A-S-I thông. Mục đích là nâng cao hiệu quả năng lượng của các<br />
(viết tắt của Ngăn ngừa/Giảm thiểu, Thay đổi/Duy trì, Cải phương thức vận tải và công nghệ phương tiện có liên quan.<br />
thiện – xem hình dưới), mong muốn giảm đáng kể phát thải Ngoài ra, công nhận tiềm năng sử dụng năng lượng thay thế.<br />
GHG, giảm tiêu thụ năng lượng, giảm<br />
tắc nghẽn giao thông, với mục tiêu cuối<br />
cùng là xây dựng thêm nhiều thành phố<br />
có thể sống được. Mục tiêu của phương PHƯƠNG PHÁP A-S-I<br />
pháp A-S-I là củng cố các giải pháp lưu<br />
động thay thế và phát triển các hệ thống NGĂN NGỪA / GIẢM THIỂU THAY ĐỔI / DUY TRÌ CẢI THIỆN<br />
vận tải bền vững.<br />
<br />
Các khía cạnh chính của<br />
Phương pháp A-S-I<br />
Phương pháp A-S-I có ba khía cạnh Nâng cao hiệu quả năng<br />
Chuyển đổi sang hoặc<br />
Giảm thiểu hoặc ngăn lượng của các phương<br />
chính: ngừa nhu cầu đi lại<br />
duy trì phương thức thân<br />
thức vận tải và công<br />
thiện với môi trường<br />
Ngăn ngừa / Giảm thiểu; nghệ phương tiện<br />
Thay đổi / Duy trì;<br />
Cải thiện.<br />
Thứ nhất, “ngăn ngừa” có nghĩa là nhu Hiệu quả hệ thống Hiệu quả đi lại Hiệu quả phương tiện<br />
cầu cải thiện hiệu quả của hệ thống giao<br />
thông. Có thể giảm thiểu việc đi lại hoặc<br />
Cùng có lợi<br />
Lợi ích của việc cải thiện ba khía cạnh nói Chi phí năng<br />
Ít tiếng ồn hơn<br />
lượng thấp hơn<br />
trên –nhu cầu vận tải, lựa chọn phương thức<br />
và công nghệ– có thể rất lớn. Phương pháp Ít nhiên liệu An toàn hơn & ít<br />
nhập khẩu hơn tai nạn hơn<br />
ASI có khả năng góp phần giảm phát thải lớn An ninh năng Ít ảnh hưởng<br />
lượng tốt hơn bên ngoài hơn<br />
hơn mong muốn như hiện nay. Có thể hy vọng<br />
việc truyền sức sống cho các không gian công Giảm tắc<br />
đường & tiết kiệm<br />
Vận tải hiệu Ít rủi ro đến<br />
cộng, chất lượng không khí đô thị tốt hơn và quả năng lượng sức khỏe hơn<br />
thời gian<br />
nhiều lợi ích quan trọng khác từ việc áp dụng<br />
phương pháp ASI (xem hình dưới đây). Phát triển kinh Chất lượng không<br />
Nhiều việc tế mạnh hơn khí tốt hơn Chi phí phúc<br />
Biến đổi khí hậu: làm hơn lợi ít hơn<br />
Một chương trình nghị sự mới Đầu tư tư Chất lượng<br />
nhân tăng cuộc sống tăng<br />
Phương pháp A-S-I cũng góp phần rất quan<br />
trọng đối với biến đổi khí hậu. Nó cho phép<br />
xây dựng sự hợp lực giữa giảm thiểu và thích<br />
ứng:<br />
Giảm thiểu: Giúp người đưa ra quyết định tại các nước Nguồn sách của GIZ về Vận tải Đô thị Bền vững<br />
phát triển xây dựng các chiến lược vận tải hỗ trợ việc giảm<br />
Giải quyết các lĩnh vực chủ chốt của khung chính sách<br />
thiểu biến đổi khí hậu bằng cách tăng hiệu quả của các hệ<br />
vận tải bền<br />
thống giao thông;<br />
vững. Nguồn<br />
Division 44<br />
Environment and Infrastructure<br />
<br />
Division 44<br />
Environment<br />
Division 44 and Infrastructure<br />
Infrastructure Sector project<br />
Environment and "Transport Policy<br />
Advice" Division<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Thích ứng: Giúp xác định phương hướng xây dựng các<br />
44<br />
Environm<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ure ent and<br />
44 Sector Infrastruc<br />
Division t and Infrastruct project ture<br />
"Transpo<br />
Environmen rt Policy<br />
Advice"<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
sách dành cho<br />
hệ thống giao thông có khả năng chống chịu hơn và góp<br />
những người<br />
phần quản lý rủi ro thiên tai hiệu quả. Change Gender and<br />
Urban Transport<br />
Raising Public Awareness<br />
: Smart<br />
about Affordable<br />
andSustainable Urban Transport<br />
Sustainable<br />
A Sourcebook<br />
Module 1a<br />
Transport:<br />
for Policy-makers<br />
in Developing<br />
Cities<br />
Sustainab<br />
A Sourcebole Transpor<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ra quyết định<br />
The Role of Transpo<br />
t:<br />
Developing Cities<br />
Climate<br />
Module 1e Module ok for<br />
in Transport: A Sourcebook for Policy-makers in Developing Cities 2b Policy-ma<br />
Module 7a ing Cities for Policy-makers<br />
Sustainable<br />
rt<br />
kers in<br />
and Develop A Sourcebook Mobility Developin<br />
<br />
Transport akers in Transport: in Urban Develop g Cities<br />
Sustainable<br />
5e ook for<br />
Policy-m<br />
ment Policy<br />
– revised Managem<br />
Module rt: A Sourceb —revised September<br />
2007— – revised July<br />
2005 – August<br />
2004 – ent<br />
ble Transpo<br />
Sustaina<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Một chiến lược biến đổi khí hậu thành công trong giao bao gồm 30 Transport Policy<br />
Advisory Services<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
thông cần thông qua phương pháp toàn diện và chặt chẽ.<br />
Sector project Advisory<br />
Transport Policy<br />
Service<br />
project Advisory Service<br />
Deutsche<br />
Sector TechnischeGesellscha<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
mô-đun.<br />
Policy ft für<br />
Transport Zusammen<br />
arbeit (GTZ)<br />
GmbH<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Phương pháp A-S-I là khung phù hợp cho việc này.<br />
Tải xuống trực tiếp từ: www.sutp.org, www.sutp.cn<br />
Ví dụ minh họa<br />
Một người sẵn sàng mua một hàng hóa nhất định và do đó<br />
với nhu cầu đi lại phải đối mặt với các quyết định then chốt NGĂN NGỪA/GIẢM THIỂU: Bằng cách thực hiện chính<br />
sau đây: sách quy hoạch sử dụng đất đai tích hợp, có thể giảm thiểu<br />
1. Tôi phải đi quãng đường bao xa để mua hàng hóa đó? quảng đường đi lại.<br />
2. Tôi có thể dùng được phương thức<br />
Third decision:<br />
Second decision: Which type of<br />
vận tải nào?<br />
Which mode of vehicle + use?<br />
First decision: transport will you THAY ĐỔI/DUY TRÌ: Bằng<br />
How far do you (have to) use? cách khuyến khích sử dụng các<br />
have to go?<br />
Starting point:<br />
A household<br />
? phương thức thân thiện với môi<br />
trường hơn, cá nhân có thể coi PT<br />
requires a wide<br />
range of goods, 2 km là phương tiện thay thế phù hợp<br />
with varying 10 km cho xe hơn cho cùng một chuyến đi.<br />
frequency.<br />
3. Tôi sẽ sử dụng loại phương tiện nào?<br />
<br />
Smart infrastructure<br />
CẢI THIỆN: Về trung hạn/dài<br />
Encourage use of<br />
planning:<br />
non-motorised<br />
Reduce car size hạn, cá nhân có thể xem xét giảm<br />
Reduces need for and consider<br />
travelling? and using thiểu quy mô xe hơi hoặc sử dụng<br />
public transport! alternative fuels! phương tiện chạy bằng nhiên liệu<br />
AVOID/REDUCE<br />
SHIFT IMPROVE thay thế.<br />
<br />
<br />
<br />
Imprint Thông tin liên hệ<br />
E: transport@giz.de<br />
Published by: I: http://www.giz.de/transport<br />
Deutsche Gesellschaft für<br />
Internationale Zusammenarbeit (GIZ) GmbH<br />
<br />
Dag-Hammarskjöld-Weg 1–5<br />
65760 ESCHBORN, GERMANY<br />
T +49-6196-79-0<br />
F +49-6196-79-1115<br />
E info@giz.de<br />
I http://www.giz.de<br />