intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vật lí lớp 12 - Tiết 23: CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU (2)

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

166
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu: a) Về kiến thức: - Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần. - Phát biểu được tác dụng của cuộn cảm thuần trogn mạch điện xoay chiều. - Viết được công thức định luật ôm cho mạch chỉ có cuận cảm thuần và công thức tính cảm kháng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vật lí lớp 12 - Tiết 23: CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU (2)

  1. Vật lí lớp 12 - Tiết 23: CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU (2) 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: - Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần. - Phát biểu được tác dụng của cuộn cảm thuần trogn mạch điện xoay chiều. - Viết được công thức định luật ôm cho mạch chỉ có cuận cảm thuần và công thức tính cảm kháng. b) Về kỹ năng: - Vận dụng được kiến thức đã học để giải một số bài tập đơn giản. c) Về thái độ: - Có thái độ nghiêm túc học tập.
  2. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Chuẩn bị của GV: - Một số dụng cụ thí nghiệm như dao động kí điện tử, ampe kế, vôn kế, một số điện trở, cuộn cảm để minh hoạ. b) Chuẩn bị của HS: - Học bài cũ. - Ôn lại các kiến thức về suất điện động tự di cảm . e L dt 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: (1 phút) a) Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Câu hỏi: 1. Nêu tác dụng của điện trở, viết biểu thức định luật ôm cho mạch chỉ có điện trở, giải thích các đại lượng trong công thức.
  3. 2. Nêu tác dụng của tụ, viết biểu thức định luật ôm cho mạch chỉ có tụ, công thức định nghĩa dung kháng, giải thích các đại lượng trong công thức. Đáp án: U . (Giải thích SGK). 1. Mạch chỉ có điện trở: I R U 1 . (Giải thích 2. Mạch chỉ có tụ: . I ZC  C ZC SGK). Hoạt động 1 (1 phút): Đặt vấn đề. - Với mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì dòng điện và điện áp trong mạch khác nhau như thế nào? Hoạt động 2 (23 phút): Tìm hiểu mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần Hoạt động của Hoạt động của Kiến thức cơ GV HS bản - Cuộn cảm - HS nghiên cứu III. Mạch điện
  4. thuần là gì? Sgk để trả lời xoay chiều chỉ có cuộn cảm (Cuộn cảm thuần thuần là cuộn cảm có điện trở không - Cuộn cảm đáng kể, khi có thuần là cuộn dòng điện xoay cảm có điện trở - Dòng điện qua chiều chạy qua không đáng kể. cuộn dây tăng cuộn cảm sẽ xảy 1. Hiện tượng lên  trong ra hiện tượng tự tự cảm trong cuộn dây xảy ra cảm.) mạch điện xoay hiện tượng tự chiều - Khi có dòng cảm, từ thông điện cường độ i - Khi có dòng qua cuộn dây: chạy qua cuộn điện i chạy qua  = Li cảm (cuộn dây 1 cuộn cảm, từ dẫn nhiều vòng, thông tự cảm ống dây hình trụ có biểu 1. Yêu - Từ thông  thẳng dài, hoặc cầu về kiến biến thiên tuần hình xuyến…)  hoàn theo t. thức, kỹ năng,
  5. có hiện tượng gì - Trở thành đạo tư duy xảy ra trong ống hàm của i theo t.  = Li dây? với L là độ tự - Khi i tăng  cảm của cuộn - Trường hợp i là etc < 0, tương cảm. một dòng điện đương với sự - Trường hợp i xoay chiều thì  tồn tại một là một dòng trong cuộn dây? nguồn điện. điện xoay di di chiều, suất điện - Xét t vô cùng e  L L dt dt động tự cảm: nhỏ (t  0)  di  uAB  ri  L dt suất điện động tự i e  L t - HS ghi nhận và cảm trong cuộn - Khi t  0: cảm trở thành gì? theo sự hướng di dẫn của GV để e  L - Y/c HS hoàn dt khảo sát mạch thành C5 điện này. - Đặt vào hai đầu 2. Khảo sát
  6. của một cuộn mạch điện xoay thuần cảm (có độ chiều có cuộn tự cảm L, điện cảm thuần trở trong r = 0) A B ~ u một điện áp xoay i L di u  L   LI 2 sin t chiều, tần số góc dt - Đặt vào hai , giá trị hiệu Hay đầu L một điện dụng U  trong  u   LI 2cos( t  ) áp xoay chiều. 2 mạch có dòng Giả sử i trong  Vì sin  cos(  ) 2 điện xoay chiều mạch là: i = I 2 cost u  U 2cos(t   ) - Điện áp tức  U = LI thời hai đầu cuộn cảm - Điện áp hai đầu - So sánh với thuần: của cảm thuần có định luật Ohm, di uL   LI 2 sin t dt biểu thức như thế có vai trò tương tự như điện trở Hay nào?
  7. - Hướng dẫn HS R trong mạch  u  LI 2cos(t  ) 2 đưa phương trình chứa điện trở. a. Điện áp hiệu u về dạng cos. - Là đơn vị của dụng ở hai đầu điện trở (). cuộn cảm: U =  LI 1 V  V    s A A  Suy ra: s U - Trong đoạn I L mạch chỉ có một - Đối chiếu với Đặt ZL = cuộn cảm thuần: phương trình L i trễ pha /2 so tổng quát của u Ta có: với u, hoặc u  điện áp hiệu U I sớm pha /2 so dụng ở hai đầu ZL với i. cuộn cảm? Trong đó ZL gọi là cảm kháng của - ZL đóng vai trò mạch. gì trong công thức? - Định luật
  8. - Biểu hiện sự Ohm: (Sgk) cản trở dòng b. Trong đoạn điện xoay chiều. mạch chỉ có một cuộn cảm - Vì ZL = L  ZL có đơn vị thuần: i trễ pha nên khi f lớn  là gì? ZL sẽ lớn  cản /2 so với u,   e  hoặc u sớm pha trở nhiều. ZL   L      di     dt  /2 so với i. - Dựa vào phương trình i và u có nhận xét gì về pha của chúng? 3. Ý nghĩa của i = I 2 cost  cảm kháng  u  U 2cos(t  ) 2 + ZL là đại Hoặc lượng biểu hiện u = U 2 cos t  sự cản trở dòng
  9. điện xoay chiều  i  I 2cos(t  ) 2 của cuộn cảm. - Tương tự, ZL là + Cuộn cảm có đại lượng biểu L lớn sẽ cản trở hiện điều gì? nhiều đối với - Với L không dòng điện xoay đổi, đối với dòng chiều, nhất là điện xoay chiều dòng điện xoay có tần số lớn hay chiều cao tần. bé sẽ cản trở lớn + ZL cũng có đối với dòng điện tác dụng làm xoay chiều. cho i trễ pha - Lưu ý: Cơ chế /2 so với u. tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều của R và L khác hẳn nhau. Trong khi R làm yếu dòng điện do
  10. hiệu ứng Jun thì cuộn cảm làm yếu dòng điện do định luật Len-xơ về cảm ứng từ. Hoạt động 3 (10 phút): Mở rộng bài toán Hoạt động của Hoạt động của Kiến thức cơ GV HS bản - Nếu cuộn cảm có - Suy nghĩ, trả 4. Lưu ý: Nếu điện trở thuần khác lời câu hỏi. cuộn cảm có 0 thì làm thế nào? điện trở thuần khác 0 thì có thể thay thế bằng cuộn cảm có điện trở thuần bằng 0 mắc nối tiếp
  11. với điện trở thuần có giá trị bằng điện trở thuần của cuộn cảm ban đầu. c) Củng cố, luyện tập: (3 phút) - GV nhắc lại kiến thức trọng tâm. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2 phút) - Trả lời câu hỏi còn lại trong sbt. - Làm bài tập còn lại trong sbt. * RÚT KINH NGHIỆM ...................................................................................... ...................................................................................... ...................................................................................... ...................................................................................... ...................................................................................... ...................................................................................... ...................................................................................... ......................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2