intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vât lý 12 Phân ban: Bài 51 : KHOẢNG VÂN BƯỚC SÓNG ÁNH SÁNG VÀ MÀU SẮC ÁNH SÁNG

Chia sẻ: Abcdef_49 Abcdef_49 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

167
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I / MỤC TIÊU : Nắm chắc điều kiện để có vân sáng, điều kiện để có vân tối. Nắm chắc và vận dụng được công thức xác định vị trí vân sáng, vị trí vân tối, khoảng vân. Biết được cỡ lớn của bước sóng ánh sáng, mối liên quan giữa bước sóng ánh sáng và màu sắc ánh sáng. II / CHUẨN BỊ : 1 / Giáo viên : Vẽ trên giấy khổ lớn hình ảnh giao thoa với ánh sáng trắng (Hình 51.2 SGK). 2 / Học sinh : Ôn lại sự giao thoa của sóng cơ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vât lý 12 Phân ban: Bài 51 : KHOẢNG VÂN BƯỚC SÓNG ÁNH SÁNG VÀ MÀU SẮC ÁNH SÁNG

  1. Bài 51 : KHOẢNG VÂN BƯỚC SÓNG ÁNH SÁNG VÀ MÀU SẮC ÁNH SÁNG I / MỤC TIÊU : Nắm chắc điều kiện để có vân sáng, điều kiện để có vân tối. Nắm chắc và vận dụng được công thức xác định vị trí vân sáng, vị trí vân tối, khoảng vân. Biết được cỡ lớn của bước sóng ánh sáng, mối liên quan giữa bước sóng ánh sáng và màu sắc ánh sáng. II / CHUẨN BỊ : 1 / Giáo viên : Vẽ trên giấy khổ lớn hình ảnh giao thoa với ánh sáng trắng (Hình 51.2 SGK). 2 / Học sinh : Ôn lại sự giao thoa của sóng cơ học III / GỢI Ý VỀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1 : HS : Trong vùng sáng hẹp quan sáng GV : Em hãy nhắc lại hình ảnh giao
  2. được các vân sáng và các vân tối xen kẽ thoa quan sát được trong TN Young ? nhau một cách đều đặn. HS : Bằng nhau. GV : Nêu và nhận xét khoảng cách giữa các vân giao thoa ? GV : Nêu điều kiện để có vân giao thoa HS : d2  d1 = k. với biên độ cực đại ? GV : Hướng dẫn học sinh tìm công thức D HS : xS  k a xác định vị trí vân sáng ? HS : Xem sách giáo khoa. GV : Nêu ý nghĩa vật lý của k ?  HS : d2  d1 = ( 2k + 1 ) GV : Nêu điều kiện để có vân giao thoa 2 với biên độ cực tiểu ? 1 D HS : xt    k     2 a  GV : Hướng dẫn học sinh tìm công thức HS : Xem sách giáo khoa. xác định vị trí vân tối ? Hoạt động 2 : GV : Nêu ý nghĩa vật lý của k ? HS : Vân tối GV : Xen giữa hai vân sáng cạnh nhau là cái gì ? HS : Cách đều nhau. GV : Hãy cho biết các vân sáng cũng như các vân tối nằm cách nhau một khoảng như thế nào ?
  3. HS : Nêu định nghĩa. GV : Khoảng vân là gì ? D GV : Hướng dẫn học sinh tìm công thức HS : i = a xác định khoảng vân ? Hoạt động 3 : D HS : i = a GV : Viết công thức xác định khoảng HS : Đo i, D, a vân ? GV : Từ công thức khoảng vân, GV đặt Hoạt động 4 : vấn đề : Bằng cách nào có thể xác định HS : Tần số f bước sóng ánh sáng? c GV : Dựa vào công thức f = , nếu biết  HS : Có bước sóng hoàn toàn xác định. được  ta xác định được đại lượng nào ? GV : Hãy cho biết mỗi ánh sáng đơn HS : Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có sắc có màu xác định thì  như thế nào ? bước sóng xác định. Màu ứng với ánh GV : Nêu mối quan hệ giữa bước sóng sáng đó gọi là màu đơn sắc. và màu sắc ánh sáng ? HS : Còn có các màu không đơn sắc. HS : GV : Hãy cho biết ngoài 7 màu đơn sắc Hoạt động 5 : còn có các màu khác không ? HS : Trong SGK trang 223
  4. GV : Giới thiệu các khoảng bước sóng của các vùng màu ? IV / NỘI DUNG : 1. Xác định vị trí các vân giao thoa và khoảng vân a) Vị trí của các vân giao thoa Vị trí các vân sáng D xS  k a Với k = 0, vân sáng trung tâm, vân sáng bậc 1, ứng với k = ±1; vân sáng bậc 2, ứng với k = ±2… Vị trí các vân tối 1  D  xt    k   2 a  Vân tối thứ nhất ứng với k = 0, vân tối thứ hai ứng với k = 1… b) Khoảng vân Xen giữa hai vân sáng cạnh nhau là một vân tối, các vân sáng cũng như các vân tối nằm cách đều nhau. Khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau đ ược gọi là khoảng vân, kí hiệu là i.
  5. D i= a 2. Đo bước sóng ánh sánh bằng phương pháp giao thoa Nếu đo được chính xác D và đo được chính xác i và a (nhờ kính hiển vi và kính lúp), thì ta tính được bước sóng  của ánh sáng. 3. Bước sóng và màu sắc ánh sáng Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định. Màu ứng với ánh sáng đó gọi là màu đơn sắc. V / CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ : Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 và làm bài tập 1, 2 Xem bài 52
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2