intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vật lý 6 Bài 16: Ròng rọc

Chia sẻ: Abcdef_42 Abcdef_42 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

642
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Qua hình vẽ và cách mắc cụ thể học sinh hiểu được thế nào là ròng rọc cố định, ròng rọc động. - Qua thí nghiệm học sinh thấy được tác dụng của ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn. - Rèn luyện kỹ năng sử dụng lực kế, lắp ròng rọc để kéo vật. - Nêu được ví dụ về sử dụng ròng rọc trong cuộc sống và biết sử dụng ròng rọc trong các công việc thích hợp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vật lý 6 Bài 16: Ròng rọc

  1. Môn:Vật lý Lớp 6 Bài 16: Ròng rọc Y ÊU CẦU TRỌNG TÂM: I. - Qua hình vẽ và cách mắc cụ thể học sinh hiểu được thế nào là ròng rọc cố định, ròng rọc động. - Qua thí nghiệm học sinh thấy được tác dụng của ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn. - Rèn luyện kỹ năng sử dụng lực kế, lắp ròng rọc để kéo vật. - Nêu được ví dụ về sử dụng ròng rọc trong cuộc sống và biết sử dụng ròng rọc trong các công việc thích hợp. CƠ SỞ VẬT CHẤT. II. - 1 lực kế - 1 quả nặng có móc treo - 1 ròng rọc động - 1 ròng rọc cố định - Dây vắt qua ròng rọc - 1 giá đỡ TỔ CHỨC LỚP: III. Nhóm Công việc Công cụ Thí nghiệm Làm thí nghiệm H16.3, H16.4, Bộ thí nghiệm H16.5 Làm thí nghiệm ảo trên máy tính khoảng 5 máy tính Máy tính H16.3, H16.4, H16.5 TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: IV. THỜI CÔNG VIỆC CÁC HO ẠT ĐỘNG GIAN HỌC SINH GIÁO VIÊN Ổ n định tổ chức Kiểm tra sĩ số, vị trí các Ổ n định vị trí của nhóm 2’ nhóm. Mở b ài Nhắc lại vấn đề ở bài 13, Cá nhân suy nghĩ trả lời 14, 15 và đặt vấn đề câu hỏi của giáo viên 2’ H16.1 Rßng räc
  2. Tìm hiểu cấu tạo Yêu cầu học sinh đọc Học sinh quan sát hình ròng rọc SGK, quan sát hình vẽ vẽ, đọc SGK và tìm ra 5’ và trả lời các câu hỏi sự khác nhau để trả lời. Tìm hiểu tác dụng của ròng rọc: - Hướng dẫn học sinh - N hóm thực hiện thí a) Thí cách mắc ròng rọc và nghiệm theo hướng dẫn, nghiệm làm thí nghiệm. đ iền vào bảng kết quả. 15’ - Gọi đại diện nhóm - Đ ại diện nhóm trình trình bày kết quả thí b ày kết quả thí nghiệm. 10’ nghiệm. b) Nhận xét - Thảo luận nhóm trả lời - Yêu cầu thảo luận và rút ra C3 kết luận nhóm trả lời C3, C4 - Cá nhân điền C4 và thống nhất rút ra kết luận. 5’ Làm bài tập trắc Phát phiếu trắc nghiệm Cá nhân làm bài tập trắc nghiệm nghiệm. Đ ánh giá - Dặn Đánh giá kết quả từng Đ ánh giá chéo giữa các nhóm. Giao bài tập về dò nhóm. Ghi chép. 6’ nhà 2 Bµi 16: Rßng räc
  3. NHÓM THÍ NGHIỆM 1. N hiệm vụ: - Biết cách mắc ròng rọc cố định và ròng rọc động. - So sánh được chiều và cường độ của lực kéo vật trực tiếp với lực kéo vật qua ròng rọc cố định, ròng rọc động. 2. Công cụ, tài liệu: - Bộ thí nghiệm - Phiếu học tập - Sách giáo khoa 3. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG TH ỜI GIAN 15’ Hoạt động 1 10’ Hoạt động 2 5’ Hoạt động 3 Nội dung hoạt động  Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫn và điền vào b ảng kết quả. Bước 1: Đo lực kéo vật theo phương thẳng đứng và ghi kết quả đo được vào b ảng. Bước 2: Đo lực kéo vật qua ròng rọc cố định. Kéo từ từ lực kế. Ghi chỉ số của lực kế vào bảng. Bước 3: Đo lực kéo vật qua ròng rọc động. Kéo từ từ lực kế. Ghi chỉ số của lực kế vào bảng. Lực kéo vật lên trong Chiều của lực kéo C ường độ của lực kéo trường hợp K hông dùng ròng rọc Từ dưới lên ......N Dùng ròng rọc cố định ......N .....N Dùng ròng rọc động .....N .....N  Hoạt động 2: Thảo luận rút ra nhận xét và kết luận. Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm em hãy:  3 Bµi 16: Rßng räc
  4. - Nêu nhận xét về chiều của lực kéo vật lên trực tiếp và lực kéo vật qua ròng rọc cố định. .............................................................................................................. ........ .............................................................................................................. ........ - So sánh cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp và lực kéo vật qua ròng rọc cố định. .............................................................................................................. ........ .............................................................................................................. ........ - Nêu nhận xét về chiều của lực kéo vật lên trực tiếp và lực kéo vật qua ròng rọc động. .............................................................................................................. ........ .............................................................................................................. ........ - So sánh cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp và lực kéo vật qua ròng rọc động. .............................................................................................................. ........ .............................................................................................................. ........ Dựa vào những câu trả lời trên em hãy tìm từ thích hợp để điền vào  chỗ trống. Ròng rọc ...................... có tác dụng làm đổi hướng của lực a) kéo so với khi kéo trực tiếp. Dùng ròng rọc ......................... thì lực kéo vật lên nhỏ hơn b) trọng lượng của vật.  Hoạt động 3: Làm bài tập trắc nghiệm cá nhân. 4 Bµi 16: Rßng räc
  5. NHÓM MÁY TÍNH 1. Nhiệm vụ:  Mô tả được cách mắc ròng rọc cố định, ròng rọc động.  So sánh được chiều và cường độ của lực kéo vật trực tiếp với lực kéo vật qua ròng rọc cố định và ròng rọc động. 2.Công cụ, tài liệu: - Phiếu học tập - Sách giáo khoa - Máy tính - File rongroc.gsp 3. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG TH ỜI GIAN 15’ Hoạt động 1 10’ Hoạt động 2 5’ Hoạt động 3  Hoạt động 1:  Mô tả cách mắc ròng rọc cố định: .............................................................................................................. ........ .............................................................................................................. ........ .............................................................................................................. ........  Mô tả cách mắc ròng rọc động: .............................................................................................................. ........ .............................................................................................................. ........ .............................................................................................................. ........  Thí nghiệm: B ước 1: Mở file rongroc.gps B ước 2: Nháy chuột vào nút “Đo trực tiếp” để đo lực kéo vật theo phương thẳng đứng và ghi kết quả vào b ảng. 5 Bµi 16: Rßng räc
  6. B ước 3: Nháy chuột vào nút “Đo bằng Ròng rọc cố định” để đo lực kéo vật qua ròng rọc cố định. Ghi kết quả vào bảng. B ước 4: Nháy chuột vào nút “Đo bằng Ròng rọc động” để đo lực kéo vật qua ròng rọc động. Ghi kết quả vào bảng sau: Lực kéo vật lên trong Chiều của lực kéo C ường độ của lực kéo Trường hợp K hông dùng ròng rọc Từ dưới lên ......N Dùng ròng rọc cố định ......N .....N Dùng ròng rọc động .....N .....N  Hoạt động 2: Thảo luận rút ra nhận xét và kết luận. Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm em hãy:  - Nêu nhận xét về chiều của lực kéo vật lên trực tiếp và lực kéo vật qua ròng rọc cố định. .............................................................................................................. ........ .............................................................................................................. ........ - So sánh cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp và lực kéo vật qua ròng rọc cố định. .............................................................................................................. ........ .............................................................................................................. ........ - Nêu nhận xét về chiều của lực kéo vật lên trực tiếp và lực kéo vật qua ròng rọc động. .............................................................................................................. ........ .............................................................................................................. ........ - So sánh cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp và lực kéo vật qua ròng rọc động. .............................................................................................................. ........ .............................................................................................................. ........ 6 Bµi 16: Rßng räc
  7. Dựa vào những câu trả lời trên em hãy tìm từ thích hợp để điền vào  chỗ trống. Ròng rọc ...................... có tác dụng làm đổi hướng của lực c) kéo so với khi kéo trực tiếp. Dùng ròng rọc ......................... thì lực kéo vật lên nhỏ hơn d) trọng lượng của vật. Hoạt động 3: Làm bài tập trắc nghiệm cá nhân. 7 Bµi 16: Rßng räc
  8. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn. Cầu thang là thí dụ về loại máy cơ đơn giản nào sau đây: 1) A- Đòn bẩy B- Ròng rọc cố định C- Mặt phẳng nghiêng D - Ròng rọc động Máy cơ đơn giản nào sau đây không cho ta lợi về lực? 2) A- Mặt phẳng nghiêng B- Đòn b ẩy C- Ròng rọc cố định D- Ròng rọc động II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi ...................... của lực. 1) Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi .......................... của lực. 2) Trong hình vẽ d ưới, ròng rọc 1 là ....................... 3) ròng rọc 2 là ....................... 2 1 8 Bµi 16: Rßng räc
  9. T IÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ 0 1 2 Điểm Nội dung Sai mục đích, Đúng mục đích, Lưu loát, rõ ý, đúng Trình bày yêu cầu nhưng m ục đích, yêu cầu. không rõ ý chưa lưu loát. Không đo được Đo được lực kéo Đo được lực kéo lực kéo vật trực vật trực tiếp, lực vật trực tiếp, lực tiếp, lực kéo vật kéo vật bằng ròng kéo vật bằng ròng Kiến thức bằng ròng rọc cố rọc cố định, ròng rọc cố định, ròng định, ròng rọc rọc động. Nhận xét rọc động. Nhận xét động. Không nhận đ ược nhưng chưa đúng hoàn toàn xét được. chuẩn Không lắp đ ược Lắp được ròng rọc Lắp đúng, nhanh, ròng rọc cố định cố định và ròng rọc cẩn thận. Kỹ năng và ròng rọc động. động nhưng chưa nhanh. Tính tập thể Không làm việc Có làm việc tập Làm việc tập thể, tập thể, không thể, tính thống nhất biết phân công công thống nhất nhóm chưa cao việc đều, biết thống nhất ý kiến. 9 Bµi 16: Rßng räc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2