intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vật lý lớp 10 căn bản - Chuyển động thẳng đều – Vận tốc

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

505
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Định nghĩa chuyển động thẳng đều, nắm được các đặc trưng của vectơ vận tốc. - Phải lập được phương trình chuyển động và vẽ được đồ thị. B. LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Một ôtô trong 10s đầu tiên đi được 1. Định nghĩa 200m, 10s tiếp theo đi được 200m nữa, và 20s sau cùng đi được 400m. Chuyển động của ôtô là chuyển động thẳng biến đổi đều. Chuyển động thẳng đều là chuyển động của vật trên đường thẳng, trong đó vật đi được những quãng đường...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vật lý lớp 10 căn bản - Chuyển động thẳng đều – Vận tốc

  1. Chuyển động thẳng đều – Vận tốc A. YÊU CẦU: - Định nghĩa chuyển động thẳng đều, nắm được các đặc trưng của vectơ vận tốc. - Phải lập được phương trình chuyển động và vẽ được đồ thị. B. LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Một ôtô trong 10s đầu tiên đi được 1. Định nghĩa 200m, 10s tiếp theo đi được 200m Chuyển động thẳng đều là chuyển nữa, và 20s sau cùng đi được 400m. động của vật trên đường thẳng, trong Chuyển động của ôtô là chuyển đó vật đi được những quãng đường động thẳng biến đổi đều. bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ. 2. Vận tốc Vận tốc của chuyển động thẳng đều là đại lượng vật lý đặc trưng cho Một ôtô trong 10s đi được quãng sự nhanh hay chậm của chuyển động,
  2. đường 200m và một xe đạp trong được đo bằng thương số giữa quãng một phút đi được quãng đường là đường đi được và khoảng thời gian để 300m. Xe nào chuyển động nhanh đi hết quãng đường đó. hơn? Làm thế nào để xác định được v s t điều đó? Đại lượng vật lý nào đặc s: quãng đường vật đi được (m) trưng cho sự nhanh hay chậm của t : khoảng thời gian (s) xe? v: vận tốc (m/s) Trong chuyển động thẳng đều, độ lớn của vận tốc v không thay đổi r 3. Vectơ vận tốc: v  Gốc: vị trí của vật  Hướng (phương, chiều): trùng với Các chuyển động có thể khác nhau hướng của chuyển động về sự nhanh hay chậm và cũng có s  Độ lớn: mô tả tỉ số theo tỉ lệ xích thể khác nhau về hướng. Vì vật vận t tốc là đại lượng vectơ. Vectơ vận tốc đặc trưng cho chuyển động về sự nhanh chậm và về hướng của chuyển động. * Quy ước:
  3. v > 0 nếu vectơ vận tốc cùng chiều chuyển dương của hệ quy chiếu. v < 0 nếu vectơ vận tốc ngược chiều chuyển dương của hệ quy chiếu. 4. Ví dụ về vận tốc SGK 4. Củng cố: 5. Dặn dò:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2