intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vi khí hậu nóng trong sản xuất - TS. BS. Phan Thị Trung Ngọc

Chia sẻ: Lanh Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:35

571
lượt xem
104
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng trình bày: các khái niệm về vi khí hậu trong sản xuất, các yếu tố đánh giá và điều chỉnh; khái niệm chung về Stress nhiệt, các yếu tố gây stress nhiệt. Những biến đổi sinh lý do stress nhiệt, các biểu hiện bệnh lý do stress nhiệt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vi khí hậu nóng trong sản xuất - TS. BS. Phan Thị Trung Ngọc

  1. VI KHÍ HẬU NÓNG TRONG SẢN XUẤT Ths.Bs. Phan Thị Trung Ngọc Bộ môn Sức khỏe môi trường
  2. MỤC TIÊU: - Khái niệm về vi khí hậu trong sản xuất, các yếu tố đánh giá và điều chỉnh; - Khái niệm chung về Stress nhiệt, các yếu tố gây stress nhiệt; - Những biến đổi sinh lý do stress nhiệt, các biểu hiện bệnh lý do stress nhiệt; - Kiểm tra phát hiện được các nguyên nhân, triệu chứng và xử trí ban đầu do stress nhiệt. - Đề xuất được các biện pháp dự phòng ảnh hưởng của vi khí hậu nóng trong sản xuất.
  3. 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VI KHÍ HẬU TRONG SẢN XUẤT - Là điều kiện khí tượng ở môi trường lao động, liên quan tới quá trình điều hoà nhiệt của cơ thể. - Liên quan các yếu tố vật lý của không khí, gồm: • Nhiệt độ; • Độ ẩm không khí; • Tốc độ vận chuyển không khí; • Hiện tượng bức xạ nhiệt ở môi trường lao động nóng...
  4. 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VI KHÍ HẬU TRONG SẢN XUẤT Vi khí hậu nóng trong sản xuất phụ thuộc: • Tính chất của qui trình sản xuất; • Thời tiết của địa phương.
  5. 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VI KHÍ HẬU TRONG SẢN XUẤT ảnh hưởng Điều kiện Quá trình sinh học khí tượng trong điều hòa hoạt động cơ thể Tổn thương, Phản ứng sinh lý, bệnh tật sinh hóa bị rối loạn
  6. 2. YẾU TỐ ĐÁNH GIÁ, ĐIỀU CHỈNH VI KHÍ HẬU TRONG SẢN XUẤT 2.1. Nhiệt độ không khí. 2.2. Độ ẩm không khí. 2.3. Tốc độ chuyển động của không khí. 2.4. Bức xạ nhiệt. 2.5. Quần áo. 2.6. Khối lượng công việc.
  7. 2.1. Nhiệt độ không khí: - Là sự nóng hay lạnh của không khí, đo bằng đơn vị: • Độ C (Celsius) • Độ F (Fahrenhit) • Độ K (Kelvin) - Được tạo ra chủ yếu từ nguồn năng lượng mặt trời. - Tác động đến nhiệt độ bề mặt da, và cơ thể.
  8. 2.1. Nhiệt độ không khí: Nhiệt độ Thân Nhiệt độ đông nhiệt sôi Độ C 0 37 100 Độ F 32 98,6 212 Độ K 273 310 373
  9. 2.1. Nhiệtđộ không khí: - Tiêu chuẩn nhiệt độ tối đa cho phép: • Môi trường sản xuất thông thường ≤ 30oC • Môi trường lò công nghiệp, luyện kim ≤ 35oC • Chênh lệch nhiệt độ phòng sản xuất so với bên ngoài ≤ 3 – 5oC
  10. 2.2. Độ ẩm không khí: - Lượng hơi nước trong không khí, ba đại lượng: • Độ ẩm tuyệt đối (gram hơi nước/m3 không khí) • Độ ẩm tối đa (gram hơi nước bảo hòa tối đa/m3 không khí ở một nhiệt độ nhất định) • Độ ẩm tương đối Độ ẩm tuyệt đối (g/m3) = -------------------------------------- x 100% Độ ẩm tối đa (g/m3) - Đóng vai trò quan trọng gây ra stress nhiệt.
  11. 2.3. Tốc độ chuyển động của không khí: - Hiện tượng thay đổi vị trí luồng không khí từ nơi có áp suất cao sang nơi áp suất thấp = “gió” (m/s).  tăng hoặc giảm thải nhiệt cơ thể. - Tiêu chuẩn VN qui định: • Vận tốc gió nơi làm việc ≤ 2 m/s • Thông gió công nghiệp: o Lao động nhẹ: 30 m3 khí/giờ o Lao động trung bình: 40 m3 khí/giờ o Lao động nặng: 50 m3 khí/giờ
  12. 2.4. Bức xạ nhiệt: - Hiện tượng các bức xạ có năng lượng nhiệt phát ra từ bề mặt vật thể nóng hay từ cơ thể con người. - Cường độ bức xạ nhiệt tối đa cho phép theo tiêu chuẩn VN là: 1 – 1,5 cal/cm2/phút.
  13. 2.5. Quần áo: - Tạo ra một lớp không khí mỏng sát da  bảo vệ, giúp giữ ổn định tương đối nhiệt độ cơ thể so với môi trường bên ngoài.
  14. 2.6. Khối lượng công việc: Loại lao động Lượng nhiệt sinh ra Lao động nhẹ 200 Kcal/giờ Lao động trung bình 250 - 350 Kcal/giờ Lao động nặng 350 - 570 Kcal/giờ
  15. 3. STRESS NHIỆT
  16. 3.1. Khái niệm về stress nhiệt: - Stress nhiệt = tổng nhiệt chuyển hóa của cơ thể + lượng nhiệt (tăng lên hay giảm đi) đối lưu và bức xạ. - Là lượng nhiệt thừa cần phải tiêu đi để cho cơ thể duy trì được sự thăng bằng nhiệt.
  17. 3.2. Các yếu tố gây stress nhiệt: - Mặt trời. - Bản thân cơ thể con người qua quá trình lao động. - Các lò công nghiệp…
  18. 3.3. Đáp ứng và biến đổi sinh lý do stress nhiệt: 3.3.1. Cơ chế điều hòa thân nhiệt; 3.3.2. Chuyển hóa muối nước và sự bài tiết mồ hôi; 3.3.3. Hệ hô hấp và sự vận chuyển ôxy; 3.3.4. Hệ tuần hoàn; 3.3.5. Thận; 3.3.6. Hệ tiêu hóa; 3.3.7. Hệ thần kinh trung ương.
  19. 3.3. Đáp ứng và biến đổi sinh lý do stress nhiệt: 3.3.1. Cơ chế điều hòa thân nhiệt: - Điều hòa vật lý: bức xạ, đối lưu và dẫn truyền, sự bay hơi và độ ẩm; - Điều hòa hóa học: tăng và giảm sinh nhiệt cơ thể liên quan chuyển hóa - Phạm vi điều hòa thân nhiệt và sự thích ứng: đảm bảo thăng bằng sinh và tỏa nhiệt - Biến đổi nhiệt độ cơ thể: nhiệt độ vùng lõi và nhiệt độ vùng vỏ.
  20. 3.3. Đáp ứng và biến đổi sinh lý do stress nhiệt: 3.3.2. Chuyển hóa muối nước và sự bài tiết mồ hôi: - Lượng mồ hôi bài tiết tùy thuộc: + Nhiệt độ, độ ẩm tại môi trường lao động. + Cường độ lao động. - Hoạt động bình thường: đào thải 1,5 lít nước tiểu, 0,2 lít nước qua đường tiêu hóa, và một lượng nước nhỏ qua hô hấp và mồ hôi / 24 giờ. - Lao động môi trường nóng và nặng: tiết mồ hôi rất nhiều, từ 0,5 - 1,1 lít/giờ và có thể gây sút cân từ 0,5 – 3 kg/ca lao động.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2