intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

VIÊN NÉN STRYCHNIN B1

Chia sẻ: Phan Duc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

588
lượt xem
62
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

- Viên nén: dược phẩm rắn, hình dạng xác định, chứa lượng chính xác dược chất, được điều chế bằng cách nén lại trên máy dập viên. - Đặc điểm: + Cấu trúc: rắn, định hình, xốp. + Hình dạng, màu sắc: nhiều dạng: hình trụ dài, hình trụ dẹt, hình oval, hình trụ mặt lồi…bề mặt có thể có rãnh đẻ dễ bẻ, có chữ số chỉ hàm lượng hoạt chất, có thể được nhuộm màu. + Cách dùng: viên nén Strychnin B1 được dùng đường uống...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: VIÊN NÉN STRYCHNIN B1

  1. Thuốc cốm – Viên nang – Viên nén VIÊN NÉN STRYCHNIN B1 -Công thức: cho 100 viên: Strychnin sulfat (dùng bột mẹ 1% Strychnin sulfat) 50 mg Thiamin hydroclorid 1g Tá dược độn Tá dược rã Tá dược dính Acid tartaric 0,25 g Talc 0,50 g 1. Các yêu cầu cơ bản của dạng bào chế - Viên nén: dược phẩm rắn, hình dạng xác định, chứa lượng chính xác dược chất, được điều chế bằng cách nén lại trên máy dập viên. - Đặc điểm: + Cấu trúc: rắn, định hình, xốp. + Hình dạng, màu sắc: nhiều dạng: hình trụ dài, hình trụ dẹt, hình oval, hình trụ mặt lồi…bề mặt có thể có rãnh đẻ dễ bẻ, có chữ số chỉ hàm lượng hoạt chất, có thể được nhuộm màu. + Cách dùng: viên nén Strychnin B1 được dùng đường uống. 2. Tính chất lý hóa, tác dụng dược lý của hoạt chất 2.1 Strychnin sulfat 2010
  2. Thuốc cốm – Viên nang – Viên nén -Được chiết từ hạt cây Strychnos nux-vomica Loganiaceae phải chứa từ 97 – 100,5% (C21H22N2O2)2.H2SO4 tính theo chế phẩm khan. -Tính chất: tinh thể hình kim, không màu hay bột kết tinh trắng, không mùi, vị rất đắng, nóng chảy và phân hủy ở 2800C, dễ tan trong nước sôi, hơi tan trong ethanol. -Tác dụng dược lý: kích thích TKTW chọn lọc trên tủy sống, kích thích phản xạ và tăng hoạt động cơ, liều cao gây độc: co giật mạnh. -Thuốc độc bảng A. -Do là chất độc chỉ sử dụng một lượng rất nhỏ nên để phân liều chính xác cần sử dụng dạng bột mẹ nồng độ 1% Strychnine sulfat. 2.2 Thiamin hydroclorid -Vitamin B1, phải chứa từ 98,5 – 101,5% C12H12ClN4OS.HCl tính theo chế phẩm khan. -Tính chất: tinh thể không màu hay bột kết tinh trắng, vị hơi đắng, dễ tan trong nước, khó tan trong alcol. Bền trong môi trường acid (pH 2,5 – 4), bị oxi hóa trong môi trường kiềm làm mất tác dụng. -Tác dụng dược lý: giúp tăng chuyển hóa glucid, tăng hấp thu lipid, bổ TK-cơ. 3. Các loại tá dược 3.1 Tá dược độn -Chọn Lactose vì đây là loại tá dược độn phổ biến, dễ tìm, dễ tan trong nước, vị dễ chịu, trung tính, gần như không hút ẩm, phối hợp được với nhiều loại hoạt chất… Lactose ở dạng ngậm nước có dạng bột mịn, thường dùng cho viên xát hạt ướt. Lactose là disaccharide có tính khử, nhạy với nhiệt và độ ẩm cao, có phản ứng với 1 số chất alkaloid và có gốc amin làm chế phẩm có màu. Thường dùng phối hợp với tinh bột. 2010
  3. Thuốc cốm – Viên nang – Viên nén 3.2 Tá dược rã -Chọn tinh bột vì tinh bột rất thông dụng, rẻ, dễ tìm, có cấu trúc xốp, sau khi dập viên tạo được hệ thống vi mao quản phân bố khá đồng đều trong viên. Bình thường tinh bột hấp phụ khá nhiều nước và tinh bột càng khô thì càng hút nước mạnh nên trương nở mạnh do đó để làm tăng khả năng rã của tinh bột phải sấy khô khi dùng. Tính trương nở của tinh bột chỉ giữ được ở dưới 100oC, tốt nhất là 50oC. Dược điển quy định độ ẩm của tinh bột ≤ 15%. 3.3 Tá dược dính -Ta khao sat 4 loai tá dược dinh sau. Sau khi thực tâp, ta thử chât lượng viên để tim ̉ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ được tá dược dinh phù hợp. ́ +Hồ tinh bôt 10%: thường lam tá dược dinh trong xat hat ướt ở nông độ 5-25%. ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ +Hồ tinh bôt 10%-gôm Arabic đông lượng: kêt hợp nay có tac dung lam tăng độ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̀ dính. +Gôm Arabic(Acacia): có vai trò khac nhau tuy nông đô, muc đich sử dung : ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ Nông độ sử ̀ Vai trò ̣ dung Tac nhân nhũ hoa ́ ́ 10-20% ́ Tac nhân gây treo 5-10% Tá dược dinh ́ 1-5% 2010
  4. Thuốc cốm – Viên nang – Viên nén -Ta dung dang bôt min hay dung dich nước 1-5%. Tuy nhiên gôm arabic thường lam ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ viên khó ra, nên phôi hợp với tinh bôt. ̃ ́ ̣ -Dung dich PVP 10%: PVP là polymer tông hợp, có độ dinh rât cao, tan được cả ̣ ̉ ́ ́ trong nước và ethanol nên thich hợp cho cả xat hat ướt và khan nước. PVP dễ tan, ́ ́ ̣ khả năng giai phong hoat chât nhanh thich hợp cho nhiêu loai hoat chât. Nông độ sử ̉ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ dung trong phương phap xat hat ướt là 0,5-5%. Ta sử dung dung dich PVP 10% ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̣ trong ethanol(95%). Sau khi xat hat, ethanol sẽ được loai băng cach sây môt cach dễ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̀ dang. -Avicel PH101: Avicel hay con goi là cellulose vi tinh thê, được sử dung như tá dược ̀ ̣ ̉ ̣ dinh, đôn trong thuôc viên có thể sử dung phương phap xat hat khô hay ướt hay dâp ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ trưc tiêp. Ngoai ra con có tac dung lam trơn, lam ra, độ âm ≤ 5%. Tỉ lệ dung 20-90%. ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̃ ̉ ̀ 3.4 Acid Tartaric -Là tá dược đệm dùng chỉnh pH trước khi cho Thiain.HCl vào, giúp bảo vệ và ổn định hoạt chất trong quá trình bào chế, tạo mối trường thuận lợi cho quá trình hòa tan, hấp thu dược chất. pKa1=2,93 ; pKa2 =4,23 ; dung dich acid tartaric 1,5% có pH ̣ 2,2. 3.5 Bột Talc -Là Magie silicat ngậm nước, tinh khiết (Mg3Si4O10(OH)2). Bột Talc không tan trong nước nhưng tan trong môi trường acid loãng. -Bột Talc được dùng làm tá dược trơn vì có khả năng làm trơn chảy, nhẵn bóng bề mặt viên, giúp dập viên dễ dàng. Dạng bột mịn, dùng phối hợp với bột, hạt thuốc trước khi dập viên theo cách trộn khô. Tỷ lệ dùng là 2-3%. 4. Công thức: -Lượng strychnin sulfat là 50mg ⇒ lượng bôt strychnin sulfat 1% là ̣ 50/0,01=5000mg=5g 4 công thức cho 4 loai tá dược dinh khac nhau. ̣ ́ ́ -Công thức cho 100 viên, viên khôi lượng 210mg chứa 0,5mg strychnin sulfat, 10mg ́ thiamin.HCl. (Hàm lượng Lactose 2g và Tinh bột 11g được tham khảo trong sách Bào chế và Sinh dược học tập 2) 2010
  5. Thuốc cốm – Viên nang – Viên nén Công thức 1 Công thức 2 -Strychnin sulfat (strychnin sulfat -Strychnin sulfat (strychnin sulfat 1% là 5g) 1% là 5g) 50mg 50mg -Thiamin hydroclorid 1g -Thiamin hydroclorid 1g -Lactose 2g -Lactose 2g -Tinh bôṭ 11g -Tinh bôṭ 11g -Hồ tinh bột 10% vđ -Hồ 10% tinh bột-gôm Arabic -Acid tartaric 0,25g đồng lượng -Talc 0,5g vđ 0,5g -Acid tartaric 0,25g -Talc 0,5g Công thức 3 Công thức 4 -Strychnin sulfat (strychnin sulfat -Strychnin sulfat (strychnin sulfat 1% là 5g) 1% là 5g) 50mg 50mg -Thiamin hydroclorid 1g -Thiamin hydroclorid 1g -Lactose 2g -Lactose 2g -Tinh bôṭ 11g -Tinh bôṭ 11g -dd PVP 10% vđ -Avicel PH101 vđ -Acid tartaric 0,25g -Acid tartaric 0,25g -Talc 0,5g -Talc 0,5g Điều chế cả 4 công thức trên sau đó dưa vào các chỉ tiêu về độ rã, độ cứng để tìm một công thức tối ưu nhất. ( Chi tiết về phương pháp trình bày ở phần sau ) 4. Quy trinh điêu chế ̀ ̀ 4.1 Điêu chế bôt strychnin sulfat 1% ̀ ̣ -Do strychnine sulfat là chât đôc chỉ sử dung lượng rât nhỏ nên để phân liêu chinh ́ ̣ ̣ ́ ̀ ́ xac ta sử dung dang bôt nông độ 1% với tá dược đôn là lactose và sử dung chât chỉ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ thị mau đỏ carmin. ̀ -Công thức: cho 10g bôt strychnin sulfat 1% ̣ Strychnin sulfat 100mg Lactose 9,65g Carmine 0,25g -Điêu chê: tiêt trung côi chay. Nghiên lactose, vet ra giây để lai môt it lot côi. Cho ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ Strychnin sulfat, carmin vao côi, nghiên trôn để được hôn hợp tương đôi đông nhât. ̀ ́ ̀ ̣ ̃ ́ ̀ ́ 2010
  6. Thuốc cốm – Viên nang – Viên nén Thêm dân lactose vao côi theo nguyên tăc đông lượng, trôn thanh hôn hợp đông nhât. ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̃ ̃ Đong chai, dan nhan. 4.2 Sư dung phương phap xat hat tưng phân vì trong công thức có nhiêu hoat ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ chât với độ ôn đinh khac nhau. ́ ̉ ̣ ́ - Strychnin sulfat sử dung bôt 1% dung lượng nhiêu (5g), chiu được nhiêt đô, độ âm ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ nên được xat hat ướt. ́ ̣ - Thiamin.HCl dung lượng nhỏ (1g), độ ôn đinh không cao, dễ tan trong nước nên ̀ ̉ ̣ không xat hat mà được trôn vao hat trước khi dâp viên. ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ -Chuân bị nguyên liêu: Cân, nghiên từng nguyên liêu trong côi và rây qua rây min ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ d=0,1mm. -Chuân bị tá dược dinh: ̉ ́ + Nâu hồ tinh bôt: 1g tinh bôt+9ml nước+0,25g acid tartaric. ́ ̣ ̣ + Nâu hồ 10% tinh bôt-gôm Arabic đông lượng: 0,5g tinh bôt+0,5g gôm ́ ̣ ̀ ̣ Arabic+9ml nước+0,25g acid tartaric. ̣ ̀ - Pha dung dich 10%PVP trong côn: 1g PVP+9ml ethanol95%+0,25g acid tartaric - Pha avicel PH101: bản chất là cellulose nên không tan trong nước, cồn hay môi trường acid loãng, dùng trưc tiếp dạng bột Avicel. ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ -Trôn bôt kep 3 nguyên liêu lactose, bôt strychnin sulfat 1%, tinh bôt trong côi theo nguyên tăc đông lượng. ́ ̀ -Lam âm hôn hợp trong côi với lượng tá dược dinh tương ứng đã chuân bi.(Avicel ở ̀ ̉ ̃ ́ ́ ̉ ̣ dạng bột không tan trong cồn và nước nên chỉ cần trộn vào hỗn hợp sau đó phun nước làm ẩm đến khi hỗn hợp đủ ẩm). -Nhồi trộn khối bột đến khi đều và đủ kết dính. ́ ́ -Xat côm qua rây 2mm -Sây côm ở 50-600C trong 5-7h, đên độ âm ≤ 2%. ́ ́ ́ ̉ -Sửa hat qua rây 1mm và cân hat. ̣ ̣ -Tinh và cân lượng talc, thiamin.HCl tương ứng. Trôn thiamin.HCl nhẹ nhang vao ́ ̣ ̀ ̀ hat, sau đó với bôt talc. ̣ ̣ -Dâp viên : chuân bị may dâp viên, lăp chay d=9mm. ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̀ -Kiêm tra khôi lượng, độ cứng cua viên. ̉ ́ ̉ 2010
  7. Thuốc cốm – Viên nang – Viên nén ́ ̀ ́ ̃ -Đong vao chai 50 viên, dan nhan. 5. Tiêu chuân kiêm tra chât lượng viên thanh phâm ̉ ̉ ́ ̀ ̉ 5.1 Độ đông đêu khôi lượng viên : khôi lượng viên phai đat độ lêch cho phep so với ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ́ khôi lượng trung binh. Đôi với viên 210mg, độ lêch cho phep là 7,5% ́ ̀ ́ ̣ ́ Tiên hanh : cân xac đinh khôi lượng trung binh và khôi lượng từng viên cua mâu 20 ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̃ viên thuôc. Lô thuôc đat yêu câu nêu không có quá 2 viên có độ lêch ngoai quy đinh ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ nhưng không được có viên nao lêch gâp 2 lân. ̀ ̣ ́ ̀ 5.2 Ham lượng và độ đông đêu ham lượng ̀ ̀ ̀ ̀ 5.2.1 Ham lượng hoat chât : phai năm trong giới han quy đinh. Giới han cho phep ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ về ham lượng cua viên nen là có dung sai ± 10% ̀ ̉ ́ Tiên hanh : đinh lượng hoat chât cua mâu 20 viên, tinh ra ham lượng trung binh cua ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̃ ́ ̀ ̀ ̉ viên. 5.2.2 Độ đông đêu ham lượng : ham lượng cua môi viên nen trong mâu thử phai ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̃ ́ ̃ ̉ đat độ lêch cho phep so với giá trị ham lượng trung binh cua mâu thuôc và chỉ được ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ̃ ́ thử nghiêm và châp nhân khi mâu đã đat giới han ham lượng hoat chât. Theo DĐVN ̣ ́ ̣ ̃ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ vì viên strychnin-B1 có ham lượng hoat chât strychnin sulfat 0,5mg/viên
  8. Thuốc cốm – Viên nang – Viên nén 5.5 Độ cứng cua viên :là lưc tôi thiêu lam vơ viên theo hướng chiu lưc kem nhât tức ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ́ là theo đường kinh cua viên. ́ ̉ Tiên hanh đo : đăt viên thăng đứng hay năm ngang trên đế cố đinh, phia trên tiêp xuc ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ́ mui đe. Cho may nen mui đe vao viên với lưc lớn dân, đên khi viên vơ. May dừng và ̃ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ tư ghi lai giá trị cua lưc lam vơ viên. Đơn vị : kilogam lưc (k.f), kilopon (kp), Pound ̣ ̉ lưc. 5.6 Độ mai mon cua viên nen : là tỉ lệ % khôi lượng bị mât do bị vơ, bị bao mon sau ̀ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ quá trinh thử nghiêm. ̀ ̣ Tiên hanh : cân 20 viên nen, cho vao may, quay với tôc độ 25v/phut trong 4 phut. Cân ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ viên sau thử nghiêm, tinh kêt qua. Viên nen thông thường, độ mai mon phai ≤ 3%. ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̉ 5.7 Cac thử nghiêm khac : cam quan, đinh tinh đinh lượng hoat chât... ́ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ 6. Tai liêu tham khao - Bao chế và sinh dược hoc, tâp 2, bộ môn bao chê, đai hoc Y-Dược Tp Hồ Chí Minh, ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ trang 168-219. - Hoa dược 2, bộ môn hoa dược, đai hoc Y-Dược Tp Hồ Chí Minh, trang 112-115, ́ ́ ̣ ̣ 213-215. - Handbook of pharmaceutical excipients, 5th edition, page 1,132,611,767,770. 2010
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2