intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Xác định họ gen mã hóa protein vận chuyển SWEET trên cây sắn (Manihot esculenta Crantz)

Chia sẻ: Comam1902 Comam1902 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Họ protein vận chuyển sucrose SWEET (sugars will eventually be exportedtransporters) đóng vai trò quan trọng trong một loạt quá trình sinh học ở thực vật nh sinh trưởng, phát triển và đáp ứng với thay đổi của ngoại cảnh. Trong nghiên cứu này, chúng tôi tiến hành xác định họ gen SWEET ở cây sắn. Kết quả đã xác định được 28 gen thành viên của họ SWEET trong hệ gen sắn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Xác định họ gen mã hóa protein vận chuyển SWEET trên cây sắn (Manihot esculenta Crantz)

HNUE JOURNAL OF SCIENCE<br /> Natural Sciences 2018, Volume 63, Issue 3, pp. 140-149<br /> This paper is available online at http://stdb.hnue.edu.vn<br /> <br /> DOI: 10.18173/2354-1059.2018-0015<br /> <br /> XÁC ĐỊNH HỌ GEN MÃ HÓA PROTEIN VẬN CHUYỂN SWEET TRÊN CÂY SẮN<br /> (Manihot esculenta Crantz)<br /> <br /> hu<br /> <br /> c<br /> <br /> 1<br /> <br /> h m h<br /> <br /> u nh2 h m h<br /> <br /> 1<br /> <br /> hu1<br /> <br /> guy n<br /> <br /> n<br /> <br /> ng2 và<br /> <br /> i n<br /> <br /> ng3<br /> <br /> ,2<br /> 3<br /> <br /> Công<br /> <br /> Tóm tắt. Họ protein vận chuyển sucrose SWEET (sugars will eventually be exported<br /> transporters) đóng vai trò quan trọng trong một lo t quá trình sinh học ở thực vật nh sinh<br /> tr ởng, phát triển v đáp ng với thay đổi của ngo i cảnh. Trong nghiên c u này, chúng tôi<br /> ti n h nh xác đ nh họ gen SWEET ở cây sắn. K t quả đã xác đ nh đ ợc 28 gen thành viên của<br /> họ SWEET trong hệ gen sắn. Các gen này phân bố rải rác trên các nhi m sắc thể của hệ gen sắn.<br /> Phân tích cấu trúc gen cho thấy trình tự CDS (coding DNA sequence) của họ gen MeSWEET<br /> ở sắn chủ y u ch a 6 exon t ng tự nh trật tự exon/intron ở một số loài thực vật khác.<br /> Giá tr điểm đẳng điện và phân tích TargetP cho thấy hầu h t MeSWEET có tính base và<br /> chúng có thể đ ợc phân bố tr n hệ thống bao gói. K t quả của nghiên c u n y đã cung cấp<br /> những thông tin c bản của họ gen SWEET ở sắn, từ đó có thể đ nh h ớng cho nghiên c u<br /> ti p theo về ch c n ng của những gen này.<br /> Từ khóa: Sắn, Manihot esculenta Crantz, sucrose, SWEET, microarray, tin sinh học.<br /> <br /> 1. Mở đầu<br /> Ở thực vật đ ờng tồn t i chủ y u ở d ng đ ờng đ n (monosaccharide) carbohydrate v tinh<br /> bột đ ợc sinh tổng hợp từ mô lá sau đó đ ợc vận chuyển đ n các c quan v bộ phận khác trong<br /> cây [1]. Trong số đó sucrose l một trong những đ n v c bản tham gia vào quá trình chuyển hóa<br /> n ng l ợng và dẫn truyền tín hiệu [2]. Sucrose đ ợc vận chuyển trong t bào thông qua hai nhóm<br /> protein chính, SUT (sucrose transporter) [3, 4] và SWEET (sugars will eventually be exported<br /> transporters) [5, 6]. Tìm hiểu về hệ thống vận chuyển sucrose, cụ thể là họ protein SWEET có thể<br /> cung cấp những hiểu bi t về vai trò của sucrose trong cây trồng. n nay, các gen mã hóa protein<br /> vận chuyển SWEE đã đ ợc xác đ nh trên cây mô hình Arabidopsis thaliana [3, 4] và một số đối<br /> t ợng cây trồng khác nh lúa g o (Oryza sativa) [5], cam ngọt (Citrus sinensis) [7], cà chua<br /> (Solanum lycopersicum) [8] đậu t ng (Glycine max) [9] và cải dầu (Brassica napus) [10]. Tuy nhiên,<br /> ch a có nghi n c u đầy đủ nào về họ SWEET trên cây sắn đ ợc công bố trên th giới.<br /> Sắn (Manihot esculenta Crantz) là một trong những giống cây trồng quan trọng đ ợc sử dụng<br /> với nhiều mục đích khác nhau [11 12]. iện nay, sắn đ ợc đánh giá l cây l ng thực, hàng hóa<br /> và nguyên liệu thi t y u, là giải pháp kinh t cho hàng triệu nông dân sống ở những vùng nông<br /> thôn của ông am Á bao gồm cả Việt Nam [13]. Vì th , cây sắn đã thu hút đ ợc nhiều sự quan<br /> tâm trong thời gian gần đây nhất là khi hệ gen của loài vừa đ ợc giải mã thành công [14].<br /> Ngày nhận bài: 15/2/2017. Ngày sửa bài: 24/3/2017. Ngày nhận đ ng: 31/3/2017.<br /> Tác giả liên hệ: hu<br /> c . a chỉ e-mail: hachu_amser@yahoo.com<br /> <br /> 140<br /> <br /> Xá đị<br /> <br /> e<br /> <br /> ã ó<br /> <br /> oe<br /> <br /> ậ<br /> <br /> ể swee<br /> <br /> ê<br /> <br /> â sắ (Manihot esculenta Crantz)<br /> <br /> Bài báo nghiên c u họ gen mã hóa protein vận chuyển SWEET trên hệ gen cây sắn và cung<br /> cấp một số thông tin c bản nh v trí phân bố của gen, cấu trúc gen đặc tính protein. Thông tin<br /> về chú giải gen đ ợc cung cấp dựa trên k t quả tìm ki m tr n các c sở dữ liệu trực tuy n.<br /> <br /> 2. Nội dung nghiên cứu<br /> 2.1. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu<br /> * Vật liệu: ệ gen của sắn [14] tr n c sở dữ liệu hytozome v11.0 [15].<br /> * Phương pháp nghiên cứu<br /> á á đị<br /> e ã ó<br /> ê<br /> e sắ<br /> ác th nh vi n của họ SWEE đ ợc xác đ nh b ng cách<br /> S protein có v ng bảo thủ<br /> PF03083 đặc tr ng cho protein vận chuyển SWEE v o hệ gen của cây sắn [14] tr n c sở dữ liệu<br /> Phytozome v11.0 [15].<br /> anh pháp v các thông tin về chú giải của họ gen SWEE đ ợc thu thập thông qua c sở dữ<br /> liệu<br /> ( ioproject:<br /> 234389) [14].<br /> rọng l ợng phân tử (mW molecular weight) v điểm đẳng điện (p isoelectric point) của<br /> phân tử protein đ ợc xác đ nh b ng công cụ Expasy [16]. nh khu của protein trong t b o đ ợc<br /> dự đoán b ng ch ng tr nh arget v1.1 [17].<br /> á<br /> â<br /> e<br /> ấu trúc gen đ ợc xác đ nh b ng công cụ GSDS 2.0 (Gene Structure Display Server) [18]<br /> dựa tr n tr nh tự v ng<br /> S ( oding<br /> sequence) t ng ng của từng gen mã hóa.<br /> <br /> 2.2. Kết quả và thảo luận<br /> 2.2.1. Kết quả tìm kiếm họ gen mã hóa protein vận chuyển SWEET ở hệ gen cây sắn<br /> ầu ti n tất cả th nh vi n của họ gen mã hóa protein vận chuyển SWEE ở hệ gen cây<br /> sắn [14] đ ợc xác đ nh b ng công cụ<br /> S tr n c sở dữ liệu hytozome v11.0 [15]. t quả<br /> đã xác đ nh đ ợc 28 th nh vi n của họ SWEE tr n hệ gen sắn với độ tin cậy E-value < 1 × 10-6<br /> thông tin về đ nh danh v chú giải của các gen sau đó đ ợc t m ki m t ng ng tr n ngân h ng dữ<br /> liệu<br /> (Bioproject: PRJNA234389) [14] ( ảng 1).<br /> trí phân bố của các gen trên nhi m sắc<br /> thể đ ợc xác đ nh và thể hiện ở Bảng 2 và nh 1. h vậy, tên của các gen mã hóa protein vận<br /> chuyển SWEE đ ợc kí hiệu lần l ợt từ MeSWEET1 đ n MeSWEET28 theo v trí trên hệ gen sắn<br /> (Hình 1).<br /> Bảng 1. Thông tin chú giải về họ gen mã hóa protein vận chuyển SWEET<br /> ở hệ gen sắn<br /> #<br /> <br /> Tên gen<br /> <br /> Định danh gen1<br /> <br /> Định danh<br /> protein1,2<br /> <br /> Tên locus1<br /> <br /> 1<br /> <br /> MeSWEET1<br /> <br /> cassava4.1_014640m.v4.1<br /> <br /> Manes.01G120400<br /> <br /> OAY60542<br /> <br /> 2<br /> <br /> MeSWEET2<br /> <br /> cassava4.1_014231m.v4.1<br /> <br /> Manes.01G053100<br /> <br /> OAY59714<br /> <br /> 3<br /> <br /> MeSWEET3<br /> <br /> cassava4.1_028141m.v4.1<br /> <br /> Manes.02G006600<br /> <br /> OAY56319<br /> <br /> 4<br /> <br /> MeSWEET4<br /> <br /> cassava4.1_032222m.v4.1<br /> <br /> Manes.02G169700<br /> <br /> OAY58345<br /> <br /> 5<br /> <br /> MeSWEET5<br /> <br /> cassava4.1_014638m.v4.1<br /> <br /> Manes.02G174100<br /> <br /> OAY58392<br /> <br /> 6<br /> <br /> MeSWEET6<br /> <br /> cassava4.1_014996m.v4.1<br /> <br /> Manes.03G197300<br /> <br /> OAY56030<br /> <br /> 7<br /> <br /> MeSWEET7<br /> <br /> cassava4.1_015227m.v4.1<br /> <br /> Manes.03G078800<br /> <br /> OAY54484<br /> 141<br /> <br /> hu<br /> <br /> c<br /> <br /> h m h<br /> <br /> u nh h m h<br /> <br /> hu<br /> <br /> guy n<br /> <br /> n<br /> <br /> ng v<br /> <br /> i n<br /> <br /> ng<br /> <br /> 8<br /> <br /> MeSWEET8<br /> <br /> cassava4.1_031208m.v4.1<br /> <br /> Manes.05G067400<br /> <br /> OAY49587<br /> <br /> 9<br /> <br /> MeSWEET9<br /> <br /> cassava4.1_026944m.v4.1<br /> <br /> Manes.06G123600<br /> <br /> OAY48005<br /> <br /> 10<br /> <br /> MeSWEET10<br /> <br /> cassava4.1_028116m.v4.1<br /> <br /> Manes.06G123500<br /> <br /> OAY48004<br /> <br /> 11<br /> <br /> MeSWEET11<br /> <br /> cassava4.1_013474m.v4.1<br /> <br /> Manes.06G123400<br /> <br /> OAY48003<br /> <br /> 12<br /> <br /> MeSWEET12<br /> <br /> cassava4.1_032927m.v4.1<br /> <br /> Manes.06G123300<br /> <br /> OAY48002<br /> <br /> 13<br /> <br /> MeSWEET13<br /> <br /> cassava4.1_013519m.v4.1<br /> <br /> Manes.06G123200<br /> <br /> OAY48001<br /> <br /> 14<br /> <br /> MeSWEET14<br /> <br /> cassava4.1_026390m.v4.1<br /> <br /> Manes.06G103600<br /> <br /> OAY47756<br /> <br /> 15<br /> <br /> MeSWEET15<br /> <br /> cassava4.1_026477m.v4.1<br /> <br /> Manes.06G157700<br /> <br /> OAY48418<br /> <br /> 16<br /> <br /> MeSWEET16<br /> <br /> -<br /> <br /> Manes.08G116200<br /> <br /> OAY44022<br /> <br /> 17<br /> <br /> MeSWEET17<br /> <br /> cassava4.1_012690m.v4.1<br /> <br /> Manes.08G116300<br /> <br /> OAY44023<br /> <br /> 18<br /> <br /> MeSWEET18<br /> <br /> cassava4.1_014587m.v4.1<br /> <br /> Manes.09G172000<br /> <br /> OAY42339<br /> <br /> 19<br /> <br /> MeSWEET19<br /> <br /> cassava4.1_014124m.v4.1<br /> <br /> Manes.12G006700<br /> <br /> OAY34253<br /> <br /> 20<br /> <br /> MeSWEET20<br /> <br /> cassava4.1_026251m.v4.1<br /> <br /> Manes.13G006800<br /> <br /> OAY32291<br /> <br /> 21<br /> <br /> MeSWEET21<br /> <br /> -<br /> <br /> Manes.14G047600<br /> <br /> OAY30643<br /> <br /> 22<br /> <br /> MeSWEET22<br /> <br /> cassava4.1_015602m.v4.1<br /> <br /> Manes.14G047700<br /> <br /> OAY30644<br /> <br /> 23<br /> <br /> MeSWEET23<br /> <br /> cassava4.1_021350m.v4.1<br /> <br /> Manes.14G047800<br /> <br /> OAY30645<br /> <br /> 24<br /> <br /> MeSWEET24<br /> <br /> cassava4.1_022559m.v4.1<br /> <br /> Manes.14G018300<br /> <br /> OAY30286<br /> <br /> 25<br /> <br /> MeSWEET25<br /> <br /> cassava4.1_016815m.v4.1<br /> <br /> Manes.15G183200<br /> <br /> OAY29932<br /> <br /> 26<br /> <br /> MeSWEET26<br /> <br /> cassava4.1_015143m.v4.1<br /> <br /> Manes.15G011300<br /> <br /> OAY27732<br /> <br /> 27<br /> <br /> MeSWEET27<br /> <br /> cassava4.1_030719m.v4.1<br /> <br /> Manes.17G062900<br /> <br /> OAY25040<br /> <br /> 28<br /> <br /> MeSWEET28<br /> <br /> cassava4.1_014650m.v4.1<br /> <br /> Manes.18G086400<br /> <br /> OAY23539<br /> <br /> đ ợc khai thác trên<br /> sở dữ li u NCBI và 2Phytozome.<br /> Trong số các gen đ ợc tìm thấy, chỉ có 2 gen, MeSWEET16 (Manes.08G116200) và<br /> MeSWEET21 (Manes.14G047600) không xác đ nh đ ợc mã d nh danh gen mặc dù thông tin chú<br /> giải về 2 gen n y đã đ ợc ghi nhận tr n c sở dữ liệu<br /> . r ớc đó nhóm giải mã đã báo cáo<br /> khoảng 582,25 Mb trình tự đ ợc c trú tr n 18 nhi m sắc thể của sắn [14] trong khi kích th ớc hệ<br /> gen của sắn đã đ ợc ớc tính đ t khoảng ~772 Mb [19]. K t quả này cho thấy r ng, trong các bản<br /> cập nhật dữ liệu hệ gen của sắn ti p theo, 2 gen này có thể đ ợc chú giải v đối chi u, từ đó thu<br /> đ ợc thông tin về họ gen MeSWEET một cách đầy đủ nhất.<br /> Có thể thấy r ng, họ gen mã hóa SWEET n m rải rác tr n 13 tr n tổng số 18 nhi m sắc thể<br /> của sắn. Nhi m sắc thể số 6 ch a nhiều gen mã hóa SWEET nhất, t ng ng với 7 gen, lần l ợt từ<br /> MeSWEET9 đ n MeSWEET15. g ợc l i, không ghi nhận gen MeSWEET n o đ nh v trên nhi m<br /> sắc thể số 4, 7, 10, 11 và 16 (Hình 1). Ở cà chua, Feng và cộng sự c ng đã xác đ nh đ ợc 29 gen<br /> SlSWEET [8], trong khi 68 thành viên của họ gen SWEET c ng đ ợc ghi nhận trong hệ gen của<br /> cải dầu [10]. r ớc đó họ gen SWEET gồm 16 th nh vi n đã đ ợc tìm thấy và phân tích trên hệ<br /> gen của cam ngọt [7]. Tóm l i, họ gen mã hóa SWEET ở sắn c ng l 1 họ đa gen t ng tự nh ở<br /> các loài thực vật khác. Sự khác nhau về số l ợng thành viên trong họ gen SWEET giữa các loài<br /> cho thấy vai trò rất đa d ng của các gen này trong t bào, vì vậy chúng đ ợc nhân lên qua quá<br /> trình ti n hóa. Ti p theo, một v i đặc tính c bản của họ gen mã hóa SWEET đ ợc khai thác và<br /> phân tích.<br /> 1<br /> <br /> 142<br /> <br /> Xá đị<br /> <br /> e<br /> <br /> ã ó<br /> <br /> oe<br /> <br /> ậ<br /> <br /> ể swee<br /> <br /> ê<br /> <br /> â sắ (Manihot esculenta Crantz)<br /> <br /> Hình 1. Vị trí phân bố của họ gen mã hóa SWEET trên hệ gen sắn<br /> 2.2.2. Kết quả phân tích đặc tính cơ bản của họ gen mã hóa MeSWEET<br /> ể phân tích đặc tính của họ gen MeSWEET đầu ti n mã đ nh danh của từng gen thành viên<br /> đ ợc d ng để khai thác thông tin về trình tự khung đọc mở (ORF, Open Reading Frame) và vùng<br /> gen mã hóa ( S oding<br /> Sequence). Sau đó các đo n trình tự n y đ ợc đối chi u trên một<br /> số công cụ tin sinh học trực tuy n để phân tích đặc tính cấu trúc của gen nh kích th ớc đo n<br /> ORF, CDS, số l ợng exon. K t quả phân tích đ ợc thể hiện ở Bảng 2.<br /> Bảng 2. Một số đặc điểm của họ gen MeSWEET ở sắn<br /> Kích<br /> Kích<br /> thước<br /> thước<br /> Số lượng<br /> #<br /> Tên gen<br /> Vị trí phân bố trên hệ gen<br /> vùng<br /> vùng<br /> Exon<br /> ORF<br /> CDS<br /> 1 MeSWEET1 Chr01R:23854836..23856816<br /> 1981<br /> 753<br /> 6<br /> 2 MeSWEET2 Chr01R:13323687..13326100<br /> 2414<br /> 783<br /> 5<br /> 3 MeSWEET3 Chr02F:702504..704395<br /> 1892<br /> 780<br /> 5<br /> 4 MeSWEET4 Chr02F:12863347..12864661<br /> 1315<br /> 798<br /> 6<br /> 5 MeSWEET5 Chr02R:13708905..13711105<br /> 2201<br /> 753<br /> 6<br /> 6 MeSWEET6 Chr03R:27968006..27970284<br /> 2279<br /> 726<br /> 6<br /> 7 MeSWEET7 Chr03R:11411434..11415892<br /> 4459<br /> 705<br /> 6<br /> 8 MeSWEET8 Chr05F:5150773..5152040<br /> 1268<br /> 816<br /> 6<br /> 9 MeSWEET9 Chr06R:23148958..23150287<br /> 1330<br /> 837<br /> 6<br /> 143<br /> <br /> hu<br /> <br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> <br /> c<br /> <br /> MeSWEET10<br /> MeSWEET11<br /> MeSWEET12<br /> MeSWEET13<br /> MeSWEET14<br /> MeSWEET15<br /> MeSWEET16<br /> MeSWEET17<br /> MeSWEET18<br /> MeSWEET19<br /> MeSWEET20<br /> MeSWEET21<br /> MeSWEET22<br /> MeSWEET23<br /> MeSWEET24<br /> MeSWEET25<br /> MeSWEET26<br /> MeSWEET27<br /> MeSWEET28<br /> <br /> h m h<br /> <br /> u nh h m h<br /> <br /> hu<br /> <br /> Chr06R:23142828..23144476<br /> Chr06R:23135496..23137211<br /> Chr06R:23124925..23126390<br /> Chr06R:23118474..23120168<br /> Chr06F:21384207..21385352<br /> Chr06F:25936409..25937653<br /> Chr08F:28153417..28155637<br /> Chr08F:28161728..28163668<br /> Chr09R:28230559..28232476<br /> Chr12F:620978..623283<br /> Chr13F:750620..752454<br /> Chr14F:3824224..3825843<br /> Chr14F:3834293..3836005<br /> Chr14F:3848619..3850071<br /> Chr14R:1718973..1720757<br /> Chr15R:20700497..20702156<br /> Chr15F:988957..995558<br /> Chr17F:20178682..20181094<br /> Chr18R:7456966..7459052<br /> <br /> guy n<br /> <br /> n<br /> <br /> 1649<br /> 1716<br /> 1466<br /> 1695<br /> 1146<br /> 1245<br /> 2221<br /> 1941<br /> 1918<br /> 2306<br /> 1835<br /> 1620<br /> 1713<br /> 1453<br /> 1785<br /> 1660<br /> 6602<br /> 2413<br /> 2087<br /> <br /> ng v<br /> <br /> i n<br /> <br /> 855<br /> 843<br /> 849<br /> 840<br /> 717<br /> 744<br /> 759<br /> 909<br /> 756<br /> 867<br /> 858<br /> 840<br /> 840<br /> 846<br /> 750<br /> 738<br /> 714<br /> 708<br /> 753<br /> <br /> ng<br /> <br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> ích th ớc đo n ORF của các gen MeSWEET khá đa d ng, từ 1146 bp (MeSWEET14,<br /> Manes.06G103600) đ n 6602 bp (MeSWEET26, Manes.15G011300). Hầu h t vùng ORF của các<br /> gen MeSWEET đều có kích th ớc nhỏ h n khoảng 2500 bp, chỉ có 2 gen, MeSWEET7<br /> (Manes.03G078800) và MeSWEET26 có kích th ớc d i t ng ng là 4456 và 6602 bp. Chiều dài<br /> đo n ORF của một gen đ ợc cho l li n quan đ n m c độ biểu hiện của gen đó [20] điều này gợi<br /> ý r ng các gen có trình tự ORF dài có thể có m c độ biểu hiện đ ợc t ng c ờng.<br /> Ti p theo kích th ớc trình tự CDS của họ gen SWEET ở sắn đ t khoảng từ 705 (MeSWEET7)<br /> đ n 909 bp (MeSWEET17, Manes.08G116300), phần lớn các gen có trình tự CDS ngắn h n 850<br /> bp. Hầu h t các gen đều có 6 exon, ngo i trừ 2 gen, MeSWEET2 (Manes.01G053100) và<br /> MeSWEET3 (Manes.02G006600) mang 5 exon v 4 intron. Số l ợng exon t m thấy trong v ng<br /> S của họ gen MeSWEET ở sắn (5 6 exon) c ng khá t ng đồng với cấu trúc exon/intron đã<br /> đ ợc ghi nhận ở họ gen mã hóa SWEET ở c chua [8] v cải dầu gần đây [10]. So sánh này rút ra<br /> r ng cấu trúc phân mảnh của họ gen SWEET ở các lo i n y có lẽ ở thực vật nói chung rất bảo thủ<br /> v gần nh đ ợc bảo tồn qua quá tr nh ti n hóa.<br /> 2.3.3. Kết quả phân tích đặc điểm của protein vận chuyển SWEET ở sắn<br /> Một số đặc tính c bản của các protein vận chuyển sucrose, MeSWEET¸ ở sắn đ ợc khai<br /> thác v đ a v o phân tích b ng cách đ a tr nh tự protein truy vấn vào một số công cụ tin sinh học.<br /> h n chung kích th ớc của MeSWEE khá đồng đều, MeSWEET7 có chiều dài ngắn nhất (234<br /> amino acid) trong khi MeSWEET17 là protein lớn nhất trong họ (302 amino acid). Giá tr trọng<br /> l ợng phân tử của các MeSWEE đ t từ 25.85 k a (MeSWEE 27) đ n 33.2 kDa (MeSWEET17)<br /> (Bảng 3). ích th ớc và trọng l ợng của phân tử protein ở m c trung b nh điều n y giải thích lí<br /> do các MeSWEET này có thể d d ng đ ợc xuất hoặc nhập qua m ng để thực hiện ch c n ng vận<br /> chuyển sucrose, từ đó tham gia vào một lo t quá tr nh điều hòa trong t bào.<br /> 144<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2